Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

topik 7b319 tiếng hàn quốc nguyễn văn hiền thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.1 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường phổ thông cơ sở Vạn Yên</b>
=========***=========



<b> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2010 -2011</b>


<b>MÔN: Tiếng việt</b>


<b> LỚP 4</b>
<b>Họ và tên:...</b>
Lớp:...


<b>A. KIỂM TRA VIẾT:</b>


I. Chính tả: Nghe – viết( 5 điểm)- 15 phút.


<i> Viết bài: Những hạt thóc giống – SGK TV4 – tập I trang 46.Viết đoạn (từ </i>
Lúc ấy... đến ông vua hiền minh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

II. Tập làm văn: ( 5 điểm)- 35 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B.KIỂM TRA ĐỌC</b>


I .Đọc thầm và làm bài tập: (30 phút)


<b>Người ăn xin</b>



Lúc ấy, tôi đang đi trên phố.Một người ăn xin già lọm khọm đứng ngay trước
mặt tôi.


Đôi mắt ông lão đỏ đọc và giàn giụa nước mắt. Đôi môi tái nhợt, áo quần tả tơi
thảm hại…Chao ơi! Cảnh nghèo đói đã gặm nát con người đau khổ kia thành xấu xí
biết nhường nào!



Ơng già chìa trước mặt tơi bàn tay sưng húp, bẩn thỉu. Ơng rên rỉ cầu xin cứu
giúp.


Tơi lục tìm hết túi nọ đến túi kia, khơng có tiền, khơng có đồng hồ, khơng có
cả một chiếc khăn tay. Trên người tơi chẳng có tài sản gì.


Người ăn xin vẫn đợi tơi.Tay vẫn chìa ra, run lẩy bẩy.


Tôi chẳng biết làm cách nào. Tôi nắm chặt lấy đơi bàn tay run rẩy kia:
- Ơng đừng giận cháu, cháu khơng có gì để cho ơng cả.


Người ăn xin nhìn tơi chằm chằm bằng đơi mắt ướt đẫm. Đơi môi tái nhợt nở
nụ cười và tay ông cũng xiết lấy tay tôi:


- Cháu ơi, cảm ơn cháu! Như vậy là cháu đã cho lão rồi. Ơng lão nói bằng
giọng khản đặc.


Khi ấy , tôi chợt hiểu rằng: cả tơi nữa, tơi cũng vừa nhận được chút gì của ông
lão.


Theo Tuốc-ghê-nhép
Câu 1: Hình ảnh ơng lão ăn xin đáng thương như thế nào?


a. <sub></sub> Một người ăn xin già lọm khọm


b. <sub></sub> Đôi môi tái nhợt, áo quần tả tơi thảm hại
c. <sub></sub> Cả hai ý trên đều đúng.


Câu 2: Hành động và lời nói ân cần của cậu bé chứng tỏ tình cảm của cậu đối với ơng


lão ăn xin như thế nào?


a. <sub></sub> Cậu bé chân thành thương xót ơng lão ăn xin.
b. <sub></sub> Cậu bé muốn giúp đỡ ông lão ăn xin.


c. <sub></sub> Cả hai ý trên đều đúng.


Câu 3: Cậu bé khơng có gì cho ơng lão, nhưng ơng lão lại nói: “Như vậy là cháu đã
cho lão rồi”.Em hiểu cậu bé đã cho ông lão cái gì?


a. <sub></sub>Cậu bé khơng cho ơng lão cái gì cả.


b. <sub></sub>Cậu bé đã cho ơng lão tình thương , sự thông cảm và sự tôn trọng.


c. <sub></sub>Cậu bé đã cho ơng lão một ít tiền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. <sub></sub> Cậu bé nhận được ở ông lão ăn xin một sự quý mến.
c. <sub></sub> cậu bé nhận được ở ông lão ăn xin một lời nói.


Câu 5: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây thể hiện tinh thần đoàn kết
a. <sub></sub> Trâu buộc ghét trâu ăn


b. <sub></sub> Môi hở răng lạnh
c. <sub></sub> Ở hiền gặp lành


Câu 6: Từ <i>Trung thực</i> có nghĩa là ?


a. <sub></sub> Ngay thẳng, thật thà.


b. <sub></sub> Trước sau như một, khơng gì lay chuyển nổi.



c. <sub></sub> Một lịng một dạ vì việc nghĩa.


Câu 7: Tìm hai từ láy trong bài văn “ Người ăn xin” trên?
- Hai từ láy là:


………
Câu 8: Tên nào dưới đây là tên địa lý Việt Nam?


a. <sub></sub> Trần Quốc Toản
b. <sub></sub> sông Bạch Đằng
c. <sub></sub> Hoàng Hoa Thám


Câu 9: Từ nào dưới đây là danh từ chung:
a. <sub></sub> Kim Đồng


b. <sub></sub> Cậu bé
c. <sub></sub> Lê Văn Tám


Câu 10: Viết lại cho đúng các danh từ chung và danh từ riêng sau:
Cơng Nhân, hồng liên sơn, đống đa, Bộ Đội


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá cho điểm môn TV 4 </b>



1.CHÍNH TẢ:( 5 điểm)


Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn (5đ)
Sai 2 lỗi trừ 1 điểm (viết thiếu chữ, sai lỗi phụ âm đầu, vần, dấu thanh,không


viết hoa đúng quy định). Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu
chữ, trình bày khơng đúng thể thức đoạn văn, bơi xóa bẩn: trừ 1đ tồn bài.


