Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.73 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chơng 7</b>
<b>hiđrocacbon thơm. nguồn hiđrocacbon thiên nhiên</b>
<b>Mục tiêu của chơng</b>
<b>Kiến thức</b> Học sinh biết :
– Khái niệm về hiđrocacbon thơm, đặc điểm cấu tạo của hiđrocacbon thơm.
– Tính chất hố học đặc trng ca hirocacbon thm.
ứng dụng của một số hiđrocacbon thơm tiªu biĨu.
<i>Häc sinh hiĨu :</i>
– Tại sao benzen và các đồng đẳng có tính chất khác với tính chất các hiđrocacbon đã học (no
và khơng no).
– Benzen vµ toluen lµ nguyên liệu quan trọng trong ngành công nghiệp hoá chất.
<b>Kĩ năng </b>
So sỏnh: Phõn bit c im ging v khác nhau về tính chất hố học giữa hiđrocacbon thơm
với hiđrocacbon no và không no.
– Tiếp tục rèn kĩ nămg dự đốn tính chất hố học dựa vào đặc điểm cu phõn t.
Rèn kĩ năng viết phơng trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của hiđrocacbon thơm.
Giải các bài toán hoá học liên quan tới kiến thøc vỊ hi®rocacbon no.
– Kĩ năng vận dụng kiến thức đã học tìm hiểu các ứng dụng trong thực tế sản xuất của
hiđrocacbon thơm và dẫn xuất của chúng.
<b>Mét sè ®iĨm cần lu ý</b>
<b>1. Kiến thức</b><i>Gồm 3 phần :</i>
<i>Hiđrocacbon thơm, </i>cung cÊp cho häc sinh kiÕn thøc vÒ benzen, toluen, stiren, naphtalen là
những hoá chất có nhiều ứng dụng thực tế hiện nay.
<i> Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên, </i>cung cấp cho học sinh về: các nguồn hiđrocacbon có trong
thiên nhiên ; thành phần, cách khai thác, ứng dụng của các sản phẩm từ khí thiên nhiên, dầu mỏ
và than mỏ.
<i> Hệ thống hoá về hiđrocacbon, </i>giúp học sinh so sánh thành phần, tính chất của các loại
hiđrocacbon đã học v mi liờn quan gia chỳng.
<b>2. Phơng pháp dạy học</b>
HS đã đợc tập dơt về phơng pháp suy luận theo quan điểm cấu tạo. Tính chất trong phần ankan,
anken, ankin nên GV cần tiếp tục phát huy u thế này. Cụ thể :
– Với đồng đẳng benzen, cần cho HS thấy rõ 2 bộ phận cấu tạo: vòng benzen và mạch nhánh
anken, để dự đốn tính chất, sau đó xác nhận bằng các phản ứng trong SGK (vì khó thơng qua
thí nghiệm).
– Víi stiren, tËp trung vao tÝnh chÊt kh«ng no của anken (mạch nhánh) và phản ứng cộng vào
nhân benzen mà không đi sâu vào phản ứng thế vào nhân thơm của stiren (do sự phức tạp của
quá trình ph¶n øng).
Naphtalen là đại diện duy nhất của hiđrocacbon thơm đa vòng ngng tụ chỉ nên đề cập ở mức độ
sơ lợc vì HS khơng đủ cơ sở để suy luận.
Các TN liên quan đến tính chất của hiđrocacbon thơm nói chung khá phức tạp kéo dài, độc hại
và khó nhận biết bằng dấu hiệu đặc trng, nên GV cần chuẩn bị thêm t liệu, hình ảnh, thí nghiệm
ảo hoặc đoạn phim thí nghiệm hỗ trợ cho bài giảng thêm sinh ng.
<b>Tiết 50</b>
Ngày soạn:...
