Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Học sinh làm bài tập trên bảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.81 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn :.28-8-2010


Ngày giảng :9A.: 24 / 08/ 2010.


9B : 26 / 08/ 2010
<b>TuÇn 1</b>


<b> Tiết : 1- Bài 1 : </b>

<b>Chí cơng vơ t</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


+Kiến Thức :Giúp học sinh hiểu thế nào là chí cơng vơ t, phẩm chất của chí
cơng vơ t , ích lợi, ý nghĩa của đức tính đó đối với cuộc sống, xã hội


+ Kỹ Năng: Ngời học sinh rèn luyện nh thế nào để có chí cơng vơ t
-Biết phân biệt các hành vi chí cơng vơ t .Biết kiểm tra hành vi của mình.


+ Thái độ : Biết quý trọng & ủng hộ hành vi thể hiện chí cơng vơ t, Phê phán
những hành vi khơng phải chí cơng vơ t.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


Giáo viên: Soạn giáo án, bộ tranh GDCD 9, SGK, SGV GDCD9.
Học sinh: đọc trớc bài ở nhà, vở ghi, SGK.


<b>C.Tiến trình hoạt động </b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :</b>


<b>+ Líp 9A : ... Líp 9B : ...</b>
<b>II. KiĨm tra:</b>



KÕt hỵp trong giê, Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
Giới thiệu chơng trình GDCD9.


III. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy</b> <b> Hot động của trò</b>


Gv dẫn dắt, nêu vấn đề


Đây là một trong những đức tính
mà Bác Hồ đã dạy: Cần, kiệm,
liêm chính, chí cơng vơ t


Gọi học sinh đọc mẩu chuyện về
Tô Hiến Thành


? Tô Hiến Thành đã có suy nghĩ
ntn trong việc dùng ngời và giải
quyết cụng vic


? Tại sao nếu chọn ngời làm việc,
T.H.T chon V.T.T¸?


<b>I.</b>


<b> Đặt vấn đề </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đó là ngời có tinh thần trách
nhiệm cao, hết lịng vì cơng việc


? T.H.T khơng chọn ngời đã hầu hạ
mình chu đáo


§äc “ §iỊu mong mn cđa B¸c
Hå’


? Cùng với sự hiểu biết của em về
BH em có suy nghĩ gì về cuộc đời
và sự nghiệp CM của Bác?


( Gv huy động khả năng độc lập
suy nghĩ của h/s)


? Theo em những điều đó đã tác
động ntn đến tình cảm của nhân
dân ta vi Bỏc?


Kính yêu -> sống, làm việc theo
g-ơng B¸c


? Em hiểu thế nào là chí cơng vơ t
và tác dụng của nó trong đời sống
cộng đồng?


? ChÝ c«ng vô t là gì?


? Chí công vô t đem lại lợi ích gì
cho tập thể


? Ngi chớ cơng vơ t sẽ đợc đón


nhận những gỡ?


Tin cậy, kính trọng của ngời khác
? Để rèn luyện phẩm chất chí công
vô t học sinh cần phải làm g×?
đng hé, q träng ngêi cã chÝ
c«ng v« t


P2 <sub> vụ lợi cá nhân</sub>


Học tập những ngời có đ/ tính chí
công vô t


? Tìm những danh ngôn nói vỊ chÝ
c«ng v« t


->Khơng vì tình riêng mà quên i
trỏch nhim i vi t nc


<b>2-Tấm g ơng sáng vỊ </b>


<b>chÝ c«ng v« t : Chđ tÞch HCM</b>


Chí cơng vơ t và ý nghĩa, tác dng
i vi cuc sng


<b>II.Nội dung bài:</b>
<b>1- Chí công vô t : </b>


<i>Phẩm chất, công bằng, không thiên vị,</i>


<i>giải quyết công việc theo lẽ phải vì lợi</i>
<i>ích chung của tập thể và toàn xh</i>


