Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TÓM TẮT KIẾN THỨC HÌNH HỌC THCS(DÙNG ÔN THI VÀO LỚP 10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.6 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 9 -CHƯƠNG 3</b>



<b>ĐỀ 01: (Thời gian 45 phút)</b>


<b>Bài 1( 1điểm): </b>Hãy nêu tên mỗi góc <i>BAC</i>· ; <i>BOC</i>· ; <i>EIF</i>· ; <i>QKN</i>·


M
I


P
O


C


O


E


O


Q
K


A


B


H


F
D



N


<b> Bài 2</b> (4<b> điểm):</b>


Cho hình vẽ bên, biết Cm là tiếp tuyến tại C của đường
tròn, <i>ADC</i>· = 600<sub>, AB là đường kính của đường trịn, hãy </sub>
tính


a. Số đo của góc ABC
b. Số đo góc AOC
c. Số đo của góc ACm
d. Số đo góc BAC


60


O


C


m
D


A


B


<b> Bài 3 ( 2 điểm):</b>


Cho hình vẽ bên , biết <i>MON</i>· = 1200<sub> và R = 3cm</sub>


a. Tính độ dài cung


b. Tính diện tích hình quạt MONaM


<b> Bài 4 (3 điểm):</b>


Cho <sub></sub>ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O). Vẽ 2 đường cao AE và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BEHF nội tiếp


b) Chứng minh tứ giác AFEC nội tiếp


c). Chứng minh đường thẳng OB vng góc với EF.


...


<b>ĐỀ 02:</b>


Bài 1: (1 điểm) <b>Hãy nêu tên mỗi góc trong các hình dưới đây</b>.


Bài 2 <b>:</b><i> (1 điểm) </i><b>Cho </b><i>AOB</i>600<b><sub> là góc ở tâm của đường trịn (O;R). Tính Số đo cung </sub></b>


<b>AB (cung nhỏ và cung lớn)</b>


a


O N


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I
A



B
C


O
Bài


3 <b>: </b><i>(1 điểm) </i><b>Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường trịn (O;R) có Â = 800<sub> ;</sub></b>


 <sub>75</sub>0


<i>B</i> <b><sub>. </sub></b>


<b>Tính </b><i>C</i> <b>; </b><i>D</i>


Bài 4 :<b> (</b><i>7điểm)</i><b> Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O;R) . Các đường cao </b>
<b>AD,BE,CF cắt nhau tại H . Vẽ tiếp tuyến </b><i>x Ax</i> <b><sub> của (O) .</sub></b>


<b> a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp .</b>
<b> b) Chứng minh : </b><i>OA EF</i> <b><sub>.</sub></b>


<b> c) Chứng minh hệ thức AB.AF = AC.AE</b>


<b> d) Cho biết sđ</b><i>AB</i><b><sub> = 90</sub>0<sub> , bán kính R = 10cm . Tính chu vi hình viên phân giới </sub></b>


<b>hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB .</b>


...


<b>ĐỀ 03:</b>



<b>I)</b><i><b>Ph</b><b> </b><b> n tr</b><b>ầ</b><b> </b><b> c nghi</b><b>ắ</b></i> <i><b>ệ</b><b> m</b><b> </b></i><b>:(3 ). Ch</b>đ <b>ọn câu trả lời úng</b>đ <b> </b>


<i><b>Câu 1</b></i><b>: Cho</b><i>AB R</i> 3<sub> là dây cung của đ/tròn (O;R). Số đo </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> là:</sub>


A. 60


;B. 90


;C. 120


;D. 150


<i><b>Câu 2</b></i><b>: Cho tam giác ABC nội tiếp (O), khoảng cách từ O đến cạnh AB, AC, BC là OI, OK, OL. </b>
Cho biết


OI < OL < OK. Cách sắp xếp nào sau đây đúng:


