Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.23 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 11 tháng 9 năm 2017</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 4: </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
- Hs nhận biết được các dấu ?, .
- Biết ghép tiếng <i>bẻ, bẹ</i>.
- Biết được dấu ?, . ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động <i>bẻ </i>của bà mẹ, bạn gái và bác
nông dân trong tranh.
2. Kĩ năng: Phân biệt dấu ?, . với các dấu thanh khác.
3: Thái độ: u thích mơn học, chịu khó tìm đọc bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu dấu ?, .
- Các vật tựa như hình dấu ?, .
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Đọc tiếng bé.
- Hs đọc tiếng bé.
- Tìm các tiếng có âm b và dấu /.
- Viết dấu sắc.
- Chỉ dấu sắc trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá
mè.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: (3’)
- Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này vẽ ai và
vẽ gì?
- Gv nêu: Giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là các tiếng giống
nhau là đều có dấu thanh ? (dấu hỏi).
- Gv nêu: quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là các tiếng giống
nhau là đều có dấu thanh. (dấu nặng).
2. Dạy dấu thanh:
- Gv viết bảng dấu (?)
a. Nhận diện dấu: (5’)
- Gv giới thiệu dấu ? là 1 nét móc.
- Gv đưa ra một số đồ vật giống hình dấu ?, yêu cầu
hs lấy dấu ? trong bộ chữ.
- Gv hỏi hs: Dấu ? giống những vật gì?
(Thực hiện tương tự như với ?).
<b>Hoạt động của học sinh</b>
- 2 hs đọc.
- 2 hs viết.
- 2 hs thực hiện.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs quan sát.
b. Ghép chữ và phát âm. (10’)
* Dấu <b>?</b>
- Gv giới thiệu và viết chữ bẻ.
- Yêu cầu hs ghép tiếng bẻ.
- Nêu vị trí của dấu hỏi trong tiếng bẻ.
- Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẻ.
- Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ.
* Dấu <b>.</b>
- Gv giới thiệu và viết chữ bẹ.
- Yêu cầu hs ghép tiếng bẹ.
- Gọi hs nêu vị trí của dấu nặng trong tiếng bẹ.
- Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẹ
- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- nặng- bẹ- bẹ.
- Gv sửa lỗi cho hs.
- Yêu cầu hs tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng
bẻ.
c. Hướng dẫn viết bảng con: (10’)
- Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết dấu <b>?.</b>
- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.
- Luyện viết bảng con dấu <b>?.</b> và chữ bẻ, bẹ.
- Gv nhận xét và sửa sai cho hs.
d. Củng cố (3)
- Đọc lại toàn bài
Tiết 2
a. Luyện đọc: (10’)
- Đọc bài: bẻ, bẹ.
c. Luyện viết: (10’)
- Giáo viên viết mẫu: bẻ, bẹ.
- Nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút.
- Tập tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết.
- Gv nhận xét.
b. Luyện nói: (10’)
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Quan sát tranh, em thấy những gì?
+ Các tranh có gì giống và khác nhau?
+ Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời đúng và đầy đủ.
<b>C. Củng cố- dặn dị:</b> (5’)
- Thi tìm dấu thanh vừa học.
- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc bài theo nhóm 4.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs tô bài trong vở tập
viết.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài mới. về nhà
đọc lại bài; chuẩn bị bài mới.
<b>____________________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 4: </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về: Nhận biết hình vng, hình tam giác, hình trịn.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng nhân biết các hình trong thực tế
3. Thái độ: u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Một số hình vng, hình trịn, hình tam giác bằng bìa.
- Que tính.
- Một số đồ vật có mặt là hình vng, hình trịn, hình tam giác.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Kể tên những vật có mặt là hình tam giác, hình trịn,
hình vuông.
- Gv nhận xét.
<b>B. Luyện tập:</b>
1. Giới thiệu bài: (3’)
- Gv nêu mục tiêu giờ học.
a. Bài 1: (10’) Tô màu:
- Yêu cầu hs quan sát các hình trong bài và hỏi:
+ Trong bài có mấy loại hình?
+ Nêu cách tơ màu.
- Cho hs thảo luận và làm bài.
- Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra.
b. Bài 2: (12’) Ghép lại thành các hình mới:
- Cho hs quan sát và nêu tên các hình có trong bài.