Thiết thực-> đnớc giàu mạnh, xh công
bằng, dân chủ, văn minh


<b>2. Tác dụng của chí công vô t : </b>
-Đợc tin cậy, kính trọng


- em lại lợi ích cho tập thể & cộng
đồng


<b>3.Häc sinh rÌn lun phÈm chÊt chÝ</b>
<b>c«ng v« t : </b>


- ñng hé, quý träng ngêi cã chÝ c«ng
v« t


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gọi h/s đọc yêu cầu bài tập, các
hành vi


Chia 2 nhãm: N1 chän h.vi chÝ
c«ng v« t


N2: chän h.vi kh«ng chÝ c«ng v« t
? HS nêu yêu cầu bài tập


? Tỏn thnh ý kiến nào? Tại sao?
Thái độ của em ntn trong các tỡnh
hung sau?



? Nêu 1 số VD về những việc làm thể
hiện chí công vô t


<b>Bài tập</b>


Bài 1. A( chÝ c«ng…) B( không
ch.công)


d,đ, e a, b, c
Bài 2 . Chọn d, đ


Bi 3 . a, Phản đối
b, đồng tình bạn trung
c, phn i


<b>IV. Củng cố: giáo viên khái quát nội dung bài</b>
<b>V. HDVN - Đọc bài 2</b>


Làm BT 4 ( SGK- 6 ).
<b>*Rút kinh nghiệm:</b>


______________________________________________________________
Ngày soạn: 25/8/2010


Ngàygiảng: 31/8/2010


<b> TuÇn 2 </b>


<b>TiÕt 2 - Bµi 2 : </b>

<b>Tù chủ</b>




<b>A.Mục tiêu bài học </b>


<b> +Kin thc:-Giỳp hc sinh hiểu thế nào là tự chủ, ý nghĩa của tự chủ cuộc sống</b>
Cá nhân, gia đình và xã hội.


<b> + Kỹ năng: - Nhận biết đợc những biểu hiện của tính tự chủ.</b>
- Biết đánh giá bản thân và ngời khác.


<b> + Thái độ : Tơn trọng ngời biết sống tự chủ, có ý thức rèn luyện tính tự chủ.</b>
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>Giáo viên: Soạn giáo án, SGK, SGV GDCD9.</b>
<b>Học sinh: đọc trớc bài ở nhà,SGK, vở ghi.</b>
<b>C.Tiến trình hoạt động </b>


<b>I- ổn định tổ chức : </b>
<b>II-Kiểm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2- Bản thân em phải rèn luyện phẩm chất chí công vô t nh thế nào ?
III-Bài míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


Gọi H/S đọc 2 VD SGK trang 6,7
? Bà Tâm đã làm gì trớc nỗi bất hạnh
của gia đình


? Theo em bà Tâm là ngời ntn?
? N từ 1 HS ngoan đi đến chỗ nghiện


ngập và trộm cắp ntn? Tại sao nh
vậy?


? Theo em tÝnh tù chđ biĨu hiện ntn?
? Vì sao con ngời cần biết tự chủ?


? Là học sinh, cần rèn luyện tính tự
chủ ntn?


Gi HS c y/c BT 1


Yêu cầu H/S kể:
Y/ C HS th¶o luËn


Y/ C HS viÕt ra giÊy, ktra


<b>I.Tù chủ là gì?</b>
Làm chủ bản thân:


Suy nghĩ, tình cảm và hành vi của
mình trong moi hoàn cảnh, bình
tĩnh, tự tin và biết điều chỉnh hành vi


<b>II. </b>


<b> ý nghĩa của tự chủ đối với mỗi</b>
<b>ng</b>


<b> êi </b>



Con ngời biết sống đúng đắn c xử có
đạo đức, có văn hố


Con ngời biết đứng vững trớc khó
khăn thử thách


H/s : + suy nghĩ trớc khi hành động
+ sau mỗi việc làm xem xét lại thái
độ, hành động lời nói đúng/ sai =>
rút kinh nghiệm


<b>III. Bài tập</b>
1. Bài 1


Đồng ý: a, b, d, e
2. Bài 3


ViƯc lµm cđa H»ng thiÕu tù chđ
3. Bµi 4


<b>IV.Cđng cè: - Giáo viên khái quát nội dung bµi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>V. HDVN : Hoµn chØnh bµi tập</b>
Đọc bài 3


