Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng 203

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.85 MB, 102 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
..

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG

-------------------------------

ISO 9001:2008

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KẾ TỐN - KIỂM TOÁN

Sinh viên

: Nguyễn Thị Thúy Nga

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Hịa Thị Thanh Hương

HẢI PHỊNG - 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG
-----------------------------------

HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG 203

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TỐN - KIỂM TỐN



Sinh viên

: Nguyễn Thị Thúy Nga

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Hòa Thị Thanh Hương

HẢI PHÒNG - 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
--------------------------------------

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy Nga

Mã SV: 1413401005

Lớp: QTL801K

Ngành: Kế toán-Kiểm toán

Tên đề tài: Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Xây dựng 203


NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp

( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính tốn và các bản vẽ).
 Tìm hiểu lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp ;
 Tìm hiểu thực tế kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại đơn vị thực tập ;
 Đánh giá ưu khuyết điểm cơ bản trong công tác kế tốn nói chung cũng
như cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
đơn vị thực tập
 Đánh giá ưu khuyết điểm cơ bản trong cơng tác kế tốn nói chung cũng
như cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kết quả kinh
doanh nói riêng, trên cơ sỏ đề xuất các biện pháp giúp đơn vị thực tập làm
tốt hơn trong cơng tác hạch tốn kế tốn
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính tốn.
 Sưu tầm, lựa chọn số liệu tài liệu phục vụ công tác kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh năm 2015 tại Công ty Cổ phần Xây
dựng 203.
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp.
Công ty Cổ phần Xây dựng 203
......................................................................................................................
......................................................................................................................


CÁN BỘ HƯỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Người hướng dẫn thứ nhất:
Họ và tên: Hòa Thị Thanh Hương
Học hàm, học vị:

Thạc sĩ


Cơ quan công tác:

Trường Đại học Dân Lập Hải Phịng

Nội dung hướng dẫn: Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây dựng 203.
Người hướng dẫn thứ hai:
Họ và tên:.............................................................................................
Học hàm, học vị:...................................................................................
Cơ quan công tác:.................................................................................
Nội dung hướng dẫn:............................................................................

Đề tài tốt nghiệp được giao ngày ….. tháng …. năm 2016
Yêu cầu phải hoàn thành xong trước ngày …. tháng …. năm 2016
Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN

Đã giao nhiệm vụ ĐTTN
Người hướng dẫn

Sinh viên

ThS. Hòa Thị Thanh Hương
Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2016
Hiệu trưởng

GS.TS.NGƯT Trần Hữu Nghị


PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN


1.





Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
Chịu khó sưu tầm lựa chọn tài liệu phục vụ đề tài;
Ham học hỏi, thường xuyên trao đổi với giáo viên hướng dẫn;
Ln hồn thành vượt mức tiến độ của đề tài đã qui định;
Có trách nhiệm với cơng việc được giao.

2. Đánh giá chất lượng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra
trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính tốn số
liệu…):
 Khóa luận tốt nghiệp bố cục hợp lý, khoa học;
 Đã khái quát hóa lý luận cơ bản về tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh trong DN theo Thông tư 200/2014/TT-BTC;
 Đánh giá được tình hình chung của đơn vị thực tập;
 Phản ánh được quá trình tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại đơn vị thực tập với số liệu logic thể hiện được
dòng chảy của số liệu;
 Đã đánh giá được ưu nhược điểm cơ bản trong công tác kế tốn của đơn vị
thực tập trên cơ sở đó tác giả đã đề xuất được một số biện pháp có tính khả
thi, phu hợp với đơn vị, giúp đơn vị hịan thiện cơng tác kế tốn nói chung
cũng như cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
nói riêng.
3. Cho điểm của cán bộ hướng dẫn (ghi bằng cả số và chữ):
………điểm………………………………………………

Hải Phòng, ngày … tháng … năm 2016
Cán bộ hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

