Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.43 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra.</b>
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Nội dung kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng vật lý lớp 10 (Từ bài 23 đến bài 31)
<b>2. Hình thức kiểm tra.</b>
- Đề kiểm tra giữa kì II: 100% trắc nghiệm
- Tổng 30 câu : 15 câu lí thuyết, 15 câu bài tập theo tỷ lệ 2-3-3-2
<b>3. Khung ma trận đề kiểm tra ( Ma trận đắc tả)</b>
<b>Nội dung/ chủ</b>
<b>đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b>
<i><b>Độnglượng.</b></i>
<i><b>Định luật bảo</b></i>
<i><b>tồn động </b></i>
<i><b>lượng</b></i>
Viết được cơng thức
tính động lượng và
nêu được đơn vị đo
động lượng. Xung
lượng của lực.
Nắm được hệ thức của
định luật bảo toàn
Vận dụng định luật
bảo toàn động lượng
để giải được các bài
tập đối với hai vật va
chạm mềm
Vận dụng định luật
bảo toàn động
lượng để giải được
các bài tập đối với
hai vật va chạm ,
chuyển động bằng
phản lực
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>5/3 điểm</b>
<i><b>Công và công </b></i>
<i><b>suất</b></i>
Nắm được định nghĩa
và viết được cơng thức
tính cơng.
Nắm được định nghĩa
và viết được cơng thức
tính cơng suất, đơn vị
cơng và cơng suất.
Vận dụng được
các cơng thức
tính công, công
suất:
A= FS cos <i>α</i> và
P =A/t
Vận dụng được
các cơng thức
tính cơng, cơng
suất:
A= FS cos
và P =A/t
Với nhiều lực .
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b> <b> 1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>4/3 điểm</b>
<i><b>Động năng</b></i>
Nắm được định
nghĩa và viết được
công thức tính
động năng. Nêu
được đơn vị đo
động năng.
Vận dụng được
các cơng thức
tính động năng
và định lí động
năng.
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>2/3 điểm</b>
<i><b>Thế năng</b></i>
Nắm được định nghĩa
thế năng trọng trường,
thế năng đàn hồi của
một vật và viết được
cơng thức tính thế
năng này.
Vận dụng được
các cơng thức
tính thế năng
trọng trường , thế
<b>Số câu</b> <b> 2</b> <b>1</b> <b><sub> </sub></b>
<b>Số điểm</b> <b>1 điểm</b>
<i><b>Cơ năng</b></i>
Vận dụng định
luật bảo tồn cơ
năng để giải được
bài tốn chuyển
động của một
vật.
Vận dụng định
luật bảo toàn
năng lượng để
giải được bài
toán chuyển
động của một
vật.
<b>Số điểm</b> <b>1 điểm</b>
<i><b>Cấu tạo chất. </b></i>
<i><b>Thuyết ĐHPT</b></i>
<i><b>chất khí</b></i>
Phát biểu được
<b>Số câu</b> <b>2</b> <b><sub> </sub></b> <b><sub> </sub></b>
<b>Số điểm</b> <b>2/3 điểm</b>
<i><b>Q trình </b></i>
<i><b>đẳng nhiệt. </b></i>
<i><b>Định luật Bơi </b></i>
<i><b>lơ- Ma ri ốt</b></i>
Nêu được các
thông số p, V, T
xác định trạng
thái của một
lượng khí.
Nêu được quá
trình đẳng nhiệt là
gì và phát biểu
được định luật
Ma-ri-ốt.
Vận dụng định
luật Bôi-lơ –
Ma-ri-ốt giải bài tập
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> 1 điểm
<i><b>Q trình </b></i>
<i><b>đẳng tích . </b></i>
<i><b>Định luật Sác</b></i>
<i><b>lơ</b></i>
Nêu được q
trình đẳng tích là
gì và phát biểu
được định luật
Sác lơ
Nêu được q
trình đẳng tích là
gì và phát biểu
được định luật
Sác lơ. Giải thích
định luật.
Vận dụng định
luật Sac-lơ giải
bài tập
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b> 1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>1 điểm</b>
<i><b>Phương trình </b></i>
<i><b>trạng thái khí </b></i>
<i><b>lí tưởng.</b></i>
Nắm được khí thực,
khí lí tưởng .Nêu được
định luật Gay luy xắc,
quá trình đẳng áp là
gì?
Vận dụng được
phương trình
trạng thái của khí
lí tưởng.
Vận dụng được
phương trình
trạng thái của
khí lí tưởng.Mức
độ cao.