<b>Bi 35: Benzen v ng ng</b>
<b>Mt s hirocacbon thm khỏc</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>:
<b>1. V kiến thức:</b> <i>Học sinh biết</i> cấu tạo của benzen. Đồn đẳng, đồng phân và danh pháp của
ankylbenzen. Tính chất vật lí, tính chất hố học của benzen và ankylbenzen
<i>Häc sinh hiểu:</i> Sự liên quan của cấu trúc phân tử và tính chất hoá học của benzen
HS: Ôn lại tính chất của hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no
<b>III. Phng pháp </b>: Đàm thoại nêu vấn đề
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy học</b>: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ
V. Nội dung
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Giáo viên yêu cầu học sinh thiết lập công
thức tổng quát của dãy đồng đẳng bezen
<b>A. Benzen và đồng đẳng </b>
<b>I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp,</b>
<b>cấu tạo</b>
<b>1. Đổng đẳng</b>
- Benzen (C6H6) và các hiđrocacbon thơm
khác hợp thành dãy đồng đẳng của Benzen
có cơng thức chung là CnH2n-6 (với n6)
Học sinh tìm hiểu cơng thức cấu tạo thu
gọn một số đồng phân của benzen ở bảng
7.1 rút ra nhận xét về các loại đồng phân
của dãy đồng đẳng đẳng này.
<b>2. Đồng phân và danh pháp</b>
- C6H6 v C7H8 ch cú một đồng phân thơm.
-Ankylbenzen có đồng phân mạch cacbon
và đồng phân vị trí nhóm thế trên vòng
Benzen
Từ C8H10 trở đi có đồng phân vị trí các
nhánh trên vịng benzen và đồng phân cấu
tạo mạch cacbon ở nhánh.Ví dụ:
C2H5
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub> CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
GV ®a ra tên của hợp chất sau:
CH<sub>3</sub>
CH3
<i>1,3-đimetylbenzen</i>
1
3
CH<sub>3</sub> CH<sub>3</sub>
<i>1,3-đimetylbenzen</i>
1 4
HS tìm rút ra cách gọi tên của ankylbenzen
<i>Tên ankylbenzen: Tên nhóm ankyl+benzen</i>
<i>Nếu có nhiều nhánh trên vòng benzen thì</i>
<i>kèm theo vị trí của các nhánh. </i>
GV bổ xung tên các vị trí trên vòng benzen
R
1
2
3
4
5
6
Cỏc v trí 2,6 đợc gọi là ortho. Vị trí 3,5 gọi
là meta vị trí 4 đợc gọi là para.
Danh ph¸p:
Học sinh quan sát sơ đồ và mô hỡnh phõn
t bezen rỳt ra nhn xột
Giáo viên híng dÉn häc sinh cã thÓ sử
dụng CTCT nào và lợi ích của mỗi loại
<b>3. Cấu t¹o</b>
Sáu nguyên tử C trong phân tử Benzen tạo
thành một lục giác đều. Cả 6 nguyên tử C
và 6 nguyên t H cựng nm trờn mt mt
phng
hoặc
GV làm thí nghiệm: Hoµ tan Benzen trong
níc vµ trong xăng; hoà tan iot, lu huỳnh
trong bezen
HS nhận xét màu sắc, tính tan của Benzen
HS nghiên cứu bảng 7.1 trong SGK rút ra
nhận xét về tnc, ts; khối lợng riêng các aren
<b>II. Tính chÊt vËt lÝ</b>
+ Nhiệt độ nóng chảy nhìn chung giảm
dần, có sự bất thờng ở p-Xilen; m-Xilen
+ Nhit sụi tng dn
+ Khối lợng riêng các aren nhỏ hơn 1g/cm3
các aren nhẹ hơn nớc
+ Mu sc, tính tan, mùi: SGK
HS phân tích đặc điểm cấu to nhõn
Benzen; mạch vòng, tạo hệ liên hợp vì vậy
nhân Benzen khá bền. Các aren có 2 trung
tâm phản ứng là <b>nhân Benzen </b>và <b>mạch</b>
GV hớng dẫn học sinh suy luận khả năng
tham gia các phản ứng hoá học của aren
Học sinh viết các phơng trình phản ứng thế
của Benzen, toluen với Br2
<b>III. Tính chất hoá học</b>
1. Phản ứng thế
a) Thế nguyên tử H của vòng Benzen
<b>- Phản ứng halogen hoá</b>
Với benzen
+ Br2
bột Fe Br
+ HBr
<i> Brombenzen</i>
GV cho HS nhËn xét về phản ứng thế brom
vào vòng benzen của toluen.
HS nhận xét rút ra qui tắc thế: Brom dễ thế
vào cả 2 vị trí ortho và para.
