Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.32 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 42: </b>
1. Kiến thức
- Học sinh đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Đọc được câu ứng dụng: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu,
nai đã ở đấy rồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Học sinh đọc và viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu
quý.
- Đọc câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa
vải thiều đã về.
- Giáo viên nhận xét.
- Tìm tiếng chứa vần mới học?
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu. ( 2’)
2. Dạy vần:
Vần ưu
a. Nhận diện vần: (3’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ưu
- Gv giới thiệu: Vần ưu được tạo nên từ ư và u.
- So sánh vần ưu với au
- Cho hs ghép vần ưu vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: ( 10’)
- Gv phát âm mẫu: ưu
- Gọi hs đọc: ưu
- Gv viết bảng lựu và đọc.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Vài học sinh nêu
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Nêu cách ghép tiếng lựu.
(Âm l trước vần ưu sau, thanh nặng dưới ư.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: lựu
- Cho hs đánh vần và đọc: lờ- ưu- lưu- nặng-
lựu.
- Gọi hs đọc toàn phần: ưu- lựu – trái lựu.
Vần ươu:
(Gv hướng dẫn tương tự vần ưu.)
- So sánh ươu với ưu.
(Giống nhau: Kết thúc bằng u. Khác nhau: ươu
c. Đọc từ ứng dụng: (7’)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: chú cừu, mưu trí,
bầu rượu, bướu cổ.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7’)
- Gv giới thiệu cách viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu
sao.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (17’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra
bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
- Hs xác định tiếng có vần mới: cừu, hươu.
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói: (6’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Hổ, báo, gấu,
hươu, nai, voi.
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Những con vật này sống ở dâu?
+ Em còn biết những con vật nào ở trong rừng
nữa?
c. Luyện viết: (7’)
- Gv nêu lại cách viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu
sao.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như vần ưu.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu
cách chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
____________________________________
<i><b>Ngày soạn: 12/ 11/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 43: </b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng -u và -o.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
- Nghe, hiểu và kể lại 1 đoạn câu chuyện Sói và Cừu.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Nghe kể đoạn chuyện Sói và Cừu
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Bảng ôn tập.
- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.
- Tranh minh họa cho truyện kể Sói và Cừu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho hs đọc và viết các từ: chú cừu, mưu trí,
bầu rượu, bướu cổ.
- Gọi hs đọc: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ
suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
- Gv nhận xét.
- Tìm tiếng chứa vần ưu, ươu.
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu: Gv nêu
2. Ôn tập:
a. Các vần vừa học: ( 20’)
<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs viết bảng con.
- 2 hs đọc.
- Cho hs nhớ và nêu lại những chữ vừa học
trong tuần.
- Gv ghi lên bảng.
- Yêu cầu hs đọc từng âm trên bảng lớp.
- Gọi hs phân tích cấu tạo của tiếng: au, ao.
- Yêu cầu đọc đánh vần vần au, ao.
- Yêu cầu hs ghép âm thành vần.
- Cho hs đọc các vần vừa ghép được.
b. Đọc từ ứng dụng: (7’)
- Gọi hs đọc các từ: ao bèo, cá sấu, kì diệu.
- Gv đọc mẫu và giải nghĩa từ: kì diệu
c. Luyện viết: (10’)
- GV viết mẫu và nêu cách viết của từng từ: cá
sấu. kì diệu
- Quan sát hs viết bài.
- Gv nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
a. Luyện đọc: (15’)
- Gọi hs đọc lại bài-kết hợp kiểm tra xác xuất.
- Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng: Nhà Sáo
Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khơ ráo, có nhiều
châu chấu, cào cào.
- Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng.
- Gọi hs đọc câu ứng dụng.
b. Kể chuyện: (15’)
- Gv giới thiệu tên truyện: Sói và Cừu.
- Gv kể lần 1, kể từng đoạn theo tranh.
- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu
chuyện.
+ Tranh 1, 2, 3, 4 diễn tả nội dung gì?
+ Câu chuyện có những nhân vật nào, xảy ra ở
đâu?
+ Tranh 1: Sói và Cừu đang làm gì? Sói trả lời
Cừu như thế nào?
