Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Phép cộng trong phạm vi 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.92 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>III. Bài mới: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<i><b>Các nội</b></i>


<i><b>dung chính</b></i>


<i><b>Các mức độ nhận thức</b></i>


<i><b>Tổng</b></i>


<i><b>Biết</b></i> <i><b>Hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


Chương 1:
Các TN của


MenĐen
Câu 1.1
<i>(0, 5đ)</i>
<i>Câu 1.2</i>
<i>(0,5đ)</i>
Câu 1.3
<i>(0,5đ)</i>
Câu 5
<i>(2đ)</i>
<b>4 Câu</b>
<i>(3,5)</i>
Chương 2:
Nhiễm sắc
thể
<i>Câu 1.4</i>


<i>( 0,5đ)</i>
<i>Câu 1.6 </i>
<i>(0,5đ)</i>
Câu 1.5


<i>(0,5đ)</i> <b>3 Câu</b><i>(1,5)</i>


Chương 3:
AND và gen


Câu 1.7
<i>(0,5đ)</i>
<i>Câu 1.8</i>
<i>(0,5đ)</i>
Câu 2
<i>(2đ)</i>
Câu 3
<i>(1đ)</i>
<i>Câu 4</i>
<i>(1đ)</i>
<b>4 Câu</b>
<i>(5)</i>


<b>Tổng</b> <b>6 câu</b>


<i>(3đ)</i> <b>3 câu</b><i>(3đ)</i> <b>2 câu </b><i>(4đ)</i> <b>11 Câu</b><i>(10,0)</i>


<b>Tỉ lệ %</b> 30% 30% 40% 100%


<b>ĐỀ KIỂM TRA:</b>



<b>ĐỀ 1:</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM:</b>


<i><b>Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>1.1: Thể đồng hợp là cá thể mang cặp gen gồm:</b>


A. 2 gen trội lặn C. 2 gen tương ứng


B. 2 gen tương ứng giống nhau D. 2 gen tương ứng khác nhau.
<b>1.2: Biến dị tổ hợp là :</b>


A. Sự xuất hiện các kiểu hình giống bố C. Sự xuất hiện các kiểu hình
giống bố mẹ


B. Sự xuất hiện các kiểu hình giống mẹ D. Sự xuất hiện các kiểu hình
khác bố mẹ.


<b>1.3: Trong quá trình phân bào, NST co ngắn cực đại ở kì nào?</b>


A. Kì trước B. Kì sau C. Kì giữa D. Kì
cuối


<b>1.4: Đơn phân cấu tạo nên nhiễm sắc thể là:</b>


A. Nucleotit B. Ribonucleotit C. Axit amin D.
Nucleosome


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Tạo ra 4 tế bào 2n B. Tạo ra 8 tế bào n C. Tạo ra 8 tế bào 2n D. Tạo
ra 4 tế bào n



<b>1.6: Di truyền liên kết là hiện tượng: </b>


A. Một nhóm tính trạng di truyền cùng nhau C. Các tính trạng di truyền độc
lập với nhau


B. Một nhóm tính trạng tốt ln di truyền cùng nhau D. Một tính trạng khơng
được di truyền


<b>1.7: Prôtêin được cấu tạo từ những nguyên tố nào?</b>


A. C, H, O, N, P B. C,H,O, P C. C, H, O, N D. C,
H, O, P


<b>1.8 Phân tử ADN có chức năng:</b>


A. Truyền đạt thơng tin di truyền C. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di
truyền


B. Lưu giữ thông tin di truyền D. Trực tiếp tham gia tổng hợp protein
<b>II. TỰ LUẬN: (6đ)</b>


<b>Câu 2 (2đ): Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng:</b>
AND (một đoạn gen) ARNm Protein Tính trạng
<b>Câu 3 (1đ): Cho đoạn mạch ADN có trình tự như sau: </b>


Mạch 1: - A – A – G – X – T – A - X -
Mạch 2: - T – T – X - G - A - T – G –


- Hãy xác định trình tự các đơn phân của mạch ARN được tổng hợp từ mạch 1


<b>Câu 4 (1đ): Một gen có tổng số Nuclêơtit là 1200Nu, biết số Nuclêơtit loại X bằng</b>
200. Tìm số Nuclêơtit mỗi loại trên gen.


<b>Câu 5 (2 đ): Cho lai giống đậu Hà Lan hạt vàng thuần chủng với giống đậu Hà </b>
Lan hạt xanh. F1 toàn hạt vàng. Khi cho các cây đậu Hà Lan F1 tự thụ phấn với
nhau thì tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở F2 sẽ như thế nào? Hãy biện luận và viết sơ
đồ lai. Biết tính trạng màu hạt chỉ do một nhân tố di truyền quy định.


<b>ĐỀ 2:</b>


<b>I.TRẮC NGHIỆM: (4đ)</b>


<b>Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng trong các câu sau:</b>
<b>1.1 Tính trạng là</b>


A. Những đặc điểm về cấu tạo, hình thái, sinh lí của cơ thể
B. Những đặc điểm của cơ thể


C. Những biểu hiện bên ngoài của cơ thể mà ta nhận biết được
D. Những biểu hiện bên trong của cơ thể mà ta nhận biết được
<b>1.2 Thể đồng hợp là cá thể mang cặp gen gồm:</b>


A. 2 gen trội lặn C. 2 gen tương ứng khác


nhau.


