Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án lớp 1A tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.02 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 12</b>
<i><b>Ngày soạn: 19/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 46: ôn, ơn</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.


- Đọc được câu ứng dụng: Sau cơn mưa cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Mai sau khôn lớn.


2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.


* QTE: Trẻ em có quyền được mơ ước về tương lai tươi đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho học sinh đọc và viết: bạn thân, dặn dò.
- Đọc câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê,
bố bạn Lê là thợ lặn.


- Tìm tiếng chứa vần mới học?
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần: ( 15’)


* Vần ôn


a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôn.
- Gv giới thiệu: Vần ôn được tạo nên từ ô và n.
- So sánh vần ôn với ân.


- Cho hs ghép vần ôn vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:



- Gv phát âm mẫu: ôn.
- Gọi hs đọc: ôn.


- Gv viết bảng chồn và đọc.


- Nêu cách ghép tiếng chồn. (Âm ch trước vần
<i>ôn sau)</i>


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.


- 2 hs đọc.
- Vài hs nêu.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu hs ghép tiếng: chồn.


- Cho hs đánh vần và đọc: chờ- ôn- chôn-
huyền- chồn.


- Gọi hs đọc tồn phần: ơn- chồn- con chồn.
* Vần ơn:


(Gv hướng dẫn tương tự vần ôn.)
- So sánh ơn với ôn.


(Giống nhau: Kết thúc bằng n. Khác nhau: ơn
bắt đầu bằng ơ, vần ôn bắt đầu bằng ô).



c. Đọc từ ứng dụng: (7’)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: ôn bài, khôn lớn,
cơn mưa, mơn mởn.


- Gv giải nghĩa từ: khôn lớn, cơn mưa, mơn
mởn.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7’)


- Gv giới thiệu cách viết: ôn, ơn, con chồn, sơn
ca.


- Cho hs viết bảng con.
- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17’)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.



- Gv đọc mẫu: Sau cơn mưa cả nhà cá bơi đi bơi
lại bận rộn.


- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: cơn, rộn.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện nói: (6’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Mai sau khơn
lớn.


- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ gì?


+ Bạn nhỏ trong tranh mơ ước sau này lớn lên
sẽ trở thành chú bộ đội, còn em sau này lớn lên
mơ ước làm gì?


+ Muốn thực hiện được mơ ước em cần phải
làm gì?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.


- Hs tự ghép.



- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs thực hành như vần ôn.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>* Trẻ em có quyền được mơ ước về tương lai </i>
<i>tươi đẹp.</i>


c. Luyện viết: (6’)



- Gv nêu lại cách viết: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi và cách cầm bút
để viết bài.


- Cho hs viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
- Cho hs đọc lại tồn bài.


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu
cách chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài
47.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


<b>____________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 20/11/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2018 </b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 47: en, ên</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết được: en, ên, lá sen, con nhện.


- Đọc được câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ỏ gần bãi cỏ con. Còn nhà Sên thì ở ngay
trên tàu lá chuối.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Bên trái, bên phải, bên trên, bên dưới.
Vận dụng các tiếng từ đã học đọc ở các bài, đọc cho người thân nghe


2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



- Cho học sinh đọc và viết: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa,
mơn mởn.


- Đọc câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bơi lại bận rộn.


- Tìm tiếng chứa vần mới học?
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần: (15’)


* Vần en


a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: en.
- Gv giới thiệu: Vần en được tạo nên từ e và n.
- So sánh vần en với ôn.


- Cho hs ghép vần en vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phát âm mẫu: en
- Gọi hs đọc: en



- Gv viết bảng sen và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng sen.
(Âm s trước vần en sau)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: sen.


- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- en- sen.
- Gọi hs đọc toàn phần: en- sen- lá sen..
* Vần ên:


(Gv hướng dẫn tương tự vần en.)
- So sánh ên với en.


( Giống nhau: Kết thúc bằng n. Khác nhau: ên bắt đầu
bằng ê, vần en bắt đầu bằng e).


c. Đọc từ ứng dụng: (7’)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: áo len, khen ngợi, mũi
tên, nền nhà.