<b>Qui tắc thế:</b> <i>Các ankylbenzen dễ tham gia</i>
<i>phản ứng thế H ở vòng benzen hơn benzen</i>
<i>và sự thế u tiên vào vị trí ortho và para.</i>
Vi ng ng:
Br
- H2O
+ Br2
bột Fe
CH3
CH3
Br
CH3
<i>2-bromtoluen(o-bromtoluen)</i>
<i>4-bromtoluen(p-bromtoluen)</i>
41%
59%
HS viết phản ứng nitro hoá dựa vào qui tắc
thế.
GV bổ sung điều kiện ph¶n øng
+ Trạng thái: HNO3 bốc khói; H2SO4 đậm
đặc đun nóng...
+ ảnh hởng của nhóm thế của nhân thơm
tơi mức độ phản ứng và hớng phản ứng
+ Toluen tham gia phản ứng nitro hoá dễ
dàng hơn Benzen và tạo thành sản phẩm
thế vào v trớ ortho v para
<b>- Phản ứng nitro hoá</b>
Ví dụ: Nitro ho¸ benzen
NO<sub>2</sub>
+ H<sub>2</sub>O
+ HNO3
H2SO4đặc
Nitrobenzen:
lỏng,vàng nhạt, mùi hạnh nhân
CH3
+ HNO<sub>3</sub> H2SO4c
CH3
NO2
CH<sub>3</sub>
NO2
CH3
NO2
+ H2O
Dễ hơn benzen
<i>o-nitrotoluen</i>
<i>p-nitrotoluen</i>
<i>m-nitrotoluen</i>
GV: Nếu đun ankylbenzen với brom sẽ xảy
ra phản ứng thế nguyên tử H ở mạch nhánh
HS viết phơng trình phản ứng cho toluen.
b) Thế nguyên tử Hiđro của mạch nhánh
+Br<sub>2</sub> t0
CH3 CH2Br
+ HBr
<b>Củng cố:</b> Qui tắc thế vào vòng benzen
Dặn dò : Chuẩn bị phần còn lại của bài.
<b>Tiết 51</b>
Ngày soạn:...
<b>Bi 35: Benzen v ng ng Mt số hiđrocacbon thơm khác (Tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>:
<b>1. Về kiến thức:</b> <i>Học sinh biết</i> cấu tạo của benzen. Đồn đẳng, đồng phân và danh pháp của
ankylbenzen. Tính chất vật lí, tính chất hố học của benzen và ankylbenzen
<i>Học sinh hiểu:</i> Sự liên quan của cấu trúc phân tử và tính chất hoá học của benzen
<b>2. Về kĩ năng: </b>Vận dụng quy tắc thế ở nhân benzen<b>. </b>Viết một số phơng trình phản ứng
chứng minh tính chất hoá học của sitren và naphtalen
<b>II. Chuẩn bị</b> : GV: Mô hình phân tử benzen HS: Ôn lại tính chất của hiđrocacbon o,
hiđrocacbon không no
<b>III. Phng phỏp </b>: m thoi nờu vn đề
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy học</b>: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ
<b>V. Néi dung</b>
<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Ni dung </b>
GV: Khi đun nóng, có xúc tác Ni hoặc Pt,
Benzen và ankylbenzen cộng với hiđro tạo
thành xicloankan. Phản ứng luôn tạo thành
xiclohexan, không phơ thc vµo tØ lệ
Benzen và hiđro.
GV làm thí nghiệm cho Benzen vào dung
dịch Brom (dung dịch Br2 trong CCl4), HS
quan s¸t nhËn xÐt hiện tợng: Benzen và
ankylBenzen không làm mất màu dung
dịch Br2 (không tham gia phản ứng cộng)
GV mô tả thí nghịêm Benzen tác dụng với
Cl2 có ánh sáng .
HS viết phơng trình phản ứng.
