Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.16 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 19</b>
<i><b>Ngày soạn: 4/1/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 11/1/2021 </b></i>
<b>TIẾNG VIỆT </b>
<b>Bài 19A: Tới trường</b>
(SGV trang 220-221)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV)</b>
1. Nghe- nói (SGV) ( 7’)
<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ ( SGV)</b>
2. Đọc ( SGV)
a. Đọc từng đoạn trong nhóm ( SGV) ( 28’)
- Nghe đọc: ( SGV)
- Đọc Trơn:
- HS nêu từ ngữ khó đọc
- HS đọc từ, phân tích, đánh vần. HS khác đọc lại
- Lớp đọc đồng thanh từ ngữ khó,
- HS đọc thầm tìm câu. Hs nêu câu ( 14 câu)
- Đọc nối tiếp câu.
- GV giới thiệu bài có 2 đọạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn
- Thi đọc.
<b>TIẾT 2</b>
2. Đọc ( 15’)
b. Chọn đúng cảnh đẹp trê đường Tí đến trường mới. ( SGV)
c. Bạn Tí có điêu gì đáng khen trong ngày đầu tiên đến trường?( SGV)
<b>IV. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: Nghe- nói ( SGV)( 15’)</b>
<b>V. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (5’)</b>
__________________________________________
<b>Tốn</b>
<b>Bài 39: CÁC SỐ 11, 12, 13, 14, 15, 16</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Đếm, đọc, viết các số từ 11 đến 16.
- Nhận biết thứ tự các số từ 11 đến 16.
- Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.
- Phát triển các NL tốn học: NL mơ hình tốn học, NL giao tiếp toán học, NL giải
quyết vấn đề toán học.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>
- Tranh khởi động.
rời hoặc các thẻ chục que tính và các que tính rời để đếm.
- Các thẻ số từ 11 đến 16 và các thẻ chữ: mười một, ..., mười sáu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A.Hoạt động khởi động (5P)</b>
- Quan sát tranh khởi động, đếm số lượng từng
loại quả đựng trong các khay và nói, chẳng
hạn: “Có 13 quả cam”; “Có 16 quả xồi”; ...
HS thực hiện các hoạt động sau:
Chia sẻ trong nhóm học tập
<b>B.Hoạt động hình thành kiến thức (20P)</b>
<b>1.Hình thành các số 13 và 16 (như một thao </b>
tác mẫu về hình thành số)
- Cho HS đếm số quả cam trong giỏ, nói: “Có
13 quả cam”. HS đếm số khối lập phương, nói:
“Có 13 khối lập phương”. GV gắn mô hình
tương ứng lên bảng, hướng dần HS: Có 13 quả
- HS thực hiện
- Tương tự như trên, HS lấy ra 16
khối lập phương (gồm 1 thanh và 6
khối lập phương rời). Đọc “mười
sáu”, gắn thẻ chữ “mười sáu”, viết
“16”.
2.Hình thành các số từ 11 đến 16 (HS thực
hành theo mẫu để hình thành số)
a) HS hoạt động theo nhóm bàn hình thành lần
lượt các số từ 11 đến 16. Chẳng hạn: HS lấy ra
11 khối lập phương (gồm 1 thanh và 1 khối lập
phương rời), đọc “mười một”, lấy thẻ chữ
“mười một” và thẻ số “11”. Tiếp tục thực hiện
với các số khác:HS đọc các sổ từ 11 đến 16, từ
16 về 11.
\
- GV lưu ý HS đọc “mười lăm” khơng đọc
“mười năm”
b) Trị chơi: “Lấy đủ số lượng” HS lấy ra đủ số khối lập phương, số
que tính, theo yêu cầu của GV hoặc
11 đặt cạnh những que tính vừa lấy.
<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập ( 7P)</b>
<b>Bài 1. </b>
Đếm số lượng các khối lập phương, đặt các the
sò tương ứng vào ô ? .
- HS thực hiện các thao tác: Đọc cho
bạn nghe các số từ 10 đến 16.
<b>E.Củng cố, dặn dị (3P)</b>
- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
Những điều đó giúp ích gì cho em trong cuộc
sống hằng ngày?
-Từ ngữ toán học nào em cần chú ý?
