Tải bản đầy đủ (.doc) (173 trang)

CCBook đề thi thử THPT quốc gia môn hóa học năm 2021 đề 11 đến 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (935.46 KB, 173 trang )

CCBOOK

ĐỀ DỰ ĐỐN THPT QUỐC GIA 2021

ĐỀ THI SỐ 11

Mơn thi: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Cơng thức phân tử của glucozơ
là?
A. C 2 H 4O 2 .

B. ( C6 H10O5 ) n .

C. C12 H 22O11 .

D. C6 H12O 6 .

Câu 2. Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khơ khơng nóng
chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo mơi trường lạnh khơng có hơi ẩm. Chất X là:
A. H 2O .

B. O 2 .

C. N 2 .

D. CO 2 .

C. HNO3 .


D. H 2SO 4 .

Câu 3. Dung dịch nào dưới đây có pH > 7 ?
A. NaCl.

B. NaOH.

Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các chất đều là chất rắn ở điều kiện thường?
A. Triolein; fructozơ; anilin.

B. Tristearin; alanin; axit glutamic.

C. Glucozơ; anilin; axit glutamic.

D. Saccarozơ; etyl axetat; alanin.

Câu 5. Kim loại nào dưới đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Thủy ngân.

B. Vonfram.

C. Xesi.

D. Osmi.

Câu 6. Thủy phân hợp chất nào dưới đây trong môi trường axit thu được α − amino axit ?
A. Amilopectin.

B. Xenlulozơ.


C. Polipeptit.

D. Saccarozơ.

Câu 7. Axit aminoaxetic ( H 2 N − CH 2 − COOH ) tác dụng được chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaNO3 .

B. NaCl.

C. HCl.

D. Na 2SO 4 .

Câu 8. Cho các phản ứng điều chế kim loại sau:

→ Hg + SO 2 ;
( a ) HgS + O2 
dpnc
→ 4Al + 3O 2 ;
( c ) 2Al2O3 

→ Al 2O3 + 2Fe;
( e ) 2Al + Fe2O3 


→ Zn + CO;
( b ) ZnO + C 
dpnc
→ Mg + Cl 2 ;
( d ) MgCl2 

( f ) Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu.

Số phản ứng thuộc loại phương pháp nhiệt luyện là:
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 9. Cho dãy các chất: Cu,Fe3O 4 , NaHCO3 , Fe ( OH ) 2 , Fe ( NO 3 ) 2 . Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch H 2SO 4 loãng là:
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 10. Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 9,6 gam Fe 2O3 , nung nóng. Kết thúc phản ứng lấy
phần chất rắn trong ống cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl lỗng, dư, thu được V lít khí H 2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 1,344.

B. 2,016.

C. 2,688.


D. 4,032.
Trang 1


Câu 11. Thủy phân hoàn toàn a mol peptit X mạch hở trong môi trường axit thu được 2a mol axit
glutamic và 3a mol glyxin. Số nguyên tử oxi trong phân tử X là:
A. 10.

B. 12.

C. 8.

D. 6.

Câu 12. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng):

Số phản ứng oxi hóa – khử xảy ra trong sơ đồ trên là:
A. 7.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 13. Hình vẽ dưới đây mơ tả điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:

Trong thí nghiệm trên xảy ra phản ứng hóa học nào dưới đây?

→ CH 3COONa + C6 H5ONa + H 2O.

A. CH3COOC6 H5 + NaOH 

B. H 2 N − CH 2 − COOH + NaOH → H 2 N − CH 2 − COONa + H 2O.
H SO ( đ ) ,t °

2
4

→ CH 3COOC 2 H 5 + H 2O.
C. CH3COOH + C 2 H 5OH ¬




→ NaCl + CH 3 NH 2 + H 2O.
D. CH3 NH3Cl + NaOH 

Câu 14. Cho các loại tơ sau: tơ nilon-6,6; tơ nilon-7; tơ olon; tơ enang; tơ visco; tơ nilon-6; tơ axetat; tơ
tằm. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là:
A. 4.

B. 6.

C. 7.

D. 5.

Câu 15. Chất khí nào dưới đây được tạo ra từ bình chữa cháy và được dùng để sản xuất thuốc giảm đau
dạ dày?
A. CO.


B. CH 4 .

C. N 2 .

D. CO 2 .

Câu 16. Nhúng thanh Fe vào 250 ml dung dịch CuSO 4 1M . Kết thúc phản ứng, khối lượng thanh kim
loại tăng m gam. Giả sử lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh Fe. Giá trị của m là:
A. 4,0.

B. 6,0.

C. 8,0.

D. 2,0.
Trang 2


Câu 17. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
B. Đun nước cứng lâu ngày trong nồi hơi, nồi sẽ bị phủ một lớp cặn.
C. Dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.
D. Nước chứa ít hoặc khơng chứa các ion Mg 2 + và Ca 2 + được gọi là nước mềm.
Câu 18. Phương trình hóa học nào dưới đây viết sai?

→ CaO + CO 2 .
A. CaCO3 

B. Ba ( HCO3 ) 2 + NaOH → NaHCO3 + BaCO3 + H 2O.


→ FeCl2
C. Fe + Cl 2 

→ MgO + H 2 .
D. Mg + H 2O 

Câu 19. Chất nào dưới đây khơng tan hồn tồn trong nước, dư ở nhiệt độ thường?
A. Na 2O.

B. BaO.

C. Al2O3 .

D. K 2O.

Câu 20. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Dung dịch lòng trắng trứng bị đơng tụ khi đun nóng.
B. Anilin ít tan trong nước, để lâu trong khơng khí dễ chuyển sang màu đen.
C. Axit glutamic làm đổi màu quỳ tím sang đỏ.
D. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
Câu 21. Đun nóng 6,12 gam phenyl axetat với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của
m là:
A. 7,11.

B. 101,35.

C. 8,91.

D. 9,72.


Câu 22. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
B. Nhỏ dung dịch I 2 vào dung dịch hồ tinh bột, đun nóng thấy xuất hiện màu xanh tím.
C. Thủy phân hồn tồn tinh bột, sản phẩm thu được có phản ứng tráng gương.
D. Độ ngọt của các chất tăng dần theo thứ tự: glucozơ < saccarozơ < fructozơ.
Câu 23. Hiện tượng nào dưới đây được mô tả sai?
A. Dẫn khí NH 3 qua dung dịch AlCl3 , thấy tạo kết tủa keo trắng.
B. Nhỏ từ từ đến dư glixerol vào Cu ( OH ) 2 trong môi trường kiềm, thấy kết tủa tan tạo dung dịch màu
xanh lam.
C. Dung dịch NH 3 làm chuyển màu phenolphtalein thành hồng.
D. Cho một mẫu nhỏ Na vào dung dịch glixerol, thấy có khí màu nâu đỏ thốt ra.
Câu 24. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 ngun tử oxi.
Trang 3


C. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
D. Đimetylamin có cơng thức cấu tạo thu gọn là CH 3CH 2 NH 2 .
Câu 25. Ống dẫn nước thải từ các chậu rửa bát thường rất hay bị tắc do dầu mỡ nấu ăn dư thừa làm tắc.
Người ta thường đổ xút rắn hoặc dung dịch xút đặc vào một thời gian sẽ hết tắc. Nguyên nhân là do
NaOH
A. tạo phức với dầu mỡ tạo ra phức chất tan.
B. tham gia quá trình thủy phân dầu mỡ thành glixerol và các chất hữu cơ dễ tan.
C. tác dụng với nhóm OH của glixerol có trong dầu mỡ tạo thành chất dễ tan.
D. tham gia vào quá trình thủy phân lớp mỏng ống dẫn nước thải.
Câu 26. Cho các q trình phản ứng sau:
dpnc
→ Khí X;

( 1) NaCl 
( 3) Na + H 2O → Khí Z;đ

→ Khí P;
( 5 ) NH 4Cl + NaOH 

đpnc
→ Khí Y;
( 2 ) CuSO 4 + H 2O 

hí T;
→K
( 4 ) Cu + HNO3 ( ) 
( 6 ) CrO3 + NH3 → Khí Q.

Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T, P, Q vào bình chứa dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, số
khí thốt ra khỏi bình là:
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 27. Cho hai phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
Ni,t °
→ Y;
( a ) X + H 2 



→ 3C18 H 35O 2 Na + C3H 5 ( OH ) 3 .
( b ) Y + 3NaOH 

Phân tử khối của X là:
A. 888.

B. 890.

C. 886.

D. 884.

Câu 28. Hấp thụ hết a mol khí CO 2 vào dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, thu được dung dịch chứa
NaHCO3 0, 2M và Na 2CO3 0,1M . Giá trị của a là:
A. 0,3.

B. 0,4.

C. 0,2.

D. 0,6.

Câu 29. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO 2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn
hợp khí Y gồm H 2 ,CO và CO 2 . Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe 2O3 (dư, đun nóng), sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Giá trị của a là:
A. 0,10.

B. 0,04.


C. 0,05.

D. 0,08.

Câu 30. Cho 3,2 gam hỗn hợp C 2 H 2 ,C3H 8 ,C 2H 8 ,C 4H 6 và H 2 đi qua bột Ni nung nóng (chỉ xảy ra phản
ứng cộng H 2 ), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí O 2 ,
thu được 4,48 lít khí CO 2 . Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của V là:
A. 6,72.

B. 7,84.

C. 8,96.

D. 10,08.

Trang 4


Câu 31. Lên men a gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Hấp thụ tồn bộ khí CO 2 sinh ra
vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba ( OH ) 2 , thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH
vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là:
A. 5,5.

B. 11,0.

C. 6,0.

D. 12,0.

Câu 32. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba ( OH ) 2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2 ( SO 4 ) 3 và

Al ( NO3 ) 3 . Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba ( OH ) 2 (x mol) được biểu diễn
bằng đồ thị dưới đây:

Giá trị của m là:
A. 5,97.

B. 7,26.

C. 7,68.

D. 7,91.

Câu 33. Đun nóng m gam este đơn chức mạch hở X (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức) cần
dùng 0,16 mol NaOH, thu được ( 1,25m + 2,04 ) gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ
0,57 mol O 2 , thu được CO 2 và H 2O . Giá trị của a là:
A. 0,09.

B. 0,06.

C. 0,12.

D. 0,03.

Câu 34. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

→ X1 + 4Ag + 4NH 4 NO3
( a ) X + 4AgNO3 + 6NH 3 + 2H 2O 

( b ) X1 + 2NaOH → X 2 + 2NH 3 + 2H 2O
( c ) X 2 + 2HCl → X3 + 2NaCl

xt,t °
→ X 4 + H 2O.
( d ) X3 + C2H5OH ¬



Biết X là hợp chất hữu cơ no, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X 2 , sản phẩm thu
được chỉ gồm CO 2 và Na 2CO3 . Phân tử khối của X 4 là:
A. 118.

B. 90.

C. 138.

D. 146.

Câu 35. X, Y là hai este đều đơn chức, đồng phân của nhau. Hóa hơi hồn tồn 11,0 gam X thu được
thể tích hơi bằng thể tích của 3,5 gam N 2 (đo ở cùng điều kiện). Thủy phân hỗn hợp E chứa X, Y trong

Trang 5


môi trường axit, thu được một axit cacboxylic Z duy nhất và hỗn hợp T gồm hai ancol. Phát biểu nào
sau đây sai?
A. X, Y, Z đều tham gia phản ứng tráng gương.
B. Sản phẩm thu được khi cho Z thực hiện phản ứng tráng gương toàn là các chất vơ cơ.
C. Đun nóng T với H 2SO 4 đặc ở 170°C thu được hỗn hợp hai anken.
D. Hai ancol trong T là đồng phân cấu tạo của nhau.
Câu 36. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg,CuO,Cu ( NO3 ) 2 trong dung dịch chứa x mol HNO3 và
0,4 mol H 2SO 4 loãng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa có khối lượng

53,18 gam và hỗn hợp khí Y gồm hai đơn chất có tỉ khối so với H 2 bằng 9,125. Cho dung dịch NaOH dư
vào X, thu được ( m + 10,01) gam kết tủa Z. Nung nóng tồn bộ Z ngồi khơng khí đến khối lượng khơng
đổi, thu được ( m + 3,08 ) gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là:
A. 0,12.

B. 0,08.

C. 0,04.

D. 0,06.

Câu 37. Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở gồm một este đơn chức và hai este hai chức, trong
phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được muối
natri axetat duy nhất và hỗn hợp Y gồm ba ancol, trong đó có hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử
cacbon. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,545 mol O 2 , thu được 10,62 gam H 2O . Phần trăm khối lượng
của este hai chức có khối lượng phân tử lớn hơn trong X là:
A. 39,37%.

B. 21,72%.

C. 23,62%.

D. 36,20%.

Câu 38. Hỗn hợp E gồm chất X ( C x H y O 4 N ) và Y ( C x H t O5 N 2 ) , trong đó X khơng chứa este và Y là
muối của α − amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH
1,2M, đun nóng nhẹ thu được 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (tồn tại thể khí ở điều kiện thường). Mặt
khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol dung dịch HCl thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam
một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 9,84 và 0,06.


B. 9,84 và 0,03.

C. 9,87 và 0,03.

D. 9,87 và 0,06.

Câu 39. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO 4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dịng điện khơng đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch). Thể tích
khí thu được trong q trình điện phân (ở cả hai điện cực) phụ thuộc vào thời gian điện phân được ghi
nhận ở bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)

t

2t

3t

Thể tích khí đo ở đktc (lít)

1,344

2,464

4,032

Giá trị của a là:
A. 0,14 mol.