+ Tranh 2: Sói đã nghĩ và trả lời như thế nào?
+ Tranh 3: liệu Cừu có bị ăn thịt khơng? Điều gì
+ Tranh 4: Như vậy chú Cừu thông minh của
chúng ta ra sao.
- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.
- Gọi hs kể 1 đoạn câu chuyện.
- Nêu ý nghĩa:
+ Sói chủ quan và kiêu căng nên phải đền tội.
- Nhiều hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Vài hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs viết bài vào bảng con.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát, nhận xét.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs trả lời.
- Vài hs kể từng đoạn.
- Hs kể.
+ Cừu bình tĩnh và thơng minh nên đã thốt
chết.
c. Luyện viết: (7’)
- Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nêu lại cách viết từ: cá sấu. kì diệu
- Nhận xét bài viết.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Gv tổ chức cho hs thi ghép tiếng có vần ôn
tập. Hs nêu lại các vần vừa ôn.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện tập thêm. Xem trước bài 44.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Mở vở viết bài.
<b>____________________________________</b>
<b>Bài 39: </b>
1. Kiến thức:
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Bảng phụ, phấn màu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi hs làm bài:
+ Số?
4 - 0 = ... 4 = 5 - …
5 - 2 + 0= ... 5 = …- 0
+ (>, <, =)?
5 - 0 ... 2 5 - 1 ... 2 + 3
5 - 4 ... 1 + 3 4 + 1 ... 5 - 0
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
a. Bài 1: Tính: (7’)
- Nhắc nhở học sinh viết kết quả phải thẳng cột.
- Cho hs làm bài.
- Cho hs nhận xét.
b. Bài 2: (7’)
- Cho học sinh nêu lại cách tính.
- Cho hs làm bài rồi chữa.
5 - 1- 2=….. ; 4 - 1- 1=….. ; 3 – 1 - 1=…..
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm bài.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm bài.
- Hs nêu nhận xét.
- Học sinh nêu.
5 - 1- 2=….. ; 5 - 2 - 1 = ….; 5 – 2 - 2=….
c. Bài 3: (7’) (>, <, =)?
- Muốn điền dấu trước tiên ta phải gì?
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Cho hs nhận xét.
d. Bài 4: (7’) Viết phép tính thích hợp:
- Yêu cầu hs quan sát tranh rồi tập nêu bài toán,
viết phép tính thích hợp: 5- 2= 3 5- 1= 4
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố- dặn dị: (3’)</b>
- Trị chơi “Đốn kết quả nhanh”.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li.
- Hs nhận xét.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm theo cặp.
- 2 hs lên bảng chữa bài.
<b>____________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 13/ 11/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 44: on, an</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Đọc được câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn thỏ mẹ thì dạy con nhảy
múa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Bé và bạn bè.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
*QTE: <i>Trẻ em có quyền được học tập, được cha mẹ yêu thương dạy dỗ. Trẻ em có </i>
<i>quyền được kết giao bạn bè.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Học sinh đọc và viết: ao, êu, iêu, ao bèo, cá sấu.
- Đọc câu ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi.
Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
- Giáo viên nhận xét.
<b>Hoạt động của hs</b>
- Tìm tiếng chứa vần mới học?
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
Vần on
a. Nhận diện vần: (3’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: on
- Gv giới thiệu: Vần on được tạo nên từ o và n.
- So sánh vần on với oi
- Cho hs ghép vần on vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (10’)
- Gv phát âm mẫu: on
- Gọi hs đọc: on
- Gv viết bảng con và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng con.
(Âm c trước vần on sau)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: con
- Cho hs đánh vần và đọc: cờ- on- con.
- Gọi hs đọc toàn phần: on- con - mẹ con.
Vần an:
(Gv hướng dẫn tương tự vần on.)
- So sánh an với on.
(Giống nhau: Kết thúc bằng n. Khác nhau: an bắt
đầu bằng a, vần on bắt đầu bằng o).
c. Đọc từ ứng dụng: (5’)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: rau non, hòn đá, thợ
hàn, bàn ghế
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7’)
- Gv giới thiệu cách viết: on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (15’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn thỏ
mẹ thì dạy con nhảy múa.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có vần mới: con, đàn, cịn.