CKTM

Chiết khấu thương mại

CP

Chi phí

GTGT

Giá trị gia tăng


GVHB

Giá vốn hàng bán

HĐTC

Hoạt động tài chính

KC

Kết chuyển

NSNN

Ngân sách Nhà nước

NVL

Nguyên vật liệu

PC

Phiếu chi

PKT

Phiếu kế toán

PP


Phương pháp

PT

Phiếu thu

TGNH

Tiền gửi ngân hàng

TK

Tờ kê

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ

Tài sản cố định

VNĐ

Việt Nam đồng


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1

CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG
DOANH NGHIỆP ............................................................................................... 2
1.1 Những vấn đề chung về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC .................................... 2
1.1.1Một số khái niệm cơ bản ............................................................................... 2
1.1.1.1Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................. 2
1.1.1.2 Các khoản giảm trừ doanh thu .................................................................. 4
1.1.1.3 Giá vốn hàng bán....................................................................................... 4
1.1.1.4 Chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................................... 5
1.1.1.5 Doanh thu, chi phí hoạt động tài chính ..................................................... 5
1.1.1.6 Thu nhập khác, chi phí khác ..................................................................... 6
1.1.1.6 Xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................................................... 6
1.2 Nội dung cơng tác kế tốn doanh thu bán hàng và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh trong doanh nghiệp theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC. ....... 7
1.2.1 Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ........................................ 7
1.2.2 Cơng tác kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu ........................................ 10
1.2.3 Cơng tác kế tốn giá vốn hàng bán ............................................................ 11
1.2.3.3 Sơ đồ hạch tốn ....................................................................................... 12
1.2.4 Cơng tác kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................... 13
1.2.5 Cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí hoạt động tài chính .......................... 14
1.2.5.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .................................................. 14
1.2.5.2 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ........................................................ 16
1.2.6 Cơng tác kế tốn thu nhập khác, chi phí khác............................................ 18
1.2.6.1 Kế tốn nhu nhập khác ............................................................................ 18
1.2.6.1 Kế tốn chi phí khác ............................................................................... 19
1.2.7 Cơng tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ......................... 20
1.3. Các hình thức ghi sổ kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh .................................................................................................. 22
1.3.1 Hình thức kế tốn nhật kí chung ................................................................ 22

1.3.1.1 Đặc trưng cơ bản ..................................................................................... 22
1.3.1.2 Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức nhật ký chung ........................... 23
1.3.2 Hình thức kế tốn Nhật ký- Sổ cái ............................................................. 23
1.3.2.1 Đặc trưng cơ bản ..................................................................................... 23
1.3.2.2 Trình tự ghi sổ theo hình thức kế tốn Nhật ký- Sổ cái .......................... 24


1.3.3 Hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ ............................................................ 24
1.3.3.1 Đặc trưng cơ bản ..................................................................................... 24
1.3.3.2 Trình tự ghi sổ theo hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ ......................... 25
1.3.4 Hình thức kế tốn Nhật ký- Chứng từ ........................................................ 25
1.3.4.1 Đặc trưng cơ bản ..................................................................................... 25
1.3.4.2 Trình tự ghi sổ theo hình thức kế tốn Nhật ký- Chứng từ ..................... 26
1.3.5 Hình thức kế tốn trên máy vi tính............................................................. 26
1.3.5.1 Đặc trưng cơ bản ..................................................................................... 26
1.3.5.2 Trình tự ghi sổ theo hình thức kế tốn trên máy vi tính.......................... 27
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG
TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG 203 ...................................................................... 28
2.1 Tổng quan về Công ty Cổ phần Xây dựng 203............................................. 28
2.1.1 Khái qt về cơng ty .................................................................................. 28
2.1.1.1 Q trình hình thành và phát triển của Cơng ty ...................................... 28
2.1.1.2 Các lĩnh vực hoạt động chính của Cơng ty ............................................. 29
2.1.1.3 Những thuận lợi và khó khăn gặp phải của công ty................................ 29
2.1.1.4 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty ...................................... 30
2.1.2 Đặc điểm công tác kế tốn tại Cơng ty Cổ phần Xây dựng 203 ................ 32
2.1.2.1 Đặc điểm bộ máy kế tốn tại cơng ty ...................................................... 32
Mơ hình tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty: ( Sơ đồ 2.2) ............................... 32
2.1.2.2 Hình thức ghi sổ tại Cơng ty ................................................................... 33
2.1.2.3 Các chính sách kế tốn tại Cơng ty ......................................................... 34

2.2 Thực tế cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty Cổ phần Xây dựng 203 ..................................................................... 34
2.2.1 Thực tế cơng tác kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công
ty Cổ phần Xây dựng 203 ................................................................................... 34
2.2.1.1 Chứng từ kế toán, tài khaỏn và sổ sách kế toán sử dụng trong kế tốn doanh thu tại
Cơng ty.................................................................................................................. 35
2.2.1.2 Quy trình hạch tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Cơng ty
............................................................................................................................. 35
2.2.1.3 Ví dụ minh họa ........................................................................................ 36
2.2.2 Thực tế cơng tác kế tốn giá vốn hàng bán tại công ty Cổ phần Xây dựng
203 ....................................................................................................................... 39
2.2.2.1 Chứng từ kế toán, tài khoản và sổ sách kế toán sử dụng trong kế toán giá
vốn hàng bán tại Cơng ty..................................................................................... 39
2.2.2.2 Quy trình hạch tốn giá vốn hàng bán tại công ty CP Xây dựng 203 .... 39