A. <i>AB</i><sub><</sub><i>AC</i><sub><</sub><i><sub>BC</sub></i> <sub> ; B.</sub><i><sub>AC</sub></i><sub><</sub><i><sub>BC</sub></i> <sub><</sub><i><sub>AB</sub></i><sub> ;C. </sub><i><sub>BC</sub></i> <sub><</sub><i><sub>AB</sub></i><sub><</sub><i><sub>AC</sub></i><sub> ;D.</sub><i><sub>BC</sub></i><sub><</sub><i><sub>AC</sub></i><sub><</sub><i><sub>AB</sub></i>
<i><b>Câu 3</b></i><b>: Cho tam giác ABC có </b><i>A</i>80 ;  <i>B</i> 50<sub> nội tiếp đ/trịn (O). Ta có :</sub>


A. <i>AB AC</i> <sub> ;B. sđ</sub><i>BC</i> 160<sub> ;C. </sub><i>AOB</i><i>AOC</i> 100<sub> ;D.Khơng có câu nào </sub>


sai.


<i><b>Câu 4</b></i><b>: </b><i>AIB</i><sub> trong hình vẽ bên bằng bao nhiêu nếu biết sđ</sub><i>AB</i> 70<sub> ;sđ</sub><i>BC</i>170<sub>?</sub>


A. 50


;B. 30



;C. 25


;D. 20


<i><b>Câu 5</b></i><b>: Bán kính hình trịn là bao nhiêu nếu có diện tích là </b>36 <sub>(cm</sub>2<sub>)</sub>


A. 4 cm ;B. 6 cm ;C. 3 cm ;D. 5 cm


<i><b>Câu 6</b></i><b>: Cho (O;R) và cung AB có sđ</b><i>AB</i>30<sub>.Độ dài cung (tính theo R) là:</sub>


A. 6
<i>R</i>


;B. 5
<i>R</i>


;C. 3
<i>R</i>


;D. 2
<i>R</i>


<i><b>II)Ph</b><b> </b><b>ầ</b><b> n t</b><b> </b><b>ự</b><b> lu</b><b> </b><b> n </b><b>ậ</b></i> <b>: (7 ). </b>đ Cho đ/tròn (O;R) và điểm S sao cho SO = 2R. Vẽ các tiếp tuyến SA, SB của


đ/tròn (O;R) (A, B là các tiếp điểm), và cát tuyến SMN (không qua O). Gọi I là trung điểm của MN.
a) Chứng minh 5 điểm S, A, O, I, B cùng thuộc một đ/tròn.



b) Chứng minh : SA2<sub> = SM . SN. </sub>


c)Tính SM, SN theo R khi MN = SA.


d) Kẻ MH  OA, MH cắt AN, AB tại D và E. Chứng minh tứ giác IEMB nội tiếp được đ/tròn.
e*) Tính chu vi và diện tích hình phẳng giới hạn bởi SA, SB, <i>AB</i><sub>.</sub>


...


<b>ĐỀ 04:</b>


<b>A/ Trắc nghiệm : </b>

(2điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:



<b>Câu 1.</b>

Hai bán kính OA, OB của đường trịn tạo thành góc ở tâm là 80

0

<sub>. Số đo </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 160

0

<sub> B. 280</sub>

0

<sub> C. 80</sub>

0

<sub> D. Một đáp số </sub>



khác



<b>Câu 2.</b>

Độ dài cung tròn n

o

<sub> được tính theo cơng thức:</sub>



A. 2

<sub>R B. </sub>


2


360
<i>R n</i>


C.

180

<i>Rn</i>


D.

<i>R</i>2


<b>Câu 3. </b>

Hình trịn có diện tích 64

<sub>cm</sub>

2

<sub>. Vậy bán kính của đường trịn là:</sub>


A.

64cm B. 8cm C. 8

<sub>cm D. 32cm</sub>



<b>Câu 4</b>

. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có

<i>DAB</i>ˆ 1200

<sub>. Vậy số đo góc BCD là:</sub>



A. 60

0

<sub> B.120</sub>

0

<sub> C.90</sub>

0

<sub> D. 180</sub>

0


<b>B/ Tự luận : (</b>

8 điểm)



<b>Câu 5.</b>

a) Hãy nêu tên mỗi góc

<i>∠</i>

ABC,

<i>∠</i>

AOC,

<i>∠</i>

CBD trong hình dưới



đây.