<i>* Trẻ em có quyền được học tập, được cha mẹ yêu </i>
- 1 vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần on.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs thực hành như vần on
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
<i>thương dạy dỗ.</i>
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói: (7’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Bé và bạn bè.
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các bạn em là ai? Họ ở đâu?
+ Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những cơng
việc gì?
<i>* Trẻ em có quyền được kết giao bạn bè.</i>
c. Luyện viết: (7’)
- Gv nêu lại cách viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 43.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
<b>_________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 40: Số 0 trong phép trừ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:</b>
1. Kiến thức:
- Bước đầu nắm được: 0 là kết quả của phép tính trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi
0 cho kết quả chính số đó; và biết thực hành tính trong những trường hợp này.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp.
2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.
3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bộ đồ dùng học toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi học sinh làm bài: Tính:
5 -…= 3; 5 -…= 1; 5 -…= 2
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau:(7’)
a. Phép trừ 1- 1= 0
- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ và nêu bài
tốn.
- Gợi ý để hs nêu: “1 con vịt bớt một con vịt cịn lại
khơng con vịt”
- Gv ghi bảng: 1- 1= 0
b. Phép trừ 3- 3= 0
(Tiến hành tương tự 1-1=0).
- Giáo viên có thể nêu thêm một số phép trừ nữa
như:
2- 2= 0; 4- 4= 0
- Rút ra nhận xét: “Một số trừ đi số đó thì bằng 0”
2. Giới thiệu phép trừ: “Một số trừ đi 0” ( 7’)
a. Giới thiệu phép trừ 4- 0 = 4
- Cho hs quan sát hình vẽ bên trái và nêu bài tốn.
- Gv nêu vấn đề: “Khơng bớt hình vng nào là bớt
0 hình vng”
- Gợi ý để học sinh nêu: “4 hình vng bớt 0 hình
vng cịn 4 hình vng.”
- Gv viết lên bảng: 4 - 0 = 4, gọi hs đọc.
b. Giới thiệu phép trừ: 5- 0 = 5
- Tiến hành tương tự: 4 - 0 = 4
- Có thể cho hs nêu thêm một số phép trừ như:
1- 0 = 1; 3- 0 = 3
- Gv rút ra nhận xét: “Một số trừ đi 0 bằng chính số
đó”.
3. Thực hành:
a, Bài 1:( 5’) Tính:
- Cho học sinh nêu cách làm rồi làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài làm của bạn.
b, Bài 2: ( 5’) Tính:
- Hs tự làm bài.
- Củng cố cho hs về tính chất giao hốn của phép
cộng: Đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả
không thay đổi.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
c, Bài 3: ( 5’) Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs xem tranh, nêu bài tốn và viết phép tính
thích hợp: 3- 3= 0 2- 2= 0
- Gọi hs chữa bài.
- Cho hs nhận xét.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Trò chơi “Thi điền kết quả nhanh, đúng”
- Gv nhận xét giờ học.
- Hs quan sát và nêu bài
toán.
- Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs đọc.
- Hs nêu lại.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét.
- Cả lớp làm bài
- 3 hs làm trên bảng.
- Hs nhận xét.
- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li.
<b>____________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 13/ 11/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 45: ân, ă - ăn</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn.
2. Kĩ năng:
- Đọc được câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
3. Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
* QTE: <i>Trẻ em có quyền được tham gia, kết giao bạn bè. Trẻ em có quyền được </i>
<i>học tập, vui chơi.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) </b>
- Học sinh đọc và viết: con sáo, hòn than.
- Đọc câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn thỏ
mẹ thì dạy con nhảy múa
- Giáo viên nhận xét.
- Tìm tiếng chứa vần mới học?
<b>B. Bài mới :</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
Vần ân
a. Nhận diện vần: ( 3’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ân
- Gv giới thiệu: Vần ân được tạo nên từ âvà n.
- So sánh vần ân với on.
- Cho hs ghép vần ân vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: ( 5’)
- Gv phát âm mẫu: ân
- Gọi hs đọc: ân
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Gv viết bảng cân và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng cân.
(Âm c trước vần ân sau)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: cân
- Cho hs đánh vần và đọc: cờ- ân- cân.