- Gv giải nghĩa từ: mũi tên, nền nhà.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (7’)


- Gv giới thiệu cách viết: en, ên, lá sen, con nhện.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>


3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17’)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu: Nhà Dế Mèn ỏ gần bãi cỏ con. Còn nhà
Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.


- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Vài hs nêu.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép vần en.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs thực hành như vần en
- 1 vài hs nêu.



- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hs xác định tiếng có vần mới: Mèn, Sên, trên.
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.


b. Luyện nói: (6’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Bên phải, bên trái, bên
trên, bên dưới.


- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ gì?


+ Nêu đồ vật con vật trong tranh ở những vị trí nào?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.



c. Luyện viết: (6’)


- Gv nêu lại cách viết: en, ên, lá sen, con nhện.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách
chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 48.


- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.



<b>Toán</b>


<b>Bài 43: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về:


- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng, phép trừ với số 0.


- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
2. Kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:


- Giáo dục hs yêu thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


- Bảng phụ.
<b>II</b>


<b> . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài.


+ Tính: 2 + 3 = 4 + 0 =
3 + 2 = 0 + 4 =



+ Nêu bài tốn và phép tính trong bài 4.
- Gv nhận xét


<b>B. Luyện tập chung: </b>
Bài 1: Tính: (7’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Cho hs làm bài rồi chữa.


4 + 1 = 5 - 2 = 2 + 0 =
2 + 3 = 5 - 3 = 4 - 2 =
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


Bài 2: Tính: (7’)


- Cho hs nêu cách tính.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Cho hs nhận xét.
Bài 3: Số? (7’)


- Hướng dẫn hs cách điền số.
- Cho hs làm bài.


- Nhận xét bài.


Bài 4: (7’)Viết phép tính thích hợp:
- Hs tự làm bài: 2+ 2 = 4 4 – 1 = 3
- Gọi hs đọc bài làm.


- Cho hs nhận xét.



<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài tập.


- Hs tự làm bài.


- Mỗi hs đọc 1 phép tính.
- Hs nêu.


- Hs làm bài.


- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét.
- Hs theo dõi.
- Hs làm bài.


- 3 hs làm trên bảng.
- Hs nêu.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 2 hs đọc.
- Hs nêu.


____________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 21/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 48: in, un</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết được: in, un, đèn pin, con giun.
- Đọc được câu ứng dụng: ủn à ủn ỉn


Chín chú lợn con
Ăn đã no trịn
Cả đàn đi ngủ.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nói lời xin lỗi.
2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho học sinh đọc và viết: áo len, mũi tên.


- Đọc câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn
nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.


- Tìm tiếng chứa vần mới học?
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài:(2’) Gv nêu.
2. Dạy vần:


* Vần in (8’)
a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: in.
- Gv giới thiệu: Vần in được tạo nên từ i và n.
- So sánh vần in với en.


- Cho hs ghép vần in vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phát âm mẫu: in
- Gọi hs đọc: in


- Gv viết bảng pin và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng pin


(Âm p trước vần in sau)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: pin


- Cho hs đánh vần và đọc: pờ- in- pin.
- Gọi hs đọc toàn phần: in- pin- đèn pin.
* Vần un: (8’)


(Gv hướng dẫn tương tự vần in.)
- So sánh un với in.


(Giống nhau: Kết thúc bằng n. Khác nhau: un bắt đầu
bằng u, vần in bắt đầu bằng i).


c. Đọc từ ứng dụng: (7’)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: nhà in, xin lỗi, mưa phùn,
vun xới.


- Gv giải nghĩa từ: nhà in, mưa phùn, vun xới.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (7’)


- Gv giới thiệu cách viết: in, un, đèn pin, con giun.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:



<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Vài hs nêu.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép vần in.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs thực hành như vần
in.


- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. Luyện đọc: (17’)



- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: ủn à ủn ỉn


Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: ủn, chín, ỉn.
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.


b. Luyện nói: (7’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Nói lời xin lỗi.
- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ gì?


+ Hãy đoán xem tại sao bạn nhỏ trong tranh mặt lại buồn
như vậy?


+ Khi đi học muộn, em có nên xin lỗi khơng?
+ Em nói lời xin lỗi khi nào?