A



b) Biết

<i>∠</i>

BOC = 60

0

<sub>, hãy tính số đo các góc </sub>

<i><sub>∠</sub></i>

<sub>AOC, </sub>

<i><sub>∠</sub></i>

<sub>ABC, </sub>

<i><sub>∠</sub></i>

<sub>CBD.</sub>



<b>Câu 6.</b>

Cho đường tròn (O) và hai điểm M và N bất kì thuộc đường trịn sao cho

<i>∠</i>


MON = 120

0

<sub>.</sub>



a) Tính độ dài cung MN.



b) Tính diện tích hình quạt trịn tạo bởi

<i>∠</i>

MON.




(

<i>Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai</i>

)



<b>Câu 7. </b>

Cho đường tròn (O; R) và một dây AB, trên tia BA lấy điểm C sao cho C


nằm ngồi đường trịn. Từ điểm chính giữa P của cung lớn AB kẻ đường kính PQ


của đường tròn cắt dây AB tại D. Tia CP cắt đường tròn tại I. Các dây AB và QI


cắt nhau tại K.



a) Chứng minh tứ giác PDKI nội tiếp.



b) Chứng minh IQ là tia phân giác của

<i>∠</i>

AIB.



c) Chứng minh CI.CP = CA.CB.



...


<b>ĐỀ 05:</b>


<b>A/ Trắc nghiệm : </b>

(3điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất :



<b>Câu 1 :</b>

AB là một dây cung của (O; R ) với Sđ

<i><sub>AB</sub></i>

<sub>= 80</sub>

0


;

M là điểm trên cung


nhỏ ABû .Góc AMB có số đo là :



A. 280

0


;

B. 160

0

; C. 140

0

; D. 80

0


<b>Câu 2 :</b>

Hai bán kính OA , OB của đường trịn tạo thành góc ở tâm là 80

0

<sub> . Số </sub>


đo cung lớn AB là




C


B



O



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 160

0

<sub> ; </sub>

<sub>B. 280</sub>

0

<sub> ; </sub>

<sub> C . 80</sub>

0

<sub> ; D . </sub>


Một đáp số khác .



<b>Câu 3 :</b>

Hình trịn có diện tích 12, 56m

2

<sub>. Vậy chu vi của đường tròn là :</sub>


B. 25,12cm ; B. 12,56cm ; C . 6,28cm ; D .


3,14cm



<b>Câu 4 </b>

Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn có

<i><sub>DAB</sub></i>ˆ <sub>120</sub>0


. Vậy số đo góc BCD là



:



A. 60

0

<sub> B.120</sub>

0

<sub> C.90</sub>

0

<sub> D.Kết </sub>



quả khác



<b>Câu 5 :</b>

Cho (O ; R ) và một dây cung AB = R

3

<sub> số đo của cung nhỏ AB laø :</sub>



A . 90

0

<sub> ; B . 60</sub>

0

<sub> ; C . 150</sub>

0

<sub> ; D . 120</sub>

0


<b>Câu 6 :</b>

Diện tích của hình quạt trịn 120

0

<sub> của đường trịn có bán kính 3cm là:</sub>


A .

(cm

2

) ;

B . 2

(cm

2

) ; C . 3

(cm

2

) ; D . 4




(cm

2

<sub> )</sub>



<b>B/ Tự luận : (</b>

7điểm)



Cho đường tròn (O ;R) và một dây AB , trên tia BA lấy điểm C sao cho C nằm


ngồi đường trịn . Từ điểm chính giữa P của cung lớn AB kẻ đường kính PQ


của đường tròn cắt dây AB tại D. Tia CP cắt đường tròn tại I. Các dây AB và QI


cắt nhau tại K.



a) Chứng minh tứ giác PDKI nội tiếp .



b) Chứng minh IQ là tia phân giác của góc AIB .



c) Cho biết R = 5cm ,

<i>AOQ</i>450

<sub> . Tính độ dài của cung AQB .</sub>



d) Chứng minh CK.CD = CA.CB .



...