2.2.2.3 Ví dụ minh họa ........................................................................................ 39
2.2.3 Thực tế cơng tác kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty Cổ phần
Xây dựng 203 ...................................................................................................... 43
2.2.3.1 Chứng từ kế toán, tài khoản và sổ sách kế toán sử dụng tại Cơng ty ..... 43
2.2.3.2 Quy trình hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp tại cơng ty CP xây
dựng 203 .............................................................................................................. 43
2.2.3.3 Ví dụ minh họa ........................................................................................ 44
2.2.4 Thực tế cơng tác kế tốn doanh thu và chi phí hoạt động tài chính tại Cơng
ty CP Xây dựng 203 ............................................................................................ 48
2.2.4.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính tại Cơng ty................................. 48
2.2.4.2 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính tại Cơng ty ..................................... 52
2.2.5. Thực tế cơng tác kế tốn thu nhập khác, chi phí khác tại Công ty Cổ Phần
Xây dựng 203 ...................................................................................................... 56
2.2.5.1. Kế tốn thu nhập khác tại Cơng ty ......................................................... 56

2.2.5.2.Kế tốn chi phí khác tại Cơng ty ............................................................ 60
2.2.6 Thực tế cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Xây
dựng 203 .............................................................................................................. 64
2.2.6.1. Chứng từ kế toán, tài khoản và sổ sách kế toán sử dụng tại Cơng ty .... 64
2.2.6.2 Quy trình hạch tốn kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
Công ty Cổ phần Xây dựng 203 .......................................................................... 64
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ
TỐN DOANH THU CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG 203. .................... 71
3.1 Đánh giá chung về cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây dựng 203. ................................................. 71
3.2 Những ưu điểm và hạn chế trong công tác kế tốn doanh thu chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây dựng 203. ............................ 71
3.2.1 Ưu điểm trong cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Cơng ty ................................................................................................ 71
3.2.2 Hạn chế trong cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty ................................................................................................ 72
3.3 Một số ý kiến đề xuất nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty Cổ phần Xây dựng 203 .................. 73
KẾT LUẬN ........................................................................................................ 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 88


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Kế toán tổng hợp doanh thu trong doanh nghiệp ................................ 8
Sơ đồ 1.2: Kế tốn doanh thu thơng qua đại lý trong doanh nghiệp..................... 9
Sơ đồ 1.3: Kế toán doanh thu theo phương thức trả chậm ( trả góp ) trong doanh
nghiệp .................................................................................................................... 9
Sơ đồ 1.4: Kế toán doanh thu theo phương thức trao đổi hàng không tương
đương trong doanh nghiệp .................................................................................. 10

Sơ đồ 1.5: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu trong Doanh nghiệp ............. 11
Sơ đồ 1.6: Kế toán giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp theo PP kê khai thường
xuyên ................................................................................................................... 12
Sơ đồ 1.7: Kế toán giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp theo PP kiểm kê định
kỳ ......................................................................................................................... 13
Sơ đồ 1.9: Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính trong Doanh nghiệp ............. 16
Sơ đồ 1.10: Kế toán chi phí hoạt động tài chính trong doanh nghiệp................. 17
Sơ đồ 1.11: Kế toán thu nhập khác trong doanh nghiệp ..................................... 19
Sơ đồ 1.12: Kế tốn chi phí khác trong doanh nghiệp ........................................ 20
Sơ đồ 1.13: kế tốn chi phí thuế TNDN trong doanh nghiệp ............................. 21
Sơ đồ 1.14: Kế toán xác đinh kết quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp
............................................................................................................................. 22
Sơ đồ 1.15: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Nhật ký chung ........... 23
Sơ đồ 1.16: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tóan Nhật ký- Sổ cái ...... 24
Sơ đồ 1.17: trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ........... 25
Sơ đồ 1.18: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tóan Nhật ký- Chứng từ ....... 26
Sơ đồ 1.19: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thứ kế tốn máy .......................... 27
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý và sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ
phần Xây dựng 203 ............................................................................................. 30
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn Cơng ty CP xây dựng 203 ................. 32
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán theo hình thức Nhật ký chung tại Cơng ty Cổ phần
Xây dựng 203 ...................................................................................................... 34
Sơ đồ 2.4 Quy trình hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công
ty Cổ phần Xây dựng 203 ................................................................................... 35
Sơ đồ 2.5: Trình tự ghi sổ kế tốn giá vốn hàng bán tại Công ty Cổ phần xây
dựng 203 .............................................................................................................. 39