- Gv tổ chức cho hs thảo luận để ghép hình theo mẫu.
- Gv quan sát, nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dị:</b> (5’)
- Trị chơi: Thi xếp nhanh các hình đã học bằng que
tính.
- Tìm các vật có mặt là hình vng, hình trịn, hình
tam giác.
- Gọi 1 hs nêu tên các hình vừa ơn.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
<b>Hoạt động của học sinh</b>
- 3 hs kể.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs thảo luận theo cặp.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs nêu lại yêu cầu.
- Vài hs nêu.
- Hs thảo luận nhóm 4.
<i><b>Ngày soạn: 4/ 9/ 2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2017</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 5: </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
- Hs nhận biết được các dấu `, ~
- Biết ghép tiếng bè, bẽ.
- Biết được dấu `, ~ ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Nói về bè (bè gỗ, bè tre nứa) và tác
dụng của nó trong đời sống.
2. Kĩ năng: Phân biệt dấu \, <b>~</b> với các dấu thanh khác.
3: Thái độ: u thích mơn học, chịu khó tìm đọc bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu dấu `, ~
- Các vật tựa như hình dấu `, ~
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5')
- Đọc tiếng bẻ, bẹ.
- Viết dấu <b>?.</b>
- Chỉ dấu <b>?.</b> trong các tiếng: củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ
áo, xe cộ, cái kẹo.
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài: (3’)
- Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này vẽ ai và
- Gv nêu: dừa, mèo, cị, gà là các tiếng giống nhau là
đều có dấu `(dấu huyền).
- Gv nêu: vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau là
đều có dấu ~ (dấu ngã).
2. Dạy dấu thanh:
- Gv viết bảng dấu (`)
a. Nhận diện dấu:(6’)
* Dấu `
- Gv giới thiệu dấu ` là 1 nét sổ nghiêng phải.
- Gv đưa ra một số đồ vật giống hình dấu `, yêu cầu hs
lấy dấu `trong bộ chữ.
+ Dấu `giống những vật gì?
* Dấu <b>~</b>
(Thực hiện tương tự như với dấu `).
b. Ghép chữ và phát âm. (15’)
* Dấu `
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc.
- Hs viết bảng.
- 2 hs thực hiện.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Gv giới thiệu và viết chữ bè.
- Yêu cầu hs ghép tiếng bè.
- Nêu vị trí của dấu huyền trong tiếng bè.
- Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bè.
- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- huyền- bè- bè.
- Gv sửa lỗi cho hs.
- Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bè.
* Dấu <b>~</b>
- Gv giới thiệu và viết chữ bẽ.
- Yêu cầu hs ghép tiếng bẽ.
- Nêu vị trí của dấu ngã trong tiếng bẽ.
- Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẽ.
- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- ngã- bẽ- bẽ.
- Gv sửa lỗi cho hs.
- Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẽ.
- Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết dấu ` ~
- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.
- Luyện viết bảng con dấu ` ~ và chữ bè, bẽ.
- Gv nhận xét và sửa sai cho hs.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:(15’)
- Đọc bài: bè, bẽ.
b. Luyện nói: (7’)
- Gv nêu chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Quan sát tranh, em thấy những gì?
+ Thuyền khác bè thế nào?
+ Bè dùng đẻ làm gì?
+ Những người trong tranh đang làm gì?
- Gv nhận xét và khen hs trả lời hay.
c. Luyện viết: (7’)
- Giáo viên viết mẫu: bè, bẽ.
- Nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút.
- Tập tô chữ bè, bẽ trong vở tập viết.
<b>C. Củng cố- dặn dò</b>: (5’)
- Thi tìm dấu thanh vừa học.
- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài mới.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc bài theo nhóm 4.
+ 1 hs nêu.
+ 1 hs nêu.
+ 1 hs nêu.
+ 1 hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
<b>Toán</b>
<b>Bài 6: </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Giúp hs:
1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 1, số 2, số 3 (mỗi số là đại diện cho một
lớp các nhóm đối tượng có cùng số lượng.
- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1; 2; 3 đồ vật và thứ tự của các số 1; 2; 3 trong
bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
2. Kĩ năng: - Nhận biết nhanh các số 1,2, 3
- Áp dụng nhận biết nhóm đồ vật trong cuộc sống
3. Thái độ: u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ đồ dùng học Toán 1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm trabài cũ:</b> (5’)
- Gv kiểm tra bài về nhà của hs.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bàimới:</b>
1. Giới thiệu bài: (1’) Gv nêu
2. Giới thiệu số 1: (6’)
- Cho hs quan sát tranh minh hoạ và hỏi:
+ Có mấy bạn gái trong tranh?
+ Có mấy con chim trong tranh?
+ Có mấy chấm trịn?
- Gv kết luận: 1 bạn gái, 1 con chim, 1 chấm trịn đều
có số lượng là 1. Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của
mỗi nhóm vật đó.
- Gv viết số 1
- Gọi hs đọc số: một.
3. Giới thiệu số 2, số 3: (7’)
(Thực hiện tương tự như giới thiệu số 1.)
- Cho hs tập đếm các số 1, 2, 3 và đọc ngược lại 3, 2,
1.)
4. Thực hành: (18’)
a. Bài 1: Viết số 1, 2, 3: ( Chỉ viết nửa dòng đối với
mỗi số)
- Gv hướng dẫn hs cách viết số 1, 2, 3.
- Yêu cầu hs tự viết số 1, 2, 3.
b. Bài 2: Viết số vào ô trống (theo mẫu):
- Yêu cầu hs qs nhóm các đồ vật, đếm rồi viết số vào
ô trống.
<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs quan sát.
+ 1 hs nêu.
+ 1 hs nêu.
+ 1 hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Hs theo dõi.
- Hs tự viết số.
- Hs quan sát.
- Vài hs nêu.
- Nêu kêt quả: 2 quả bóng, 3 đồng hồ, 1 con rùa, 3 con
vịt, 2 thuyền.
- Yêu cầu hs đổi chéo bài kiểm tra.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)
- Trò chơi: Nhận biết số lượng.
+ Gv giơ nhóm các đồ vật - Hs giơ số tương ứng với
số lượng nhóm đồ vật.
+ Gv nhận xét, khen những hs đúng, nhanh.
- Nêu lại các số vừa học.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.
- Học sinh thực hiện chơi.
<i><b>____________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 5/ 9/ 2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 13 tháng 9 năm 2017</b></i>
<i><b>(Buổi sáng)</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 6: </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
- Hs nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh (ngang, huyền, sắc, hỏi,
ngã, nặng).
- Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.
- Phát triển lời nói tự nhiên: Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác
nhau về dấu thanh.
2. Kĩ năng: Phân biệt dấu \, <b>~</b> với các dấu thanh khác.
3. Thái độ: Yêu quý môn học tự giác đọc bài, viết bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng ôn: b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Các vật tựa hình các dấu thanh.
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Yêu cầu hs viết dấu ` ~
- Gọi hs đọc các tiếng bè, bẽ.
- Yêu cầu hs chỉ các dấu ` ~ trong các tiếng: ngã, hè,
bè, kẽ, vẽ...
- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Ôn tập: (20’ )
a. Đọc chữ ghi âm e và b.
- Gọi hs đọc tiếng be.
<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- 2 hs thực hiện.
- Có tiếng be thêm các dấu thanh để được tiếng mới:
bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Đọc các tiếng vừa nêu.
b. Luyện viết: (7’)
- Gv viết mẫu các chữ: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ và nêu lại
cách viết.
- Yêu cầu hs tự viết bài.
Tiết 2
3. Luyện tập: (30’)
* Luyện đọc:
- Gọi hs đọc bài trong sgk.
- Cho hs quan sát tranh nêu nhận xét.
* Luyện viết bài trong vở bài tập.
* Luyện nói:
- Cho hs nhìn tranh nêu các tiếng thích hợp.
- Gv hỏi:
+ Các tiếng vừa nêu chứa thanh nào?
+ Em thích tranh nào nhất? Vì sao?
- Gv nhận xét và khen hs trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(5)
- Trò chơi Ghép chữ: Gv nêu từng tiếng, yêu cầu hs
ghép chữ.
- Gọi 3 hs đọc lại bài trên bảng.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Hs quan sát.
- Hs tự viết bài.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự viết.
- Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Học sinh thực hiện.
- 3 học sinh đọc.
- 1 hs đọc bài.