<b>ĐỀ 06:</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )</b>


<i> Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng :</i>


1. Góc nội tiếp chắn cung 1200<sub> có số đo là :</sub>


A. 1200 <sub>B. 90</sub>0 <sub>C. 30</sub>0 <sub>D. 60</sub>0


2. Độ dài đường tròn tâm O ; bán kính R được tính bởi cơng thức.



A. R2 B. 2 R C.


R
2




D. 2 2R


3. Độ dài cung trịn 0<sub>, tâm O, bán kính R :</sub>


A.
2
Rn
180




B.
2
R n
180




C.


R
180



 


D.


R
360


 
4. Diện tích hình trịn tâm O, bán kính R là :


A. R2 B. 2R C.


R
2




D.
2


R
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>6. </i>Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn có DAB 1200<sub> . Vậy số đo </sub>BCD <sub>là :</sub>


A. 1200 <sub> </sub> <sub> B.60</sub>0 <sub>C.90</sub>0 <sub>D. 180</sub>0


<b>II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) </b>



Cho rABC nhọn, B 600<sub> nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Vẽ 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại </sub>
H.


a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp
c) Tính độ dài cung nhỏ AC d). Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với EF.
...


<b>ĐỀ 07:</b>


<b>PH</b>


<b> N I:Ầ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )</b>


<i><b> </b></i>


<b>Câu1:</b> Biết AB = R laø dây cung của (O;R). Số đo<i>AB</i><sub> là:</sub>


A. 600 <sub>B. 90</sub>0 <sub>C. 120</sub>0 <sub>D. 150</sub>0


<b>Câu2: </b> Số đo <i>AmB</i> trên một đường trịn bằng 120o, thì góc ở tâm chắn<i>AmB</i> có số đo
bằng:


A. 90o <sub>B. 60</sub>o <sub> C. 120</sub>o <sub> D. 240</sub>o


<b>Câu 3:</b>

<sub>ABC cân tại A có </sub><i><sub>BAC</sub></i> <sub> = 30</sub>o<sub> nội tiếp đường tròn (O). Số đo</sub><i><sub>AB</sub></i><sub> là:</sub>


A. 150o <sub>B. 165</sub>o <sub>C. 135</sub>o <sub>D. 160</sub>o


<b>Câu 4:</b> 7.Trong các hình sau đây hình nào khơng thể nội tiếp được trong một đường


trịn:


A. Hình vng B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình thang
cân


<b>Câu 5:</b> Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết <i>A</i>115 ;<i>o</i> <i>B</i> 75<i>o</i><sub>. Hai</sub><i><sub>C</sub></i> <sub> và </sub><i><sub>D</sub></i>


có số đo là:


A. <i>C</i> 105 ;<i>o</i> <i>D</i> 65<i>o</i><sub> B. </sub><i>C</i> 115 ;<i>o</i> <i>D</i> 65<i>o</i> <sub>C. </sub><i>C</i> 65 ;<i>o</i> <i>D</i>115<i>o</i> <sub>D.</sub>
 <sub>65 ;</sub><i>o</i>  <sub>105</sub><i>o</i>


<i>C</i> <i>D</i>


<b>Câu 6:</b> Cho hình vuông nội tiếp (O; R). Diện tích của hình vuông bằng:


A. 1<sub>2</sub> R2 <sub>B. R</sub>2 <sub>C. 2R</sub>2 <sub>D. 3R</sub>2


II/ <b> PH Ầ N II: TỰ LUẬN ( 7điểm )</b>


Câu 1: (3đ) Cho hình vẽ bên : Đường trịn ( O;R), đường kính AB = 3cm, <i>CAB</i> <sub> = 30</sub>0


a. Tính độ dài<i>BmD</i> <sub> ?</sub>


b. Tính diện tích hình quạt tròn OBmD ?


Câu 2 : (4đ) Cho tam giác ABC vuông ở A ( AC = 4AB ) .
Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường trịn đường kính MC.


Kẻ BM cắt đường tròn tại E. Đường thẳng EA cắt đường tròn tại F.


Chứng minh rằng :


a. ABCE là tứ giác nội tiếp.
b. <i><sub>ABE</sub></i><sub> = </sub><i><sub>ACE</sub></i>


<b>m</b>


D
A


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×