B. 0,13 mol.

C. 0,12 mol.

D. 0,15 mol.
Trang 6


Câu 40. Nung nóng 25,5 gam hỗn hợp gồm Al,CuO và Fe3O 4 trong điều kiện khơng có khơng khí, thu
được hỗn hợp rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau:
Cho phần một tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư, kết thúc phản ứng, lượng NaOH cần dùng là 6,8
gam; thu được a mol khí H 2 và cịn lại 6,0 gam chất rắn khơng tan.
Hịa tan hết phần hai trong dung dịch chứa 0,4 mol H 2SO 4 và x mol HNO3 , thu được dung dịch Y chỉ
chứa các muối trung hịa có tổng khối lượng là 49,17 gam và a mol hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2O và H 2
(trong đó H 2 có số mol là 0,02). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là:
A. 0,09.

B. 0,13.

C. 0,12.

D. 0,15.

Trang 7


Đáp án
1-D
11-A
21-C

31-D

2-D
12-B
22-B
32-A

3-B
13-C
23-D
33-B

4-B
14-D
24-A
34-A

5-B
15-D
25-B
35-C

6-C
16-D
26-B
36-D

7-C
17-C
27-A

37-C

8-B
18-C
28-A
38-C

9-A
19-C
29-C
39-A

10-C
20-D
30-C
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án B
Anilin là chất lỏng ở điều kiện thường → Loại A, C.
Metyl aminoaxetat là chất lỏng ở điều kiện thường → Loại D.
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án B
Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế những kim loại trung bình và yếu trong dãy điện hóa.
→ Có 3 phản ứng thuộc phương pháp nhiệt luyện là: (a), (b), (e).

Câu 9: Đáp án A
Có 4 chất phản ứng được với dung dịch H 2SO 4 loãng là: Fe3O 4 , NaHCO3 , Fe ( OH ) 2 , Fe ( NO 3 ) 2 .
Câu 10: Đáp án C
n Fe2 O3 = 0,06 mol → n Fe = 0,12 mol.
Bảo toàn electron: 2n Fe = 2n H2 → n H2 = 0,12 mol → VH2 = 2,688 lít.
Câu 11: Đáp án A
Trong peptit X có 2 mắt xích axit glutamic và 3 mắt xích glyxin.
→ Cơng thức phân tử của X là C16 H 25O10 N5 .
→ Trong phân tử có 10 nguyên tử oxi.
Câu 12: Đáp án B
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có xảy ra sự thay đổi oxi hóa.
→ Có 5 phản ứng oxi hóa – khử xảy ra trong sơ đồ trên là: (1), (2), (4), (5), (8).
Câu 13: Đáp án C
Phản ứng cần điều kiện nhiệt độ → Loại B.
Để thu được sản phẩm cần dẫn qua ống sinh hàn → Sản phẩm là chất dễ bay hơi → Loại D, A.
Câu 14: Đáp án D
Trang 8


Có 5 tơ tổng hợp là: tơ nilon-6,6; tơ nilon-7; tơ olon; tơ enang; tơ nilon-6.
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án D
m tăng = m Cu − m Fe = 0, 25. ( 64 − 56 ) = 2 gam.
Câu 17: Đáp án C
A đúng vì nước trong tự nhiên hòa tan một số muối như: Ca ( HCO3 ) 2 , Mg ( HCO3 ) 2 (tính cứng tạm thời);
CaSO 4 ,MgSO 4 ,CaCl 2 ,MgCl2 (tính cứng vĩnh cửu).
B đúng.
+
2−
C sai vì xảy ra phản ứng: 2H + CO3 → CO 2 + H 2 O . Phản ứng này không làm kết tủa ion Mg 2 + và


Ca 2+ nên khơng làm mất tính cứng của nước.
D đúng.
Câu 18: Đáp án C
Phản ứng C sai vì Cl2 có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa Fe lên số oxi hóa cao nhất

( +3) :


2Fe + 3Cl2 
→ 2FeCl3 .

Câu 19: Đáp án C
Câu 20: Đáp án D
A đúng vì lịng trắng trứng là protein. Dưới tác dụng của nhiệt, protein bị đơng tụ.
B đúng.
C đúng vì axit glutamic có số nhóm COOH > số nhóm NH 2 , mơi trường axit, làm quỳ tím chuyển sang
màu đỏ.
D sai vì trong phân tử lysin có 2 ngun tử N.
Câu 21: Đáp án C
n CH3 COOC6 H5 = 0,045 mol.
Phương trình hóa học:

CH 3COOC6 H5 + 2NaOH → CH 3COONa + C 6H 5ONa + H 2O
0,045



0,045


→ 0,045

mol

→ m muoi = 0,045.82 + 0,045.116 = 8,91 gam.
Câu 22: Đáp án B
A đúng.
B sai vì phân tử tinh bột hấp thụ iot tạo thành màu xanh tím. Khi đun nóng, iot bị giải phóng ra khỏi phân
tử tinh bột làm mất màu xanh tím đó. Khi để nguội, iot bị hấp thụ trở lại làm dung dịch có màu xanh tím.
C đúng vì thủy phân hồn tồn tinh bột thu được glucozơ, chất này có phản ứng tráng gương.
D đúng.
Câu 23: Đáp án D
Trang 9


3+
+
A đúng vì xảy ra phản ứng: Al + 3NH 3 + 3H 2O → Al ( OH ) 3 + 3NH 4 .

B đúng vì glixerol có 3 nhóm OH liền kề, hòa tan Cu ( OH ) 2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu
xanh lam.
C đúng vì dung dịch NH 3 có tính bazơ, làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
D sai vì khi cho Na tác dụng với glixerol thu được khí H 2 khơng màu.
C3H5 ( OH ) 3 + 3Na → C3H5 ( ONa ) 3 + 1,5H 2 .
Câu 24: Đáp án A
A đúng vì glyxin là amino axit, trong phân tử chứa đồng thời nhóm NH 2 và COOH → Là hợp chất
lưỡng tính.
B sai vì phân tử Gly-Ala-Val có 4 ngun tử oxi.
C sai vì valin khơng phản ứng với dung dịch Br2
D sai vì cơng thức cấu tạo thu gọn của đimetylamin là ( CH3 ) 2 NH .

