Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN, TIN, LY, HOA, SINH, CÔNG NGHỆ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.11 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

4
3


2 1


O
PHÒNG GD&ĐT KHÁNH VĨNH


<b>TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN</b> <b> </b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020</b>


<b>MƠN TỐN 7</b>



<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


<b>I. CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT TRONG CÁC Ý A, B, C, D </b>
<b>Câu 1:</b> Từ đẳng thức a.d = b.c với a, b, c, d ≠ 0, ta có thể suy ra
A.


<i>a</i> <i>d</i>


<i>b</i> <i>c</i> <sub>. </sub> <sub> B.</sub>
<i>d</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i> <sub>.</sub> <sub>C. a.b = d.c.</sub> <sub>D. </sub>
<i>d</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>a</i><sub>.</sub>
<b>Câu 2: </b>Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là


A.
13



20 . B.
12


17 . C.
7


15 . D.
31
30 .


<b>Câu 3:</b> Nếu <i>x</i> = 4 thì giá trị của x là


A. 16. B. 2. C. 9. D. 6.


<b>Câu 4:</b> Số 0,71666... được viết gọn là


A. 0,7(16). B. 0,(716). C. 0,71(6). D. 0,7.


Câu 5: Công thức biểu thị mối quan hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch là


A. y = 8 + x. B.


5
y =


x<sub>. </sub> <sub>C. y = -5x.</sub> <sub>D. y = 3 – x.</sub>


<b>Câu 6 : Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 4. Khi đó, ta có</b>



A. y = 4x. B. y = - 4x. C. x = 4y. D. x = -4y.
Câu 7: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a = 5. Khi đó, ta có


A.


5
y =


x<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


x
y =


5<sub>.</sub> <sub>C. y = 5x.</sub> <sub>D. y = x + 2.</sub>


<b>Câu 8 : </b> Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau được biểu diễn theo công thức: y =


7


x <sub>. Khi đó hệ</sub>


số tỉ lệ là


A. 1. B. x. C. 7. D. y.


<b>Câu 9 : </b> Cho hình 1. Hai góc đối đỉnh là


A. O 1<sub> và </sub>O 2. B. O 1<sub> và </sub>O 3<sub>. </sub>


C. O 1<sub> và </sub>O 4<sub>. </sub> <sub>D. </sub>O3<sub> và </sub>O 4<sub>. </sub>



<b>Câu 10 : </b> Cho hình 1. Biết O 1<sub> = 110</sub>0<sub>, khi đó số đo </sub>O <sub>3</sub><sub> bằng</sub>
A. 900<sub>.</sub> <sub>B. 100</sub>0<sub>.</sub>


C. 1100<sub>.</sub> <sub>D. 120</sub>0<sub>.</sub>
<b>II. GHÉP NỐI </b>


<b>Câu 1 : Hãy ghép nối các ý để được một câu đúng.</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>Nối cột</b>


<b>(A </b><b>B)</b>


1) Nếu


a c


=


b d


a) thì x = 16 1) <sub></sub>...


2) Nếu x 4 b) thì ad = bc 2) ...
3) Nếu x = 9 <sub>c) thì </sub> <sub>x = 3</sub> 3) <sub></sub>...


d) thì x = 9


<b>Câu 2 : Hãy ghép nối các ý để được một câu đúng.</b>



<b>A</b> <b>B</b> <b>Nối cột (A  B)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng
song song thì


a) phụ nhau. 1) <sub></sub>...
2) Trong một tam giác vng, hai góc nhọn b) hai góc đồng vị bằng nhau. 2) <sub></sub>...
3) Trong định lí phần đứng trước chữ “<i><b>thì</b></i>” là c) hai góc đối đỉnh. 3) <sub></sub>...
4) Hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối


một cạnh của góc kia là


d) giả thiết. 4) <sub></sub>...
e) hai góc đồng vị.


<b>III. ĐIỀN KHUYẾT </b>


<b>Câu 1: Chọn từ thích hợp (</b><i>tỉ số, tích, tổng)</i><b>điền vào dấu (...) trong các phát biểu sau: </b>
1) Nếu hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau thì (1)………….. hai giá trị tương ứng của
chúng luôn không đổi.


2) Nếu hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau thì (2)………….. hai giá trị tương ứng của
chúng luôn không đổi.


<b>Câu 2: Chọn từ thích hợp (</b><i>đối đỉnh, hai cạnh, một cạnh, tổng, góc xen giữa, góc kề, bằng</i>
<i>nhau)</i><b>điền vào dấu (...) trong các phát biểu sau: </b>


1) Hai góc (1)……….. thì bằng nhau.


2) Nếu (2)………và (3)………của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen


giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.


3) Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng (4)………và hai (5)………
của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.


4) Góc ngồi của tam giác bằng (6)……… hai góc trong khơng kề với nó.


<b>IV. ĐÚNG SAI </b>


<b>Câu 1: Điền dấu "X" vào ơ thích hợp:</b>


<b>Khẳng định</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1) Hai đường thẳng vng góc thì cắt nhau.
2) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.


3) Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800<sub>.</sub>
4) Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
5) Chu vi và diện tích là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN</b>


<i><b>*Dạng 1: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ</b></i>
<b>Câu 1:</b> Thực hiện phép tính:


a)
2 3


7 5 <sub>;</sub> <sub>b) </sub>
10 9



.


9 5 ; c)


1 <sub>0,5</sub>


3 <sub>;</sub> <sub>d) </sub>


3 4 8<sub>:</sub>


2 5 5 <sub>.</sub>


<b>Câu 2 : Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:</b>


a) 3 .92 5; b) 25 : 273 2; c) 16 .25 3; d) 6 : 24 4.
<i><b>*Dạng 2: Dạng toán áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau</b></i>


<b>Câu 3: Tìm hai số x và y, biết: </b>3 6 à 27


<i>x</i> <i>y</i>


<i>v x y</i>


  


.