<b>____________________________________________</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Giúp học sinh phát triển lời nói hỏi – đáp, đọc đúng và đọc trơn đoạn bài : Dậy đi
học thôi.Trả lời được các câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.
- Góp phần hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực ngôn
ngữ thông qua việc đọc đúng và đọc hiểu nội dung của đoạn.
- Phẩm chất:
+ Yêu nước: thơng qua việc u q hương của chính mình.
+ Nhân ái: Yêu thương những người sống xung quanh mình.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Phiếu luyện đọc, loa nhạc, video bài hát: Quê hương tươi đẹp.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>1. Hoạt động khởi động</b>
<b>HĐ1: Nghe – nói (7p)</b>
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm 4,
trao đổi với bạn trong nhóm về điều em
thích nhất ngày đầu đến trường
- Nhận xét
<b>2. Hoạt động khám phá( 25p)</b>
<b>HĐ2: Đọc</b>
<b>Nghe đọc</b>
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh minh
họa và đoán nội dung bài học
- Giới thiệu bài học
- Đọc mẫu cả bài rõ rang, ngắt nghỉ hơi
đúng, dừng hơi lâu sau mỗi đoạn
<b>Đọc trơn</b>
- Học sinh làm việc nhóm 4
- Một số bạn chia sẻ trước lớp
- HS viết vào vở
- Quan sát tranh và đưa ra ý kiến của
mình
- Lắng nghe
a) Để thực hiện yêu cầu
- Cho học sinh đọc một số từ dễ phát âm
sai
- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm
bàn
- Nhận xét, sửa sai cho học sinh (nếu có)
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b>
- Nhắc học sinh đọc lại bài
- Cả lớp đọc đồng thanh ghé sát, nói
chuyện,
- Học sinh luyện đọc theo nhóm
- 2-3 cặp thi đọc trước lớp, các nhóm
khác nhận xét và bình chọn nhóm đọc
tốt nhất
_________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 4/1/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 12/1/2021</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT </b>
<b>Bài 19A: Tới trường</b>
(SGV trang 221)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 3</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (30’)</b>
<b>HDD3: Viết</b>
a, Tập chép đoạn văn trong bài: Ngày em tới trường
<b>II. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)</b>
__________________________________________
<b>TIẾNG VIỆT </b>
<b>Bài 19B: Ở trường thật thú vị</b>
(SGV trang 222-223)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV)</b>
1. Nghe- nói (SGV) ( 7’)
<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ ( SGV)</b>
2. Đọc ( SGV)
a. Đọc từng đoạn trong nhóm ( SGV) ( 28’)
- Nghe đọc: ( SGV)
- Đọc Trơn:
- HS nêu từ ngữ khó đọc
- HS đọc thầm tìm câu. Hs nêu câu ( 5 câu)
- GVHD cách ngắt nghỉ khi đọc.
- GVHD hs ngắt câu dài: “Vào giờ nghỉ, /các bạn thường ngồi đọc sách báo ở ghế
đá /và kể cho nhau nghe/ những điều thú vị đã đọc//.” Vài hs đọc câu.
- Đọc nối tiếp câu.
- HS nêu đoạn trong bài: Có 3 đọạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn
- Thi đọc.
<b>II. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)</b>
<b>______________________________________</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Giúp học sinh phát triển lời nói hỏi – đáp, đọc đúng và đọc trơn đoạn bài : Dậy đi
học thôi.Trả lời được các câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.
- Góp phần hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực ngôn
ngữ thông qua việc đọc đúng và đọc hiểu nội dung của đoạn.
- Phẩm chất:
+ Yêu nước: thông qua việc u q hương của chính mình.
+ Nhân ái: u thương những người sống xung quanh mình.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Phiếu luyện đọc, loa nhạc, video bài hát: Rửa mặt như mèo.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>TIẾT 2</b>
<b>I. Khởi động (5p)</b>
<b>- Rửa mặt như mèo</b>
<b>II. Đọc hiểu( 25P)</b>
a) Vì sao thỏ con khơng dậ để đi học?