- Gọi hs đọc toàn phần: ân- cân- cái cân.
Vần ăn: ( 13’)
(Gv hướng dẫn tương tự vần ân.)
- So sánh ân với ăn.
( Giống nhau: Kết thúc bằng n. Khác nhau: ân bắt đầu
bằng â, vần ăn bắt đầu bằng ă).
c. Đọc từ ứng dụng: ( 7’)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: bạn thân, gần gũi, khăn
rằn, dặn dò.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: ( 7’)
- Gv giới thiệu cách viết: ân, ăn, cái cân, con trăn.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:( 17’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ
lặn.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có vần mới: thân, lặn.
<i>* Trẻ em có quyền được tham gia, kết giao bạn bè.</i>
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:( 7’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Nặn đồ chơi.
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Đồ chơi thường nặn bằng gì?
+ Sau khi nặn đồ chơi xong con cần làm những việc gì?
<i>* Trẻ em có quyền được học tập, vui chơi.</i>
c. Luyện viết:( 6’)
- Gv nêu lại cách viết: ân, ăn, cái cân, con trăn.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs thực hành như vần
ân
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết
bài.
- Gv quan sát, hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dị:( 5’) </b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới.
- Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 46.
- Hs thực hiện.
<b>____________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 41: Luyện tập</b>
<b>I. MỤC TIÊU : Giúp hs củng cố về:</b>
1. Kiên thức:
- Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0.
- Bảng trừ và làm tính trừ trong
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Bảng phụ, phấn màu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- Gọi hs tính:
3 - 3 = 4 - 0 =
<b>B. Luyện tập: </b>
a. Bài 1: ( 6’) Tính:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Cho hs nhận xét.
b. Bài 2: ( 6’) Tính:
- Yêu cầu hs tính theo cột dọc.
- Lưu ý hs viết thẳng cột.
- Cho hs nhận xét bài làm.
c. Bài 3: ( 6’) Tính:
- Gọi hs nêu cách tính: 2- 1- 1=
- Yêu cầu hs làm bài.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
d. Bài 4:( 5’) (>, <, =)?
- Cho hs tự làm bài rồi chữa.
- Cho hs nhận xét bài làm.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs tính.
- Hs làm bài.
- 5 hs điền kết quả.
- Hs nêu nhận xét.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
- Hs kểm tra chéo.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
e. Bài 5: ( 6’) Viết phép tính thích hợp:
- Yêu cầu hs quan sát hình nêu bài tốn rồi viết
phép tính thích hợp: 4- 4 = 0 3- 3 = 0
- Gọi hs chữa bài.
- Cho hs nhận xét.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm theo cặp.
- Vài hs nêu.
<b>_________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 14/ 11/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Tiết 9: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài ….. </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh viết đúng các từ ngữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Chữ viết mẫu- bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’) </b>
- Học sinh viết: Ngày hội - đồ chơi.
- Cả lớp quan sát nhận xét
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu</b>
<b>2. Hướng dẫn cách viết: ( 15’) </b>
- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: cái kéo,
trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
- Giáo viên viết mẫu lần 1.
- Giáo viên viết mẫu lần 2.
- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:
+ Cái kéo: Gồm 2 tiếng, viết tiếng cái trước, tiếng kéo
sau. Dấu sắc được đặt trên chữ cái e và chữ cái a.
+ Trái đào: Tiếng trái viết trước, đào viết sau. Dấu sắc
đặt trên chữ a, dấu huyền đặt trên a trong tiếng đào.
+ Sáo sậu: Tiếng sáo viết trước, dấu sắc đặt trên chữ a,
tiếng sậu viết sau, dấu nặng dưới chữ â.
Giáo viên hướng dẫn viết các từ líu lo, hiểu bài, yêu
cầu tương tự các từ trên.
<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs viết bảng.
- Cho học sinh viết vào bảng con.
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
<b>3. Hướng dẫn viết vào vở:(15’) </b>
- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh.
- Cho hs viết bài vào vở.
- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.
- Về luyện viết vào vở.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập
viết.