<b>Câu 4 : Hai lớp 7</b>1<sub>, 7</sub>2<sub> trồng được tổng cộng 21 cây. Biết số cây của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3; 4. </sub>
Tính số cây mỗi lớp trồng được.



<b>Câu 5 : Tìm các số a, b, c. Biết </b> =
a b<sub>=</sub>
4 3


c


2<sub> và a + b + c = 18.</sub>
<i><b>*Dạng 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thuận</b></i>


<b>Câu 6 : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = 15.</b>
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.


b) Hãy biểu diễn y theo x.


c) Tính giá trị của y khi x = -4 ; x = 10.


<b>Câu 7 : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 5.</b>
a) Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x.


b) Hãy biểu diễn y theo x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>* Dạng 4:</b><b>Chứng minh hai tam giác bằng nhau</b></i>


<b>Câu 8: Cho </b><sub></sub>ABC có A = 900 và AB = AC. Gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: <sub></sub>AHB = <sub></sub>AHC.


b) Chứng minh: ABC = ACB .


c) Từ C vẽ đường vng góc với AC cắt đường thẳng AH tại E. Chứng minh EC //AB.
<b>Câu 9: Cho tam giác ABC vng tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC.</b>



a) Chứng minh ΔAKB=ΔAKC.
b) Chứng minh AK<sub>BC.</sub>


c) Từ C kẻ đường vng góc với BC, cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK.
<b>Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi H là trung điểm của BC. Chứng minh </b>


a) AHB = AHC. b) AHB AHC  . c) AH  BC.


<i><b>* Dạng 5: Dạng bài toán thực tế.</b></i>


<b>Câu 11: </b>Hai lớp 71<sub> và 7</sub>2<sub> đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 7</sub>1<sub> là </sub>
0,8 và lớp 72<sub> trồng nhiều hơn 20 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng.</sub>


<b>Câu 12: </b>Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10,234m và chiều
rộng là 4,7m (làm tròn đến hàng đơn vị).


<b>Câu 13: Hình 2</b> biểu diễn mặt cắt ngang của một con đê. Để đo góc nhọn MOP tạo bởi một mặt
phẳng nghiêng của con đê với phương nằm ngang người ta dùng thước chữ T và đặt như hình vẽ.
Tính góc MOP biết rằng dây dọi BC tạo với trục BA một góc ABC = 32o<sub>.</sub>


***********Hết************


<b>GỢI Ý TRẢ LỜI</b>
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: Áp dụng tính chất cộng trừ nhân chia số hữu tỉ để tính.</b>
<b>Câu 2 : Áp dụng tính chất lũy thừa của một số hữu tỉ.</b>


<b>Câu 3: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.</b>


<b>Câu 4 : Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.</b>


<b>Câu 5 : Áp dụng tính chất mở rộng của dãy tỉ số bằng nhau.</b>
<b>Câu 6 : Áp dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.</b>
a) Hệ số tỉ lệ k của y đối với x.


b) Biểu diễn theo công thức tổng quát, thay hệ số tỉ lệ vừa tìm được.
c) Lần lượt thay giá trị của x vào câu b tìm y


<b>Câu 7 : Áp dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.</b>
a) Hệ số tỉ lệ a của y đối với x.


b) Biểu diễn theo công thức tổng quát, thay hệ số tỉ lệ vừa tìm được.
c) Lần lượt thay giá trị của x vào câu b tìm y


<b>Câu 8: a) </b><sub></sub>AHB = <sub></sub>AHC (c.c.c)


b) <sub></sub>AHB = <sub></sub>AHC (cmt) Suy ra ABC = ACB (hai góc tương ứng).
c) HS tự làm.


<b>Câu 9: Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau, quan hệ giữa tính vng góc với tính song</b>
song.


<b>Câu 10: a) </b><sub></sub>AHB = <sub></sub>AHC (c.c.c)


b) <sub></sub>AHB = <sub></sub>AHC (cmt) Suy ra AHB = AHC (hai góc tương ứng).
c) <sub></sub>AHB = <sub></sub>AHC (c.c.c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><sub>AHB</sub></i><sub> =</sub><i><sub>AHC</sub></i>



(Hai góc tương ứng)
Mà <i>AHB AHC</i> + = 1800


<i>AHB</i> =<i>AHC</i> = 900
Vậy AH  BC (đpcm).


***********Hết***********


Tổ chuyên môn <b>Người lập đề cương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 11: </b>Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 7A
là 0,8 và lớp 7B trồng nhiều hơn 20 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng.


Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x (cây); y (cây).


Tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 7A và lớp 7B là 0,8 nghĩa là x : y =0,8 hay
.


Lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây nghĩa là y – x = 20.
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau


Vậy Lớp 7A trồng được 80 cây
Lớp 7B trồng được 100 cây


<b>Câu 12: </b>Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10,234m và chiều
rộng là 4,7m (làm tròn đến hàng đơn vị)


Chu vi mảnh vườn: C = (10,234 + 4,7) . 2 = 29,868(m)


Làm tròn đến hàng đơn vị 29,868 ≈ 30. (chữ số bỏ đi thứ 3 là 8 > 5)


Vậy chu vi mảnh vườn khoảng 30m


Diện tích mảnh vườn: S = 10,234 . 4,7 = 48,0998 (m2<sub>).</sub>


Làm tròn đến hàng đơn vị 48,0998 ≈ 48. (chữ số thập phân thứ nhất là 0 < 5)
Vậy Diện tích mảnh vườn khoảng 48 m


</div>

<!--links-->

×