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 và tìm
bức tranh có nội dung đúng
- Nhận xét câu trả lời của học sinh
b) Thở mẹ có cách gì để thỏ con bật dậy
đi học?
c) Nghe giáo viên nêu yêu cầu c
- Giáo viên nêu yêu cầu c cho học sinh
hoạt động nhóm để tìm ra câu trả lời
đúng
- Nhận xét và chốt ý đúng
<b>3. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>
- Hs hát
- Từng học sinh đọc thầm đoạn 1 và
quan sát các tranh minh họa
- Một số học sinh trả lời thành câu:
- Vài hs nói
- Viết câu trả lời vào vở
- Lắng nghe và trao đổi nhóm để chọn
đáp án đúng
- Nhắc học sinh làm bài tập trong VBT
<b>_________________________________________</b>
<b>Hoạt động Trải nghiệm </b>
<b>Chủ đề 5: KHÁM PHÁ BÀN TAY KỲ DIỆU (TIẾT 4)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
- Giúp HS chú ý quan sát ghi nhận hành vi tốt từ đôi bàn tay của bạn, đưa ra
lời khuyên để bạn làm tốt hơn.
- HS tổng kết việc làm tốt từ đôi bàn tay, tạo động lực cho HS duy trì việc
làm tốt.
- Giúp HS bước đầu có ý thức rèn luyện tiếp theo về những mong đợi của
bạn đối với đơi bàn tay mình.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>
<b>1.Giáoviên</b>
- SGK, SGV Hoạt động trải nghiệm 1; tranh ảnh minh họa trong SGK
<b>2.Họcsinh</b>
- SGK, vở thực hành Hoạt động trải nghiệm 1, tấm bìa, kéo
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định tổ chức(1’)</b>
<b>- Lớp hát.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ (3’)</b>
<b>3.Bài mới(26’): GV giới thiệu bài</b>
<i>a)Hđ 1: Thích gì, mong gì ở bạn</i>
*)Mục tiêu: Giúp HS chú ý quan sát ghi
nhận hành vi tốt từ đôi bàn tay của bạn,
đưa ra lời khuyên để bạn làm tốt hơn
*)Phương pháp và hình thức: theo nhóm
- GV giao nhiệm vụ nhóm 4 cho HS:
Hãy nói một việc làm tốt của bạn mà em
nhớ nhất?
- GV quan sát các nhóm hoạt động để
mỗi HS nhận được 3 biều bạn thích ở
mình: Em đã làm những việc yêu thương
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận tiếp tục
trong nhóm về điều mà nhóm mong bạn
tiến bộ hơn.
- GV ghi nhận các thẻ màu, hỗ trợ HS
hoàn thiện những điều HS mong muốn
điều chỉnh và tiến bộ hơn.
<b>b)HĐ2: Trồng “ Cây việc tốt”</b>
<i>*)Mục tiêu: </i>HS tổng kết việc làm tốt từ
đôi bàn tay, tạo động lực cho HS duy trì
việc làm tốt.
.
- HS thực hiện thảo luận theo nhóm
( Mình nhớ nhất hơm bạn xơ mình ngã
và bạn đỡ mình đứng dậy
- HS nghe.
- HS tiếp tục thảo luận ( Cả nhóm
mong muốn đơi bàn tay của bạn thân
thiện hơn, không đẩy bạn ngã nữa.)
-HS lắng nghe
- HS đếm
*)Phương pháp và hình thức: cả lớp
- GV yêu cầu HS đếm những việc làm tốt
đã được viết trong những hình bàn tay
yêu thương của mình.
- GV yêu cầu HS tiếp tục trồng “ Cây
việc tốt”
- GV hỏi: Em đã làm được bao nhiêu
việc tốt? Ai làm được sáu việc? Ai làm
được tám việc? mười việc?
- GV hướng dẫn thêm HS cách làm
những việc tốt.
- Yêu cầu HS treo các bàn tay lên “ Cây
việc tốt” dặn HS tiếp tục làm việc tốt để
cây trở nên xum xuê hơn.
<b>c) HĐ3:Tiếp tục làm việc tốt</b>
*) Mục tiêu:Giúp HS bước đầu có ý thức
rèn luyện tiếp theo về những mong đợi
của bạn đối với đơi bàn tay mình.
*)Phương pháp và hình thức: theo nhóm
<b>- GV giao nhiệm vụ nhóm: Nhóm góp ý </b>
cho bạn về cách có thể làm việc tốt tiếp
theo.