<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 7: </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>Giúp hs củng cố về:
1. Kiến thức:
- Nhận biết số lượng 1, 2, 3, viết, đếm các số trong phạm vi 3.
2. Kĩ năng: Phận biệt nhanh các số 1,2,3. Nhóm số lượng các số 1,2,3.
3. Thái độ: Chăm chỉ làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ đồ dùng học Toán 1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Viết và đọc các số 1, 2, 3.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Luyện tập:
a. Bài 1: (6’) Số?
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs thực hiện.
- Gv hỏi: Muốn điền số ta phải làm gì?
- Yêu cầu hs quan sát, đếm các đồ vật rồi điền số.
b. Bài 2: (5’) Số?
- Cho hs quan sát mẫu và nêu cách làm.
- Cách điền số này khác với bài 1 như thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài.
- Đọc lại kết quả bài làm: 1, 2, 3; 3, 2, 1,...
- Gọi hs nhận xét.
c. Bài 3: (7’) Số?
- Cho hs qs hình vẽ rồi làm bài.
- Nhận xét bài làm.
- Nêu cấu tạo của số 3.
d. Bài 4: (6’) Viết số 1, 2, 3.
- Yêu cầu hs tự viết các số 1, 2, 3.
- Đọc các số vừa viết.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (5’)
- Trò chơi: Nhận biết số lượng của 1 số đồ vật.
- Gv tổng kết trò chơi.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- 1 vài hs nêu.
- 3 hs lên bảng làm bài.
- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát rồi điền số.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- Cho hs viết số.
- Vài hs đọc số.
- Học sinh thực hiện.
<b>______________________________________</b>
<i><b>(Buổi chiều)</b></i>
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Giúp học sinh biết:
Có khái niệm ban đầu về số 1, số 2, số 3 (mỗi số là đại diện cho một lớp các nhóm
đối tượng có cùng số lượng).
- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1; 2; 3 đồ vật và thứ tự của các số 1; 2; 3 trong
bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
2. Kĩ năng: Nhận biết nhanh các số 1,2, 3
3. Thái độ: u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ đồ dùng học Toán 1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm trabài cũ:</b> (5’)
- Yêu cầu học sinh lấy trong bộ đồ dùng 1 hình trịn, 2
hình tam giác, 3 hình vng.
- Nhận xét, tuyên dương
- Gv kiểm tra bài về nhà của hs.
<b>Hoạt động của hs</b>
- Gv nhận xét.
<b>B. Bàimới: </b>(25’)
1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Hướng dẫn:
- GV cho HS nhìn vào các cột hình lập phương hoặc
các cột ô vuông và nêu.
* Bài 1: Viết số
- GV hướng dẫn học sinh viết mỗi số 1 dòng vào vở ô
li.
- Theo dõi, sửa chữa.
* Bài 2:
- GV cho HS tập nêu yêu cầu của bài .
- Cho HS làm vở, 2 HS lên bảng.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3:
- GV nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS thảo luận nhóm 2 và viết số.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)
- Trò chơi: GV cho HS đếm thứ tự từ 1 đến 3 và từ 3
đến 1.
- Gv nhận xét, khen những hs đọc tốt.
- Nêu lại các số vừa học.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.
- HS nêu: 1, 2, 3; 3, 2, 1
(đếm xuôi, đếm ngược)
theo hình thức cá nhân –
nhóm – lớp.
- HS viết số 1, 2, 3 mỗi số
1 dòng.
- HS nêu: Nhìn tranh viết
số thích hợp vào ơ trống.
- HS làm bài, chữa bài.
1 2 3
3 2 1
- HS nêu: Viết số thích
hợp vào ơ trống
1 2 3
- HS thi đếm.
<i><b>____________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 5/ 9/ 2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 14 tháng 9 năm 2017</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 7</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: ê, v, bê, ve.
- Đọc được câu ứng dụng: bé vẽ bê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé.
2. Kĩ năng: Phân biệt dấu \, <b>~</b> với các dấu thanh khác.
3: Thái độ: yêu thích mơn học, chịu khó tìm đọc bài.
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Học sinh đọc và viết 2 trong 6 tiếng: be, bè, bé, bẻ,
bẽ, bẹ.
- Gọi hs đọc từ ứng dụng: be bé.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
* Âm <b>ê</b>:
a. Nhận diện chữ: (3’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới.