<b>____________________________________</b>
<b>Tập viết</b>
<b>Tiết 10: </b>
1. Kiến thức:
- Học sinh viết đúng các từ: Rau non, chú cừu, thợ hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn mưa.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Chữ viết mẫu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’) </b>
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu: Gv nêu
2. Hướng dẫn cách viết:( 15’)
- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: Rau non,
chú cừu, thợ hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn mưa.
- Giáo viên viết mẫu lần 1.
- Giáo viên viết mẫu lần 2.
- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:
+ Chú cừu: Gồm hai tiếng, tiếng cừu có dấu huyền đặt
trên chữ ư.
+ Rau non: Gồm hai tiếng, có tiếng non chữ cái n viết
trước on viết sau.
+ Thợ hàn: Tiếng thợ có dấu nặng dưới ơ, hàn có dấu
+ Dặn dị: Viết tiếng dặn có dấu nặng dưới ă, dấu
<b>Hoạt động của hs</b>
huyền trên o.
- Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ <i>khôn lớn, cơn </i>
<i>mưa.</i>
- Cho học sinh viết vào bảng con.
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
3. Hướng dẫn viết vào vở:( 15’)
- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh.
- Cho hs viết bài vào vở.
- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.
- Về luyện viết vào vở.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập
<b>____________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 42: Luyện tập chung</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về:
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng một số với 0.
- Phép trừ một số đi 0, phép trừ hai số bằng nhau.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- Gọi hs lên bảng làm bài:
+ Tính:
2- 1- 1 = 3- 1- 2 =
5- 3- 0 = 4- 0- 2 =
5- 3 ... 2 3- 3 ... 1
5- 1 ... 3 4- 0 ... 0
- Gv nhận xét.
<b>B. Luyện tập: </b>
Bài 1: ( 7’) Tính:
- Yêu cầu hs tính theo cột dọc.
5 4 2 5 4 3
- + + - - +
3 1 2 1 3 2
2 5 4 4 1 5
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs lên bảng làm.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs làm bài.
- Cho hs nhận xét bài.
- Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra.
Bài 2: ( 7’) Tính:
- Cho hs tự làm bài rồi chữa.
2+ 3 = 5 4 + 1 = 5 1+ 2 = 3 3+ 1 = 4
Bài 3: ( 7’) (>, <, =)?
- Cho hs nêu cách điền dấu.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Cho hs nhận xét.
d. Bài 4: ( 7’) Viết phép tính thích hợp:
- u cầu hs nêu bài tốn, viết phép tính thích
hợp: 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3
- Gọi hs trình bày trước lớp.
- Cho hs nhận xét.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- Hs nhận xét.
- Hs kiểm tra chéo.
- Hs tự làm bài.
- 5 hs chữa bài trên bảng.
- Hs nêu.
- Nêu yêu cầu.
- 3 hs lên bảng làm.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm theo cặp.
- Vài hs thực hiện.
- Hs nêu.
<b>______________________________________</b>
<b>SINH HOẠT LỚP </b>
1. Kiến thức :
- Giúp HS nắm được một số ưu, khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phát huy .
- HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.
2. Kĩ năng : HS có thói quen phê và tự phê.
3. Thái độ HS có ý thức chấp hành nội quy trường, lớp.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.</b>
<b>1.Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.( 15’) </b>
- Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ .
<b>2. GV CN nhận xét chung.( 7’) </b>
<b>* Ưu điểm:</b>
...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>
<b>a) Nề nếp</b>
- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
<b> - Thực hiện tốt các nề nếp đã có</b>
<b>b) Học</b>
- Đẩy mạnh phong trào đôi bạn cùng tiến, bàn học danh dự.
- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.
- Truy bài có hiệu quả 15 phút đầu giờ
- Tiếp tục phong trào giải toán trên mạng.
- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà
- Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11
<b>c) Công tác khác</b>
- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.
- Tiếp tục hướng dẫn cho học sinh thi giải toán qua mạng.
- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an tồn giao thơng, đội mũ bảo hiểm khi ngồi
trên xe máy.
- Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
<b>_________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 12/ 11/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>
1. Kiến thức: Củng cố cách làm tính cộng, trừ trong phạm vi 3, 4.
2. Kĩ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng, trừ.
3. Thái độ: Biết vận dụng làm bài tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Bảng phụ, vở ô li, tranh con thỏ bài tập 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> Hoạt động của gv</b> Hoạt động của hs
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
Điền (>, <, =)?