<b>- GV Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm </b>
- GV mời 1 số học sinh chia sẻ về dự
định của mình.
- GV nhận xét và dặn HS thực hiện hành
vi yêu thương mỗi ngày. Hãy tiếp tục
làm việc tốt để viết vào bàn tay yêu
thương để trao lên “ Cây làm việc tốt”
- HS trả lời câu hỏi tùy việc mình đã
làm được.
- HS lắng nghe
- HS trao các bàn tay lên và ghi nhớ
lời gv dặn.
- Từng HS nói lại với nhóm điều mà
các bạn mong mình làm tốt hơn,chia
sẻ với các bạn trong nhóm về việc
mình làm đểbàn tay làm được nhiều
việc tốt hơn nữa. Nhóm góp ý kiến
cho các thành viên
- HS chia sẻ
- HS lắng nghe
<b>4.Củngcố (4’)</b>
- Em cảm thấy thế nào khi thực hiện những việc tốt từ đơi bàn tay mình?
-Nhận xét giờ học
<b>5. Dặndò (1’)</b>
-Chuẩn bị bài sau
_____________________________
<i><b>Ngày soạn: 5/1/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 13/1/2021</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Bài 39: CÁC SỐ 11, 12, 13, 14, 15, 16</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Đếm, đọc, viết các số từ 11 đến 16.
- Nhận biết thứ tự các số từ 11 đến 16.
- Phát triển các NL tốn học: NL mơ hình tốn học, NL giao tiếp toán học, NL giải
quyết vấn đề toán học.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>
- Tranh khởi động.
- Các thanh (mỗi thanh gồm 10 khối lập phương rời ghép lại) và khối lập phương
rời hoặc các thẻ chục que tính và các que tính rời để đếm.
- Các thẻ số từ 11 đến 16 và các thẻ chữ: mười một, ..., mười sáu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A.Hoạt động khởi động ( 5p)</b>
- Tổ chức trò chơi ttruyền điện: “ Đếm các số
từ 11 – 16”
HS thực hiện các hoạt động sau:
- HS đầu tiên được gọi nêu số 11
<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>
<b>Bài 2. ( 6p)</b>
- Dấu ?đếm số lượng các đối tượng, đặt thẻ số
tương ứng vào ô?
- HS thực hiện các thao tác:
- Nói cho bạn nghe kết quả, chẳng
hạn: Có 11 ngơi sao, đặt thẻ số 11 vào
ô ? bên cạnh.
<b>Bài 3.( 6p) HS đọc rồi viết số tương ứng vào </b>
vở, chăng hạn: đọc “mười lăm”, viết “15”.
GV có thể tổ chức cho HS chơi “Ghép thẻ”
theo cặp: HS ghép từng cặp the số và thẻ chữ,
chẳng hạn ghép thẻ “ 13” với thẻ “mười ba”.
- HS thực hiện HS nói cho bạn nghe
cách làm.
<b>C.Hoạt động vận dụng( 7p)</b>
<b>Bài 5</b>
- Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ và nói cho
bạn nghe số lượng mỗi loại bánh trong bức
tranh.
- Chia sẻ trước lóp. HS lắng nghe và
nhận xét cách đếm cúa bạn
GV khuyến khích HS quan sát tranh, đặt câu
hỏi và trả lời theo cặp về sơ lượng của mỗi loại
bánh có trong tranh.
<b>D.Củng cố, dặn dị (5p)</b>
- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
Những điều đó giúp ích gì cho em trong cuộc
sống hằng ngày?
-Từ ngữ toán học nào em cần chú ý?
<b>____________________________________</b>
<b>TIẾNG VIỆT </b>
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 2</b>
2. Đọc ( 15’)
b, c. Đọc hiểu ( SGV)
<b>IV . NGHE- NÓI ( SGV) ( 15’)</b>
<b>V. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)</b>
<b>______________________________________________-TIẾNG VIỆT </b>
<b>Bài 19B: Ở trường thật thú vị</b>
(SGV trang 222-223)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 3</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (30’)</b>
<b>II. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)</b>
__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 6/11/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 14/1/2021 </b></i>
<b>TIẾNG VIỆT </b>
<b>Bài 19C: Đường đến trường</b>
(SGV trang 224-225)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV)</b>
1. Nghe- nói (SGV) ( 7’)
<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ ( SGV)</b>
2. Đọc ( SGV)
a. Đọc từng đoạn trong nhóm ( SGV) ( 28’)
- Nghe đọc: ( SGV)
- Đọc Trơn:
- HS nêu từ ngữ khó đọc
- HS đọc từ, phân tích, đánh vần. HS khác đọc lại
- Lớp đọc đồng thanh từ ngữ khó,
- HS đọc thầm . Hs nêu câu ( 12 câu)
- GVHD cách ngắt nghỉ khi đọc.