2.TẬP LÀM VĂN:( 5 điểm)


- Học sinh viết được bức thư đúng thể loại theo nội dung đề bài quy định.


- Lưu ý đánh giá cho điểm trên cơ sở xem xét cả nội dung lẫn hình thức, trình bày
diễn đạt ( dùng từ , đặt câu , lỗi chính tả , chữ viết…)Dựa theo dàn bài gợi ý và thang
điểm như sau:


1. Phần đầu thư (1đ): - Địa điểm và thời gian viết.
- lời thưa gửi.


2. Phần chính (3đ) : - Nêu mục đích lí do viết thư.


- Thăm hỏi tình hình của người nhận.


- Kể cho bạn nghe tình hình lớp và trường hiện nay.
3. Phần cuối thư ( 1đ) : - Lời chúc , lời hứa hẹn.


- Chữ kí và tên
3. ĐỌC HIỂU(5 đ)




<b>Câu</b> <b>Đáp</b>


<b>án</b>



<b>Điểm</b>


Câu 1 c


Đúng mỗi câu, đạt (0.5đ):


Câu 2 c


Câu 3 b


Câu 4 b


Câu 5 b


Câu 6 a


Câu 7 Chằm chằm, run rẩy, lẩy bẩy, lọm khọm ,tả tơi, ...


Câu 8 b


Câu 9 b


Câu 10 cơng nhân, Hồng Liên Sơn, Đống Đa, bộ đội


4.ĐỌC THÀNH TIẾNG: (5đ)


- Đọc đúng to, rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng quy định, diễn cảm .(2đ)
- Đọc đúng to, rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng quy định.(2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trường phổ thông cơ sở Vạn Yên



=========***=========



<b>BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2010- 2011</b>



<b> </b> <b>MƠN :TỐN – LỚP 4</b>


Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:...


Lớp:...


<b>Phần I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>


<b>PHẦN I: </b>


<b>Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời a,b,c,d. Hãy khoanh vào</b>
<b>chữ đặt trước câu trả lời đúng. </b>


<b>1. Chữ số 5 của số 70 516 423 thuộc hàng</b>:


a. Hàng trăm , lớp đơn vị b. Hàng nghìn, lớp nghìn
c. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn d. Hàng triệu, lớp triệu


<b> 2. Số lớn nhất trong các số 9 124; 9 259; 9 194; 9 295 là:</b>


a. 9 124 b. 9 259
c. 9 194 d. 9 295


<b>3 . 5 tấn 2 kg = </b>……….. <b>kg</b> . (1 diểm)



Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:


a. 502 b. 4850 52 c. 5 002 d. 50 002


<b>4. 2 giờ 25 phút = </b>……….<b>phút</b>


Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:


a. 145 b. 225 c. 45 d. 85


<b>PHẦN II:</b>


<b>1. Đặt tính rồi tính: </b>


a) 457 392 + 375 248 = b) 534 726 – 251 759 =


<b> </b>……… ………
……… ………
……… ………


<b> 2. Tìm X : </b>


a) X - 3 427 = 27 935 b) X + 5 372 = 32 853
……… ………
……… ………
……… ………


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> 3. </b> <b>Có 3 bao gạo.Trong đó, bao thứ nhất nặng 36kg và 2 bao còn lại, mỗi bao </b>


<b>nặng 45kg. Hỏi trung bình mỗi bao nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?</b>


Bài giải :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN CHẤM MƠN TỐN 4</b>
<b>KTĐK LẦN I-NĂM HỌC: 2010 - 2011</b>


<b>**************</b>


<b>PHẦN I: </b>( 4 ĐIỂM)


Câu hỏi Đáp án Biểu điểm


1 c 0,5


2 d 0,5


3 c 1,5


4 a 1,5


<b>PHẦN II: ( 6 ĐIỂM)</b>


<b>Bài</b> <b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>


1 a )457 392 b) 536 724


+<sub> 375 248 251 759</sub>


832 640 282 967



Mỗi phép tính đúng 1
điểm


2 a) X - 3 427 = 27 935
X = 27 935 + 3 427
X = 31 362


b) X + 5 372 = 32 853


X = 32 853 – 5 372
X = 27 481


Mỗi phép tính đúng 1
điểm


3 Bài giải :


Số kilơgam gạo hai bao cịn lại nặng:
45 x 2 = 90 ( kg)


Trung bình mỗi bao gạo nặng:
(36+90): 3 = 42 ( kg)


Đáp số : 42 kilôgam.


</div>

<!--links-->

×