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b> 2</b> <b>2</b>
<b>Số điểm</b> <b>5/3 điểm</b>
<b>Tổng số câu</b> <b>6</b> <b>9</b> <b>9</b> <b> 6</b>
<b>Số điểm các </b>
<b>mức</b>
<b> 2 3 3 2</b>
<b>Tổng điểm </b>
<b>kiểm tra</b>
<b>10 điểm</b>
MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2- MƠN VẬT LÝ 10
<b>Câu 1: Khi ngoại lực tác dụng vào vật sinh công âm thì động năng của vật sẽ</b>
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. bằng không
<b>Câu 2: Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng biểu thức nào sau đây</b>
A.
D.
<b>Câu 3: Đơn vị của động lượng là: </b>A. kg.m/s B. kg.m.s C. kg.m2<sub> /s D. kg.m/s</sub>2
<b>Câu 4: Một vật khối lượng m= 500g chuyển động thẳng theo chiều dương trục tọa độ 0x với vận tốc 43,2 km/h. </b>
Động lượng của vật có giá trị là: A. 21,6 Kgm/s B. 21600 Kgm/s C. 6 Kgm/s D. 8,64 Kgm/s
<b>Câu 5: Cơng suất là đại lượng được tính bằng :</b>
A. Tích của cơng và thời gian thực hiện cơng. B. Tích của lực tác dụng và vận tốc.
C. Thương số của công và vận tốc. D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực.
<b>Câu 6: Công suất được xác định bằng</b>
<b>Câu 7:.Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng</b>
ngang bằng 600<sub>. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị</sub>
A. 51900 J B. 30000 J C. 15000 J D. 25980 J
<b>Câu 8:.Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. </b>
Lấy g=10m/s2<sub>. Công suất trung bình của lực kéo bằng: </sub><sub>A.</sub><sub> 5W B. 4W C. 6W</sub> <sub>D. 7W</sub>
<b>Câu 9:Động năng là đại lượng:</b>
A. Vô hướng, luôn dương. B. Vơ hướng, có thể dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ, luôn dương. D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không..
<b>Câu 10: Chuyển động bằng phản lực tuân theo định luật nào?</b>
A. I Niutơn C. Vạn vật hấp dẫn B. II Niutơn D. Bảo tồn động lượng
<b>Câu 11: Một vật có khối lượng m = 2 kg, và động năng 25 J. Động lượng của vật có độ lớn là</b>
A. 10 kgm/s. B. 165,25 kgm/s. C. 6,25 kgm/s. D. 12,5 kgm/s.
<b>Câu 12: Một vật có khối lượng m = 4kg và động năng 18 J. Khi đó vận tốc của vật là: </b>
A. 9 m/s B. 3 m/s C. 6 m/s D. 12 m/s
<b>Câu 13: Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là</b>
A. Thế năng đàn hồi. B. Động năng. C. Cơ năng. D. Thế năng trọng trường.
A. Vị trí vật. B. Khối lượng vật. C. Độ cao. D. Vận tốc vật.
<b>Câu 15: Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng lò xo k = 100 N/m, thế năng của lò xo là </b>
A. 0,125 J B. 0,25 J C. 125 J D. 250 J
<b>Câu 16:Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s</b>2
là bao nhiêu? A. -100 J B. 0 J C. 200 J D. -200 J
<b>Câu 17: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng </b>
nằm ngang là 30o<sub>. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s</sub>2<sub>. Vận tốc của vật ở chân dốc là:</sub>
A. Một đáp số khác B. 10 m/s C. 5.
<b>Câu 18: Một vật m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 5m, </b>
và nghiêng một góc 300<sub> so với mặt phẳng ngang. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng có độ lớn bằng một</sub>
phần tư trọng lượng của vật. Lấy g=10m/s2<sub>. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng có độ lớn là </sub>
A. 4,5m/s. B. 5,25 m/s C. 3,25m/s. D. 5m/s.
<b>Câu 19: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?</b>
A. Chuyển động khơng ngừng. B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
<b>Câu 20: Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là khơng đúng?</b>
A.Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
B.Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử có thể bỏ qua.
C.Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.
D.Khí lí tưởng có thể gây áp suất lên thành bình chứa.
<b>Câu 21: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Boyle-Marriot?</b>
A. p1V2=p2V1 B. pV=const C.
<i>p</i>
<i>const</i>
<i>V</i> <sub>D. </sub>
<b>Câu 22: Khi giãn nở khí đẳng nhiệt thì: </b>
A.Áp suất khí tăng lên. B.Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng.
C..Khối lượng riêng của khí tăng lên. D. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm.