+ Em đã nói lời xin lỗi với ai bao giờ chưa?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.


<i>* Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi chưa thực hiện tốt bổn </i>
<i>phận của mình.</i>


c. Luyện viết: (6’)


- Gv nêu lại cách viết: in, un, đèn pin, con giun.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết
bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và
tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 49.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.



- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


<b>Toán</b>


<b>Bài 44: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh:


- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:



- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Sử dụng các mơ hình phù hợp với nội dung bài học.
- Bộ học toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài: Tính:


4 + 1 = 3 + 2 =
5 + 0 = 5 - 3 =


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>


1. Hướng dẫn học sinh thực hành và ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 6: (15’)


a. Hướng dẫn hs thành lập công thức: 5 + 1= 6,
1+ 5 = 6.


- B1: Hướng dẫn học sinh quan sát hình, nêu bài tốn:
“Bên trái có 5 hình tam giác, bên phải có 1 hình tam
giác. Hỏi tất cả có mấy hình tam giác?”


- B2: Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ và nhận xét.
- Gợi ý để hs nêu “5 và 1 là 6”.



- Gv viết công thức lên bảng: 5 + 1= 6.


- B3: Giúp hs quan sát hình rút ra nhận xét “Năm hình
tam giác và một hình tam giác” cũng như “một hình
tam giác và năm hình tam giác”, do đó 5+ 1= 1+ 5.
- Cho học sinh tự viết vào chỗ chấm trong phép cộng.
b. Hướng dẫn thành lập các công thức:


4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6
- Cách làm tượng tự 1+ 5 = 6 và 5+ 1= 6


- Cho hs đọc các công thức trên.


c. Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 6.


- Cho học sinh đọc lại bảng cộng.


1+ 5 = 6 5 + 1 = 6
2 + 4 = 6 4 + 2 = 6
3 + 3 = 6 3 + 3 = 6.
- Gv xóa bảng và nêu một số câu hỏi:


Ví dụ: 4 cộng 2 bằng mấy? 3 cộng 3 bằng mấy?
6 bằng mấy cộng mấy?


2. Thực hành:
Bài 1: (4’)Tính:



- Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong phạm
vi 6 để làm bài.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs lên bảng làm.


- Hs quan sát hình và tập
nêu bài tốn.


- Hs nêu.
- Hs đọc.


- Hs nêu bài toán để rút ra
phép tính: 1+ 5= 6.




- Hs tự viết.


- Hs nêu bài tốn rồi hình
thành phép tính tương tự
như phép tính 1+ 5 = 6 và
5 + 1 = 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Lưu ý kết quả phải viết thẳng cột.
- Cho cả lớp làm bài.


- Cho học sinh đọc kết quả.
Bài 2: (4’)Tính:



- Gv củng cố học sinh về tính chất giao hốn của phép
cộng. 4+ 2= 6 thì viết được 2+ 4= 6.


- Cho hs làm bài.
- Nhận xét bài làm.
Bài 3: (4’)Tính:


- Cho học sinh nhắc lại cách tính biểu thức.
4 + 1+ 1= 6.


- Hs tự làm bài.
Bài 4: (4’)


- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.


- Cho học sinh quan sát tranh vẽ, tập nêu thành bài toán
rồi viết phép tính thích hợp: 4 + 2 = 6, 3 + 3 = 6


- Cho hs nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>


- Cả lớp cùng chơi trò chơi “Thi nối kết quả nhanh,
đúng”.


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6 và
làm bài tập.



- 2 hs lên bảng làm.
- Hs đọc kết quả và nhận
xét.


- Hs nêu được.
- Hs làm bài.
- Hs nêu.
- Hs nêu.


- Học sinh làm bài và đổi
chéo bài kiểm tra.


- 1 hs nêu.


- Hs làm theo cặp.


- 2 hs lên bảng chữa bài
tập.


- Hs nêu.


<i><b>_________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 22/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Bài 45: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: </b>



1. Kiến thức:


- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.


- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 6.


2. Kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:


- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bộ đồ dùng dạy tốn.
- Các mơ hình phù hợp.
<b>III</b>


<b> . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài: Tính:


5 - 1+ 3 = 3 - 3 + 2 =
4 - 4 + 0 = 2 - 1+ 1 =
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>



1. Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong
phạm vi 6: (15’)


a. Hướng dẫn hs thành lập công thức :
6 - 1= 5 và 6 - 5= 1.


- Cho hs xem tranh và nêu bài toán: Tất cả có 6 hình
tam giác, bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi cịn lại mấy hình
tam giác?


- Gv hỏi: Vậy 6 bớt đi 1, còn mấy?
- Gv viết phép tính lên bảng: 6 - 1= 5.
b. Hướng dẫn thành lập công thức:


6 - 2= 4; 6 - 4= 2; 6 - 3= 3. (Cách tiến hành tương tự
như trên).


c. Hướng dẫn hs bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong
phạm vi 6.


- Cho hs đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6.
- Tổ chức cho học sinh học thuộc các phép tính.
- Gv kết hợp kiểm tra xác xuất: 6 trừ 3 bằng mấy?
hoặc 6 trừ 4 bằng mấy?...


2. Thực hành:
a. Bài 1:(4’) Tính:


- Cho hs dựa vào bảng trừ trong phạm vi 6 để làm.


- Lưu ý hs viết kết quả thẳng cột.


- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.
b. Bài 2: (4’)Tính:


- Cho hs làm bài.


- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
5 + 1 = 4 + 2= 3 + 3 =


6 - 5 = 6 - 2 = 6 - 3 =
6 - 1 = 6 - 4 = 6 - 6 =
- Cho hs chữa bài tập.


c. Bài 3: (4’)Tính:


- Cho hs nêu cách làm phép tính: 6- 2- 4=…
- Gọi hs đọc kết quả bài làm và nhận xét.
d. Bài 4: (4’)Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu hs quan sát tranh sau đó nêu bài tốn và viết
phép tính thích hợp vào ơ trống.


6 - 1= 5; 6 - 2= 4


- 2 hs làm bài.


- Học sinh quan sát
tranh.



- Hs nêu bài toán.


- Hs thực hiện tương tự
phép tính 6 - 1= 5.


- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Hs học thuộc bảng trừ.
- Vài hs trả lời.


- Hs làm bài.


- Hs kiểm tra chéo.
- Hs làm bài.


- 3 hs chữa bài.
- Học sinh làm bài.
- Đọc kết quả bài làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Học sinh nêu bài tốn
và phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu học sinh đổi chéo bài kiểm tra.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>


- Tổ chức cho hs chơi trị chơi: “Thi tìm kết quả
nhanh”


- Gv nhận xét giờ học



- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô ly, học thuộc bảng trừ
trong phạm vi 6.


<i><b>_________________________________________</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 49: iên, yên</b>
<b>I MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết được: iên, yên, đèn điện, con yến.


- Đọc được câu ứng dụng Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở
lá khơ về tổ mới.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Biển cả.
2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho học sinh đọc và viết: nhà in, xin lỗi, mưa
phùn, vun xới.


- Đọc câu ứng dụng: Ủn à ủn ỉn


Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ.
- Tìm tiếng chứa vần mới học?
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: (2’)Gv nêu.
2. Dạy vần:


* Vần iên (8’)
a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iên
- Gv giới thiệu: Vần iên được tạo nên từ iê và n.
- So sánh vần iên với in



<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cho hs ghép vần iên vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phát âm mẫu: iên
- Gọi hs đọc: iên


- Gv viết bảng điện và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng điện.


(Âm đ trước vần iên sau, thanh nặng dưới ê.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: điện.


- Cho hs đánh vần và đọc: đờ- iên- điên- nặng-
điện.


- Gọi hs đọc toàn phần: iên- điện- đèn điện.
* Vần yên: (8’)


(Gv hướng dẫn tương tự vần iên.)
- So sánh yên với iên.


(Giống nhau: Kết thúc bằng n. Khác nhau: yên bắt
đầu bằng yê, vần iên bắt đầu bằng iê).



c. Đọc từ ứng dụng: (7’)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cá biển, viên phấn,
yên ngựa, yên vui.


- Gv giải nghĩa từ: yên ngựa, yên vui.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (7’)


- Gv giới thiệu cách viết: iên, yên, đèn điện, con
yến.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (15’)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu: Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà.
Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.



- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: kiến, kiên.
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.


b. Luyện nói: (7’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Biển cả.
- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ gì?


+ Em thấy biển thường có những gì?
+ Em có thích biển khơng?


- Hs ghép vần iên.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần iên.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.


- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Em đã đi biển chơi bao giờ chưa?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết:(8’)


- Gv nêu lại cách viết: iên, yên, đèn điện, con yến.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>



- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách
chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 50.


+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


<i><b>Ngày soạn: 23/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 50: uôn, ươn</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.


- Đọc được câu ứng dụng Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ
chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
2. Kỹ năng:



- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs đọc và viết: cá biển, viên phấn, yên ngựa,
yên vui.


- Đọc câu ứng dụng: Sau cơn bão, kiến đen lại xây
nhà. Cả đàn kiến nhẫn chở lá khô về tổ mới.


- Tìm tiếng chứa vần mới học?
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1. Giới thiệu bài:(2’) Gv nêu.
2. Dạy vần:


* Vần iên (8’)
a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uôn.
- Gv giới thiệu: Vần uôn được tạo nên từ uô và n.
- So sánh vần uôn với iên.


- Cho hs ghép vần uôn vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phát âm mẫu: uôn.
- Gọi hs đọc: uôn.


- Gv viết bảng chuồn và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng chuồn.


(Âm ch trước vần uôn sau, thanh huyền trên ô.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: chuồn


- Cho hs đánh vần và đọc: chờ- uôn- chuôn- huyền-
chuồn.


- Gọi hs đọc tồn phần: n- chuồn- chuồn chuồn.
* Vần ươn: (8’)



(Gv hướng dẫn tương tự vần ươn.)
- So sánh ươn với uôn.


(Giống nhau: Kết thúc bằng n. Khác nhau: ươn bắt
đầu bằng ươ vần uôn bắt đầu bằng uô).


c. Đọc từ ứng dụng: (7’)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cuộn dây, ý muốn, con
lươn, vườn nhãn.


- Gv giải nghĩa từ: ý muốn, con lươn.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con:(7’)


- Gv giới thiệu cách viết: uôn, ươn, chuồn chuồn,
vươn vai.


- Cho hs viết bảng con


- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (15’)



- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên
giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: chuồn, lượn.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép vần uôn.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần uôn.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.



- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b. Luyện nói:(8’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chuồn chuồn, châu
chấu, cào cào.


- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ gì?


+ Em có thuộc câu tục ngữ hoặc ca dao nào nói về
chuồn chuồn khơng?


+ Có nên ra nắng để bắt chuồn chuồn, cào cào, châu
chấu khơng?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết: (7’)



- Hướng dẫn hs cách viết: uôn, ươn, chuồn chuồn,
vươn vai.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách
chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 51.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


<b>Toán</b>



<b>Bài 46: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:


- Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6.
- Biết vận dụng kiến thức vào làm các bài tập, làm nhanh, làm đúng
2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs làm bài: + Tính:


6 - 3 + 0 =... 6 = 0 + ... 6 - 4 + 0=...
6 = 4 +... 6 - 5 + 0 =... 5 = 6- ...
+ (>, <, =)?


2 + 0.... 6 6 - 2... 2 + 3
3 + 3... 1 + 3 4 + 1... 6 - 0
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập: </b>



<b>Hoạt động của hs:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 1:(6’) Tính:


- Gv hỏi: Đối với phép tính thực hiện theo cột dọc ta
cần phải lưu ý điều gì?


- Cho cả lớp làm bài.


- Cho học sinh đọc kết quả, nhận xét.
Bài 2: (6’) Tính:


- Cho học sinh nêu lại cách tính: 1+ 3+ 2=
- Cho hs làm bài rồi chữa.


Bài 3:(6’) (>, <, =)?


- Muốn điền dấu trước tiên ta phải gì?
- Cho hs tự làm bài.


2+ 3 < 6 3 + 3 = 6 4 + 2 > 5
2+ 4 = 6 3 + 2 < 6 4 - 2 < 5
- Cho hs nhận xét.


Bài 4: (6’) Số?