- Gọi hs so sánh âm ê với âm e đã học? Dấu mũ âm
ê giống hình gì?
- Cho hs ghép âm ê vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6’)
- Gv phát âm mẫu: ê
- Gọi hs đọc: ê
- Gv viết bảng bê và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng bê?
(Âm b trước âm ê sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: bê.
- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- ê- bê- bê.
(Gv hướng dẫn tương tự âm ê.)
- So sánh chữ v với chữ b.
(Giống nhau nét thắt. Khác nhau: v ko có nét khuyết
trên).
c. Đọc từ ứng dụng:(7’)
- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: bê, bề, bế, ve, vè,
vẽ.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ ê, v, bê, ve.
- Cho hs viết bảng con.
- Gv quan sát sửa sai cho hs yếu.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (20’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 3 hs đọc.
- Hs qs tranh -nêu nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm ê.
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs thực hành như âm ê.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé vẽ bê.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có âm mới: bê.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
<i>* Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập.</i>
b. Luyện nói: (5’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói và hỏi:
+ Ai đang bế em bé?
+ Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải
làm gì cho cha mẹ vui lịng?
<i>* Kết luận: Trẻ em có quyền được chăm sóc.</i>
c. Luyện viết: (7’)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: ê, v, bê, ve.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nhận xét chữ viết, cách trình bày.
<b>C. Củng cố, dặn dị: </b>(5’)
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách
chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- Nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- Nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Học sinh thực hiện.
- 1 hs đọc lại bài trên bảng.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 6/ 9/ 2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15 tháng 9 năm 2017</b></i>
<i><b>(Buổi sáng)</b></i>
<b>Tập viết</b>
<b>Tiết 1: </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức Hs nhận biết và gọi tên được các nét cơ bản.
2. Kĩ năng: Hs tô đúng, đẹp các nét cơ bản.
3. Thái độ: Chăm chỉ luyện chữ viết, cố gáng viết đẹp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu các nét cơ bản.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (3’)
- Gv kiểm tra vở tập viết của hs.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: (2’)
Gv đưa mẫu các nét cơ bản và giới thiệu.
2. Phân tích cấu tạo và nêu tên gọi.(10’)
- Gv nêu tên các nét cơ bản.
- Gọi hs nêu tên các nét cơ bản.
- Nét ngang Nét thắt
| Nét sổ c Nét cong hở phải
/ Nét xiên phải Nét cong hở trái
\ Nét xiên trái o Nét cong kín
Nét móc xi Nét khuyết trên
Nét móc ngược Nét khuyết dưới
3. Thực hành: (15’)
- Gv viết mẫu các nét cơ bản.
- Cho hs tập viết bảng con.
- Gv nhắc hs ngồi đúng tư thế viết.
- Cho hs viết vở tập viết.
- Gv quan sát nhắc nhở hs.
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: (5’)
- Gv nhận xét bài viết.
- Dặn hs về nhà viết bài.
- Hs quan sát.
- Nhiều hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Hs viết bảng con.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài vở tập viết.
<b>____________________________</b>
<b>Tập viết</b>
<b>Tiết 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: - Hs đọc được các chữ e, b, bé.
- Hs đọc được các chữ e, b, bé.
- Hs biết tô đúng quy trình các chữ trong bài.
2. Kĩ năng: Hs tô đúng, đẹp các âm tiếng.
3. Thái độ: Chăm chỉ luyện chữ viết, cố gáng viết đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu chữ
- Bảng con, phấn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (3’)
- Gv kiểm tra vở tập viết của hs.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: (2’)
- Gv giới thiệu chữ mẫu.
- Gọi hs đọc bài mẫu.
2. Phân tích cấu tạo chữ: (8’)
* Chữ e:
<b>Hoạt động của hs</b>
- Yêu cầu hs quan sát chữ e và trả lời:
+ Chữ e cao mấy li?
+ Chữ e gồm mấy nét?
+ Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút khi viết chữ e?
* Chữ b: (Thực hiện tương tự như chữ e).
3. Hướng dẫn cách viết (20’)
- Viết bảng con:
+ Yêu cầu hs viết các chữ <b>e, b</b>.
+ Hướng dẫn hs viết chữ bé: Chữ bé gồm những chữ
cái và thanh nào? Nêu cách viết chữ <b>bé</b>.