Câu 25: Đáp án B
Dầu mỡ nấu ăn gồm các chất béo (giả sử có cơng thức ( RCOO ) 3 C3H 5 ).
Khi cho xút (NaOH) vào thì xảy ra phản ứng: ( RCOO ) 3 C3H 5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3 H 5 ( OH ) 3 .
Xút tham gia vào quá trình thủy phân dầu mỡ tạo thành xà phòng và glixerol hay các chất dễ tan → Chọn
B.
Câu 26: Đáp án B
X, Y, Z, T, P, Q lần lượt là Cl2 ,O 2 , H 2 , NO 2 , NH 3 , N 2 .
Khi dẫn lần lượt các khí trên qua NaOH dư thì có Cl2 , NO 2 bị hấp thụ, các khí cịn lại khơng bị hấp thụ
nên thốt ra ngồi.
→ Có 4 khí thốt ra khỏi bình là: O 2 , H 2 , NH 3 , N 2 .
Câu 27: Đáp án A
Phương trình hóa học:

→ ( C17 H 35COO ) 3 C3H 5
( a ) ( C17 H33COO ) ( C17 H 35COO ) 2 C3H 5 + H 2 

→ 3C17 H 35COONa + C3H 5 ( OH ) 3
( b ) ( C17 H35COO ) 3 C3H 5 + 3NaOH 

→ M X = 888.
Câu 28: Đáp án A
Gọi số mol của Na 2CO3 là x mol → n NaHCO3 = 2x mol.
Bảo toàn nguyên tố Na: 2.x + 2x = 0, 4 → x = 0,1.
Bảo toàn nguyên tố C: a = n CO2 = x + 2x = 0,3 mol.
Câu 29: Đáp án C
Trang 10


Ta có: nC ph¶n øng = nY − nX = 1,8a − a = 0,8a mol.
Bảo toàn electron: 4n C = 2n CO + 2n H2 → n CO + n H 2 = 2n C = 1,6a mol.

Vậy n O ( oxit ) = n CO + H2 = 1,6a mol.
mchất rắn giảm = 1,6a.16 = 1,28 a = 0,05mol.
Câu 30: Đáp án C
Đốt cháy X cũng giống như đốt cháy hỗn hợp.
Bảo toàn nguyên tố C: n C ( hh ) = n CO2 = 0,2 mol → n H ( hh ) =

3, 2 − 0,2.12
= 0,8 mol.
1

Coi hỗn hợp X gồm C (0,2 mol) và H (0,8 mol).
Bảo toàn electron: 4n C ( hh ) + n H ( hh ) = 4n O2 → n O2 = 0,4 mol → VO2 = 0,4.22, 4 = 8,96 lít.
Câu 31: Đáp án D
Coi cơng thức của tinh bột là C6 H10O5 .
n NaOH = 0,02 mol.

BaCO3
+ Ba ( OH ) 2
CO




2
lên men
+ NaOH
Sơ đồ phản ứng: C6 H10O5 → 
X : Ba ( HCO3 ) 2 → ↓

C2 H 5OH

Cần dùng ít nhất 0,02 mol NaOH thu được kết tủa max nên xảy ra phương trình hóa học:
Ba ( HCO3 ) 2 + NaOH → BaCO3 + NaHCO3 + H 2O
→ n Ba ( HCO3 ) = n NaOH = 0,02 mol
2

Bảo toàn nguyên tố Ba: n BaCO3 = 0,1 − 0,02 = 0,08 mol.
Bảo toàn nguyên tố C: n CO2 = n BaCO3 + 2n Ba ( HCO3 ) 2 = 0,08 + 0,02.2 = 0,12 mol.
→ nC6H10O5 =

0,12
2
2
=
mol → mtinh bét = .162 = 12gam.
2.81% 27
27

Câu 32: Đáp án A
Gọi số mol Al2 ( SO 4 ) 3 và Al ( NO3 ) 3 lần lượt là a và b mol.
Tại y = 4, 275 gam, kết tủa gồm BaSO 4 max và Al ( OH ) 3 kết tủa một phần.
x = n BaSO4 = n SO2− = 3a mol → n OH− = 6a mol.
4

1
Ta có: → n Al( OH ) = n OH − = 2a mol.
3
3
→ 3a.233 + 2a.78 = 4, 275 → a = 0,005 mol.
Tại x = 0,045 mol hay n OH − = 0,09 mol , hai kết tủa BaSO 4 và Al ( OH ) 3 đều đạt cực đại.
Ta có: n OH − = 3n Al3+ ⇔ 2a + b = 0,09 / 3 → b = 0,02 mol.

Trang 11


→ m = 0,005.342 + 0,02.213 = 5,97 gam.
Câu 33: Đáp án B


TH1: X khơng phải este của phenol.
Ta thấy: m RCOOR ' < m RCOONa → R ' < Na → R ' chỉ có thể là CH3 → Ancol là CH 3OH ( 0,16 mol )
Bảo toàn khối lượng: m + 0,16.40 = 1,25m + 2,04 + 0,16.32 → m = −3,04 < 0 → Khơng thỏa mãn.



TH2: X là este của phenol.
1
Ta có: n X = n H2 O = n NaOH = 0,08 mol.
2
Bảo toàn khối lượng m + 0,16.40 = 1,25m + 2,04 + 0,08.18 → m = 11,68 gam.
→ M X = 146 → Cơng thức của X là C9 H 6O 2 .



Xét phản ứng đốt cháy a gam X:


C9 H 6O 2 + 9,5O 2 
→ 9CO 2 + 3H 2O

0,06 ¬ 0,57


mol

Câu 34: Đáp án A
Sơ đồ hoàn chỉnh:

( a ) ( CHO ) 2 + 4AgNO3 + 6NH 3 + 2H 2O → ( COONH 4 ) 2 + 4Ag + 4NH 4 NO3
( X)
( X1 )
( b ) ( COONH 4 ) 2 + 2NaOH → ( COONa ) 2 + 2NH3 + 2H 2O
( X2 )
( c ) ( COONa ) 2 + 2HCl → ( COOH ) 2 + 2NaCl
( X3 )
xt,t °
→ HOOC − COOC 2H 5 + H 2O
( d ) ( COOH ) 2 + C2H5OH ¬


( X4 )
→ M X 4 = M HOOC − COOC2 H5 = 118
Câu 35: Đáp án C
Ta có: n X = n N2 = 0,125 mol → M X = 88 → Công thức phân tử của X, Y là C 4 H8O 2 .
Thủy phân hỗn hợp thu được một axit Z duy nhất và T gồm hai đồng phân.
Mặt khác, X, Y là đồng phân của nhau → T gồm hai ancol là đồng phân của nhau.
→ E gồm HCOOCH 2CH 2CH 3 và HCOOCH ( CH 3 ) 2 .
→ Z là HCOOH và T gồm CH 3CH 2CH 2 OH và ( CH3 ) 2 CHOH.
A đúng vì X, Y là este của axit fomic; Z là axit fomic đều có phản ứng tráng gương.
B đúng.
C sai vì đun nóng T với H 2SO 4 đặc ở 170°C thu được một anken duy nhất.
D đúng.
Câu 36: Đáp án D

Trang 12


Y gồm hai đơn chất nên Y chứa N 2 ,H 2 → X chứa các muối sunfat.
Sơ đồ phản ứng:
 HNO3
Mg
3
 12
x mol

+

CuO
2SO4 loãng
Cu NO
H
1 4 2 43
3) 2
 (
 0,4 mol

N
Y ↑ 2
 H2
ion kl; NH+4

Mg( OH ) 2 t°
+ NaOH d
X dd SO2−


→

→ MgO;CuO
{
1 4 2 43
4
Cu
OH
{
(
)


53,18gam

2
( m+ 3,08) gam
 0,4 mol

Đặt a, b, c là số mol của Mg, CuO và Cu ( NO3 ) 2 .
→ X chứa: Mg 2 + ( a mol ) ; Cu 2 + ( b + c mol ) ; NH 4+ ( d mol ) và SO24 − ( 0, 4 mol ) .
Bảo tồn điện tích: 2a + 2 ( b + c ) + d = 0,4.2 ( 1)
m X = 24a + 64 ( b + c ) + 18d + 0,4.96 = 53,18

( 2)
Ta có: m Z = 24a + 80b + 188c + 10,01 = 58a + 98 ( b + c ) ( 3)
m cr = 24a + 80b + 188c + 3,08 = 40a + 80 ( b + c ) ( 4 )
Từ (1), (2), (3) và (4) suy ra: a = 0, 26; b = 0,115; c = 0,01; d = 0,03.
M Y = 18,25 → Y gồm N 2 ( 5y mol ) và H 2 ( 3y mol ) .