<b>2. Phản øng céng</b>
<b>a) Céng hi®ro</b>
+3H2
Ni t0
<b>b) Céng clo</b>
+ 3Cl2
Cl Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
<i>hexacloran</i>
GV lµm thÝ nghiƯm cho Benzen vào dung
dịch KMnO4, học sinh quan sát, nhận xét
hiện tợng: Benzen không tác dụng với dung
dịch KMnO4 (không làm mất màu dung
3. Phản ứng oxi hoá
a) Phản ứng của các ankylbenzen với dung
dịch KMnO4). Tơng tù víi toluen
GV nhÊn m¹nh: C¸c ankylbezen khi ®un
nãng víi dung dÞch KMnO4 th× chØ có
nhóm ankyl bị oxi hoá.
GV lm thớ nghim t cháy Benzen, nhỏ
vài giọt Benzen vào đế sứ rồi đốt. Học sinh
quan sát, nhận xét hiện tợng, so sánh hiện
tợng đốt cháy hiđrocacbon đã học. Các
aren khi cháy trong khơng khí thờng tạo ra
nhiều muội than. Học sinh viết phơng trình
phản ứng cháy của Benzen và aren.
Từ những tính chất trên, dới sự hớng dẫn
của GV, học sinh rút ra nhận xét chung:
Benzen tơng đối dễ tham gia phản ứng thế.
Đó cũng chính là tính chất hố học đặc
tr-ng chutr-ng của các HRC thơm nên đợc gọi
là tính thơm
CH3
t0 COOK
KMnO4
b) Ph¶n ứng oxi hoá hoàn toàn:
CnH2n-6 +
3<i>n </i>3
2 O2 t
0
nCO2 + (n+1)H2O
GV yêu cầu HS viết công thức cấu tạo ứng
với công thức phân tư C8H8 (cã vßng
Benzen)
GV cho HS biÕt c«ng thøc cÊu tạo, học
<b>B. Một vài hiđrocacbon thơm khác</b>:
<b>I. Stiren</b>:
<b>1. Cấu tạo tính chất vật lí cđa stiren</b>
CH2
CH
<i>Stiren (vinylbezen hc phenyletilen)</i>
HS nhận xét đặc điểm cấu tạo phtử stiren
+ Có vịng Benzen
+ Có 1 liên kết đơi ngồi vịng Benzen.
+ Chất lỏng khơng màu, nhẹ hơn nớc và
không tan trong nớc
Từ đặc điểm cấu tạo học sinh dự đốn tính
chất hố học của stiren:
+ Cã tÝnh chÊt gièng aren
+ Cã tÝnh chÊt gièng anken
<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc</b>
Stiren có khả năng tham gia phản ứng thế
vào vịng Benzen, phản ứng cộng vào nối
đơi.
HS dự đoán hiện tợng thí ngiệm: cho stiren
vào dung dÞch níc brom, học sinh giải
thích và viết phơng trình phản ứng
GV lu ý phản ứng cộng HX theo quy tắc
Mac-cop-nhi-côp
Giỏo viờn gi ý để học sinh viết 2 phơng
trình phản ứng trùng hợp và đồng trùng
hợp
<b>a. Gièng anken</b>
<i>- Ph¶n øng céng:</i>
C6H5-CH=CH2+Br2 C6H5 -CHBr - CH2Br
C6H5-CH=CH2+HCl C6H5 -CHCl-CH3
C6H5-CH=CH2+H2
Ni, t0
C6H5-CH2-CH3
<i>- Phản ứng trùng hợp: </i>
<i>Xt</i>,<i>t</i>0
CH2
CH
n
p
CH2
CH
<b>b) Giống Benzen</b>
CH2
CH
+ Br<sub>2</sub>bột Fe
CH<sub>2</sub>
CH
+ HBr
Br
Giáo viên cho học sinh quan sát naphtalen
<b>II. Naphtalen</b>
Giáo viên bổ sung các tính chất vật lí khác
Giáo viên: Nêu công thức cấu tạo và các kí
hiệu vị trí trên công thức cấu tạo
Giáo viên nêu vị trÝ u tiªn khi tham gia
ph¶n øng cđa naphtalen
Häc sinh viÕt các phơng trình phản ứng thế
nh SGK
Giáo viên gợi ý, học sinh viết phơng trình
phản ứng cộng hiđro theo hai mức tơng tự
nh stiren
<b>2. Tính chất hoá học</b>
a) Phản ứng thế
+Br2 t
0
Br
+ HBr
xt
+ HNO3
H2SO4
t0
NO2
+ H<sub>2</sub>O
b) Phản ứng cộng hiđro (hiđro hoá)
2H2
t0<sub>, xt</sub>
3H2
t0, xt
<i>tetralin</i> <i>đecalin</i>
HS tìm hiểu trong SGK <b>C.Một sè øng dông của hiđrocacbon</b>
<b>thơm</b>:
Củng cố: Làm bài tập 6 SGK
Dặn dò : Làm bài tập 2,3,4,5,7 SGK trang 1933
CH<sub>2</sub> -CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub><b><sub>Bài 1. </sub></b>
có tên gọi là <b>A. 1</b><b>etyl</b> <b>3</b> <b>metylbenzen</b> B. 1–metyl–3–etylbenzen
C. 1–etyl–5–metylbenzen D. 1–metyl–5–etylbenzen
<b>Bài 2. </b>Khi đun nóng toluen với brom thì thu đợc sản phẩm thế là
CH<sub>2</sub>Br CH<sub>3</sub>
Br
CH<sub>3</sub>
Br
CH<sub>3</sub>
Br
<b>A</b> B C D
<b>Bài 3. </b>Phản ứng nào sau đây xảy ra khã nhÊt ?
