Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

đề cương ôn tập các môn khối 8 lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD, KH&CN tỉnh Bạc Liêu Đề Cương Ôn Tập lần 1 (2019-2020)</b>


<i><b>Trường THPT Gành Hào Môn: Vật Lý 8</b></i>



<b>(Từ ngày 13/4/2020 đến 25/4/2020)</b>


<b>I. Lí thuyết</b>


<b>* Chương I. Cơ học</b>
<b>1. Cơng suất</b>


- Khả năng sinh công của một lực gọi là công suất.


- Độ lớn của công suất được xác định bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. Công thức:
P = A/t


A: Công thực hiện được (J).
t: Thời gian thực hiện công (s).
P: Công suất (W).


<b>2. Cơ năng</b>


- Khi một vật có khả năng sinh cơng, ta nói vật có cơ năng.


- Cơ năng của một vật có được do có độ cao so với mặt đất hoặc so với vị trí ban đầu thì vật có
thế năng hấp dẫn. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào khối lượng và độ cao của vật.


- Cơ năng của một vật có được do chuyển động gọi là động năng. ĐỘng năng phụ thuộc vào khối
lượng và vận tốc của vật.


- Cơ năng của một vật có được do tính đàn hồi thì vật là thế năng đàn hồi. Thế năng đàn hồi phụ
thuộc vào khả năng đàn hồi của vật.



<b>* Chương II: Nhiệt học</b>


<b>1. Các chất được cấu tạo như thế nào?</b>


- Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử.
<b>2. Nguyên tử phân tử chuyển động hay đứng yên.</b>


- Nguyên tử, phân tử có những tính chất:
+ Giữa các ngun tử, phân tử có khoảng cách.
+ Ngun tử, phân tử chuyển động khơng ngừng.


+ Nhiệt độ của vật càng cao thì nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
<b>II Bài tập</b>


<b>1. Trắc Nghiệm</b>


<b>Câu 1.</b> Một cần trục nâng một vật nặng 1500N lên độ cao 200cm trong thời gian 5 giây. Công
suất của cần trục sản ra là:


A. 60W B. 750W C. 600W D. 300W


<b>Câu 2.</b> Trong thời gian 2 giây một máy làm việc sản ra công là 1000J. Công suất của máy là:
A. 2000W B. 500W C. 300W D. 200W


<b>Câu 3:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơng suất?
A. Cơng suất được tính bằng cơng thức P=A.t.


B. Cơng suất được xác định bằng công thực hiện được khi vật dịch chuyển 1 mét.
C. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một giây.



D. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây.
<b>Câu 4.</b> Cơng thức tính cơng suất là:


A. P = A.t. B. P = <i><sub>A</sub>t</i> . C. P = <i>A<sub>t</sub></i> . D. P = F.s.


<b>Câu 5:</b> Một con ngựa kéo một cái xe chuyển động đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là
270N. Công suất của ngựa là:


A. 675W; B. 2430W; C. 30W; D. 8748W.
<b>Câu 6:</b> Đơn vị nào không phải là đơn vị của công suất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7:</b> Một con trâu kéo một xe lúa từ cánh đồng về nhà nặng gấp đôi xe lúa do con ngựa kéo.
Nhưng thời gian con ngựa đi chỉ bằng nửa thời gian con trâu đi trên cùng một quãng đường. Hãy so
sánh công suất của con trâu và con ngựa ?


A. Công suất của con trâu lớn hơn vì xe lúa của trâu nặng gấp đơi.


B. Cơng suất của con ngựa lớn hơn vì thời gian đi của ngựa chỉ bằng một nửa.
C. Công suất của trâu và ngựa là bằng nhau.


D. Không thể so sánh được.


<b>Câu 8:</b> Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào chọn câu trả lời đầy đủ nhất.
A. Khối lượng của vật. B. Vận tốc của vật.


C. Khối lượng và chất làm vật. D. Khối lượng và vận tốc của vật.
<b>Câu 9:</b> Trong các vật sau đây, vật nào khơng có động năng


A Hịn bi nằm yên trên sân nhà. B Hòn bi lăn trên sàn nhà.



C Máy bay đang bay. D Viên đạn đang bay đến mục tiêu.
<b>Câu 10:</b> Trong các vật sau đây, vật nào khơng có thế năng


A Viên đạn đang bay B Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
C Hòn bi đang lăn trên mặt đất D Lò xo bị ép ngay trên mặt đất.