Bảo toàn nguyên tố N: 5y.2 + 0,03 = x + 0,01.2
Bảo toàn electron: 0, 26.2 = 5y.10 + 3y.2 + 0,03.8

( 5)
( 6)

Từ (5) và (6) suy ra: x = 0,06; y = 0,005.
Câu 37: Đáp án C
CH 3COONa


Sơ đồ phản ứng: X
{ + NaOH → Y + O 2 
→ CO 2 + H 2O .
{
{
0,2 mol
0,545 mol

0,59 mol

X gồm các este đều no, mạch hở → Y gồm các ancol no, mạch hở (1 ancol đoen chức và 2 ancol hai
chức).
Xét phản ứng đốt cháy Y:
Ta thấy: n Y = n X = 0, 2 mol → n CO2 = n H 2 O − n X = 0,39 mol.
Số C Y =

0,39
= 1,95 → Y gồm CH 3OH ( a mol ) và C n H 2n + 2O 2 ( b mol ) .
0, 2


→ a + b = 0, 2

( 1)

Bảo toàn nguyên tố O: a + 2b + 0,545.2 = 0,39.2 + 0,59

( 2)

Từ (1) và (2) suy ra: a = 0,12; b = 0,08.
→ 0,12.1 + 0,08n = 0,39 → n = 3,375 → Hai ancol là C3H8O 2 ( x mol ) và C 4 H10O 2 ( y mol ) .

Trang 13


 x + y = 0,08
 x = 0,05
→
.
Ta có: 
3x + 4y = 0,39 − 0,12  y = 0,03
→ X gồm CH3COOCH3 ( 0,12 mol ) ; ( CH3COO ) 2 C3H 6 ( 0,05 mol ) và ( CH3COO ) 2 C4 H8 ( 0,03 mol ) .
→ %m( CH3COO )

C H
2 4 8

=

0,03.174

.100% = 23,62%.
22,1

Câu 38: Đáp án C
Amin bậc III ở thể khí là ( CH3 ) 3 N.
→ X có dạng HOOC − R − COONH ( CH 3 ) 3 ( x mol ) ; Y có dạng HOOC − P − NH 3 NO3 ( y mol ) .


Xét E tác dụng với dung dịch NaOH:
n ( CH3 )

3

N

= 0,03 mol → x = 0,03.

Ta có: n NaOH = 2x + 2y = 0,12 → y = 0,03.


Xét E tác dụng với dung dịch HCl:
Trong E chỉ có X tác dụng với HCl tạo thành axit cacboxylic.
→ n axit = x = 0,03 mol.
→ M axit =

2,7
= 90 → Axit cacboxylic là ( COOH ) 2 .
0,03

Vậy X là HCOO − COONH ( CH 3 ) 3 → Y là HCOO − C4 H8 − NH 3 NO3 → n HCl = x = 0,03.

m = 0,03.( 149 + 180 ) = 9,87 gam.
Câu 39: Đáp án A


Tại thời gian t (s):
n↑ =

n
1,344
0, 2
= 0, 06 mol < KCl =
= 0,1 mol.
22, 4
2
2

→ Chỉ có khí Cl 2 ( 0,06 mol ) ne trao đổi = 0,06.2 = 0,12 mol.
ã

Ti thi gian 2t (s):
ne trao ®ỉi = 2.0,12 = 0,24 mol > nKCl = 0,2 mol.
1

 n Cl2 = 2 n KCl = 0,1 mol
→ Ở anot, H 2O đã bị điện phân: 
.
 n = 0,24 − 0,2 = 0,01 mol
 O2
4
Ta có: VCl2 + VO2 = 22,4.( 0,1 + 0,01) = 2,464 → Catot chưa có khí thốt ra.




Tại thời gian 3t (s):
n ↑ = 0,18 mol; n e trao đoi = 3.0,12 = 0,36 mol.

Trang 14


 n Cl2 = 0,1 mol

.
Ở anot: 
0,36 − 0, 2
= 0,04 mol
 n O2 =

4
Ở catot: H 2O bị điện phân tạo H 2 : n H 2 = 0,18 − 0,1 − 0,04 = 0,04 mol.
Bảo toàn electron: a = n Cu 2+ =

0,36 − 0,04.2
= 0,14 mol.
2

Câu 40: Đáp án B


Xét phản ứng X tác dụng với NaOH loãng dư:
 Al

H2 :amol


+ NaOH
→ 1/ 2X →
.
CuO 
0,17mol
Sơ đồ phản ứng: 
ChÊt r¾
n:6gam
O
14Fe
23434
12,75gam

nAl = nNaOH pø = 0,17mol.
Gọi số mol của CuO và Fe3O 4 lần lượt là u và v mol.
Quy đổi X thành Al (0,17 mol); Cu (u mol); Fe (3v mol) và O ( u + 4v mol ) .
64u + 56.3v = 6
u = 0,015
→
.
Ta có: 
0,17.27 + 80u + 232v = 12,75  v = 0,03
Bảo toàn electron: 3n Al = 2n O + 2n H 2 → a = n H 2 = 0,12 mol.


Xét phản ứng X tác dụng với HNO3 và H 2SO 4 :
H

2SO 4
3
 10,42mol

Sơ đồ phản ứng: 1 / 2X + 
3
 HNO
12 3
 x mol

Ta có:

 NO, N 2O
Z
{ 
0,12 mol  H 2 : 0,02 mol
Al3+ ; Fe3 + ; Cu 2 + .

Y
{  NH +4 ; SO 24 −
{
49,17 gam 
0,4 mol


m Y = m kl + m NH + + mSO2−
4

4


⇔ 49,17 = ( 0,17.27 + 0,015.64 + 0,03.3.56 ) + 0, 4.96 + m NH +
4

→ n NH+ = 0,01 mol.
4

Bảo toàn nguyên tố H: 2n H 2SO4 + n HNO3 = 2n H2 + 4n NH +4 + 2n H2 O → n H2 O = 0,36 + 0,5x mol
n O ( 1/ 2X ) + 3n HNO3 = n ( NO + N2 O ) + n H2 O
Bảo toàn nguyên tố O: ⇔ ( 0,015 + 0,03.4 ) + 3x = 0,1 + 0,36 + 0,5x
→ x = 0,13 mol.