<b>Câu 23: Đối với 1 lượng khí xác định,q trình nào sau đây là đẳng tích:</b>
A.Nhiệt độ khơng đổi,ápsuất giảm. C.Nhiệt độ tăng, áp suất tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
B.Ápsuất không đổi,nhiệt độ giảm D.Nhiệt độ giảm, áp suất tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
<b>Câu 24: Một xilanh chứa 150 cm</b>3<sub> khí ở 2.10</sub>5 <sub>Pa. Pit-tơng nén khí trong xilanh xuống cịn 100 cm</sub>3<sub>. </sub>
Nếu coi nhiệt độ khơng đổi thì áp suất trong xilanh bằng
A.2.105<sub> Pa. </sub><sub>B. 3.10</sub>5<sub> Pa.</sub> <sub> C. 4.10</sub>5<sub> Pa.</sub> <sub>D. 5.10</sub>5<sub> Pa.</sub>
<b>Câu 25: Quá trình nào sau đây là đẳng q trình?</b>
A.Khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng;
B.Đun nóng khí trong xilanh, khí nở ra đẩy pit-tơng chuyển động;
C.Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng. D.Đun nóng khí trong một bình đậy kín;
<b>Câu 26:Một bình chứa lượng khí ở 30</b>0<sub>C và 2 bar. Để áp suất tăng gấp đơi thì nhiệt độ phải tăng đến</sub>
A.406 K. B. 303 K. C. 730 K. D. 606 K.
thêm 5.105<sub>Pa thì thể tích giảm 5 lít. Tìm áp suất và thể tích ban đầu của khí, biết nhiệt độ khí khơng đổi.</sub>
A. 4.105Pa và 9 lít B. 4,5.105Pa và 5 lít C. 4,7.105Pa và 7 lít D. 4,5.105Pa và 9 lít
<b>Câu 29: Đối với một lượng khí lí tưởng khơng đổi, khi áp suất tăng ba lần và thể tích giảm 2 lần thi nhiệt </b>
độ tuyệt đối sẽ: A. Tăng 6 lần B. giảm 6 lần C. Tăng 1,5 lần D. Giảm 1,5 lần
<b>Câu 30: Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ khơng đổi thì có sự biến thiên</b>
của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m2<sub> thì thể </sub>
tích của khối khí bằng:
A.3,6m3 <sub>B.</sub><sub> 4,8m</sub>3 <sub>C.7,2m</sub>3 <sub>D. 14,4m</sub>3
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MƠN VẬT LÝ 11
<b>1. Mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra.</b>
- Nội dung kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng vật lý lớp 11 thuộc chương 4&5
<b>2. Hình thức kiểm tra.</b>
- Đề kiểm tra giữa kì II: 100% trắc nghiệm
- Tổng 30 câu : 15 câu lí thuyết, 15 câu bài tập theo tỷ lệ 2-3-3-2
<b>Tên Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b>
<i>(Cấp độ 1)</i>
<b>Thông hiểu</b>
<i>(Cấp độ 2)</i>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b>
<i>(Cấp độ 3)</i>
<b>Cấp độ cao</b>
<i>(Cấp độ 4)</i>
<b>Chương IV. Từ trường</b>
<b>1. Từ trường</b> Nờu đợc vật liệu
làm nam chõm, sự
<b> Nêu được các đặc điểm </b>
của đường sức từ nói
chung và của thành nam
châm thẳng và của nam
châm chữ U.
<b> [1 câu] </b>
<b> </b>
<b> 2</b>
<b>câu</b>
<b>2. Lực từ. </b>
<b>Cảm ứng từ.</b>
Biết được lực từ,
cơng thức tính lực
từ, ...
<b> 1 câu</b>
Hiểu được mối quan hệ
giữa lực từ với cảm ứng
từ, cường độ dòng điện,
chiều dài dây dẫn, góc
- Vận dụng được
cơng thức tính lực
từ tác dụng lên
đoạn dây dẫn
mang dòng điện
<b>- Vận dụng được</b>
quy tắc bàn tay trái
xác định chiều lực
từ, chiều vectơ
cảm ứng, chiều
dòng điện
<b> [1 câu]</b>
Vận dụng được
điều kiện cân
bằng của một vật
khi chịu tác dụng
của nhiều lực
trong đó có lực từ
<b> [1 câu]</b>
<b> 4</b>
<b>câu</b>
<b>3. Từ trường </b>
Biết được cơng thức
tính cảm ứng từ do
dịng điện chạy
trong dây dẫn có
hình dạng đặc biệt
gây ra tại một điểm
<b> 1 câu</b>
Hiểu được mối quan hệ
giữa các đại lượng có
trong cơng thức tính
cảm ứng từ do dòng
điện chạy trong dây dẫn
có hình dạng đặc biệt
gây ra tại một điểm
1 câu
- Vận dụng được
cơng thức tính cảm
ứng từ do dịng
điện chạy trong
dây dẫn có hình
dạng đặc biệt gây
ra tại một điểm
<b> 1 câu</b>
<b> - Xác định được </b>
cảm ứng từ tổng
hợp tại 1 điểm.
