Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Cảnh tan trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.69 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Boăi dưỡng hóc sinh giỏi Khôi 12 Nm hóc 2006-2007 Giáo vieđn: Leđ Vn Tiên</b>

<b>HỆ PHƯƠNG TRÌNH</b>



1) Giải hệ phương trình: <i>(Đê öthi HSG Quốc Gia bảng A năm 2004).</i>


3 2


3 2


3 2


x x(y z) 2
y y(z x) 30
z z(x y) 16


   

  


  


<b>Giải:</b> Hệ


<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>


<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>


<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>



<i>x(x + y + z ) - 2xyz = 2</i>
<i>y(x + y + z ) - 2xyz = 30</i>
<i>z(x + y + z ) - 2xyz = 16</i>






 


<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>


<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>


<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>


<i>x(x + y + z ) - 2xyz =</i> <i> </i>
<i>(y-z)(x + y + z ) </i> <i>=</i>


<i>(z-x)(x + y + z ) =</i>
2
14
14







Nhận thấy (0, 0, 0) không thể là nghiệm của hệ


Hệ 


3 2 2


3 2 2 3


2x 2x z xz 2


2x 6x z 9xz 5z 14
y 2z x


   

    

 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub> </sub> <sub> </sub>


3 2 2


3 2 2 3


2x 2x z xz 2


5z 16xz 20x z 16x 0
y 2z x


   





   




 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> (1)</sub>


Vì x, z<sub>0 nên đặt t = </sub>


x


z<sub>. Từ (1) ta có: 5t</sub>3<sub>- 16t</sub>2<sub> + 20t -16 = 0.</sub>


 <sub>(t - 2)(5t</sub>2<sub> - 6t + 8) = 0 </sub><sub></sub> <sub>t = 2. Hay z = </sub>
2x


Thay vào hệ giải được nghiệm của hệ.
2) Giải hệ phương trình:


<i>(Đề đề nghị thi OLYMPIC 30-04-2000)</i>


2 2


2 2


2 2



6x(y z ) 13yz
3y(z x ) 5zx


6z(x y ) 5xz T 42


  

 

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub> </sub>


3) Giải hệ phương trình:


<i>Đề đề nghị thi OLYMPIC 30-04-2000) T-56</i>


2 4 2 4 2 4


2 3 3 2


3 2x y x y x (1 2x ) y
1 1 (x y) x (x x 2y ) (


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


     

 <sub> </sub>



4) Giải hệ phương trình


1 1 1 <sub>3 3</sub>


x y z


x y z 1
7
xy yz zx 2xyz


27

  



  


   



5) Giaûi hệ phương trình







3 2


3 2


2 x 2x y 1 x y 1
y 4x 1 ln y 2x 0


     


    



6) Giải hệ phương trình





2 3


2 3


log 1 3sinx log 3cosy
log 1 3cosy log 3sinx


 <sub></sub> <sub></sub>


 





7) Cho hệ phương trình


2
cosx x
ytgy 1
 



 <sub>. </sub><sub>Chứng minh hệ phương trình đã cho có cặp nghiệm duy nhất (x; </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bồi dưỡng học sinh giỏi Khối 12 Năm học 2006-2007 Giáo viên: Lê Văn Tiến</b>


8) Giải hệ phương trình


3 2


2 2


x 3xy 49


x 8xy y 8y 17x


  






   




 <sub> (Đề thi HSGQG năm 2004 - Bảng B)</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×