Trang 15


CCBOOK

ĐỀ DỰ ĐỐN THPT QUỐC GIA 2021

ĐỀ THI SỐ 12

Mơn thi: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Peptit bị thủy phân hoàn toàn nhờ xúc tác axit tạo thành các
A. amin

B. anđehit

C. ancol


D. α – amino axit

Câu 2. Hai dung dịch nào sau đây đều phản ứng được với kim loại Fe
A. AgNO3 và H2SO4 loãng B. ZnCl2 và FeCl3
C. HCl và AlCl3

D. CuSO4 và HNO3 đặc, nguội

Câu 3. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH3

C. CH3COOCH=CH2

D. C2H5COOCH3

Câu 4. Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện màu xanh tím

B. xuất hiện màu vàng

C. xuất hiện màu đen

D. xuất hiện màu xanh lam

Câu 5. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oixt nào dưới đây?
A. CaO và MgO

B. Fe2O3 và CuO


C. Al2O3 và CuO

D. MgO và Fe2O3

Câu 6. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O, bền ở nhiệt độ thường
B. CaCO3 là nguyên liệu được dùng trong ngành công nghiệp gang, thép.
C. Cơng thức hóa học của phèn chua là NaAl(SO4)2.12H2O.
D. Các kim loại Na và Ba đều khử được nước ở điều kiện thường.
Câu 7. Cho các chất sau: (1) C6H5NH2 (anilin); (2) C2H5NH2; (3) CH3NH2; (4) (C2H5)2NH; (5) KOH;
(6) NH3. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần lực bazơ (từ trái qua phải) là
A. (3); (4); (2); (6); (1); (5)

B. (1); (6); (3); (2); (4); (5)

C. (5); (4); (2); (3); (6); (1)

D. (5); (4); (2); (1); (3); (6)

Câu 8. Este nào sau đây phản ứng được với dung dịch Br2?
A. Etyl axetat B. Metyl propionat

C. Metyl axetat

D. Metyl acrylat

Câu 9. Dung dịch H2SO4 lỗng khơng phản ứng với kim loại nào dưới đây?
A. Fe B. Al C. Cu D. Mg
Câu 10. Hai polime nào dưới đây đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Tơ nilon – 6,6 và tơ nilon – 7
C. Tơ olon và tơ nilon – 7

B. Polietilen và poli(vinyl clorua)

D. Poli(metyl metacrylat) và amilopectin

Câu 11. Cho các tính chất sau:
(1) Là chất kết tinh, dễ tan trong nước và có vị ngọt
(2) Tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được kết tủa Ag.
Trang 16


(3) Hidro hóa hồn tồn (xúc tác Ni, t°) thu được sorbitol
(4) Trong dung dịch, hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức màu xanh lam.
Dãy gồm các tính chất của glucozơ là
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 12. Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ dưới đây:

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất khí sau khi đi qua bơng tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc
KMnO4.
B. Vai trị chính của bơng tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi.
C. Vai trị chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành CO2 và H2O.
H 2SOđac
4
→ 2(C2H5)2O + H2O
D. Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH 

Câu 13. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí

quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép là
A. CH4 và H2O

B. CO2 và CH4

C. N2 và CO D. CO2 và O2

Câu 14. Cho các dung dịch sau: Na2SO4, NaOH, HCl, H2SO4. Số chất trong dãy phản ứng được với
dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 15. Cho m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 (đun nóng) thu được 34,56 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 28,8B. 43,2C. 14,4D. 57,6
Câu 16. 1 mol triolein làm mất màu tối đa bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
A. 4 mol

B. 2 mol

C. 3 mol

D. 1 mol

Câu 17. Nhúng thanh Ni nguyên chất lần lượt vào dung dịch: AgNO3 (1); HCl và Fe2(SO4)3 (2) ; HCl và

CuSO4 (3); CrCl3 và HCl (4). Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa học là
A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 18. Cho các phản ứng sau:
(a) CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2
(c) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

(b) HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl

(d) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2 NaAlO2 + 3H2

(e) CaO + H2O → Ca(OH)2 (f) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
Số phản ứng mà H2O đóng vai trị chất oxi hóa là
A. 4

B. 2

C. 5

D. 3
Trang 17


Câu 19. Cho 02 mol hỗn hợp gồm etylamin và đimetylamin tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu

được m gam muối. Giá trị của m là
A. 21,6B. 16,1C. 16,3D. 21,4
Câu 20. Nicotin là chất độc gây nghiện có nhiều trong cây thuốc lá. Khói thuốc lá có rất nhiều chất độc
không những gây hại cho người hút mà còn ảnh hưởng đến những người xung quanh gây ra các bệnh
hiểm nghèo như ung thư phổi, ung thư vòm họng…Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong
nicotin như sau: 74,07% C; 17,28% N; 8,65% H. Tỉ khối hơi của nicotin so với He là 40,5. Công thức
phân tử của nicotin là
A. C10H14N2 B. C5H7N

C. C10H14N2O

D. C8H10N2O

Câu 21. X, Y là hai hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O. Tỉ khối của X so với He bằng 33.
Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ số mol):
(1) X + NaOH → t° X1 + X2 + X3 (2) X1 + H2SO4 → Y + Na2SO4
Biết X2 và X3 là hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong X chứa 4 nguyên tử O
B. Trong X1 chứa một nhóm OH
C. Ở điều kiện thường, X3 khơng hịa tan được Cu(OH)2
D. Đốt cháy hoàn toàn X1 chỉ thu được CO2 và Na2CO3
Câu 22. Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa b mol HCl và dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít
khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl
thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là
A. a = 0,75b

B. a = 0,8b

C. a = 0,35b


D. a = 0,5b

Câu 23. Đun nóng 12,15 gam este X đơn chức với dung dịch NaOH 8% (vừa đủ), thu được 87,15 gam
dung dịch Y. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Số nguyên tử hidro của este là
A. 6

B. 8

C. 10 D. 12

Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn kim loại R trong bình chứa khí clo, thu được 32,5 gam muối. Biết thể tích khí
Cl2 đã phản ứng là 6,72 lít (ở đktc). Kim loại R là
A. Fe B. Mg C. Cu D. Al
Câu 25. Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55

B. 19,70

C. 15,76

D. 9,85

Câu 26. Tetrapeptit X mạch hở được cấu tạo bởi Glyxin và alanin. Trong X, phần trăm khối lượng của
nguyên tố oxi chiếm 30,769%. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3

B. 5


C. 6

D. 4

Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(1) Crom là kim loại màu trắng bạc, có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại.
Trang 18