Sơ đồ 2.6:Quy trình hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty
Cổ

phần Xây dựng 203 ............................................................................................. 43
Sơ đồ 2.7:Quy trình hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính tại Cơng ty Cổ
phần Xây dựng 203 ............................................................................................. 48
Sơ đồ 2.8: Quy trình hạch tốn chi phí hoạt động tài chính tại Cơng ty Cổ phần
Xây dựng 203 ...................................................................................................... 52
Sơ đồ 2.9: Quy trình hạch tốn doanh thu khác tại Công ty Cổ phần Xây dựng
203 ....................................................................................................................... 56
Sơ đồ 2.10: Quy trình hạch tốn doanh thu khác tại Cơng ty Cổ phần Xây dựng 203
............................................................................................................................. 60
Sơ đồ 2.11: Quy trình hạch tốn kế tốn kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ phần Xây dựng 203 .......................................................................... 65


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu số 2.1: Một số kết quả tài chính của Cơng ty Cổ phần Xây dựng 203 trong
2 năm gần đây ................................................................................................... 28
Biểu số 2.2: Hóa đơn GTGT số 114 ngày 30/9/2015. ........................................ 36
Biểu số 2.3: Sổ Nhật ký chung ............................................................................ 37
Biểu số 2.4: Sổ Cái TK 511 ................................................................................ 38
Biểu số 2.5: Bảng giá thành sản phẩm cơng trình............................................... 40
Biểu số 2.6: Sổ Nhật ký chung ............................................................................ 41
Biểu số 2.7: Sổ cái TK 632 ................................................................................. 42
Biểu số 2.8: Hóa đơn dịch vụ viễn thơng T11/2015 ........................................... 44
Biểu số 2.9: Phiếu chi số 496 .............................................................................. 45
Biểu số 2.10: Sổ Nhật ký chung .......................................................................... 46
Biểu số 2.11: Sổ cái TK 642 ............................................................................... 47
Biểu số 2.12:Thông báo lãi tiền gửi Ngân hàng ................................................. 49
Biểu số 2.13: Giấy báo có số 48 .......................................................................... 49
Biểu số 2.14: Sổ Nhật ký chung .......................................................................... 50
Biểu số 2.15: Sổ cái TK 515 ............................................................................... 51

Biểu số 2.16: Bảng tính lãi .................................................................................. 53
Biểu số 2.17: Sổ Nhật ký chung .......................................................................... 54
Biểu số 2.18: Số cái TK 635 ............................................................................... 55
Biểu số 2.19: Hóa đơn GTGT số 116 ................................................................. 57
Biểu số 2.20: Nhật ký chung ............................................................................... 58
Biểu số 2.21: Sổ cái TK 711 ............................................................................... 59
Biểu số 2.22: Thông báo kết quả đóng BHYT, BHTN, BHXH ......................... 61
Biểu số 2.23: Nhật ký chung ............................................................................... 62
Biểu số 2.24: Sổ cái TK 811 ............................................................................... 63
Biểu số 2.25: Bảng kê xác định kết quả kinh doanh năm 2015 .......................... 64
Biểu số 2.26: Sổ Nhật ký chung .......................................................................... 66
Biểu số 2.27: Sổ cái TK 911 ............................................................................... 67
Biểu số 2.28: Sổ cái TK 821 ............................................................................... 68
Biểu số 2.29: Sổ cái TK 421 ............................................................................... 69
Biểu số 2.30: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ......................................... 70
Biểu số 3.1: Phiếu kế toán số 01 ......................................................................... 74
Biểu số 3.3: Phiếu kế toán số 03 ......................................................................... 75


Biểu số 3.4: Phiếu kế toán số 04 ......................................................................... 76
Biểu số 3.5: Sổ Nhật ký chung ............................................................................ 77
Biểu số 3.6: Sổ cái TK 911 ................................................................................. 78
Biểu số 3.7: Sổ cái TK 821 ................................................................................. 79
Biểu số 3.8: Sổ cái TK 421 ................................................................................. 80
Biểu số 3.9: .......................................................................................................... 82
Biểu số 3.10: ........................................................................................................ 83
Biếu số 3.11: ........................................................................................................ 84
Biểu số 4.12: ........................................................................................................ 84
Biểu số 4.13: ........................................................................................................ 85