- Đọc nối tiếp câu.
- HS nêu đoạn trong bài: Có 3 khổ thơ.
- HS đọc nối tiếp khổ thơ
- Thi đọc.
____________________________________
<b>TIẾNG VIỆT </b>
<b>Bài 19C: Đường đến trường</b>
(SGV trang 224-225)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 2</b>
2. Đọc ( 20’)
b, c. Đọc hiểu ( SGV)
<b>II . NGHE- NÓI ( SGV) ( 15’)</b>
<b>TIẾT 3</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (30’)</b>
<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)</b>
__________________________________________
<b>Toán</b>
<b>Bài 40: CÁC SỐ 17, 18, 19, 20</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Đếm, đọc, viết các số từ 17 đến 20.
- Nhận biết thứ tự các số từ 17 đến 20.
- Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.
- Phát triển các NL tốn học: NL mơ hình hố tốn học, NL giao tiếp toán học, NL
giải quyết vấn đề toán học
<b>II.CHUẨN BỊ</b>
- Tranh khởi động.
- Các thanh (mỗi thanh gồm 10 khối lập phương rời ghép lại) và khối lập phương
rời hoặc các thẻ chục que tính và các que tính rời để đếm.
- Các thẻ số từ 10 đến 20 và các thẻ chữ: mười, hai mươi.
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A.Hoạt động khởi động ( 5p)</b> HS thực hiện các hoạt động sau:
- Quan sát tranh khởi động, đếm số lượng từng
loại cây trong vườn rau và nói, chẳng hạn: “Có
18 cây su hào”, ...
- Chia sẻ trong nhóm học tập
<b>B.Hoạt động hình thành kiến thức </b>
<b>1.Hình thành các số 17,18,19, 20 ( 12)</b>
- Cho HS đếm số cây xu hào, nói: “Có 18 cây su
hào”. HS đếm số khối lập phương, nói: “Có 18
khối lập phương”. GV gắn mơ hình tương ứng
lên bảng, hướng dẫn HS: Có 18 cây su hào ta lấy
tương ứng 18 khối lập phương (gồm 1 thanh và
8 khối lập phương rời). GV đọc “mười tám”, gắn
thẻ chữ “mười tám”, viết “18”.
- HS đếm số
bàn hình thành lân lượt các số từ 17 đến 20,
chẳng hạn: HS lấy ra 17 khối lập phương (gồm 1
thanh và 7 khối lập phương rời), đọc “mười
bảy”, gắn thẻ chữ “mười bảy”, viết “17”; ...
<b>2.Trò chơi “Lấy đủ số lượng” (8p)</b>
- Cho HS lấy ra đủ số khối lập phương, số que
tính, ... theo yêu cầu của GV hoặc của bạn.
Chẳng hạn: GV đọc số 17, HS lấy ra đủ 17 que
tính, lấy thé số 17 đặt cạnh những que tính vừa
lấy.
- HS thực hiện
<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>
<b>Bài 1. ( 5p)</b>
- Đếm số lượng các khối lập phương, đặt các thẻ
số tương ứng vào ô ?
- HS thực hiện các thao tác:
- Đọc cho bạn nghe các số từ 16 đến
20.
D.Củng cố, dặn dò (5p)
- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
Em thích nhất hoạt động nào?
- Để đếm chính xác em nhắn bạn điều gì?
- Về nhà, em hãy quan sát xem trong cuộc sống
các số 11 đến 20 được sử dụng vào các tình
huống nào.