- Cho học sinh làm bài.
- Gọi học sinh chữa bài tập.



Bài 5:(6’) Viết phép tính thích hợp:


- Cho học sinh quan sát tranh, đọc yêu cầu bài toán.
- Yêu cầu hs nêu bài toán.


- Cho hs viết phép tính thích hợp:


6 - 2 = 4


- Gọi học sinh đọc kết quả bài làm.
- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi “Điền kết quả
nhanh”.


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về làm bài vào vở ô li.


- 1 hs nêu.
<b> </b>


- Hs làm bài.


- 2 hs làm bảng phụ.
- Vài hs đọc và nhận xét.
- 1 hs nêu.



- Hs làm bài.


- 3 hs làm trên bảng.
- Đổi chéo bài kiểm tra.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs làm bài.


- Nhận xét bài làm của bạn.
- Hs đọc và nhận xét.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.


- 3 hs làm trên bảng.
- Hs đọc và nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 2 hs nêu.


- Hs làm bài.


- Vài hs đọc kết quả


<b>Sinh hoạt </b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 12 (20p)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS nắm được một số ưu, khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phát huy .


- HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.


- HS có thói quen phê và tự phê.


- HS có ý thức chấp hành nội quy trường, lớp.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Ưu điểm:</b>


...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>


...
...
...
...
<b>3, Phương hướng tuần tới: (5’)</b>


<b>a) Nề nếp</b>


- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
<b> - Thực hiện tốt các nề nếp đã có</b>


<b>b) Học</b>


- Đẩy mạnh phong trào đơi bạn cùng tiến.



- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.
- Truy bài có hiệu quả 15 phút đầu giờ


- Tiếp tục phong trào giải toán trên mạng.


- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà
<b>c) Công tác khác</b>


- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.
- Tiếp tục hướng dẫn cho học sinh thi giải toán qua mạng.


- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an tồn giao thơng, đội mũ bảo hiểm khi ngồi
trên xe máy.


- Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
<b>_____________________________________</b>


<b>Kĩ năng sống (20p)</b>


<b>Bài 2: KĨ NĂNG DIỄN ĐẠT ĐIỀU MUỐN NÓI (Tiết 2) </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết được yêu cầu cơ bản khi diễn đạt cảm xúc, ý nghĩ của mình
2. Kĩ năng: Hiểu được một số cách diễn đạt điều muốn nói hiệu quả.


3. Thái độ: Tự tin, mạnh dạn nói ra điều mình suy nghĩ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở BT Kĩ năng sống.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Khởi động (1p)</i>


- Lớp phó văn nghệ lên tổ chức trị chơi
“ Người lịch sự” (HS cả lớp tham gia
chơi)


<i>2. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi mục </i>
bài lên bảng


Hoạt động 1: Hoạt động thực hành
<i>(10p)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 và
hình 2 SGK? GV đọc thơng tin hình ảnh
để HS nghe.


- Hoạt động nhóm 2 đặt câu theo mẫu
trên.


- Gọi đại diện các nhóm lên thực hành
nói lời đề nghị.


- HS các nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét.


b, Định hướng ứng dụng


- GV yêu cầu HS thực hành tập nói to và
rõ cảm xúc của mình bằng cách mở đầu.


Con nghĩ... theo con nghĩ...
theo mình nghĩ...


- Tập nói ngắn gọn : Con có hai ý : một
là ... hai là: ...


- HS thực hành nói trước lớp


- GV nhận xét, khen ngợi những HS có
mạnh dạn tự tin khi diễn đạt. Nhắc nhở
HS còn rụt rè cần mạnh dạn hơn.


- GV cho HS đọc thuộc bài thơ “ Nói lời
chân thành”


<i> Hoạt động 2:Ứng dụng (8p)</i>


- GV đọc cho HS nghe bài tập ứng
dụng.


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 2, suy
nghĩ, tìm cách diễn đạt điều mình muốn
nói và nói cho các bạn cùng nghe.


- HS thực hành nói trước lớp
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
<i>3. Củng cố, dặn dò(1p)</i>


GV nhận xét giờ học, nhắc nhở HS
chuẩn bị tiết sau.