(2) Crom bị thụ động với các axit như HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
(3) Trong công nghiệp, crom dùng để sản xuất thép.
(4) Trong tự nhiên, crom không tồn tại dưới dạng đơn chất.
(5) Crom tác dụng với với dung dịch HCl theo tỉ lệ 1:2.
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 28. Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ xM. Cho hỗn hợp gồm 0,81 gam Al và
2,8 gam Fe vào 100ml dung dịch X. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Y gồm ba kim loại. Cho
Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 0,784 lít khí (ở đktc). Giá trị của x là
A. 0,30B. 0,40C. 0,63D. 0,42
Câu 29. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 4 : 3) vào nước, thu
được dung dịch X). Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thể tích dung dịch HCl (ml)
Khối lượng kết tủa (gam)

Giá trị của a và m lần lượt là
A. 23,4 và 56,3

B. 15,6 và 55,4

300
a
C. 15,6 và 27,7

600
a + 2,6
D. 23,4 và 35,9

Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este không độc, được dùng làm chất rắn tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
(b) Ở nhiệt độ thường tristearin là chất lỏng, triolein là chất rắn.
(c) Glucozơ có nhiều trong quả nho chín.
(d) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp
(e) Mùi tanh của cá (chứa nhiều trimetylamin) có thể được làm giảm bớt bằng cách sử dụng giấm ăn.
(f) Plietilen, xenlulozơ, cao su tự nhiên, nilon – 6 và nilon – 6,6 đều là các polime tổng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 31. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vài giọt iot (màu vàng nhạt) vào ống nghiệm được đựng sẵn 2ml dung dịch hồ tinh bột
(không màu) và để trong thời gian 2 phút ở nhiệt độ thường.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để sôi) khoảng 1 – 2 phút.
Bước 3: Để nguội ống nghiệm về nhiệt độ phòng
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn.
(c) Sau bước 3, dung dịch lại có màu xanh tím.
(d) Ở bước 1, nếu thay dung dịch hồ tinh bột bằng xenlulozơ thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn
xảy ra tương tự.
(e) Thí nghiệm trên có thể được dùng để nhận biết hồ tinh bột
Trang 19


Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 32. Cho 14,22 gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào nước dư, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và cịn
lại x gam chất rắn khơng tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 5,27B. 1,70C. 2,38D. 3,40
Câu 33. Hỗn hợp X chứa 3 peptit đều mạch hở có khối lượng phân tử tăng dần; tổng số nguyên tử oxi
trong ba peptit là 10. Đun nóng 0,2 mol X cần dùng 480ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được 47,68 gam hỗn hợp Y gồm ba muối khan của glyxin, alanin và valin. Phần
trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp X là

A. 11,7%

B. 41,1%

C. 47,1%

D. 45,5%

Câu 34. Hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vịng benzen. Đốt cháy hồn
tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng
m gam E với dung dịch NaOH dư thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa
6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 3,84 gam

B. 3,14 gam

C. 3,90 gam

D. 2,72 gam

Câu 35. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch gồm NaOH và Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng
kết tủa (gam) vào thể tích khí CO2 (lít) ở đktc được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:

Giá trị của m là
A. 5,91B. 7,88C. 11,82

D. 9,85

Câu 36. Hòa tan 24,8 gam muối MSO4 vào 400ml dung dịch NaCl 0,4M, thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A

trong thời gian t giây, thu được m gam kim loại M duy nhất ở catot và 2,464 lít khí ở anot. Nếu thời gian
điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 6,832 lít. Biết các khí đo ở đktc.
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nếu thời gian điện phân là 6176 giây thì nước bắt đầu điện phân ở hai điện cực.
B. Giá trị của m là 8,96.
C. Giá trị của m là 8,26.
D. Nếu thời gian điện phân là 5790 giây thì khối lượng dung dịch giảm 15,65 gam.

Trang 20


Câu 37. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 (x mol), Fe(NO3)2 (y mol) trong dung dịch chứa 0,06
mol NaNO3 và 0,48 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,08 mol
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho 600ml dung dịch NaOH 1M vào Y, thu được dung dịch Z,
rồi nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi và kết tủa T, thu được 40,9 gam rắn khan. Tỉ lệ x : y

A. 1 : 1

B. 1 : 2C. 2 : 3D. 2 : 1

Câu 38. Chất X là muối của axit vơ cơ có cơng thức phân tử C2H7O3N; Y và Z đều là muối trung hịa của
axit cacboxylic hai chức có cùng cơng thức phân tử C5H14O4N2. Cho 34,2 gam hỗn hợp E gồm X, Y và
Z tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,5 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hai amin và
39,12 gam hỗn hợp ba muối khan. Mặt khác, cho 34,2 gam E tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng, vừa
đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 28,71

B. 22,57

C. 35,90


D. 33,68

Câu 39. Nung nóng 74,18 gam hỗn hợp gồm Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 trong điều
kiện khơng có khơng khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He
bằng a. Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch chứa 0,56 mol HCl lỗng, kết thúc phản ứng, thu được
1,344 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5 và dung dịch Z chỉ chứa các muối có khối
lượng 71,74 gam. Cho dung dịch NaOH dư vào Z, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, có 42,8 gam
NaOH phản ứng. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14 B. 12 C. 11 D. 13
Câu 40. Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở, gồm hai este đơn chức và một este hai chức. Đun nóng
22,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một muối natri axetat duy nhất có khối lượng là
22,96 gam và hỗn hợp Y gồm ba ancol; trong đó có hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Tỉ khối của Y
so với He là 13,1. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có phân tử khối lớn nhất trong hỗn hợp X là
A. 11,9%

B. 7,9%

C. 9,2%

D. 13,8%

Trang 21


Đáp án
1-D
11-D
21-B
31-D


2-A
12-A
22-A
32-C

3-A
13-B
23-C
33-B

4-C
14-B
24-A
34-B

5-B
15-A
25-D
35-C

6-C
16-C
26-D
36-B

7-C
17-A
27-D
37-A


8-D
18-B
28-B
38-D

9-C
19-A
29-C
39-C

10-A
20-A
30-C
40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án A
Fe không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội → Loại D
Fe không tan trong dung dịch muối của kim loại có tính khử mạnh hơn nó → Loại B, C.
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án C
H2SO4 98% có tính háo nước rất mạnh, khi cho H2SO4 vào saccarozơ, nó lấy nước từ saccarozơ làm
xuất hiện chất rắn màu đen là cacbon
H 2SO4 dac
C12 H 22 O11 
→12C + 11H 2 O

Câu 5: Đáp án B

CO khử được các oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.
→ Trong các chất trên, CO khử được Fe2O3 và CuO
Câu 6: Đáp án C
A, B, D đúng
C sai vì cơng thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O
Câu 7: Đáp án C
Lực bazơ giảm dần theo thứ tự:
NaOH, KOH > Amin no bậc II > Amin no bậc I > NH3 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH > (C6H5)3N
→ Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần lực bazơ (từ trái qua phải) là: (5), (4), (2), (3),
(6), (1).
Câu 8: Đáp án D
Este của axit fomic và các este có liên kết π C =C trong phân tử khơng phản ứng vịng benzen được với
dung dịch Br2.
Câu 9: Đáp án C
Các kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học khơng tác dụng được với axit.
→ Cu không phản ứng được với H2SO4 loãng.
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án D
Trang 22


