Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 12 THEO MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ CỦA BỘ GD&ĐT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.65 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NHÓM V.I</b>
ĐỀ MINH HỌA


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>Mơn thi: Hóa học, Lớp 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<i>(Khơng tính thời gian phát đề)</i>
<i>Họ và tên học sinh:………... Mã số học sinh:……….</i>


<i>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N =14; Na=23; Mg=24; Al=27; S = 32; Cl </i>
<i>=35,5; K=39; Ca = 40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ba=137; </i>


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Mức độ biết</b>


<b>Câu 1: [I.1.a.1] Hợp chất nào sau đây là este?</b>


<b>A. CH</b>3CHO. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. CH</b>3COOC2H5. <b>D. CH</b>3COOH.
<b>Câu 2: [I.1.a.4] Este nào sau đây là nguyên liệu chính để điều chế thủy tinh hữu cơ?</b>


<b>A. CH</b>2=CH –Cl. <b>B. CH</b>2=C(CH3)COOCH3.
<b>C. CH</b>2 =C(CH3)COOCH=CH2. <b>D. CH</b>3COOCH=CH2.
<b>Câu 3: [I.2.a.2] Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?</b>


<b>A. Dầu lạc (đậu phộng).</b> <b>B. Dầu vừng (mè).</b>


<b>C. Dầu dừa.</b> <b>D. Dầu luyn.</b>


<b>Câu 4: [II.2.a.1] Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>



<b>A. [C</b>6H7O2(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H8O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H7O3(OH)3]n. <b>D. [C</b>6H5O2(OH)3]n.
<b>Câu 5: [II.2.a.2] Chất nào sau đây không tan trong nước ở nhiệt độ thường?</b>


<b>A. Amilopectin.</b> <b>B. Fructozơ.</b> <b>C. Saccarozơ.</b> <b>D. Glucozơ.</b>
<b>Câu 6: [III.1.a.1] Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là</b>


<b>A. glyxin.</b> <b>B. alanin.</b> <b>C. valin.</b> <b>D. lysin.</b>


<b>Câu 7: [III.1.a.2] Trong phân tử Ala–Gly, amino axit đầu C chứa nhóm</b>


<b>A. OH.</b> <b>B. NH</b>2. <b>C. COOH.</b> <b>D. CHO.</b>


<b>Câu 8: [III.2.a.3] Cho lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sơi. Hiện tượng xảy ra là</b>
<b>A. xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch.</b> <b>B. xuất hiện dung dịch màu tím.</b>
<b>C. lịng trắng trứng sẽ đơng tụ lại.</b> <b>D. xuất hiện dung dịch màu xanh lam.</b>
<b>Câu 9: [IV.1.a.1] Polime nào sau đây là thành phần chính của chất dẻo?</b>


<b>A. Polistiren.</b> <b>B. Policaproamit.</b> <b>C. Polibutađien.</b> <b>D. Poliisopren.</b>


<b>Câu 10: [IV.1.a.3] Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bền thành sợi</b>
"len" đan áo?


<b>A. Tơ capron.</b> <b>B. Tơ nilon-6,6.</b> <b>C. Tơ lapsan.</b> <b>D. Tơ nitron.</b>
<b>Câu 11: [IV.1.a.1] Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?</b>


<b>A. cao su lưu hóa.</b> <b>B. poli (metyl metacrylat).</b>


<b>C. xenlulozơ.</b> <b>D. amilopectin.</b>


<b>Câu 12: [V.1.a.2] Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?</b>



<b>A. Al.</b> <b>B. Au.</b> <b>C. Cu.</b> <b>D. Ag.</b>


<b>Câu 13: [V.2.a.1] Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Fe, Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với</b>
dung dịch H2SO4 đặc, nóng là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 14: [V.2.a.1] Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng</b>
chất nào trong các chất sau để thu hồi thủy ngân?