<b>Câu 11.</b> Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào


A. độ biến dạng của vật đàn hồi. B. vận tốc của vật.


C. khối lượng. D. khối lượng và chất làm vật.
<b>Câu 12:</b> Trong các vật sau đây, vật nào cóthế năng đàn hồi?


A. Chiếc bàn đứng yên trên sàn nhà. B. Viên bi đang chuyển động.
C. Lò xo đang bị nén lại. D. Quả bóng đang bay trên cao.
<b>Câu 13:</b> Quả bóng bay dù buộc thật chặt để ngồi khơng khí một thời gian vẫn bị xẹp. Vì
A. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co lại.


B. lúc bơm khơng khí vào trong bóng cịn nóng, sau một thời gian khơng khí nguội đi và co lại
làm cho bóng bị xẹp.


C. giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử khơng khí có thể chui
qua đó thốt ra ngồi.


D. khơng khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài.
<b>Câu 14.</b> Phát biểu nào sau đây đúng về cấu tạo chất?


A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.


B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử khơng chuyển động.


C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất.


D. Giữa các phân tử, ngun tử khơng có khoảng cách.
<b>Câu 15.</b> Chỉ ra kết luận <i>sai </i>trong các kết luận sau:


A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.


B. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh.
C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.


D. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm Bơ-rao là do các phân tử nước chuyển
động va chạm vào các hạt phấn hoa.


<b>Câu 16:</b> Ngun tử, phân tử <i>khơng</i> có tính chất nào sau đây?


A. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. B. Giữa chúng có khoảng cách.
C. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Chuyển động khơng ngừng.
<b>Câu 17.</b> Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?


A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
B. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách.
C. Chỉ có thế năng, khơng có động năng.


D. Chuyển động khơng ngừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Các phân tử nước lúc thì đứng yên, lúc thì chuyển động.


C. Các phân tử nước không đứng yên mà chuyển động không ngừng.
D. Hạt phấn hoa hút và đẩy các phân tử nước.



<b>Câu 19:</b> Khi đổ 50 cm3<sub> cát vào 50 cm</sub>3<sub> đá, ta được hỗn hợp có thể tích:</sub>


A. bằng 100cm3 <sub>B. nhỏ hơn 100cm</sub>3


C. lớn hơn 100cm3 <sub>D. có thể bằng hoặc lớn hơn 100cm</sub>3


<b>Câu 20:</b> Chuyển động của các phânt tử, nguyên tử cấu tạo nên vật là:
A. Chuyển động thẳng đều B Chuyển động cong


C. Chuyển động tròn D. Chuyển động khơng ngừng
<b>II. TỰ LUẬN.</b>


<b>Câu 1: </b>Viết cơng thức tính cơng suất, kể tên các đại lượng trong công thức, đơn vị?


<b>Câu 2:</b> Một chiếc xe có lực kéo của động cơ là 2000N, chiếc xe chuyển động đều lên dốc với vận
tốc 5m/s. Tính cơng của động cơ thực hiện trong 10 phút?


<b>Câu 3:</b> Một con Ngựa kéo một xe với lực kéo không đổi là 200 N đi quãng đường 4,5 km trong
30 phút. Tính cơng suất của con ngựa ?.


<b>Câu 4:</b> Một ơ tơ có cơng suất 70kW chạy đều trên đường ngang với vận tốc 90km/h.
a/ Tính cơng mà ơ tơ đã thực hiện trong 1 giờ.


b/ Nếu ơ tơ lên dốc thì vận tốc của ô tô bằng bao nhiêu biết rằng lực cản tác dụng lên ô tô đã tăng
gấp 4 lần so với lúc chạy trên đường nằm ngang.


<b>Câu 5:</b> Hãy cố gắng dùng cách giải thích sự hụt thể tích trong thí nghiệm trộn cát vào ngơ để giải
thích sự hụt thể tích trong thí nghiệm trộn rượu với nước.


<b>* Yêu cầu:</b>



<i><b>- Học sinh tự làm bài ở nhà, nộp lại cho giáo viên bộ môn hoặc GVCN bằng zalo, facebook </b></i>
<i><b>hoặc theo địa chỉ trang web của trường là </b><b>thptganhhao.sgddtbaclieu.edu.vn</b></i>


<b>-</b> <i><b>Hạn cuối nộp bài là ngày 25/04/2020.</b></i>
<i><b>- Giáo viên lấy điểm miệng hoặc 15 phút.</b></i>


</div>

<!--links-->

×