+ Cho hs viết chữ <b>bé</b>.
- Viết vở tập viết:
+ Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút.
+ Hướng dẫn hs và cho hs viết bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (5’)
- Gv nhận xét bài viết của hs.
- Dặn hs về nhà viết bài.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
+ Hs viết bảng con.
+ Vài hs nêu.
+ Hs viết bảng con.
+ Hs thực hiện.
+ Hs viết bài vở tập viết.
<b>_____________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 8: </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>Giúp hs:
1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 4, số 5.
- Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1.
- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy
số 1, 2, 3, 4, 5.
2. Kĩ năng: - Nhận biết nhanh các số 4,5
- Áp dụng nhận biết nhóm đồ vật trong cuộc sống.
3. Thái độ: u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một tờ bìa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Đưa nhóm đồ vật yêu cầu hs nêu số tương ứng.
- Đưa số yêu cầu hs lấy số que tính tương ứng.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu số 4, số 5: (8’)
* Số 4:
- Gắn 4 hình tam giác; 4 hình trịn lên bảng và hỏi:
+ Có mấy hình tam giác?
+ Có mấy hình trịn?
- Gv viết số 4 chỉ số lượng hình tam giác và hình trịn.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs nêu.
- Cả lớp thực hiện.
- Gv giới thiệu số 4 in và số 4 viết thường.
- Gọi hs đọc số 4.
* Số 5:
- Gv gắn tranh 5 con gà; 5 con mèo và hỏi:
+ Có mấy con gà?
+ Có mấy con mèo?
- Gv viết số 5 và giới thiệu như trên.
- Gọi hs đọc số 5.
* Đếm, đọc số:
- Cho hs viết các số: 1, 2, 3, 4, 5
5, 4, 3, 2, 1
- Gọi hs đếm các số từ 1 đến 5.
- Gọi hs đọc các số từ 5 đến 1.
2. Thực hành:
a. Bài 1: (5’) Viết số:
- Gv hướng dẫn hs cách viết số.
- Yêu cầu hs tự viết các số 4 và 5.
b. Bài 2: (5’): Số?
- Muốn điền số ta phải làm gì?
- Yêu cầu hs tự đếm hình rồi điền số thích hợp.
- Gọi hs đọc kết quả, nhận xét bài
- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.
c. Bài 3: (5’) Số?
- Yêu cầu hs quan sát tìm ra cách điền số:
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
5 4 3 2 1 5 4 3 2 1
- Gọi hs đọc lại kết quả và nhận xét.
d. Bài 4: (7) Nối (theo mẫu):
- Yêu cầu hs quan sát mẫu và nêu cách nối.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài làm.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (3’)
- Gv nhận xét.
- Dặn hs về nhà làm bài.
- Hs quan sát.
- Nhiều hs đọc.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Nhiều hs đọc.
- 2 hs viết số.
- 5 hs đếm số.
- 5 hs đọc số.
- 1 hs nêu yc.
- Hs quan sát.
- Vài hs đọc và nhận xét.
- Hs kiểm tra chéo.
- Cho hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- 4 hs đọc và nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- 1 vài hs nêu.
____________________________________
<b>Sinh hoạt</b>
<i><b>____________________________________</b></i>
<i><b>(Buổi chiều)</b></i>
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>Tiếp tục giúp
1. Kiến thức: HS đọc và viết được thành thạo: ê, v, bê, ve.
2. Kĩ năng: Phát triển lời nói tự nhiên, tìm được tiếng chứa tiếng có âm ê, v.
3. Thái độ: Học sinh u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Học sinh đọc và viết 2 trong 6 tiếng: be, bè, bé, bẻ,
bẽ, bẹ.
- Gọi hs đọc từ ứng dụng: be bé.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>(25’)
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Hướng dẫn:
* Luyện đọc:
- Cho HS đọc lại bài ở tiết 1 (SGK).
- Hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét.
* Luyện viết: bê, ve.
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết.
- Cho học sinh thực hành viết vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai.
- GV cho HS viết ê, bê, v, ve vào vở.
- Cho HS nhắc lại từ vừa viết.
- Theo dõi, uốn nắn, nhận xét bài viết của học sinh.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)
- Trò chơi: GV cho HS thi tìm tiếng chứa âm ê, v.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà chuẩn bị bài cho giờ học sau.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 3 hs đọc.