- HS trả lời


- HS trả lời


- HS trả lời


- HS nói


- HS lắng nghe


- HS thảo luận
- Hs trình bày


- Hs nêu ý kiến
- Hs trả lời


<i><b>_______________________________________________</b></i>
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<i><b>Ngày soạn: 19/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>ƠN TẬP BẢNG CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 3, 4, 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố về:</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Củng cố về bảng và làm tính cộng, trừ trong phạm vi 3,4,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Kĩ năng</b>


- Vận dụng làm bài tập


<b>3. Thái độ: Học sinh yêu thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- Gọi hs làm bài.


1 + 5 = ... 4 =…….+ ……..
2 + 3 = ... 4 + …… = 5


- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài


- Giáo viên giới thiệu bài học.
2. Ôn tập


Bài 1:(10’) Số



4 - 4 = 3 + 0 =


5 - ... = 5 .... - 0 = 4
5 + ... = 5 ... +... = 0


- Dựa vào đâu em điền đựơc số vào chỗ chấm?
- GV: củng cố cách làm tính cộng, trừ trong phạm
vi đã học


Bài 2: (8’) Tính


3 + 1+ 1= 2 + 2 + 0 = 3 – 2 - 1=
5- 2 – 2 = 4- 1- 2 = 5- 3- 2 =
- Cho hs thực hiện theo cặp.


- yêu cầu hs làm bài.
Bài 3 :(10’) : > , < , =


4 + 1 ..4 5- 1 .. 5 3 + 0 .. 3
4 + 1 ..5 5- 0 ..5 3 + 1 .. 4
4- 1 .. 4 4 + 1 ..4 3 + 1 .. 5
<b>C. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học


- 2 hs lên bảng làm.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.


- 1 học sinh trả lời
- 1 hs nêu yêu cầu.


- Yêu cầu hs thực hiện theo
cặp.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài theo cặp.
- 2 hs thực hiện.
- 1 học sinh trả lời.
<b>____________________________________________________</b>


<b>Bồi dưỡng Tiếng việt</b>
<b>ÔN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố về:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hs luyện viết vần ôn, ơn, con chồn, sơn ca, ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn.
- Viết đúng mẫu, viết đẹp.


<b>2. Kĩ năng</b>
- Vở ô li


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



1, Phân tích hd dẫn viết (12’)


- Gv viết từng vần lên bảng rồi phân tích hdẫn


- Gv treo vần mẫu- dùng que chỉ để hdẫn độ cao từng
nét chữ.


- Hdẫn viết bảng: ôn, ơn
- Hdẫn viết vào bảng con


- Hs viết một số từ: con chồn, sơn ca
- Gọi hs đọc.


* Câu: Sau cơn mưa cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
? Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ cách nhau
nh thế nào?


( Cách nhau một con chữ o)
- GV nhận xét.


2 Thực hành viết (20’)


- Gv nhắc nhở trước khi viết vào vở
- Kiểm tra phần thực hành


- Thu 1 số bài nhận xột


- Nhận xét + tuyên dương bài viết đúng và dẹp.
III Củng cố dặn dò (3’)



- Gv nhận xét chung tiết học
- Về nhà xem lại bài


- Chuẩn bị bài luyện viết lần sau


- Hs quan sát nhận xét vần
- nêu cấu tạo vần: en, ên


- Viết bảng
- 5 hs đọc.


- Hs đọc cá nhân, ĐT.
- Hs nêu


- Hv viết vào vở ô li, viết
đúng đẹp.


- Hs nộp 8 bài


<b>_____________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 20/11/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2018 </b></i>
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần đã học trong tuần</b>


<b>2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng.</b>


<b>3. Thái độ: u thích mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng ơn như sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p) </b>


- Cho hs viết bảng con các vần đã học trong tuần
- Gọi hs đọc các bài đã học


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài( 1p)


- Giáo viên giới thiệu bài học
2. Ôn tập


1.Hướng dẫn học sinh đọc (15p)
a. Hướng dẫn đọc vần:


ôn, ơn, in, un, iên, yên
- Gv: sửa phát âm cho hs.