- Gọi hs làm bài.
3 + 2 ... 3
3 - … = 2
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- GV giới thiệu bài
<b>2. Ơn tập:</b>
Bài 1: (9p)Tính
3 4 3 3 4 4
2 2 1 …. ….. …..
2 3 1
- Gv hd hs làm bài.
- Hs làm bài.
- Con dựa vào đâu để làm bài?
- Hs và gv nhận xét.
Bài 2: (10p)HD HS điền dấu vào chổ chấm
(Nhắc HS so sánh rồi mới điền).
VD: 3 – 2 < 3 – 1.
- Yêu cầu HS làm lại vào vở ô li:
2 < 4 – 1 3 – 2 < 3 – 1
3 = 4 – 1 4 – 1 < 4 – 2
4 > 4 – 1 4 – 1 = 3 + 0
Bài 3:(7p) HD HS viết số thích hợp vào ơ trống.
- Cho HS xem tranh: Có 4 con thỏ đang chơi, có 2
con bỏ đi. Hỏi còn lại mấy con?
- GV hướng dẫn hs nhìn tranh nêu bài tốn.
- Gọi hs nêu bài toán.
- Lớp làm bài, hs lên bảng làm.
- Vậy ta ghi phép tính: 4 – 2 = 2
- Hs và gv nhận xét.
<b>C. Củng cố- Dặn dò: (3’)</b>
- Gọi HS lên bảng làm tính nhanh:
4 – 1 = 4 – 2 = 4 – 3 =
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc lại bảng cộng và trừ đã học.
- Hs làm bài.
- 1 hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Hs làm bài.
- 3 hs nêu.
- 1 hs lên bảng, lớp làm vở.
<i><b>_________________________________________ </b></i>
<b>Bồi dưỡng T iếng việt</b>
1. Kiến thức: - Rèn cho hs đọc đúng các vần đã học
2. Kĩ năng: - HS đọc đúng từ , câu có các vần đã học
3. Thái độ: - Có ý thức học tập tốt
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
Gv : bảng phụ
Hs: Vở ô li
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1- GTB : Trực tiếp
2- Bài giảng
<b>a. Đọc vần : 7p </b>
ai ay ao eo au
âu iu êu uôi ươi
- Gv : sửa phát âm cho hs
- So sánh vần : ai với ay(giống: có âm a đứng
đầu vần; Khác: i – y)
ao với au(giống: có âm a đứng
đầu vần; Khác: o – u)
<b>b. Đọc từ : 15p</b>
buổi trưa múa hát líu lo
khế chua say sưa cái lều
giẻ lau cúi chào bụi tre
? Khi đọc từ em cần đọc ntn ?( đọc đúng và
đọc to, rõ ràng)
- Gv : cho hs đọc toàn từ
- Gv nhận xét.
<b>c. Đọc câu : 15p</b>
Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả .
Để nghỉ trưa trên đồi tổ em chịu khó làm lều
trại.
Bé Thảo chưa bao giờ đi máy bay.
- Gv : đọc mẫu
? Khi đọc câu này em đọc ntn ?( đọc đúng và
ngắt nghỉ đúng dấu câu)
Thi đọc : GV nêu cách thi
- Gv : Bài hơm nay chúng ta đã được ôn lại các
vần đã học.
- Gv : n xét giờ học
- HS : đọc ( cá nhân , đồng
thanh )
-2 hs nêu
- Hs đọc , hs khác nxét
Đọc đồng thanh.
-5 hs đọc,cả lớp.
- Hs đọc thầm.
- Hs lắng nghe.
- Hs đọc theo nhóm.
- 1 hs nêu
- Hs thi.
<b>________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 12/ 11/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng T iếng việt</b>
Luyện viết : mưu mẹo, rượu bia, bưu tá, cứu hộ, củ kiệu,
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. Kiến thức: - HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: <i>mưu mẹo, rượu bia, bưu tá,</i>
<i>cứu hộ, củ kiệu, yêu kiều, thừa thiếu </i>
2. Kĩ năng: - Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ, đưa bút theo đúng quy
trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
3. Thái độ: - Say mê luyện viết chữ đẹp.
Gv : bảng phụ
Hs: Vở ô li
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ :(3’)
- Hơm trước viết bài chữ gì?