Trường ĐHDL Hải Phịng

Khố luận tốt nghiệp
LỜI MỞ ĐẦU

Trong thời buổi nền kinh tế hiện đại cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa hiện
nay thì sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp là khơng thể tránh khỏi. Điều đó địi
hỏi các doanh nghiệp phải tự chủ về kinh tế và tài chính mới có thể đứng vững
trong nền kinh tế đầy biến động ohiện nay. Có thể nói kế tốn chính là cánh tay
đắc lực trong việc thay đổi cơ cấu tổ chức, đưa ra quyết định đúng đắn để giúp
doanh nghiệp có những giải pháp tốt nhất về tình hình tài chính, nâng cao doanh
thu, các loại chi phí sẽ giảm, tạo ra lợi nhuận lớn nhất cho doanh nghiệp.
Sau q trình thực tập tại cơng ty Cổ phần Xây dựng 203, dưới sự giúp đỡ
của các anh chị phòng Tài chính- Kế tốn, cùng sự hướng dẫn của Ths Hòa Thị
Thanh Hương, em đã quyết định đi sâu vào nghiên cứu đề tài: “Hồn thiện cơng
tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ
phần Xây dựng 203” để làm đề tài khóa luận tốt nghiệp.
Ngồi phần mở đầu và kết luận, nội dung khóa luận bao gồm 3 chương:
Chương 1:Lý luận chung về cơng tác doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp
Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Cổ phần Xây dựng 203
Chương 3: Một số ý kiến nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu
chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Cổ phần Xây
dựng 203
Thời gian thực tập 6 tuần tại công ty không dài cũng không ngắn, nhưng đã
giúp em nâng cao kiến thức chuyên môn và thực tế. Dù vậy do kinh nghiệm và
kiến thức còn hạn chế nên bài khóa luận của em cịn thiếu sót. Em mong thầy cơ
tận tình chỉ bảo và giúp đỡ em để em có thể hồn thành tốt bài khóa luận này.

Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy Nga - Lớp: QTL801K

1


Khố luận tốt nghiệp
Trường ĐHDL Hải Phịng
CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG
DOANH NGHIỆP
1.1 Những vấn đề chung về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
1.1.1Một số khái niệm cơ bản
1.1.1.1Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Trích dẫn tại điều 79 của TT số 200/2014/TT-BTC: Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ các giao
dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như: bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp
dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngồi giá
bán (nếu có). Doanh thu bán hàng gồm DT bán hàng ra ngoài và DT bán hàng
nội bộ.
 Doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn cả 5 điều kiện
sau:
 DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hố cho người mua.
 DN khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu hàng
hoá hoặc kiểm soát hàng hoá.
 Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
 DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.

 Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
 Xác định doanh thu:
+ Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ, thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế GTGT.
+ Đối với sản phẩm, hàng hố, dịch vụ mà khơng thuộc đối tượng chịu thuế
GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp,
khi đó doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh tốn.
+ Đối với những doanh nghiệp nhận gia cơng vật tư, hàng hố thì doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ là số tiền gia công thực tế mà doanh nghiệp được
hưởng, không bao gồm giá trị vật tư, hàng hố nhận gia cơng.

Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy Nga - Lớp: QTL801K

2


Khố luận tốt nghiệp
Trường ĐHDL Hải Phịng
+ Đối với sản phẩm, hàng hoá , dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định là
tổng giá thanh toán ( Bao gồm cả thuế xuất khẩu hoặc thuế tiêu thụ đặc biệt)
+ Đối với hàng hoá nhận đại lý, ký gửi theo phương thức bán đúng giá hưởng
hoa hồng thì hạch tốn phần hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp hưởng vào
doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ.
+ Đối với trường hợp cho thuê tài sản, có nhận tiền cho thuê của nhiều năm thì
số tiền cho thuê là doanh thu cung cấp dịch vụ ghi nhận của năm tài chính (được
xác định trên cơ sở lấy toàn bộ tổng số tiền thu được chia cho số năm cho thuê
tài sản)
+ Trường hợp doanh nghiệp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì
doanh thu được xác định theo giá bán trả tiền ngay.