CH3
A <sub>HBr</sub>
CH3
Br
+ Br<sub>2</sub> Fe, t <sub>+</sub>
o
B + Br2
Br
Fe, to
+ HBr
NO2
<b>C</b> HBr
NO2
Br
+ Br2 <sub>+</sub>
D
HBr
Br
+ Br2
xt, to
+
<b>Bài 4.</b> Cho các chất sau : toluen, stiren, oxilen, naphtalen.
a) Có bao nhiêu chất <b>khơng</b> làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thờng ?
A. 1 B. 2 <b>C. 3</b> D. 4
b) Cã bao nhiªu chÊt có khả năng làm mất màu thuốc tím ?
A. 1 B. 2 <b>C. 3</b> D. 4
<b>Bài 5. </b>Nếu cộng hiđro vào 1 mol naphtalen thì thể tích H2 (đktc) tối đa cần dùng là
A. 44,8 lít B. 56 lít <b>C. 112 lÝt</b> D. 224 lÝt
<b>Bài 6. </b>Một hiđrocacbon X có công thức phân tử C8H8. Khi cộng H2 tới bão hồ vào X, thu đợc
hiđrocacbon Y có cơng thức phân tử C8H16. Số liên kết và số vòng trong phõn t X v phõn t
Y lần lợt là: <b>A. 4 vµ 1</b> B. 3 vµ 2 C. 2 vµ 3 D. 1 vµ 4
<b>Bài 7.</b> Đem nitro hoá 117,0 gam benzen, sau khi phản ứng xong, thu đợc 110,7 gam
nitrobenzen. Hiệu suất phản ứng nitro hoá benzen là
A. 50% <b>B. 60%</b> C. 70% D. 80%
<b>TiÕt 52</b>
Ngày soạn:...
<b>Bài 36: Luyện tập hiđrocacbon thơm</b>
<b>I. Mục tiêu bài häc</b>
<b>1. VÒ kiÕn thøc</b>
- Häc sinh biÕt sù gièng nhau và khác nhau về tính chất hoá học giữa các hiđrocacbon
thơm, hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no
- Mi liờn quan giữa cấu trúc và tính chất đặc trng của hiđrocacbon thm, hirocacbon no
v hirocacbon khụng no
<b>2. Về kĩ năng : </b>Viết phơng trình phản ứng minh hoạ tính chất của các hiđrocacbon thơm
<b>II. Chuẩn bị</b> : Bảng hệ thống kiến thức cần nhớ về 3 loại hiđrocacbon: hiđrocacbon thơm,
hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no
<b>III. Phng phỏp </b>: m thoi, nờu vấn đề
<b>IV. Tổ chức</b> 1. ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ
V. Nội dung
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
Chia häc sinh thµnh 3 nhóm mỗi nhóm hệ
thống kiến thức của một loại hiđrocacbon.