<b>A. Bột sắt.</b> <b>B. Bột lưu huỳnh.</b> <b>C. Bột than.</b> <b>D. Nước.</b>
<b>Câu 15: [V.2.a.2] Trong số các ion sau, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?</b>


<b>A. Ca</b>2+<sub>.</sub> <b><sub>B. Zn</sub></b>2+<sub>.</sub> <b><sub>C. Fe</sub></b>2+<sub>.</sub> <b><sub>D. Ag</sub></b>+<sub>.</sub>


<b>Câu 16: [V.2.a.1] Kim loại nào sau đây tan trong nước?</b>


<b>A. Cu.</b> <b>B. Fe.</b> <b>C. Na.</b> <b>D. Cr.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Mức độ hiểu</b>


<b>Câu 17: [I.1.b.2] Cho 4,3 gam este X (đơn chức, mạch hở) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu</b>
được dung dịch chứa 4,7 gam muối và m gam ancol Y. Giá trị của m là


<b>A. 1,6.</b> <b>B. 2,3.</b> <b>C. 3,2.</b> <b>D. 4,6.</b>


<b>Câu 18: [I.2.b.2] Khi thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C</b>15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH ta thu
được sản phẩm là



<b>A. axit panmitic và glixerol.</b> <b>B. axit stearic và glixerol.</b>
<b>C. natri panmitat và glixerol.</b> <b>D. natri stearat và glixerol.</b>


<b>Câu 19: [II.1.b.2] Cho m gam glucozơ (C</b>6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 7,2.</b> <b>B. 3,6.</b> <b>C. 1,8.</b> <b>D. 2,4.</b>


<b>Câu 20: [III.1.b.2] Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch</b>
HCl 0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là


<b>A. 320.</b> <b>B. 720.</b> <b>C. 480.</b> <b>D. 329.</b>


<b>Câu 21: [III.2.b.1] Trong dãy các chất sau: (a) Ala-Ala, (b) Gly-Gly-Gly, (c) Ala-Glu-Val, (d) Ala-Gly,</b>
(e) Ala-Glu-Val-Ala. Các chất có phản ứng màu biure là


<b>A. (a), (c), (e).</b> <b>B. (a), (b), (c).</b> <b>C. (b), (c), (d).</b> <b>D. (b, (c), (e).</b>


<b>Câu 22: [IV.1.b.4] Cho các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ</b>
nilon-7. Số tơ nhân tạo là


<b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 23: [V.1.b.1] Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là sai?</b>
<b>A. Dẫn điện và nhiệt: Ag > Cu > Al > Fe.</b> <b>B. Tỉ khối: Li < Fe < Os.</b>


<b>C. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.</b> <b>D. Tính cứng: Cs < Fe < Al  Cu < Cr.</b>
<b>Câu 24: [I.1.a.4] Trong phản ứng hóa học: Fe + CuSO</b>4  FeSO4 + Cu xảy ra


<b>A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.</b> <b>B. sự khử Fe</b>2+<sub> và sự oxi hóa Cu.</sub>


<b>C. sự khử Fe</b>2+<sub> và sự khử Cu</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu</sub></b>2+<sub>.</sub>


<b>Câu 25: [V.2.b.3] Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO</b>3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh
Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Dung dịch Y
có chứa chất tan là


<b>A. Fe(NO</b>3)3. <b>B. Fe(NO</b>3)2. <b>C. Fe(NO</b>3)2, Cu(NO3)2. <b>D. Fe(NO</b>3)3, Fe(NO3)2.
<b>Câu 26: [V.2.b.2] Hịa tan hồn tồn 2,8 gam bột Fe vào dung dịch AgNO</b>3 dư, khối lượng chất rắn thu


được sau phản ứng là


<b>A. 16,2 gam.</b> <b>B. 10,8 gam.</b> <b>C. 5,4 gam.</b> <b>D. 15,4 gam.</b>
<b>Câu 27: [VI.1.b.2] Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Etyl fomat không tham gia phản ứng tráng bạc.</b>