<b>____________________________________________________</b>
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 19D: Ngôi trường mới</b>
(SGV trang 226-227)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG NGHE NĨI(SGV)</b>
1. Nghe- nói (SGV) ( 7’)
<b>II. HOẠT ĐỘNG VIẾT ( SGV)</b>
2. Viết ( SGV)
a. Viết 1-2 câu nói về ngơi trường của em hoặc tình cảm của em với trường ( SGV)
( 28’)
<b>* Củng cố dặn dò: (5’)</b>
__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 7/1/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15/01/2021</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT </b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>
<b>TIẾT 2</b>
<b>II. HOẠT ĐỘNG VIẾT ( SGV)</b>
2. Viết ( SGV)
b. Nghe – viết khổ thơ 2 của bài thơ Đi học. ( SGV)(20’)
c. Chọn tên con vật viết đúng. ( SGV)(10’)
<b>* Củng cố dặn dò: (5’)</b>
<b>TIẾT 3</b>
<b>II. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG ( SGV)</b>
2. Đọc ( SGV)
a. Tìm đọc câu chuyện hoặc bài thơ về trường học ( SGV) ( 10’)
b. Gợi ý bài đọc mở rộng ( SGV) ( 20’)
<b>II. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)</b>
<b>__________________________________________</b>
<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 19</b>
<b>Chủ đề 5: VUI KHƠNG KHÍ NGÀY TẾT</b>
<b>Phần 1: Sinh hoạt</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh thấy được ưu, nhược điểm về nề nếp của lớp cũng như của mình
trong tuần qua.
- Đánh giá ý thức của học sinh.
- HS có thói quen phê và tự phê.
- Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy trường lớp.
<b>II. NỘI DUNG: </b>
<b>1. Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần qua:</b>
<b>a. Về nề nếp học tập:</b>
- Các tổ trưởng nhận xét về tình hình học tập của các bạn trong nhóm mình.
- Nêu đánh giá, xếp loại các thành viên trong nhóm.
- Giáo viên nhận xét tình hình học tập của lớp trong tuần qua .
<b>b. Về nề nếp quy định của nhà trường:</b>
+ Các em thực hiện tương đối tốt các nội quy của lớp, của trường.
- Tồn tại:
+ Nề nếp xếp hàng ra vào lớp còn chưa nhanh.
<b>2. Phương hướng tuần sau:</b>
- Nhanh ổn định các nề nếp của trường, lớp.
- Khắc phục dần những khuyết điểm còn mắc.
<b>Phần 2: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM</b>
<b>Chủ đề 5: VUI KHƠNG KHÍ NGÀY TẾT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Sau bài học học sinh:
+ Nghe- hiểu vui khơng khí tết.
+ Năng lực giao tiếp: cùng các bạn tham gia tập thể dục, múa hát giữa giờ để rèn
<b>II. DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- Tranh ảnh, video
- Sách hoạt động trải nghiệm
<b>III.C</b><i>ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</i>
<b>Các hoạt động của gv</b> <b>Các hoạt động của hs</b>
<b>1. HĐ khởi động: 3p</b>
- Gv cho hs hát 1 bài hát: Sắp đến Tết
rồi
<b>2. HĐ khám phá: 5p</b>
<b> a. Tìm hiểu về ngày Tết truyền </b>
<b>thống</b>
- Đưa video về ngày Tết.
- Các con thấy gì trong vi deo?
- Gv NX
- Gv Nêu: Tết Nguyên Đán là một dịp
nghỉ lễ dài nhất trong năm. Mọi
người tạm gác cơng việc chính
để dành thời gian về q thăm gia đình,
cùng sum họp, đồn viên bên nhau sau
- Vào ngày Tết các con thường được bố
mẹ mua cho những gì?
- Các con đã gửi những lời chúc Tết
cho ông bà, bố mẹ, và các thành viên
trong gia đình mình như thế nào?
- Gv nhận xét
<b>2. HĐ vận dụng: 7p</b>
<b>- Hs thực hành cắm lọ hoa theo chủ đề </b>
tết
- 3 đội thi cắm nói ý tưởng
- GVnx
<b>* Củng cố, dặn dò: 2p</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà xem lại bài và chuẩn bì
bài sau
- Cả lớp vừa hát vừa vận động
- Hs lắng nghe
- Hs chia sẻ trong nhóm
- Hs nêu
- Hs lắng nghe
- Hs cắm hoa