<b>VI.Rút kinh nghiệm: </b>






Ngày soạn: 9- 2010


Ngày dạy : 9 -2010 TuÇn 3 :


<b>Tiết 3- Bài 8 : </b>

<b>Năng động, sáng tạo</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt: Hiểu đợc:</b>


1.Kiến thức :Thế nào là năng động, sáng tạo và vì sao phải năng động sáng tạo
2. Kỹ năng : Biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về những
biểu hiện của tính năng động, sáng tao. Có ý thức học tập những tấm gơng năng
động, sáng tạo của những ngời xung quanh


3. Thái độ : Rèn luyện tính năn đơng, sáng tạo trong mọi điều kiện hồn cảnh
<b>B. Chun b: </b>


Gv nghiên cứu tài liệu soạn giáo án, tranh ảnh, ca dao tục ngữ ,danh ngôn,SGK
H/s : học bài cũ, SGK, vở ghi,Su tầm ca dao, tục ngữ .


<b>C.Tiến trình hoạt động: </b>
<b>I. ổn định tổ chức : Sĩ số</b> :


<b>II. KiĨm tra bµi cị: Sù chn bị của học sinh</b>
<b>III. Bài mới:</b>


G giới thiệu bài


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
H đọc vd: về nhà bỏc hc ấxn


và : Lê T Hoàng một hs..


G: chia 4 nhóm = 4 tổ thảo luận
Câu hỏi:


- NX về việc làm của Êđi xơn và
Lê Thái Hoàng trong 2 câu


chuyện trên?


- Tìm các chi tiết trong truyện
thể hiện tính năng động sáng tạo


<b>I. Đặt vấn đề</b>


VD: nhà bác học Êđxơn và : “Lê T
Hoàng một hs năng động, sáng tạo
Việc làm của Êđi xơn và Lê Thái
Hoàng trong 2 câu chuyện đều thể
hiện những khía cạnh khác nhau của
tính năng động, sáng tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cđa hä ?


- Những việc làm đó đem lại
những thành quả gì cho Êđi xơn
và Lê Thái Hồng?


Năng động sáng tạo….


? Những việc làm đó đem lại điều
gì cho:



? Những việc làm đó t/h tính gì?
? Trong thời đại ngày nay năng
động, sáng tạo giúp con ngời tìm
ra điều gì


? Liên hệ thực tế để thấy đợc
nhiều biểu hiện của tính năng
động, sáng tạo hoặc thiếu năng
động, sáng tạo


? G: đa ra các tình huống để thấy
đợc các biểu hiện khác nhau của
tính sáng tạo


? Hiểu thế nào là năng động, sáng
tạo


? Năng động?


cách đặt các tấm gơng xung quanh
gi-ờng mẹ và đặt các ngọn nến, đèn dầu
trớc gơng rồi điều chỉnh vị trí và đặt
chúng sao cho a/s tập trung lại đúng
chỗ thuận tiện cho thầy thuốc mổ cho
mẹ mình.


Lê Thái Hồng: tìm toi, ngh/cứu để
tìm ra cách giải tốn mới hơn nhanh
hơn để th viện tìm những đề thi toán


quốc tế dịch ra Tiếng việt để làm;
kiên trì là tốn; gặp những bài toand
khó bạn Hồng thờng thức đến một,2
giờ sáng tìm đợc lời giải mới thơi
*Những việc làm đó đã mang lại niềm
vinh quang cho Êđi xơn cứu sống đợc
mẹ mình và sau này trở thành nhà
phát minh vĩ đại trên thế giới


-Lê Thái Hồng đạt huy chơng Đồng
kỳ thi tốn quốc tế lần thứ 39 và Huy
chơng vàng kỳ thi Tống quốc tế lần
thứ 40


giúp con ngời tìm ra cái mới rút ngắn
(Ký, ghi rõ họ tên) để đến mục đích
đã đề ra một cách xuất sc


VD:


+ Trong học tập: phơng pháp học tập
khoa học


+ trong lao động: chủ động, dám nghĩ
+ Sinh hoạt hàng ngày….