- u cầu HS viết bảng: già yếu, diều sáo.
- Gv nhận xét.
2.Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
3. H ướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng ( 10’)
- Treo chữ mẫu: mưu mẹo” yêu cầu HS quan sát và
nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ?
Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu,
sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận
xét, sửa sai.
- Các từ: <i>rượu bia, bưu tá, cứu hộ, củ kiệu, yêu kiều,</i>
<i>thừa thiếu </i>dạy tương tự.
- HS tập viết trên bảng con.
4. H ướng dẫn HS viết vở (18’)
- HS tập viết chữ: <i>rượu bia, bưu tá, cứu hộ, củ kiệu,</i>
<i>yêu kiều, thừa thiếu </i>trong vở.
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách
cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến
vở…
-Rèn viết e, b, l, h, i, r, s, y, p, q cho học sinh yếu.
Chấm bài
- Thu 7 – 10 bài của HS nhận xét.
- Nhận xét bài viết của HS.
5.
Củng cố - dặn dò (2)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Gv nhận xét giờ học
- 2 hs nêu.
- Hs viết bảng con.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- 2 hs nêu.
- hs nêu.
- Hs viết bảng con.
- Hs viết vở
<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Hoạt động Ngồi giờ</b>
<b>CHỦ ĐIỂM: BIẾT ƠN THẦY CƠ GIÁO</b>
<b>BÀI: HỘI VUI HỌC TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Góp phần củng cố kiến thức, kĩ năng các môn học.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Phát triển tính chủ đơng, tích cực học tập của học sinh.
- Tạo khơng khí thi đua vui tươi, phấn khởi trong học tập.
<b>3. Thái độ</b>
- Rèn kĩ năng giao tiếp, ra quyết định cho học sinh.
<b>II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN </b>
Các câu hỏi, tình huống, phần thưởng, các tiết mục văn nghệ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<i><b>Bước 1: Chuẩn bị: (5p)</b></i>
- Gv thông báo cho học sinh trong lớp kế
hoạch tổ chức hội thi.
- Họp ban cán sự phân công nhiệm vụ.
- Gv chuẩn bị các câu hỏi, bài tập, câu đố vui
cùng đáp án. (Chuẩn bị trước)
<i><b>Bước 2: Tiến hành hội vui học tập (25p)</b></i>
- Kê bàn học theo hình chữ U.
- Văn nghệ mở màn hội thi.
- Tuyên bố lí do, giới thiệu đại biểu, thơng
- Thực hiện các phần thi:
- Phần thi kiến thức được tổ chức dưới hình
thức “ Rung chng vàng”
- Giáo viên lần lượt nêu câu hỏi
? Người sinh ra bố mẹ mình là ai?
? Bạn Bình có 5 quả bóng bay, Bình cho
Phương 2 quả. Hỏi Bình cịn lại bao nhiêu
quả bóng bay?
? Kể tên các loại rau mà em biết?
? Đây là một loại đồ chơi, khi có gió sẽ bay
lên cao và có những tiếng kêu vi vu rất vui
tai?
? 3 + 1 = mấy?
? 5 – 4 = mấy?
- Học sinh suy nghĩ và ghi kết quả vào bảng
con. Học sinh nào trả lời sai bị mời ra ngoài
làm cổ động viên.
Lắng nghe
Lắng nghe
Thi
- Ông, bà
- 3 quả
- Rau muống, cải, …
- Diều sáo
- 4
- 1
- Phần thi xử lí tình huống…
a) Bạn Huy trong lớp khơng có bút mực viết
vì để qn ở nhà. Em có 2 cái bút trong hộp
bút. Em sẽ xử lí như thế nào?
b) Bạn Mai đang chạy bị ngã, em nhìn thấy
em sẽ làm gì?
- GV nhận xét
<i><b>Bước 3: Nhận xét (5p)</b></i>
- Công bố kết quả hội thi.
- Giáo viên trao phần thưởng
- Hát tập thể một bài
- Lắng nghe