Câu 12: Đáp án A
Hình vẽ là sơ đồ điều chế và thử tính chất của C2H4.
A đúng vì khí thu được là C2H4 có khả năng làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO4.
B sai vì sản phẩm có sản phẩm phụ là SO2, sinh ra khi H2SO4 bị khử. Bơng tẩm NaOH có tác dụng ngăn
SO2 thốt ra cùng sản phẩm chính là C2H4.
C sai vì H2SO4 có vai trò xúc tác cho phản ứng.
H 2SO 4 dac
D sai vì ở 170°C, phản ứng chủ yếu xảy ra là C 2 H5OH → C 2 H 4 + H 2 O


Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án B
Có 3 chất trong dãy tạo kết tủa khi phản ứng với Ba(HCO3)2 là: Na2SO4, NaOH, H2SO4.
Câu 15: Đáp án A
n Ag = 0,32 mol → n X = 0,16 mol → m X = 28,8gam
Câu 16: Đáp án C
Ta có:

n Br2 = n π ( triolein ) = 3n triolein = 3mol

Câu 17: Đáp án A
Điều kiện xảy ra ăn mịn điện hóa:
Các điện cực khác nhau về bản chất.
Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua dây dẫn.
Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li
(1) xảy ra ăn mòn điện hóa:
Ban đầu: 2Ag+ + Ni → Ni2+ + 2Ag
Ag sinh ra bám vào Ni → xảy ra ăn mòn điện hóa đồng thời xảy ra ăn mịn hóa học.
 2Fe3+ + Ni → Ni 2+ + 2Fe 2+

Ni + 2H + → Ni 2+ + H 2
(2) chỉ xảy ra ăn mịn hóa học: 
(3) xảy ra ăn mịn điện hóa:
Ban đầu: Cu2+ + Ni → Ni2+ +Cu
Cu sinh ra bám vào Ni → xảy ra ăn mòn điện hóa đồng thời xảy ra ăn mịn hóa học.
 2Cr 3+ + Ni → Ni 2+ + 2Cr 2+

Ni + 2H + → Ni 2+ + H 2
(4) chỉ xảy ra ăn mịn hóa học: 
→ Có 2 trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là: (1), (3)

Câu 18: Đáp án B
H2O đóng vai trị chất oxi hóa khi xảy ra quá trình: 2H+ + 2e → H2
Trang 23


→ Có 2 phản ứng H2O đóng vai trị chất oxi hóa là: (c), (d)
Câu 19: Đáp án A
Ta thấy:

M C2 H5 NH2 = M ( CH3 )

2

NH

= 45

Etylamin và đimetylamin đều có 1 nguyên tử N trong phân tử →

n HNO3 = n hh = 0, 2 mol

Bảo toàn khối lượng m muối = 0,2.45 + 0,2.63 =21,6 gam
Câu 20: Đáp án A
Ta thấy: %C + %N + %H =100% → Trong nicotin khơng có O
Gọi cơng thức của nicotin là
Ta có:

x: y:t =

(


C x H y N t x, y, t ∈ N*

)

74, 07 8, 65 17, 28
:
:
= 6,17 : 8, 65 :1, 23 = 5 : 7 :1
12
1
14

→ Cơng thức phân tử là (C5H7N)n
Lại có: 12.5 + 7.1 +14n = 162 → n = 2→ Công thức phân tử là C10H14N2
Câu 21: Đáp án B
X là este hai chức, Y là axit hai chức tạo nên X
Ta có: MX = 132 → X là C5H8O4
Phương trình hóa học:

( 1)

COOC 2 H5
+ 2NaOH → ( COONa ) 2 + CH 3OH + C 2 H 5OH
COOCH 3

( X)

( X1 )
( 2 ) ( COONa ) 2 + H 2SO 4 → ( COOH ) 2 + Na 2SO 4

( X1 )
( Y)

COOCH 2 CH 3
A đúng vì X có cơng thức cấu tạo COOCH 3

, trong phân tử chứa 4 ngun tử O.

B sai vì X1 khơng có nhóm OH
C đúng vì X3 là ancol đơn chức, khơng có phản ứng hịa tan Cu(OH)2
D đúng vì (COONa)2 + 0,5O2 → t° CO2 + Na2CO3
Câu 22: Đáp án A
2−
Do phản ứng thứ hai vẫn thu được 2V lít CO2 nên phản ứng đầu CO3 chưa phản ứng hết tạo CO2

→ a < b < 2a
Khi cho từ từ HCl vào Na2CO3 có:
Khi cho Na2CO3 vào HCl có

n CO2 ( 1) = b − a mol

n CO2 ( 2 ) =

b
mol
2

→ b – a = 0,5.0,5b → a = 0,75b
Câu 23: Đáp án C
Trang 24



Bảo toàn khối lượng:

m ddNaOH = 87,15 − 12,15 = 75gam → n NaOH pu =

75.8%
= 0,15 mol
40

TH1: X là este của ancol:
Vì este đơn chức nên: n X = 0,15 mol → M X = 81 → Khơng có công thức nào thỏa mãn
TH2: X là este của phenol:
Ta có:

nX =

1
n NaOH = 0, 075 mol → M X = 162 →
2
X là C10H10O2

→ Trong X có 10 nguyên tử H.
Câu 24: Đáp án A
n Cl2 = 0,3mol → m R = m muoi − m Cl2 = 11, 2 gam
Bảo toàn electron:

nR =

0,3.2

56n
→ MR =
n
3

→ n = 3; M = 56 → R là kim loại Fe.
Câu 25: Đáp án D
o

t
→ 2CO
Phương trình hóa học: C + CO2 
o

t
→ CO + H2
C + H2O 

Ta có:

n C pu = n Y − n X = 0, 4 mol → n ( CO+ H 2 ) = 2n C pu = 0,8 mol

→ n CO2 = n Y − n ( CO+ H 2 ) = 0,15 mol
n Ba ( OH ) = 0,1mol → n OH− = 0, 2 mol
2

1< T =
Ta thấy:

n OH−

n CO2

<2→
Tạo hai muối

→ n BaCO3 = n OH− − n CO2 = 0, 05 mol → m BaCO3 = 9,85gam
Câu 26: Đáp án D
Glyxin và alanin là các amino axit có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH → Cơng thức chung là
CnH2n+1O2N
→ Cơng thức của X là C4nH8n-2O5N4.


% m O( X ) =

16.5
.100% = 30, 769% → n = 2, 25 →
56n + 134
Cơng thức của X là C9H16O5N

X có dạng (Gly)a(Ala)b → 2a + 3b = 9 → a = 3, b = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
X có dạng (Gly)3Ala → Có 4 cơng thức cấu tạo phù hợp của X là:
G – G – G – A; G – G – A – G; G – A – G – G; A – G – G – G.
Câu 27: Đáp án D
(1), (2), (3) đúng
Trang 25


×