<b>II . Néi dung bµi häc</b>


1. KN: + Năng động là tích cực, chủ
động, dám nghĩ, dám làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Sáng tạo?


? Ngi nng ng sỏng to l ngời
ntn?


? Ngêi say mª,…..


quyết mới khơng bị gị bó phụ thuộc
vào những cái đó


- Ngời năng động, sáng tạo là ngời
ln say mê tìm tịi, phát hiện và linh
hoạt xử lý tình huống trong thực thực
học tập, lđộng, cơng tác….nhằm đạt
kquả cao


<b>IV. Cđng cè: - Nhắc lại KN...</b>


- Ly tỡnh hung so sỏnh tính năng động sáng tạo với khơng năng động sáng tạo
.


<b>V. H íng dÉn HS häc ë nhµ :</b>
- Häc bµi trong SGK, Vë ghi.
- làm bài tập 1,2


<b>Rút kinh nghiệm:</b>



Ngày soạn: 9- 2010



Ngày dạy : 9 -2010
<b>TuÇn 4:</b>


<b> Tiết 4 : Bài 8 : </b>

<b>Năng động, Sáng tạo</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>


1.Kiến thức :Thế nào là năng động, sáng tạo và vì sao phải năng động sáng tạo
2. Kỹ năng : Biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về những
biểu hiện của tính năng động, sáng tao. Có ý thức học tập những tấm gơng năng
động, sáng tạo của những ngời xung quanh


3. Thái độ : Rèn luyện tính năn đơng, sáng tạo trong mọi điều kiện hồn cảnh
<b>B. </b>


<b> Chn bÞ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. ổn định tổ chức : Sĩ số</b> :


<b>II. Kiểm tra bài cũ: 1- Em hiểu thế nào là năng động, sáng tạo ? Hãy liên hệ </b>
bản thân và rút ra bài học kinh nghiệm ?


<b>III. Bµi míi:</b>
G giíi thiƯu bµi


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò
? Năng động, sáng tạo là phẩm chất


ntn của con ngời lao động



? Có tác dụng gì đối với con ngời


? Nhờ năng động, sáng tạo mà con
ngời làm đợc điều gì


H lấy VD những biểu hiện khác
nhau của ngời thiếu năng động,
sáng tạo con ngời làm nên kỳ tích
? năng động, sáng tạo là kết quả của
quá trình nào?


? Sự năng động, sáng tạo đợc thể hiện
ntn trong học tập


H làm BT5: chia 4 nhóm thảo luận
và rút ra kluận


B6: Thảo luận và rút ra KL biết xd
kế hoạch khắc phục khó khăn
? Lấy VD trong sinh hoạt hµng ngµy


H lÊy vd -> G nhxÐt


? Để rèn luyện đợc tính năng động,
sáng tạo mỗi học sinh cần phải làm gì?


<b>I. ý nghĩa của Năng động, sáng tạo :</b>
Là phẩm chất rất cần thiết của ngời
lao động trong xã hội hiện đại



Gióp con ngêi cã thĨ vỵt qua những
ràng buộc của hoàn cảnh


Rỳt ngn thi gian đạt mục đích đã
đề ra một cách nhanh chóng và tốt
đẹp


Nhờ năng động sáng tạo mà con
ng-ời làm nên những kỳ tích vẻ vang
mang lại niềm vinh dự cho bản
thân, gia đình và đất nớc


Năng động, sáng tạo là kết quả của
quá trình rèn luyện siêng năng, tích
cực của mỗi ngời trong học tập, lao
động, cuộc sống.


<b>II.Rèn luyện năng động, sáng tạo </b>
1. Trong học tập: t/hiện ở phơng
pháp học tập khoa học, say mê tìm
tịi để phát hiện cái mới, không thoả
mãn với những điều đã biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

H đọc và xđ yêu cầu bài tập 1


? Xđịnh hvi thể hiện tính năng động
sáng tạo và cho biết vì sao?