Các nhóm lần lợt trình bày và điền vào ô
kiến thức của nhóm mình phụ trách và lấy
thí dụ minh hoạ lên bảng
Kt thỳc hot ng 1 hc sinh điền đầy đủ
<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí </b>
Häc sinh nhËn xÐt sau khi hoµn thµnh
bảng tổng kết <b>II. Bài tập</b><sub>1. Hãy nêu những đặc điểm cấu trúc của</sub>
GV gọi HS lên bảng viết các phơng trình
phản øng 2. H·y viÕt phơng trình phản ứng cđatoluen vµ naphtalen lần lợt với: Cl2, Br2,
HNO3, nêu rõ điều kịên phản ứng và quy
tắc chi phối hớng phản ứng
HS thảo luận nhãm rót ra kÕt ln
Víi aren cã c¸c chÊt Br2, H2
Víi anken cã Br2, H2, HCl, H2SO4, HOH.
Víi anken có qui tắc cộng Măccôpnhicôp
Với aren có qui tắc thế vào vòng benzen
3. Trong nhng chất sau: Br2, H2, HCl,
H2SO4, HOH. Chất nào có thể cộng đợc
vào aren, vào anken? Viết phơng trình
phản ứng xảy ra. Cho biết quy tắc chi phối
hớng của phản ứng (nếu có)?
a) Dïng dung dÞch KMnO4:
- Hept-1-en lµm mÊt màu dung dịch
- Toluen lµm mÊt mµu dd KMnO4 (t0)
- Heptan không làm mất màu KMnO4
b) Dùng dung dịch KMnO4:
Vinylbenzen vµ Vinylaxetilen lµm mất
màu dd KMnO4 ở điều kiện thờng
- Etylbenzen không làm mất màu dd
KMnO4 ở điều kiện thờng
ddAgNO3/NH3, Vinylaxetilen tạo kết tủa
4. HÃy dùng phơng pháp hoá học phân biệt
các chất trong mỗi nhóm sau:
a) Toluen, hept-1-en và heptan
b) Etylbenzen, vinylbenzen và vinylaxetile
Dặn dò : Bài tập về nhà: 4,5,6 trang 162 SGK. Chẩn bị bài 37
<b>Tiết 53</b>
Ngày soạn:.
<b>Bài 37: Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>:
1. Về kiến thức: Học sinh biết
- Thành phần, tính chất và tầm quan trọng của dầu mỏ, khí thiên nhiên và than mỏ
- Quá trình chng cất dầu mỏ, chế hoá dầu mỏ và chng cất dầu mỏ
Hc sinh hiểu tầm quan trọng của lọc hoá dầu đối vi nn kinh t
2. Về kĩ năng: Phân tích, khái quát hoá nội dung trong SGK thành những kết luận khoa học
<b>II. Chuẩn bị</b> : 1. Đồ dùng dạy học: Mẫu dầu mỏ và một số sản phẩm từ dÇu má
<b>III. Phơng pháp </b>: Đàm thoại nêu vấn đề
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy học</b>: 1. ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ :
V. Nội dung
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
HS nghiªn cøu sơ lợc về sự tồn tại của dầu
mỏ trong tự nhiªn
HS nghiên cứu SGK tóm tắt thành phần
hoá học của dầu mỏ dới dạng sơ đồ
HS nghiên cứu bảng 8.2 SGK để biết về
sản phẩm của quá trình khai thác dầu m
<b>I. Dầu mỏ</b>:
<b>1. Thành phần</b>
- hiđrocacbon; ankan, xicloankan, aren chủ
yếu
- Chất hữu cơ có chứa oxi, nitơ, lu huỳnh
(lợng nhỏ)
- Giáo viên: Nêu mục đích của chng cất dới
áp suất cao
- Học sinh: Tìm hiểu SGK rút ra các ứng
dụng liên quan đến sản phẩm của quá trình
chng cất dới áp suất cao
- Häc sinh t×m hiĨu SGK rút ra sản phẩm
của quá trình chng cất dới ¸p st thÊp
Liªn hƯ c¸c s¶n phÈm víi øng dơng cđa
chóng
<b>2. Khai th¸c </b>
<b>3. ChÕ biÕn</b>
<b>a) Chng cÊt</b>
- Chng cÊt díi ¸p st thêng
- Chng cÊt díi ¸p st cao
- C1 - C2, C3 - C4 dùng làm nhiên liệu hoặc