- So sánh vần: ơn với ơn(giống: có âm n đứng
sau



vần; Khác: ô– ơ)
b. Đọc từ :


khôn lớn mơn mởn


yên xe cơn mưa


? Khi đọc từ em cần đọc ntn ?(đọc đúng và đọc
to, rõ ràng)


- Gv: cho hs đọc toàn từ.
- Gv nhận xét.


2. Luyện viết: (15’)
- Phân tích hd dẫn viết
- Gv treo vần mẫu


- Dùng que chỉ để hdẫn độ cao từng nét chữ.
- Gv viết từng vần lên bảng rồi phân tích hdẫn
- Gv hdẫn các từ: khôn lớn, cơn mưa, yên ngựa
- Hdẫn viết vào bảng con.


- GV nhận xét
2 Thực hành viết


- Gv nhắc nhở trước khi viết vào vở.


+ Yêu cầu HS ngồi đúng tư thế, cầm bút đúng.
- Học sinh thực hành viết vào vở ô li



- Kiểm tra phần thực hành.


- GV nhận xét. Tuyên dương những bài viết
đúng, đẹp.


<b>C. Củng cố - Dặn dị: (3’) </b>


- Cho hs tìm tiếng chưa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.


- 2 hs đọc.


- HS: đọc (cá nhân , đồng
thanh)


- 2 hs nêu.


- Hs đọc, hs khác nhận xét.
- Đọc đồng thanh.


- HSđọc toàn từ


- Nhiều hs nêu.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- Học sinh lắng nghe.
- HS viết vở ô li.


- Học sinh lắng nghe.


- Cho hs tìm tiếng chưa âm vừa
học ở ngồi bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Hoạt động Ngoài giờ</b>


<b>CHỦ ĐIỂM: BIẾT ƠN THẦY CƠ GIÁO</b>
<b>BÀI: TRỊ CHƠI BỎ RÁC VÀO THÙNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh.


- Hình thành và phát triển ở hs hành vi ứng xử thân thiện với môi trường.
- Hs biết thực hiện vứt rác đúng qui định.


<b>II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN</b>
- Khoảng sân rộng để chơi trò chơi.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>
<b>1. Chuẩn bị (7p)</b>


- Gv phổ biến cho học sinh tên trò chơi và
cách chơi.


- Tên trò chơi: Bỏ rác vào thùng


- Cách chơi: Chia lớp thành hai nhóm chơi:
Nhóm “Thùng rác” và nhóm “Bỏ rác”



+Nhóm “Bỏ rác” xếp thành vòng tròn, mỗi hs
cầm 1 vật trên tay tượng trưng cho rác. Nhóm
“Thùng rác” đứng bên trong vịng trịn.


- Khi có lệnh, các nhóm thuộc nhóm “Bỏ rác”
phải nhanh chóng bỏ rác vào thùng, có nghĩa
là vật cho bạn ở nhóm kia. Mỗi hs ở nhóm
“Thùng rác” sẽ chỉ cầm 3 vật trên tay.


+ Hết thời gian qui định, em nào thuộc nhóm
“Bỏ rác” cịn cầm rác trên tay hoặc vứt rác ra
ngoài là phạm lỗi. Thùng rác nào chứa thừa
rác cũng phạm lỗi. Nhóm nào nhiều người
phạm lỗi hơn sẽ bị thua.


<b>2. Tiến hành chơi (15p)</b>
Chơi thử.


Chơi thật


<b>3. Đánh giá và trao giải (5p)</b>
- Công bố kết quả.


- Giáo viên trao phần thưởng
<b>4. Thảo luận (8p)</b>


Tổ chức cho học sinh thảo luận theo các câu
hỏi sau:


- Nội dung trò chơi nhắc nhở chúng ta điều


gì?


- Vứt rác bừa bãi dẫn đến hậu quả gì?


- Chúng ta cần làm gì để hạn chế, loại trừ tình
trạng vứt rác bừa bãi ở trường lớp và nơi công
cộng


<b>5. Kết luận: (3p)</b>


Lắng nghe


Lắng nghe


Chơi


Thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Bỏ rác đúng nơi qui định góp phần giữ vệ
sinh chung, giữ cho môi trường thêm sạch
đẹp, giảm được các dịch bệnh, giữ sức khỏe
cho mọi người


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×