H giải thích vs -> gvnx bổ sung


H đọc xđyc bài tập 2


Lµm bµi tËp 2


<b>Bài1: hành vi thể hiện tính năng </b>
động , sáng tạo :b. đ. e . h
hành vi thể hiện tính khơng năng
động, sáng tạo: a. c. d. g
<b>Bài tập 2 : - tán thành d,e</b>
- không tán thành a,b,c,đ
<b>IV. Củng cố: nhắc lại KN thế nào là năng động, sáng tạo, biểu hiện</b>….
<b>V. HD HS học ở nhà : - Học thuộc bài trong SGK và vở ghi</b>


- HS c bi 9
<b>Rỳt kinh nghim:</b>


<b></b>
---Ngày soạn: 9- 2010


Ngày dạy : 9 -2010


<b>TuÇn 5</b>


TiÕt 5 - Bµi <b> 3 </b>

<b>dân chủ và kû luËt </b>


<b> A. Mơc tiªu:</b>


<b>+Kiến thức</b> <b>:- Học sinh cần hiểu đợc thế nào là dân chủ, kỷ luật; Những biểu </b>
hiện của dân chủ, kỉ luật trong nhà trờng và trong đời sống xã hội.



- Hiểu đợc ý nghĩa của việc tự giác thực hiện những yêu cầu phát huy dân chủ
và kỉ luật là cơ hội, điều kiện để mỗi ngời phát triển nhân cách và góp phần xây
dựng một xã hội công bằng, dân chủ văn minh


<b>+Kỹ năng</b> <b>: - Giúp học sinh biết cách giao tiếp và ứng xử phát huy vai trị của </b>
cơng dân, thực hiện tốt Dân chủ, kỉ luật nh biết biểu đạt quyền và nghĩa vụ đúng
lúc, đúng chỗ, biết góp ý với bạn bè và mọi ngời xung quanh.


<b> + Thái độ</b> <b>: - Biết phân tích đánh giá các tình huống trong cuộc sống xã hội thể</b>
hiện tốt tính dân chủ và tính kỉ luật.


<b> -Có ý thức rèn luyện tính dân chủ và kỷ luật trong học tập và cá hoạt động.</b>
<b>B. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C.


<b> Tiến trình lên lớp </b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>

<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


1- Em hãy đọc một vài câu tục ngữ, ca dao nói về tính tự chủ ?


2- Hãy nêu 1 tình huốngđịi hỏi tính tự chủ mà em có thể gặp ở trờng, cách ứng
sử của em cho phù hợp ?


<b>III. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b>



____________________________
GV dẫn dắt vào bài


HS c VD/sgk/20


T chc cho HS trao i v tỡnh
hung SGK


? HÃy nêu những chi tiết thể hiện
việc làm phát huy dân chủ và thiếu
dân chủ trong 2 VD trên


GV chia bảng thành 2 phần
HS trả lời và điền ý kiến cá nhân
vào 2 cột


HS nhn xột, bổ sung
GV nhận xét, đánh giá


? H·y ph©n tÝch sù kết hợp biện
pháp phát huy dân chủ và kỷ luật
của lớp 9A


G chia bảng thành 2 cột
H trả lời và điền vào 2 cột
H cả lớp tham gia gãp ý kiÕn
G nhËn xÐt, bæ sung


? Việc làm của ông giám đốc cho
thấy ông là ngời ntn?



H trả lời cá nhân
H cả lớp trao đổi
G nhn xột, b sung


? Từ các nhxét trên về việc làm của


<b>Hot ng ca trũ</b>


___________________________
<b>I.t vn </b>


Có dân chủ:


Cỏc bạn sôi nổi thảo luận, đề xuất
chỉ tiêu cụ thể


Các biện pháp thực hiện vấn đề
chung


Tự nguyện tham gia các hoạt động
tập thể


Thành lập “Đội thanh niên cờ đỏ”.
Thiếu dân chủ


Công nhân không đợc bàn bạc, góp
ý các yêu cầu của GĐ


Sức khỏe củ công nhân giảm sút


CN kiến nghị cải thiện lao động, đời
sống vật chất tinh thần, nhng không
đợc chấp nhận.