<b>B. Alanin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.</b>
<b>C. Dung dịch lysin làm đỏ quỳ tím.</b>


<b>D. Glucozơ làm mất màu dung dịch nước brom.</b>
<b>Câu 28: [VII.1.b.1] Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Kim loại dẫn nhiệt được là do sự có mặt của electron tự do.</b>
<b>B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.</b>
<b>C. Ở điều kiện thường, tất cả kim loại đều ở trạng thái rắn.</b>


<b>D. Trong thực tế, hợp kim được sử dụng nhiều hơn kim loại nguyên chất.</b>
<b>PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Mức độ vận dụng</b>



<b>Câu 29. (1,0 điểm) [V.2.c.1,2] Hịa tan hồn toàn 15,4 gam hỗn hợp X gồm Zn và Mg bằng dung dịch</b>
HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2(đktc).


(a) Viết phương trình hóa học và tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(b) Tính thể tích O2(đktc) vừa đủ để phản ứng hoàn toàn với X.
<b>Giải</b>


2
H


n 0,3 mol


. Gọi số mol của Zn và Mg lần lượt là x, y mol.

 



65x 24y 15, 4 *


  


Phương trình hóa học:


 



2 2


Zn 2HCl ZnCl H 1


x x mol



   




 



2 2


Mg 2HCl MgCl H 2


y y mol


   




Theo phương trình (1) và (2) ta có: nH2  x y mol  x y 0,3 **


Từ (*) và (**) suy ra: x0,2; y0,1


Khi cho hỗn hợp X phản ứng với O2 ta có phương trình hóa học:

 



t
2


2Zn O 2ZnO 3
0, 2 0,1 mol





  




 


t


2


2Mg O 2MgO 4
0,1 0,05 mol




  




Theo phương trình (3) và (4) ta có: nO2 0,1 0,05 0,15 mol
2


O


V 0,15.22, 4 3,36


  


lít



<b>Câu 30. (1,0 điểm) [V.2.c.1,2] Bốn kim loại Na, Al, Fe, và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z,</b>
T. Biết rằng (1) X; Y tan được trong dung dịch kiềm; (2) X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối;
(3) Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng nhưng khơng tác dụng được với dung dịch H2SO4
đặc, nguội. Xác định các kim loại tương ứng với X, Y, Z, T và viết phương trình hóa học minh họa.
<b>Mức độ vận dụng cao</b>


<b>Câu 31. (0,5 điểm) [I.1.d.1] Este X được tạo thành từ etylen glicol với hai axit cacboxylic đồng đẳng kế</b>
tiếp (một axit có phản ứng tráng bạc). Biết rằng, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,125 mol KOH. Xác định
công thức cấu tạo của X và tính m.


<b>Giải</b>


X là


2


3 2


HCOOCH
|


CH COOCH <sub> với </sub>


KOH
X


n


n 0,0625 mol



2


 


.
m 0,0625.132 8,25 gam


   <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 32. (0,5 điểm) [III.1.d.2] Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn</b>
với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa

m 30,8

gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam
X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa

m 36,5

gam muối. Tính m.
<b>Giải</b>


Gọi số mol alanin và axit glutamic trong X lần lượt là x, y mol.
Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư:
Ta có:


muối X


NaOH


m m m 30,8 m


n 1,4 mol


22 22


  



  


Do alanin có 1 nhóm COOH và axit glutamic có 2 nhóm COOH nên:


NaOH Ala Glu


n n 2n  x 2y 1,4  <sub> (*)</sub>


Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl:


Ta có:


muối X


HCl


m m m 36,5 m


n 1 mol


36,5 36,5


  


  


Do alanin có 1 nhóm NH2 và axit glutamic có 1 nhóm NH2 nên:


HCl Ala Glu



n n n  x y 1  <sub> (**)</sub>


Từ (*) và (**) suy ra: x 0,6;y 0,4 


m 0,6.89 0,4.147 111,2 gam


   


</div>

<!--links-->

×