+ Đối với doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, hàng hoá dịch vụ theo yêu cầu của
Nhà nước, được Nhà nước trợ giá, trợ cấp theo quy định thì doanh thu trợ cấp,
trợ giá là số tiền Nhà nước chính thức thơng báo hoặc thực tế trợ giá, trợ cấp.
 Các phương thức bán hàng trong doanh nghiệp
 Phương thức bán hàng trực tiếp.
Bán hàng thu tiền trực tiếp: Theo hình thức này, việc thu tiền và giao hàng cho bên
mua không tách rời nhau. Nhân viên bán hàng trực tiếp thu tiền và giao hàng cho
khách hàng. Hết ngày hoặc ca bán, nhân viên bán gàng có nhiệm vụ nộp tiền cho
thủ quỹ và lập báo cáo bán hàng sau khi đã kiểm kê hàng tồn trên quầy.
 Phương thức hàng đổi hàng.
Theo phương thức này doanh nghiệp dùng sản phẩm hàng hóa của mình để đổi
lấy sản phẩm hàng hóa của doanh nghiệp khác hay cịn gọi là phương thức thanh
tốn bù trữ lẫn nhau. Khi đó ở doanh nghiệp vừa phát sinh nghiệp vụ bán hàng
vừa phát sinh nghiệp vụ mua hàng.
 Phương thức bán hàng đại lý.
Là hình thức bán hàng mà doanh nghiệp giao cho các đơn vị hoặc cá nhân bán
hộ phải trả hoa hồng cho họ, số hàng giao vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh
nghiệp. Hoa hồng đại lý được tính theo tỷ lệ phần trăm trên giá bán chưa có thuế
GTGT ( đối với hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) hoặc
thanh toán bao gồm cả GTGT (đơi với hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp hoặc không thuộc đối trượng chịu thuế GTGT) và được hạch tốn
vào chi phí bán hàng.
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy Nga - Lớp: QTL801K

3


Khố luận tốt nghiệp
Trường ĐHDL Hải Phịng
 Phưong thức bán hàng trả góp.

Là phương thức người mua hàng trả ngay một phần tiền hàng và trả góp số tiền cịn lại
trong nhiều kỳ. Trong trường hợp này doanh thu bán hàng vẫn tính theo doanh thu bán
lẻ bình thường, phần tiền nguời mua trả góp thì phải trả lãi cho số tiền góp đó.
 Phương thức tiêu thụ nội bộ.
Là phương thức bán hàng các đơn vị thành viên trong cùng doanh nghiệp với
nhau giữa đơn bị chính với các đơn vị trực thuộc hoặc sử dụng sản phẩm, hàng
hóa cho mục đích biếu tặng, quảng cáo hay để trả công cho người lao động thay
tiền lương.
1.1.1.2 Các khoản giảm trừ doanh thu
-Trích dẫn tại điều 81 của TT 200/2014/TT-BTC: Các khoản giảm trừ doanh
thu: Là các khoản phát sinh làm giảm doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ
trong kỳ. Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm:
 Chiết khấu thương mại: Chiết khấu thương mại phải trả là khoản doanh
nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng ( sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ) với khối lượng lớn và thoả thuận bên bán cho bên mua một
khoản chiết khấu thương mại.
 Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do mua sản phẩm,
hàng hoá của doanh nghiệp kém chất lượng, mất phẩm chất hay không
đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
 Hàng bán bị trả lại: Là số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ doanh nghiệp đã
xác định tiêu thụ, đã ghi nhận doanh thu nhưng bị khách hàng trả lại do vi
phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế hoặc theo chính
sách bảo hành sản phẩm: Hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại.
 Ngồi ra cịn có thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT tính
theo phương pháp trực tiếp.
1.1.1.3 Giá vốn hàng bán
-Trích dẫn tại điều 89 của TT 200/2014/TT-BTC: Giá vốn hàng bán: Phản ánh
trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư; giá thành sản
xuất của sản phẩm xây lắp bán trong kỳ. Ngồi ra cịn phản ánh các chi phí liên
quan đến bất động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí

nghiệp vụ cho thuê bất động sản , chi phí nhượng bán, thanh lý bất động sản
đầu tư,..

Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy Nga - Lớp: QTL801K

4


Khố luận tốt nghiệp
Trường ĐHDL Hải Phịng
1.1.1.4 Chi phí quản lý doanh nghiệp
-Trích dẫn tại điều 92 của TT 200/2014/TT-BTC: Chi phí quản lý doanh nghiệp:
Là tồn bộ các khoản chi phí phát sinh trong q trình hoạt động của doanh
nghiệp. Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm:
+ Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp.
+ Thuế, phí và lệ phí như thuế nhà đất, thuế mốn bài và các khoant huế khác
+ Chi phí vật liệu phục vụ cho quản lý doanh nghiệp.
+ Chi phí dịch vụ mua ngồi: chi phí điện nước, điện thoại, fax,….
+ Chi phí dụng cụ, đồ dùng văn phịng.
+ Chi phí dự phịng như dụ phịng phải thu khó địi
+ Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ cho toàn doanh nghiệp
1.1.1.5 Doanh thu, chi phí hoạt động tài chính
-Trích dẫn tại điều 80 của TT 200/2014/TT-BTC: Doanh thu hoạt động tài
chính: Phản ánh doanh thu tiền bản quyền, tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia
và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.Bao gồm:
+ Tiền lãi: Lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp,…
+ Cổ tức, lợi nhuận được chia
+ Thu nhập về hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán. Lãi chuyển nhượng vốn
khí thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công ty con, công ty liên kết.
+ Thu nhập về hoạt động đầu tư khác

+ Lãi tỷ giá hối đoái ( bao gồm cả lãi bán ngoại tệ)
+ Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác
-Trích dẫn tại điều 90 của TT 200/2014/TT-BTC: Chi phí tài chính: Phản ánh
những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các
khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay
vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗchuyển nhượng chứng khốn ngắn
hạn,…Dự phịng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại
tệ, lỗ tỷ giá hối đối,… Chi phí tài chính bao gồm:
+ Chi phí liên quan đến hoạt động đầu tư chứng khoán.
+ Các khoản lỗ do nhượng bán, thanh lý các khoản đầu tư.
+ Chi phí lãi vay, lãi mua hàng trả chậm, khoản vay ngắn hạn và dài hạn.
+ Chi phí về mua bán ngoại tệ.
+ Chi phí về trích lập dự phịng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn và dài
hạn.
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy Nga - Lớp: QTL801K

5


Khố luận tốt nghiệp
Trường ĐHDL Hải Phịng
+ Chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác
1.1.1.6 Thu nhập khác, chi phí khác
-Trích dẫn tại điều 93 của TT 200/2014/TT-BTC: Thu nhập khác: Phản ánh các
khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Thu nhập khác bao gồm:
+ Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định.
+ Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, tài sản cố định đưa đi góp vốn
liên doanh, đầu tư vào cơng ty liên kết ,…
+ Thu các khoản nợ khó địi đã xử lý xố sổ…

-Trích dẫn tại điều 94 của TT 200/2014/TT-BTC: Chi phí khác: Phản ánh những
khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt
động thơng thường của doanh nghiệp. Chi phí khác có thể bao gồm:
+ Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý,
nhượng bán TSCĐ. Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản được chia nhỏ hơn chi
phí đầu tư xây dựng tài sản
+ Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế.
+ Chênh lệch lỗ do đánh giá vật tư, hàng hố, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh,
đầu tư vào cơng ty liên kết, đầu tư tài chính dài hạn khác.
+ Bị phạt thuế, chi nộp thuế.
+ Các khoản chi phí khác.
1.1.1.6 Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
-Trích dẫn tại điều 96 của TT 200/2014/TT-BTC: Xác định kết quả hoạt động
kinh doanh: Xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt
động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Bao gồm: Kết quả hoạt
động sản xuất , kinh doanh; kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động
khác.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: Là số chênh lệch giữa doanh thu thuần
với trị giá vốn của hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Kết quả hoạt động tài chính: Là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.
Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy Nga - Lớp: QTL801K

6


Khố luận tốt nghiệp

Trường ĐHDL Hải Phịng
Số tiền lãi lỗ được phân tích như sau: Nếu lỗ sẽ trừ vào lợi nhuận sau thuế của
các năm tài chính tiếp theo. Nếu lãi doanh nghiệp tiến hành phân phối theo trình
tự sau:
+ Tiến hành nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
+ Nộp tiền thu về sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
+ Trừ các khoản chi phí thực tế đã chi nhưng khơng được tính vào chi phí hợp
lý, hợp lệ, các khoản lỗ năm trước chuyển sang.
+ Trích lập các quỹ: quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng giảm giá, quỹ khen
thưởng phúc lợi.
+ Chia lãi các bên tham gia góp vốn.
1.2 Nội dung cơng tác kế tốn doanh thu bán hàng và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh trong doanh nghiệp theo Thơng tư số 200/2014/TTBTC.
1.2.1 Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Chứng từ sử dụng
–Hợp đồng cung cấp, hợp đồng mua bán, giấy cam kết.
– Hoá đơn GTGT (đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ)
– Hoá đơn bán hàng (đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp hoặc kinh doanh những mặt hàng không thuộc đối tương chịu thuế
GTGT)
– Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
– Báo cáo bán hàng; Bảng kê bán lẻ hàng hoá, dịch vụ; Bảng thanh toán hàng
đại lý (ký gửi)
– Thẻ quầy hàng; Giấy nộp tiền; Bảng kê nhận hàng và thanh toán hàng ngày
– Phiếu thu, giấy báo Có…
– Các chứng từ khác có liên quan
 Tài khoản sử dụng
TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Các tài khoản cấp 2 :

+ TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
+ TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
+ TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy Nga - Lớp: QTL801K

7


Khố luận tốt nghiệp
Trường ĐHDL Hải Phịng
+ TK 51147: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
+ TK 5118: Doanh thu khác
 Kết cấu tài khoản
TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Bên Nợ
- Các khoản thuế gián thu phải nộp ( GTGT, TTĐB, XK,..)
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ
- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911
 Bên Có
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung
cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiên trong kỳ kế tốn
 Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ
 Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 1.1: Kế toán tổng hợp doanh thu trong doanh nghiệp

Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy Nga - Lớp: QTL801K


8


Khố luận tốt nghiệp
Trường ĐHDL Hải Phịng
Sơ đồ 1.2: Kế tốn doanh thu thơng qua đại lý trong doanh nghiệp
511

111,112,131,…

Doanh thu bán hàng đại lý

641

Phí hoa hồng bán hàng đại lý
phải trả

333 (3331)
133
Thuế GTGT
Thuế GTGT

Sơ đồ 1.3: Kế toán doanh thu theo phương thức trả chậm ( trả góp ) trong
doanh nghiệp
511
131
Doanh thu bán hàng
Tổng số tiền còn
(ghi theo giá bán trả tiền ngay)
phải thu của KH

333 ( 33311)
Thuế GTGT
111,112
đầu ra
Số tiền đã thu của KH
515
338 ( 3387)
Định kỳ, kết chuyển Lãi trả góp
doanh thu là tiền lãi hoặc lãi trả
phải thu từng kỳ
chậm phải thu
khách hàng

Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy Nga - Lớp: QTL801K

9


Khố luận tốt nghiệp
Trường ĐHDL Hải Phịng
Sơ đồ 1.4: Kế tốn doanh thu theo phương thức trao đổi hàng khơng tương
đương trong doanh nghiệp

1.2.2 Cơng tác kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu
 Chứng từ kế tốn
- Hóa đơn giá trị gia tăng
- Phiếu chi
- Phiếu nhập kho
- Các chứng từ khác có liên quan
 Tài khoản sử dụng

TK 521: “Các khoản giảm trừ doanh thu”
Các TK cấp 2: + TK 5211: Chiết khấu thương mại
+ TK 5212: Hàng bán bị trả lại
+ TK 5213: Giảm giá hàng bán
 Kết cấu tài khoản
Tài khoản 521 “ Các khoản giảm trừ doanh thu”
 Bên Nợ:
+ Số chiết khấu thương mại đã châp nhận thanh toán cho khách
hàng
+ Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng
+ Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua
hoặc tính trừ vào khoản phải thu của khách hàng về số sản
phẩm, hàng hóa đã bán
10
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy Nga - Lớp: QTL801K


Khố luận tốt nghiệp
Trường ĐHDL Hải Phịng
 Bên Có:
+ Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại, giảm giá
hàng bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại sang TK 511 để xác
định doanh thu thuần của kỳ báo cáo
 Tài khoản 521 khơng có số dư cuối kỳ
 Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 1.5: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu trong Doanh nghiệp

1.2.3 Công tác kế toán giá vốn hàng bán
 Chứng từ sử dụng
- Phiếu xuất kho

- Các chứng từ khác có liên quan
 Tài khoản sử dụng
TK 632: “Giá vốn hàng bán”
 Kết cấu tài khoản
Tài khoản 632- Giá vốn hàng bán
 Bên Nợ:
+ Phát sinh giá vốn trong kỳ
+ Trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho
 Bên Có:
+ Hồn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
+ Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa phát sinh trong kỳ
 TK 632 khơng có số dư cuối kỳ
Ngồi ra, cịn sử dụng các tài khoản khác có liên quan như: TK 156, TK 611( đối
với doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ)
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy Nga - Lớp: QTL801K

11


×