GĐ: độc đốn, chun quyền, gia
trởng


<b>II.Néi dung bµi häc</b>


1-ThÕ nµo là Dân chủ, kỉ luật ?
DC là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

lớp 9A và của ông GĐ em rút ra bài
häc gi


H trao đổi, phát biểu
G nhxét và kết luận
G kết luận chuyển ý


G tổ chức cho h/s thảo luận theo
nhóm chia lớp thành 3 nhóm
G giao câu hỏi cho học sinh
H cử đại diện nhóm, th kí


G híng dẫn các nhóm thảo luận ( có
gợi ý)


Nhóm 1:


Câu 1: Em hiểu thế nào là DC?


Câu 2: Thế nào là tÝnh kØ lt?
Nhãm 2:


C©u 1: D©n chđ, kØ lt thể hiện
ntn?


Câu 2: Tác dụng của dân chủ và kỉ
luật?


Nhóm 3:


Câu 1: Vì sao trong cuộc sống
chúng ta cần phải có Dân chủ, kỉ
luật


Câu 2: Chúng ta cần rèn luyện Dân
chủ, kỉ lt ntn?


Cử đại diện nhóm trình bày.
H góp ý kiến.


G nhxÐt, bỉ sung


G híng dÉn, H rót ra bµi học
G trình nội dung bài học lên bảng
-H ghi vào vở


G nhắc lại nội dung bài học
G kết luận chuyển ý



G. HS cả lớp phân tích các hiện
t-ợng trong học tập và trong cuộc


gia.


Mọi ngời góp ý kiến thực hiện kiểm
tra giám sát


Kỉ luật là:


Tuõn theo quy luật của cộng đồng
Hành động thống nhất để đạt chất
l-ợng cao


2-T¸c dơng:


Tạo ra sự thống nhất cao về nhn
nhn thc, ý trớ v hnh ng


Tạo điều kiện cho sự phát triển của
mỗi cá nhân


XD xà hội phát triển về mọi mặt
Rèn luyện ntn?


Mọi ngời cần tự giác chấp hành kỷ
luật


Cỏc cỏn b lónh o, các tổ chức
XH tạo điều kiện cho mỗi cá nhân


phát huy Dân chủ, kỉ luật


HS vâng lời bố mẹ thực hiện quy
định của trờng.


<b>III.Bµi tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

sống, các quan hệ XH
G đa ra các câu hỏi
H trả lơì


G b sung, hng n ý ỳng


dân chđ
ý : a,b,d


<b>IV. Cđng cè</b>


G kh¸i qu¸t néi dung bµi häc
<b>V. H íng dÉn HS häc ë nhµ :</b>


H về nhà học bài cũ, đọc tiếp bài tiếp theo su tầm ca dao, tục ngữ nói về dân
chủ, lỷ luật .


- lµm bµi tËp sè 2,3,4 ( SGK- 11)
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn: 9- 2010
<b>Ngày dạy : 9 -2010 </b>



<b> TiÕt 6 : Bµi 4- </b>

<b>Bảo vệ hoà bình</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>+Kin thc</b> : -Học sinh cần hiểu đợc hồ bình là khát vọng của nhân loại, mang
lại hạnh phúc cho con ngời.Hiểu đợc hậu quả, tác hại của chiến tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>+Kỹ năng : Tích cực tham gia vào các hoạt động vì hồ bình chống chiến tranh,</b>
vận động mọi ngời cùng tham gia


<b>+ Thái độ : -u hồ bình, gét chiến tranh .</b>
<b>B.Chuẩn bị:</b>


<b>GV đọc tài liệu, tranh ảnh </b>
<b>HS đọc bài mới, học bài cũ</b>
<b>C.Tiến trình lên lớp </b>


<b>I .</b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II . Kiểm tra bài cũ:</b>


1 - HS lên bảng làm bài tập 1,2 trang 11 SGK .