- (C5 - C6) gọi là ete dầu hoả đợc dùng làm
dung mơi hoặc ngun liệu cho nhà máy
hố chất
C6 - C10 là xăng
- Chng cất dới áp suất thấp
Phõn loi linh động (dùng cho crăkinh)
Dầu nhờn: vazơlin, parafin, atphan
Phản ứng crăckinh HS đã biết trong bài
ankan. GV nªu 2 trêng hợp crăckinh nh
trong SGK
Giáo viên dùng bảng phơ tãm t¾t 2 quá
trình crăkinh nh trong SGK
Giáo viên khái quát lại những kiến thức
trong bài. Häc sinh rót ra kÕt ln:
ChÕ biÕn dÇu má bao gồm chng cất dầu mỏ
và chế bíên bằng phơng pháp ho¸ häc
<b>b) ChÕ biÕn ho¸ häc</b>
Mục đích việc chế hố du m
- Đáp ứng nhu cầu về số lợng, chất lợng
xăng làm nhiên liệu
- Đáp ứng nhu cầu về nguyên liệu cho công
nghiệp hoá chất
Crăkinh là quá trình bẽ gÃy phân tử
hiđrocacbon mạch dài thành hiđrocacbon
mạch ngắn hơn
VD: H3-CH2-CH3
0
<i>t</i>
CH4+CH2 = CH2
+ Crăkinh nhiệt
+ Crăkinh xúc tác
Giáo viên nêu các thí dụ bằng phơng trình
phản ứng häc sinh nhËn xÐt rót ra khái
niệm và nội dung của phơng pháp rifominh
<b>- Rifominh</b>
* Khỏi niệm: Rifominh là quá trình dùng
xúc tác và nhiệt biến đổi cấu trúc của
hiđrocacbon từ không phân nhánh thành
phân nhánh, từ không thơm thành thơm
* Nội dung:
- ChuyÓn ankan mạch thẳng thành ankan
mạch nhánh và xicloankan
- Tách hiđro chuyển xicloankan thành aren
- Tách hiđro chuyển ankan thành aren
Học sinh tìm hiểu bảng trong SGK ë mơc I
rót ra nhËn xÐt vỊ:
- Kh¸i niƯm khí dầu mỏ, khí thiên nhiên
- Thành phần khí dầu mỏ, khí thiên nhiên
<b>II. Khí dầu mỏ và khí thiên nhiên</b>:
1. Thành phần
Hc sinh tỡm hiu sơ đồ trong SGK rút ra
nhận xét về than mỏ và các sản phẩm thu
đợc từ quá trình này
- Học sinh tìm hiểu SGK rút ra sản phẩm
của quá trình chng cất nhựa than đá
<b>III. Than mỏ</b>:
- Than mỏ
- Khí lị cốc
- Nhựa than đá
Sản phẩm của q trình chng cất nhựa than
đá chứa Benzen, toluen, xilen, naphtalen
Dặn dò: Tính chất vật lí, thành phần, tầm quan träng cđa dÇu má
<b>Bài 1. </b>Một loại khí gas chứa 50% C3H8 và 50% C4H10 về thể tích. Thể tích khí CO2 sinh ra khi
đốt cháy hết 49 gam loại khí gas là: <b>A. 39,2 lít</b> B. 33,6 lít C. 28,0 lít D. 44,8 lít
<b>Bài 2. </b>Một loại nến (thành phần là ankan ở thể rắn) có phân tử khối trung bình là 345. Nếu đem
đốt cháy một cây nến có khối lợng 100 gam thì tiêu hao bao nhiêu lít khơng khí (chứa 20% O2
và 80%N2 về thể tích) và sinh ra bao nhiêu lít CO2, bao nhiêu gam nc. Cỏc khớ o ktc
<b>Tiết 54</b>
Ngày soạn:.
<b>Bài 38: Hệ thống hoá về hiđrocacbon</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>: Học sinh biết hệ thống hoá các hiđrocacbon quan trọng. Phân tích,
khái quát nội dung kiến thức trong SGK thành những kÕt luËn khoa häc
<b>II. Chuẩn bị</b> : 1. Đồ dùng dạy học: Học sinh chuẩn bị kiến thức để tổng kết hiđrocacbon
<b>III. Phơng pháp </b>: Đàm thoại nêu vấn đề
<b>IV. Tổ chức: </b>1. ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Trong quá trình luyện tập
<b>V. Néi dung</b>
Hoạt động 1: Giáo viên cho học sinh tổng kết về hiđrocacbon bằng cách điền vào bảng.