B. 2 gen tương ứng D. 2 gen tương ứng giống


nhau



<b>1.3 Hai tế bào 2n tiến hành nguyên phân bình thường thì kết quả sẽ là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1.4 Phân tử mARN có chức năng:</b>


A. Vận chuyển axit amin C. Truyền đạt thông tin di truyền quy định cấu
trúc Prôtêin


B. Thành phần cấu tạo nên Ribôxôm. D. Tổng hợp Prơtêin
<b>1.5 Trong 1 chu kì tế bào, NST tự nhân đơi vào?</b>


A. Kì trung gian B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì
đầu


<b>1.6 Trong trường hợp nào thì các gen liên kết với nhau? </b>


A. Các gen nằm trên các NST khác nhau C. Các gen di truyền độc lập với
nhau


B. Các gen có mối quan hệ chặt chẽ với nhau D. Các gen cùng nằm trên một
NST.


<b>1.7 AND nhân đôi theo các nguyên tắc nào?</b>


A. Nguyên tắc bổ sung C. Nguyên tắc bổ sung và bảo toàn
B. Nguyên tắc bảo toàn D. Ngun tắc bổ sung và bán bảo tồn
<b>1.8 Prơtêin được cấu trúc theo nguyên tắc nào?</b>


A. Nguyên tắc đa phân, đơn phân là các Nuclêôtit C. Nguyên tắc đa phân, đơn
phân là các a.a



B. Nguyên tắc bổ sung D. Nguyên tắc đa phân và nguyên
tắc bổ sung


<b>II. TỰ LUẬN: (6đ)</b>


<b>Câu 2 (2đ): Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng: </b>


ADN (một đoạn gen) ARNm Protein Tính trạng
<b>Câu 3 (1đ): Cho một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêơtit như sau:</b>
- A – U – G – X – X – U - A - G - X - A


Hãy xác định trình tự các đơn phân trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch
ARN trên.


<b>Câu 4 (1đ): Một gen có tổng số Nuclêơtit là 1200Nu, biết số Nuclêơtit loại A bằng</b>
250. Tìm số nuclêơtit mỗi loại trên gen.


<b>Câu 5 (2 đ): Cho lai giống đậu Hà Lan hạt vàng thuần chủng với giống đậu Hà </b>
Lan hạt xanh. F1 toàn hạt vàng. Khi cho các cây đậu Hà Lan F1 tự thụ phấn với
nhau thì tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở F2 sẽ như thế nào? Hãy biện luận và viết sơ
đồ lai. Biết tính trạng màu hạt chỉ do một nhân tố di truyền quy định.


<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM:</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Đề 1</b> <b>Đề 2</b>


<b>1.1</b> B A 0,5



<b>1.2</b> C D 0,5


<b>1.3</b> C C 0,5


<b>1.4</b> D C 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.6</b> A D 0,5


<b>1.7</b> C D 0,5


<b>1.8</b> C C 0,5


<b>II. TỰ LUẬN:</b>


<b>CHUNG:</b>
<b>Câu 2:</b>


Sơ đồ mối quan hệ giữa gen và tính trạng:
Gen (1)<sub> mARN </sub>(2)<sub> Prôtêin </sub>(3)<sub> Tính trạng</sub>


- Gen là khn mẫu tổng hợp mARN, mARN là khuôn mẫu tổng hợp prôtêin,
prôtêin chịu tác động của mơi trường để hình thành tính trạng. (0,5đ)


- Bản chất của sơ đồ là: Trình tự các Nu trên gen quy định trình tự các Nu trên
ARN, thơng qua ARN, gen quy định trình tự các axxitamin cấu tạo nên prơtêin để
biểu hiện các tính trạng của cơ thể. (1đ)


- Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được bảo đảm nhờ hai nguyên tắc: Bổ sung và
khuôn mẫu. (0.5đ)



<b>Câu 5: </b>


Khi lai hai giống đậu Hà Lan hạt vàng thuần chủng với giống đậu Hà Lan hạt xanh
thuần chủng, F1 thu được toàn hạt vàng nên ta có tính trạng hạt vàng trội hồn tồn


so với tính trạng hạt xanh.


(0,5đ)


Ta gọi A: hạt vàng


a: hạt xanh (0,5đ)
<b>Sơ đồ lai:</b>


Ptc : Hạt vàng x hạt xanh


AA x aa


GP: A a (0,5đ)


F1: KG: Aa


KH: 100% hạt vàng
F2 : F1 x F1
Hạt vàng x Hạt vàng


Aa x Aa


GF1: A, a A, a (0,5đ)



F2: KG: 1AA : 2Aa : 1aa
KH: 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.


<b>ĐỀ 1:</b>



<b>Câu 3: Trình tự các đơn phân của mạch ARN được tổng hợp từ mạch 1:</b>
Gen (mạch 1): A – A – G – X – T – A X


-ARN : - U – U – X – G – A – U – G –
<b>Câu 4: </b>


Theo bài ra ta có:
A + T + G + X = 1200
Mà A = T


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

=> A + T + G + X = 1200
 2A + 2G = 1200
 2A + 2.200 = 1200


=> 2A = 1200 – 400
=> A = 400


Vậy A = T = 400
G = X = 400


<b>ĐỀ 2:</b>



<b>Câu 3: Trình tự các đơn phân trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn ARN:</b>
ARN: - A – U – G – X – X – U – A – G – X – A –



Gen: - T – A – X – G – G – A – T – X – G – T –
<b>Câu 4: </b>


Theo bài ra ta có:
A + T + G + X = 1200
Mà A = T = 250
G = X


=> A + T + G + X = 1200
 2A + 2G = 1200
 2. 250 + 2G = 1200


=> 2G = 1200 – 500
=> G = 350


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×