- Tìm tập hợp các
điểm mà tại đó có
cảm ứng từ tổng
hợp triệt tiêu.
<b> 2 câu</b>
<b> 5</b>
<b>câu </b>
<b>xơ.</b> ren-xơ là gì và viết
được cơng thức tính
lực này
<b> [1 câu]</b>
giữa các đại lượng có
trong cơng thức tính lực
Lo-ren-xơ
<b> 1 câu</b>
cơng thức tính lực
Lo-ren-xơ
<b> 2 câu</b>
<b> 4</b>
<b>câu</b>
<i><b>Số</b></i> <i><b>câu</b></i>
<i><b>(điểm) </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
<i><b>8 (2,7đ)</b></i>
<i><b>26,7 %</b></i>
<i><b>7 (2,3 đ)</b></i>
<i><b>23,3 %</b></i>
<i><b>15(5</b></i>
<i><b>đ)</b></i>
<i><b>50 %</b></i>
<b>Chủ đề V: Cảm ứng điện từ</b>
<b>1. Từ thông. </b>
<b>Hiện tượng </b>
<b>cảm ứng điện</b>
<b>từ</b>
-Viết được cơng
thức tính từ thơng
qua một diện tích
- Nêu được hiện
tượng cảm ứng điện
từ.
<b> [2 câu]</b>
- Hiểu được mối quan
hệ giữa các đại lượng có
trong cơng thức.
- Nêu được khi nào xảy
ra hiện tượng cảm ứng
điện từ.
<b> [1 câu]</b>
- Vận dụng được
cơng thức tính từ
thơng qua một diện
tích S
- Vận dụng được
định luật Len-xơ
để xác định chiều
của dòng điện cảm
ứng
<b> [2 câu]</b>
<b>5 câu</b>
<b>2. Suất điện </b>
<b>động cảm </b>
<b>ứng.</b>
- Hiểu được mối quan
hệ giữa các đại lượng có
trong cơng thức của
định luật Fa-ra-đây về
cảm ứng điện từ
<b>- Hiểu được mối quan </b>
hệ giữa suất điện động
cảm ứng với địnhluật
len xơ
<b> [2 câu]</b>
Tính được suất
điện động cảm ứng
trong trường hợp
từ thông qua mạch
biến đổi đều theo
thời gian trong các
bài toán.
<b> [1 câu]</b>
Kết hợp với định
luật ơm cho tồn
mạch, các cơng
thức công suất,
nhiệt lượng, .... để
giải các bài toán
phức tạp hơn
<b> [2 câu]</b>
<b> </b>
<b> 5</b>
<b>câu</b>
<b>3. Tự cảm</b>
- Viết được công
thức tính hệ số tự
cảm của ống dây
- Nêu được hiện
tượng tự cảm
<b> [1 câu]</b>
- Hiểu được mối quan
hệ giữa các đại lượng có
trong cơng thức tính hệ
số tự cảm của ống dây,
cơng thức tính suất điện
động tự cảm.
[1 câu]
Tính được hệ số tự
cảm, suất điện
động tự cảm trong
ống dây khi dòng
điện chạy qua nó
có cường độ biến
đổi đều theo thời
gian.
<b> [2 câu]</b>
Kết hợp với định
luật ơm cho tồn
mạch, các cơng
thức cơng suất,
nhiệt lượng, .... để
giải các bài toán
phức tạp hơn
<b>1</b>
<b>c</b>
<b>â</b>
<b>u</b>
<b>]</b>
<b> </b>
<b> 5</b>
<b>câu</b>
<i><b>Số</b></i> <i><b>câu</b></i>
<i><b>(điểm) </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
<i><b>7 (2,3 đ)</b></i>
<i><b>23,3 %</b></i>
<i><b>8 (2,7đ)</b></i>
<i><b>26.7 %</b></i>
<i><b>15 (5</b></i>
<i><b>đ)</b></i>
<i><b>50 %</b></i>
<b>Câu 1. Một ống dây dài </b><i>l</i> được quấn N vịng sít nhau. Dịng điện qua ống dây có cường độ I. Tại 1 điểm trong lòng
ống dây, cảm ứng từ
<i>−</i>7
<i>−</i>7
<b>Câu 2. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dịng điện khơng phụ thuộc</b>
A.bán kính tiết diện ngang của dây dẫn. B. bán kính vịng dây dẫn.