2 - Những câu tục ngữ sau đâycâu nào nói về tính kỷ luật ?
-Ao có bờ , sơng có bến . - Đất có lề , quê có thói .
- Ăn có chừng , chơi có độ . -Tiên học lễ, hậu học văn .
- Nớc có vua, chùa có bụt .


III . Bµi míi



<b>Hoạt động của Thầy</b>



---Cho h/s th¶o ln theo nhãm: 3
nhãm


Cử đại diện nhóm đọc thơng tin
trong sgk


GV sử dụng 2 bức tranh sgk để thảo
luận


G treo tranh lªn b¶ng


Các nhóm đọc thơng tin và xem
tranh


G đặt câu hỏi?
Nhóm 1:


Câu 1: Em có suy nghĩ gì khi đọc
các thông tin và xem ảnh


Câu 2: Chiến tranh đã gây lên hậu
quả gì cho con ngời?


Chiến tranh đã gây hậu quả gì cho
trẻ em



<b>Hoạt động của Trị</b>

<b>---I. Đặt vấn đề</b>


Nhãm 1


Sù tµn khèc cđa chiến tranh
Giá trị của hoà bình


Sự cần thiết ngăn chặn chiến tranh và
bảo vệ hoà bình


Hậu quả :


CTTG 1 làm 10 triệu ngời chết
CTTG2 làm 60 triƯu ngêi chÕt


Tõ 1900 -> 2000 chiÕn tranh lµm:
2 triƯu trẻ em chết


6 triệu trẻ em thơngtích tàn phế
20 triệu trẻ em sống bơ vơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nhóm 2


C1: Vì sao phải ngăn ngừa chtranh
và bảo vệ hoà bình


C 2. Cn phi lm gỡ ngn nga
ctranh và bảo vệ hồ bình



Nhãm 3


C1: Em có suy nghĩ gì khi đế quốc
Mĩ gây ctranh ở Việt Nam?


C2. Em rút ra bài học gì sau khi
thảo luận các thông tin và ảnh
Các nhóm thảo luận


G hớng dẫn các nhóm trình bày
H trình bày


HS nhận xÐt


GV đánh giá, xem xét
G kết luận chuyển ý


G giúp h/s hiểu đợc hồ bình là gì
và các hoạt động nhằm bảo vệ hồ
bình, học sinh liên hệ bản thân
? Thế nào là hồ bình


? BiĨu hiƯn cđa lòng yêu hoà bình


? Nhõn loi núi chung v dõn tộc ta
nói riêng phải làm gì để bảo vệ hồ
bình


GV và HS đàm thoại theo 3 câu hi



buộc phải đi lính cầm súng giết ngời
Nhóm 2


HS trả lời


Nhóm 3


<b>II.Nội dung bài học</b>

<b> </b>



1. Hoà bình :


- Khơng có chiến tranh hay sung đột
vũ trang


- Là mối quan hệ hiểu biết tôn trọng
bình đẳng giữa các quốc gia,DT, giữa
con ngời với con ngi


- là khát vọng của nhân loại


2. Biểu hiện của lòng yêu hoà bình
- Giữ gìn cuộc sống bình yªn


- Dùng long thơng lợng đàm phán đê
giải quyết mâu thuẫn


- không để xảy ra chiến tranh sung
đột



3. Rèn luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

H trình bày, nhận xét
G nhận xÐt, bỉ sung
H ghi vµo vë


HS lµm bµi tËp
Bµi tËp 1/16
Bµi tËp 4/16


H tham gia tiĨu phÈm phân vai và
lời thoại


H c lp nhn xột
G nhn xét, đánh giá


mäi ngêi


DT đã và đang tích cực vì sự nghiệp
bảo vệ hồ bình và cơng lý trên TG

<b>III.Luyện tập</b>



H lµm bµi tËp 1,4 (SGK- 14)


<b>IV. Cđng cố</b>


G khái quát nội dung bài học


<b>V . HD HS häc ë nhµ : -Lµm bµi tËp sè : 2 ,3 ( SGK- 14)</b>



</div>

<!--links-->

×