<b>HÖ thống hoá về hiđrocacbon</b>:
<b>HRC</b> <b>Ankan</b> <b>Anken</b> <b>Ankin</b> <b>Ankylbenzen</b>
<b>CTPT</b> C2H2n+2 (n1) CnH2n (n2) CnH2n-2 (n2) CnH2n-6 (n 6)
<b>CÊu t¹o</b>
Chỉ có liên kết đơn
C-C, C - H
Có đồng phân
mạch C
Có một liên kếtC=C
Có đồng phân mạch
Cacbon
Có đồng phân vị trí
liên kết đơi
Có liên kếtC C
Có đồng phân
mạch Cacbon
Có đồng vị trí liên
kết ba
Có vịng Benzen
Có đồng phân mạch
<b>TCVL</b> ë ®iỊu kiƯn thêng, C1-C4 là chất khí; C5 là chất lỏng. Không màu; không tan trong nớc
<b>TCHH</b> Phản ứng thế
halogen
Phản ứng tách
phản ứng oxi hoá
Phản ứng cộng;
(H2, Br2, HX)
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng oxi hoá khử
Phản ứng cộng
(H2, Br2, HX).
Phản øng thÕ H
liªn kÕt trùc tiÕp
víi nguyªn tư C
Phản ứng thế (halogen
nitro)
của liên liên kết ba
đầu mạch
mạch nhánh
<b>ƯD</b>
nhiên liệu,
nguyên liệu, dung
môi
Làm nguyên liệu Làm nguyên liệu Làm dung môi và
nguyên liệu
<b>Hot ng 2</b>:Yêu cầu học sinh lấy ví dụ cho sự chuyển hoá giữa các hiđrocacbon. Sự
chuyển hoá giữa các loại hiđrocacbon
<b>Hoạt động 3</b>: Cho học sinh làm bài tập 2,3,4 (SGK)
<b>Cñng cố</b>: Cần nắm vững mối liên hệ và chuyển hoá qua lại giữa các hiđrocacbon
<b>Bi 1. </b>Vit cỏc phng trỡnh hố học thích hợp để minh hoạ cho các câu sau :
a) Ankan là nguồn nguyên liệu quan trọng của cơng nghiệp hố học đểsản xuất etilen, axetilen
b) Etilen đợc dùng làm chất đầu tổng hợp các polime có nhiều ứng dụng.
c) Từ butan và isopentan điều chế đợc buta–1,3–đien và isopren là các nguyên liệu đầu để
điều chế polibutađien và poliisopren là những chất có tính đàn hồi cao đợc dùng để sản xuất cao
su (cao su buna, cao su isopren,…).
<b>Bài 2. </b>Viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau (các chất hữu cơ viết dới dạng
công thức cấu tạo) :
vinyl clorua nhùa PVC
metan axetilen
vinylaxetilen buta®ien–1,3 polibuta®ien
<b>Bài 3. </b>Hỗn hợp khí A gồm CH4, C2H4 và C2H2. Cho 6,72 lít hỗn hợp A sục từ từ vào dung dịch
AgNO3 trong NH3 (d) thu đợc 12 gam kết tủa màu vàng nhạt. Mặt khác, 6,72 lít hỗn hợp A làm
mất màu vừa đủ 150 ml dung dịch nớc Br2 1M. Viết các phơng trình phản ứng và tính % thể tích
mỗi khí trong hỗn hợp A (thể tích khi đó ở đktc).
<b>Bài 4. </b>Hỗn hợp khí E (đktc) gồm 1 ankan và 1 anken. Cho 6,72 lít hỗn hợp E sục vào bình đựng
dung dịch nớc brom (d) thấy có 16 gam brom đã phản ứng, đồng thời khối lợng bình tăng thêm
2,8 gam. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit hỗn hợp E thu đợc 17,6 gam CO2 và m gam H2O. Tìm
CTPT của ankan, anken và tính m.