A. Sắt và hợp chất của sắt; B. Niken và hợp chất của niken.
C. Cô ban và hợp chất của cô ban; D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
<b>Câu 4. Đường sức từ khơng có tính chất nào sau đây?</b>
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở hai đầu
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
<b>Câu 5. Biểu thức lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều</b>
A. F = B.I.l.Sin( B, l ) B. F = B.I.l.Cos( B, l ) C. F = q.B.I.Sin( B, l ) D. F = q.B.I.Cos( B, l )
<b>Câu 6. Lực Lo – ren – xơ là </b>
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dịng điện. D.lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
<b>Câu 7. Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào</b>
A. giá trị của điện tích. B. độ lớn vận tốc của điện tích.
C. độ lớn cảm ứng từ. D.khối lượng của điện tích.
<b>Câu 8. Từ thơng qua một vịng dây dẫn đặt trong từ trường khơng phụ thuộc vào</b>
A. độ lớn cảm ứng từ B B. diện tích vịng dây
C. góc tạo bởi pháp tuyến của vịng dây và véc tơ cảm ứng từ
D
. thời gian vòng dây dẫn đặt trong từ trường.
<b>Câu 9. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều</b>
A.sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thơng ban đầu qua mạch.
B. hồn tồn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng ln ngược chiều với từ trường ngồi.
<b>Câu 10. Nếu một mạch điện hở chuyển động trong từ trường cắt các đường sức từ thì:</b>
A. trong mạch khơng có suất điện động cảm ứng B. trong mạch khơng có suất điện động và dịng điện cảm ứng
C. trong mạch có suất điện động và dịng điện cảm ứng
D. trong mạch có suất điện động cảm ứng nhưng khơng có dịng điện
<b>Câu 11. Suất điện động cảm ứng là suất điện động</b>
A.sinh ra dịng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh ra bởi nguồn điện. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
<b>Câu 12. Một ống dây hình trụ dài </b><i>l</i> , có N vịng dây, diện tích mỗi vịng dây S, mang dịng điện có cường độ I. Hệ
số tự cảm của ống dây này được xác định bởi công thức
<b>A. </b>
<i>−</i>7
7
2
<b>Câu 13. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây </b>
dẫn
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
<b>Câu 14. </b>Lần lượt cho 2 dòng điện cường độ i1, i2 đi qua một ống dây điện. Gọi L1, L2 là độ tự cảm của ống dây
trong hai trường hợp đó. Nếu i1 = 4 i2 thì ta có:
<b>A</b>
<b> . L1 = L2 B. L1 = 4.L2</b> <b>C. L2 = 4.L1</b> <b>D. L2 = 2.L1</b>
<b>Câu 15. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu </b>
dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là
A. 0,5 N. B.2 N. C. 4 N. D. 32 N.
<b>Câu 16. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vơ hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một </b>
từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm
A.4.10-6<sub> T.</sub> <sub> B. 2.10</sub>-7<sub>/5 T.</sub> <sub> C. 5.10</sub>-7<sub> T.</sub> <sub>D. 3.10</sub>-7<sub> T.</sub>
<b>Câu 17. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện </b>
dương chuyển động trong từ trường đều:
<b>Câu 18. Một electron bay vng góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực</b>
Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-14<sub> N. Vận tốc của electron là</sub>
A. 109<sub> m/s.</sub> <sub>B.</sub><sub>10</sub>6<sub> m/s.</sub> <sub>C. 1,6.10</sub>6<sub> m/s.</sub> <sub>D. 1,6.10</sub>9<sub> m/s.</sub>
<b>Câu19. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt gần sát dòng điện thẳng như hình vẽ. Trong khung dây </b>
MNPQ có dịng điện cảm ứng khi
A. khung quay quanh cạnh MQ ( lúc này MQ trùng và cách điện với dòng điện thẳng)
B. khung quay quanh cạnh MN C. khung quay quanh cạnh PQ D. khung quay quanh cạnh NP
<b>Câu 20. Một hình vng cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=8.10</b>-4<sub>T.Từ thơng qua hình vng</sub>
đó bằng 10-6<sub>Wb. Góc hợp bởi véc tơ cảm ứng từ với mặt phẳng của hình vng đó là</sub>
A. 60o<sub>.</sub> <sub> </sub><sub>B.</sub><sub>30</sub>o<sub>.</sub> <sub> C. 79</sub>o <sub> D. 89</sub>o
<b>Câu 21. Một khung dây phẳng có diện tích 12cm</b>2 <sub>đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10</sub>-2<sub>T, mặt phẳng </sub>
khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300<sub>. Tính độ lớn từ thông qua khung:</sub>
A.2.10-5<sub>Wb </sub> <sub>B. </sub><sub>3.10</sub>-5<sub>Wb</sub> <sub>C. 4.10</sub>-5<sub>Wb </sub> <sub>D.</sub><sub>5.10</sub>-5<sub>Wb </sub>
<b>Câu 22: Một ống dây tiết diện 10 cm</b>2<sub>, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây </sub>
(khơng lõi, đặt trong khơng khí) là
A. 0,2π H. B. 0,2π mH. C. 2
<b>Câu 23: Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dịng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian </b>
0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là
A. 100 V. B.1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V.
<b>Câu 24. Một khung dây hình vng cạnh 20 cm nằm tồn độ trong một từ trường đều và vng góc với các </b>
đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng
của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A.240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V.
