Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.01 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>QUAN HỆ GIỮA GĨC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN </b>
<b> TRONG MỘT TAM GIÁC </b>
<b>I. KIẾN THỨC CƠ BẢN </b>
<b>1. Định lí 1: Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn. </b>
<b>2. Định lí 2: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn. </b>
<b>3. Nhận xét: </b>
* Kết hợp hai định lí trên ta có: Trong ABC: AB < AC ̂ ̂
* Trong tam giác tù (hoặc tam giác vuông), cạnh đối diện với góc tù (hoặc cạnh
huyền) là cạnh lớn nhất.
<b>II. BÀI TẬP : </b>
<b>Bài 1: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? </b>
a) Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
b) Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc nhọn là cạnh nhỏ nhất.
c) Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù.
d) Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn.
<b>Bài 2 :Cho </b>ABC có : ̂ ̂ =1200 và ̂ ̂ = 300
a) So sánh các cạnh của tam giác ABC
b) Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D .So sánh CD và DB.
<b>Bài 3: Cho </b>ABC cân ở A có chu vi bằng 16cm, cạnh đáy BC=4cm. So sánh các
góc của tam giác ABC.
<b>Bài 4: Cho </b>ABC có ̂: ̂: ̂ = 3:5:7. So sánh các cạnh của ABC.
<b>Bài 5: Cho </b><b>ABC có </b>̂= 3. ̂= 6. ̂
a) Tính số đo các góc của tam giác ABC.
<b>ĐA THỨC </b>
<b>I. T TẮT THU ẾT </b>
<b>- Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng </b>
tử của đa thức ấy.
- Một đa thức có dạng thu gọn nếu trong đa thức đó khơng có hai hạng tử nào đồng
dạng.
- Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức
đó.
* Chú ý:
- Số 0 cũng là một đa thức, gọi là đa thức “khơng” và nó khơng có bậc.
- Khi tìm bậc của một đa thức, trước hết ta phải thu gọn đa thức đó.
<b>II. BÀI TẬP </b>
<b>Bài 1: Biểu thức nào không là đa thức trong các biểu thức sau: </b>
a) 3x2 + xy3z – z b) xy3 + 4xyz c)
d) 3xyx
3
z3
e)
(a là hằng số) g)
<b>Bài 2: Thu gọn các đa thức sau: </b>
A = y2 – 2y + y2 + 5y – y2 B = 5x2y - 3xy + x2y – xy + 5xy - x + + x - .
<b>Bài 3: Tìm bậc của các đa thức sau: </b>
a) 2x – 5xy + 3x2 b) ax3 + 2xy – 5 ( a là hằng số)
c) 5x3 – 4x + 7x2 – 8x3 + 4x + 1 – 5x2 d) -3x5 - x3y - xy2 + 3x5 + 2
<b>Bài 4: Thu gọn đa thức sau rồi tìm giá trị của đa thức đó: </b>
P = 2xy + x3y2 – xy - x3y2 + y – 1 tại x = 0,1 và y = -2
<b>Bài 5: Cho đa thức: M = -2xy</b>2 + x3y – x - x3y + xy2 + x – 4x2<b>y </b>
<b>a) Thu gọn M. </b>
b) Tìm bậc của M.