- 2-3 HS đọc.
- HS đọc.
- Quan sát và lắng nghe.
- Học sinh viết.
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh thi tìm.
<i><b>____________________________________</b></i>
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>Giúp hs:
1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 4, số 5.
- Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1.
- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy
số 1, 2, 3, 4, 5.
2. Kĩ năng: - Nhận biết nhanh các số 4,5.
- Áp dụng nhận biết nhóm đồ vật trong cuộc sống.
3. Thái độ: u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Giáo viên đọc các số 1, 2, 3 yêu cầu học sinh viết
vào bảng con.
- Đưa số yêu cầu hs lấy số que tính tương ứng.
<b>B. Bài mới: </b>(25’)
1. Giới thiệu bài:
- Giáo viên giới thiệu bài theo mục tiêu của giờ học.
2. Hướng dẫn:
* Số 4:
- Gắn 4 hình tam giác; 4 hình trịn lên bảng và hỏi:
+ Có mấy hình tam giác?
+ Có mấy hình trịn?
- Gv viết số 4 chỉ số lượng hình tam giác và hình
trịn.
- Gv giới thiệu số 4 in và số 4 viết thường.
- Gọi hs đọc số 4.
* Số 5:
- Gv gắn tranh 5 con gà; 5 con mèo và hỏi:
+ Có mấy con gà?
+ Có mấy con mèo?
- Gv viết số 5 và giới thiệu như trên.
- Gọi hs đọc số 5.
* Đếm, đọc số:
- Cho hs viết các số: 1, 2, 3, 4, 5
5, 4, 3, 2, 1
- Gọi hs đếm các số từ 1 đến 5.
- Gọi hs đọc các số từ 5 đến 1.
2. Thực hành:
a. Bài 1: (5’) Viết số:
- Gv hướng dẫn hs cách viết số.
- Yêu cầu hs tự viết các số 4 và 5.
b. Bài 2: (5’): Số?
- Muốn điền số ta phải làm gì?
- Yêu cầu hs tự đếm hình rồi điền số thích hợp.
- Gọi hs đọc kết quả, nhận xét bài
- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (3’)
- Gv nhận xét.
- Dặn hs về nhà làm bài.
<b>Hoạt động của hs</b>
- HS viết số tương ứng
vào bảng con.
- HS lấy số que tính
tương ứng.
- Lắng nghe.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Nhiều hs đọc.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Nhiều hs đọc.
- 2 hs viết số.
- 5 hs đếm số.
- 5 hs đọc số.
- 1 hs nêu yc.
- Hs quan sát.
- Hs viết số.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs đọc và nhận xét.
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức Hs nhận biết và gọi tên được các nét cơ bản.
2. Kĩ năng: Hs tô đúng, đẹp các nét cơ bản.
3. Thái độ: Chăm chỉ luyện chữ viết, cố gáng viết đẹp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu các nét cơ bản.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Hồn thành bài tập buổi sáng: </b>(5’)
<b>B. Ơn lại các nét cơ bản:</b> (28’)
* Hoạt động 1: Giới thiệu 13 nét cơ bản
- GV viết bảng 13 nét cơ bản cho hs quan sát.
- GV đọc mẫu.
- Yêu cầu hs đọc:
+ Nét nằm ngang, nét sổ thẳng, nét xiên trái, nét xiên
phải.
+ Nét móc xi, nét móc ngược, nét móc hai đầu.
+ Nét cong hở phải, nét cong hở trái, nét cong kín.
+ Nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét thắt.
* Hoạt động 2: Viết bảng con
- GV viết mẫu, hướng dẫn hs cách viết, tư thế ngồi,…
- Yêu cầu học sinh viết từng nét.
- GV quan sát, sửa sai cho hs.
* Hoạt động 3: Viết vở ô li
- GV hướng dẫn hs cách viết, trình bày vở, tư thế
ngồi,…
- GV theo dõi, giúp đỡ hs viết sai, sửa lỗi cho hs.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(2’)
- Dặn dò hs về luyện đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học.
<b>Hoạt động của hs</b>
- HS hoàn thành
- Học sinh quan sát.
- HS đọc cá nhân, nhóm,
- Học sinh quan sát, thực
hiện.
- HS viết bảng con.
- HS viết vở ô li.