<b>Câu 25. Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn cách điện mỏng, quấn quanh một hình trụ có </b>
đường kính 2cm,chiều dài 40cm để làm một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau, điện trở suất của đồng bằng
1,76.10-8<sub>m. Muốn cảm ứng từ bên trong ống dây bằng 6,28.10</sub>-3<sub>T thì phải đặt vào ống dây một hiệu điện thế </sub>
là A. 1.1V. B. 11V C. 44V. D. 4,4V.
<b>Câu 26. </b>Hai dây dẫn thẳng dài vơ hạn đặt trong khơng khí vng góc nhau ( Cách điện với nhau) và nằm trong
cùng một
mặt phẳng có chiều dịng điện là chiều dương trục Ox, Oy. Biết I1 = 5(A), I2 = 10(A). Điểm có cảm ứng từ
tổng hợp bằng 0
<b>A. thuộc đường thẳng y = 0,2x </b>B. thuộc đường thẳng y = 0,5x
<b>B. thuộc đường thẳng y = 2x D. thuộc đường thẳng y = 5x</b>
<b>Câu 27. Một cuộn dây dẫn dẹt hình trịn, gồm N = 100 vịng, mỗi vịng có bán kính R = 10cm, mỗi mét dài của dây</b>
dẫn có điện trở R0 = 0,5. Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ
<b>Câu 28. Một vịng dây đồng có đường kính d = 20cm và tiết diện dây 5.10</b>- 6<sub>m</sub>2<sub> được đặt trong một từ trường đều có</sub>
cảm ứng từ B vng góc với mặt vòng dây. Điện trở suất của đồng 1,75.10- 8
A. . 0,035 T/s. B. . 0,35 T/s. C. . 0,07 T/s. D . 0,7 T/s.
<b>Câu 29: Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i = 0,5(4-t),(trong đó i tính bằng A, t </b>
tính bằng s). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,04H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 0,016 (V) <b>B. 0,018 (V) </b> <b>C. 0,02 (V) </b> <b>D. 0,01 (V)</b>
<b>Câu 30. Treo </b>đoạn dây dẫn AB chiều dài l = 5cm, khối lượng m=5g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây AB nằm
ngang trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn 0,5T và dòng điện
qua dây AB là 2A. Nếu lấy g = 10m/s2<sub> thì góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là</sub>
<b>1. Mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra.</b>
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Nội dung kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng vật lý lớp 12 thuộc chương 4&5
<b>2. Hình thức kiểm tra.</b>
- Đề kiểm tra giữa kì II: 100% trắc nghiệm
- Tổng 30 câu : 15 câu lí thuyết, 15 câu bài tập theo tỷ lệ 2-3-3-2
<b>3. Khung ma trận đề kiểm tra ( Ma trận đắc tả)</b>
<b> Kiến thức</b>
<b>Chủ đề I: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ</b>
1.1. Trình bày được cấu tạo và nêu được vai trò của tụ điện và cuộn cảm trong hoạt động của mạch dao động LC.
1.2. Viết được công thức tính chu kì dao động riêng của mạch dao động LC.
1.3. Nêu được dao động điện từ là gì.
1.4. Nêu được năng lượng điện từ của mạch dao động LC là gì.
1.5. Nêu được điện từ trường và sóng điện từ là gì.
1.6. Nêu được các tính chất của sóng điện từ.
1.7. Nêu được chức năng của từng khối trong sơ đồ khối của máy phát và của máy thu sóng vơ tuyến điện đơn
giản.
1.8. Nêu được ứng dụng của sóng vơ tuyến điện trong thơng tin, liên lạc.
<b>Chủ đề II: SĨNG ÁNH SÁNG</b>
1.9. Mơ tả được hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính.
1.10. Nêu được hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là gì.
1.11. Trình bày được một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng.
1.12. Nêu được vân sáng, vân tối là kết quả của sự giao thoa ánh sáng.
1.13. Nêu được điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng.
1.14. Nêu được hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng và nêu được tư tưởng cơ bản của thuyết
1.15. Nêu được mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
1.16. Nêu được chiết suất của mơi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng trong chân không.
1.17. Nêu được quang phổ liên tục, quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ là gì và đặc điểm chính của mỗi loại
quang phổ này.
1.18. Nêu được bản chất, các tính chất và cơng dụng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X.
1.19. Kể được tên của các vùng sóng điện từ kế tiếp nhau trong thang sóng điện từ theo bước sóng.
<b>Chủ đề I: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ</b>
2.1. Vẽ được sơ đồ khối của máy phát và máy thu sóng vơ tuyến điện đơn giản.
2.2. Vận dụng được công thức: I0= q0.ɷ, ɷ=1/
<b>Chủ đề II: SÓNG ÁNH SÁNG</b>
2.7. Điều kiện có vân sáng, điều kiện có vân tối
<b>3. HÌNH THỨC KIỂM TRA</b>
Chủ đề (chương) Tổng
số tiết Lí thuyết
Số tiết thực Trọng số Số câu Điểm số
LT VD LT VD LT VD LT VD
<b>Chương IV: Dao </b>
<b>động và sóng điện </b>
5 4 2,8 2,2 20% 15,7% 6 5 2 1.6
<b>Chương V: Sóng </b>
<b>ánh sáng</b>
9 6 4,2 4,8 30% 34,3% 9 10 3 3,4
<b>Tổng</b> 14 10 7 7 50% 50% 15 15 5 5
<b>Tên chủ đề</b>
<b>(chương)</b>
<b>Nhận biết</b>
<b>(cấp độ 1)</b>
<b>Thông hiểu</b>
<b>(cấp độ 2)</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b>
<b>(cấp độ 3)</b>
<b>Cấp độ cao</b>
<b>sóng điện từ</b>
Chuẩn KT,
KN kiểm tra:
1.1; 1.3
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
1.5,1.6; 1.7,
1.8
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
2.2; 2.3
Chuẩn KT, KN
kiểm tra: 2.2; 2.3
Số câu: 11
Số điểm: 3,7
Số câu: 2 Số câu: 4 Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 11
Số điểm: 3,7
Tỉ lệ: 37 %
<b>V. Sóng ánh </b>
<b>sáng</b>
Chuẩn KT,
KN kiểm tra:
1.9, 1.15;
1.17;1.18
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
1.11; 1.13;
1.16; 1.19
Chuẩn KT, KN
kiểm tra: 2.4;
2.5;
2.6; 2.7
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
2.4; 2.5; 2.6
Số câu: 19
Số điểm: 6,3 Số câu: 4 Số câu: 5 Số câu: 6 Số câu: 4 Số câu: 18Số điểm: 6,3
Tỉ lệ: 63 %
Tổng số câu: 30
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 6
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 9
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 9
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 6
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 30
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
<b>C©u 1 : Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm L=</b>
2
<sub> mH và tụ C =</sub>
0,8
<i>F</i>
<sub>. Tần số riêng của dao động trong mạch là:</sub>
A.25 kHz B.7,5 kHz C.12,5 kHz. D.15 kHz
<b>C©u 2 : Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì tần số dao động riêng của mạch:</b>
A.giảm đi 2 lần. B.tăng lên 4 lần. C.tăng lên 2 lần. D.giảm đi 4 lần.
<b>C©u 3 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng </b>
= 0,5m, biết S1S2 = <i>a </i>= 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tính
khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng bên so với vân trung tâm.
<b>C©u 4 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = </b>
750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai
khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ A.2 v 3. B.3. C.1. D.2.
<b>C©u 5 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
A.λ= (aD)/i B.λ= (ai)/D C.λ = D/(ai) D.λ= (iD)/a
<b>C©u 6 : Điều nào sau đây là </b><i>khơng đúng</i> khi nói về quang phổ liên tục?
A.Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B.Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
C.Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D.Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối.
<b>C©u 7 : Tia hồng ngoại</b>
A.có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B.chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000<sub>C.</sub>
C.có khả năng đâm xun rất mạnh. D.có thể kích thích cho một số chất phát quang.
<b>C©u 8 : Một ánh sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào nước thì tần số và bước sóng ánh sáng sẽ:</b>
A.cả tần số và bước sóng khơng thay đổi B.tần số khơng thay đổi, bước sóng giảm
C.tần số khơng thay đổi, bước sóng tăng D.tần số tăng, bước sóng giảm
<b>C©u 9 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2=0,35mm, </b>
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m và bước sóng = 0,7m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A.4mm. B.2mm. C.1,5mm. D.3mm.
<b>C©u 10 : Tính chất nào sau đây khơng phải là đặc điểm của tia X ?</b>
A.Xuyên qua tấm chì dày hàng xentimét B.Gây ra hiện tượng quang điện.
C.Làm Ion hóa khơng khí. D.Hủy diệt tế bào.
<b>C©u 11 :Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vơ tuyến.</b>
A.Máy thu thanh. B.Cái điều khiển ti vi C.Máy thu hình. D.Chiếc điện thoại di động.
<b>C©u 12 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, biết khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng </b>
1,5mm. Vị trí vân sáng bậc 2 là A.x = 6mm. B.x = 1,5mm. C.x = 3mm. D.x = 4,5mm.
<b>C©u 13 : Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là </b>
L = 2.10-2<sub> H và điện dung của tụ điện là C = 2.10</sub>-10<sub> F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là</sub>
A.2π.10-6<sub> s.</sub> <sub>B.4π s.</sub> <sub>C.2π s.</sub> <sub>D.4π.10</sub>-6<sub> s.</sub>
<b>C©u 14 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước </b>
sóng = 0,5m, biết S1S2 = <i>a </i>= 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Bề
rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được trên màn.
A.13 vân sáng; 14 vân tối. B.11 vân sáng; 12 vân tối.
C.10 vân sáng; 12 vân tối. D.13 vân sáng; 12 vân tối.
<b>C©u 15 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng ( a=1mm ; D=2m ). Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc </b>
có bước sóng
A.455 nm. B.600 nm. C.450 nm. D.550 nm.
<b>C©u 16 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bề rộng giao thoa là 7,2mm người ta đếm được 9 vân </b>
sáng (ở 2 rìa là 2 vân sáng). Tại điểm M cách vân trung tâm 14,4mm là vân gì ?
A.M là vân sáng thứ 18. B.M là vân tối thứ 16 C.M là vân tối thứ 18. D.M là vân sáng thứ 16.
<b>C©u 17 : Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là</b>
A.9i. B.10i. C.7i. D.8i.
<b>C©u 18 : Mạch dao động của máy thu sóng vơ tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu </b>
được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 80 m, người ta phải mắc song song
với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng
A.2C B.C C.4C D.3C
<b>C©u 19 : Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần khơng đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến </b>
thiên điều hòa theo thời gian với tần số f . Phát biểu nào sau đây là <i>sai</i>?
A.Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
B.Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f .
C.Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
D.Năng lượng điện trường biến thiên tuần hồn với tần số 2 f .
<b>C©u 20 : Mạch dao động của máy thu vơ tuyến điện có cuộn cảm L = 25 μH. Để thu được sóng vơ tuyến có bước sóng </b>
100 m thì điện dung của tụ điện có giá trị là
A.112,6 nF. B.112,6 pF. C.1,126 nF. D.1,126 pF.
<b>C©u 21 : Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết</b>
điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Năng lượng điện từ trong
mạch
C.biến thiên điều hoà. D.biến thiên tuần hồn.
<b>C©u 23 : Sóng điện từ</b>
A.là sóng ngang. B.là sóng dọc.
C.khơng truyền được trong chân khơng. D.khơng mang năng lượng.
<b>C©u 24 : Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27 μH, một điện trở thuần 1 Ω và một tụ điện 3000 pF. </b>
Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công suất là
A.0,037 W. B.1,38.10-3<sub> W.</sub> <sub>C.335,4 W.</sub> <sub>D.112,5 kW.</sub>
<b>C©u 25 : Các bức xạ nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính chất bước sóng tăng dần?</b>
A.Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại. B.Tia tử ngoại, tia đỏ, tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến.
C.Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím, tia tử ngoại. D.Tia tử ngoại, tia lục, tia tím , tia hồng ngoại.
<b>C©u 26 : Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60</b>
A.Vân sáng bậc 2. B.Vân tối bậc 2. C.Vân sáng bậc 3. D.Vân tối bậc 3.
<b>C©u 27 : Hiện tượng cầu vồng sau cơn mưa là hiện tượng?</b>
A.Giao thoa ánh sáng B.Nhiễu xạ ánh sáng C.Tán sắc ánh sáng D.Tán xạ ánh sáng
<b>C©u 28 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là </b><i>sai</i>?
A.Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường.
B.Sóng điện từ lan truyền trong chân khơng với vận tốc c = 3.108<sub> m/s.</sub>
C.Sóng điện từ là sóng ngang.
D.Sóng điện từ chỉ truyền được trong mơi trường vật chất đàn hồi.
<b>C©u 29 : Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy </b>
π2<sub> = 10). Bước sóng điện từ λ mà mạch thu được là : </sub>
A.300 m. B.600 m. C.1000 m. D.300 km.
<b>C©u 30 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khe S phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng λ1=0,48μm </b>
và λ2=0,64μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2m. Trên màn trong khoảng
rộng 2cm đối xứng qua vân trung tâm, số vân sáng đơn sắc quan sát được là:
A. 36 B. 31 C. 26 D. 34
<i><b>Câu 1</b></i> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>
<b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b>
<b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>