Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Thêm một số đề thi Toán học kì 1 (2010 – 2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.08 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT CAO THẮNG


<b>Tổ Toán</b> <b>KỲ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011Mơn thi: TỐN – Lớp 11 – Ban Cơ bản</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Câu 1. </b><i>( 2,0 điểm)</i> Giải các phương trình sau:


a) cos2<i><sub>x</sub></i>


+3 cos<i>x −</i>4=0 .


b) √3 cos 3<i>x</i>+sin 3<i>x</i>=2 cos<i>x</i> .
<b>Câu 2. </b><i>(1,0 điểm) </i>


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số


<i>y</i>=|2sin 4<i>x</i>cos 4<i>x</i>|+3 .


Câu 3.<i>( 1,0 điểm)</i> Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>12 trong khai triển nhị
thức


(

<i>x</i>7+2
<i>x</i>2

)



12


, <i>x</i>0<sub>.</sub>
<b>Câu 4.</b><i>(1,5 điểm)</i>


Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Thầy giáo chủ
nhiệm muốn chọn ra 3 học sinh để tham gia Đội cơng tác xã hội. Hãy tính
xác suất để chọn ra 3 học sinh trong đó có đúng 1 nam ?



Câu 5. <i>( 1,0 điểm)</i>


Tính số hạng đầu <i>u</i>1 và công sai d của cấp số cộng

<i>un</i>

, biết
¿


<i>u</i>1+<i>u</i>5<i>−u</i>3=10
<i>u</i>1+<i>u</i>6=7


¿{
¿


.
Câu 6.<i> (1,0 điểm)</i>


Trong mặt phẳng (Oxy) cho đường thẳng (d) có phương trình:


3<i>x y</i>  5 0<sub>.</sub>


Tìm phương trình ảnh của đường thẳng (d) qua phép đối xứng tâm O.
<b>Câu 7. </b><i>( 2,5 điểm)</i>


Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là
tâm của hình bình hành ABCD, N là trung điểm của cạnh SB.


a) Chứng minh ON // (SDC).


b) Xác định thiết diện của hình chóp SABCD khi cắt bởi mặt phẳng
(AND) . Thiết diện đó là hình gì ? Hãy chứng minh.




<i> ( Đề thi gồm có 1 trang , 7 câu )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN BÀI THI MÔN TOÁN LỚP 11


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b>


<b>1</b> <i><b>2 điểm</b></i> Giải các phương trình sau
<i>1)</i>


<i>1,0 </i>
<i>điểm</i>


cos2<i><sub>x</sub></i>


+3 cos<i>x −</i>4=0
cos 1 2
( )


<i>x</i> <i>x k</i>


<i>k Z</i>

   

2)
<i>1,0</i>
<i>điểm</i>


sin 3<i>x</i>+√3 cos 3<i>x</i>=2 cos<i>x</i>



1 3


sin 3 cos3 cos cos cos3 sin sin 3 cos


2 2 6 6


cos(3 ) cos


6
3 2
6
3 2
6
12 <sub>,</sub>
24 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x k</i>


<i>x</i> <i>x k</i>


<i>x</i> <i>k</i>
<i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 








 
     
  

  

 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 

 <sub></sub> 
  



<b>2</b> <i><b><sub>điểm</sub></b><b>1,0</b></i> Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số


<i>1,0</i>
<i>điểm</i>


<i>y</i>=|2sin 4<i>x</i>cos 4<i>x</i>|+3 sin8<i>x</i>  3 sin8<i>x</i> 3


Ta có : <i>⇔</i>30<i>≤≤</i>||sin 8sin8<i>xx</i>||+3<i>≤</i>1<i>≤</i>4



<i>⇔</i>3<i>≤ y ≤</i>4


GTLN của y là 4 xảy ra khi sin8x = 1 hay sin8x = -1 tức là


8<i>x</i>=<i>π</i>


2+<i>kπ⇔x</i>=
<i>π</i>
16+


<i>kπ</i>
8


GTNN của y là 3 xảy ra khi sin8x = 0 tức là x = <i>kπ</i><sub>8</sub>


<b>3</b> <i><b><sub>điểm</sub></b><b>1,0</b></i> Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>12 trong khai triển nhị thức Niutơn

(

<i>x</i>7+ 2


<i>x</i>2

)


12


¿(<i>x</i>7


+2<i>x−</i>2)12


<i>Tk+</i>1=<i>C</i>12<i>k</i> . 2<i>k</i>.<i>x</i>84<i>−</i>9<i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

k = 8



<i>T</i>9=<i>C12</i>8 .28.<i>x</i>12 , hệ số cần tìm là <i>C12</i>8 .28=126720
<b>4</b>


<i><b>1.5</b></i>
<i><b>điểm</b></i>


Số cách chọn 3 học sinh là <i>C</i>40
3


=9880
<i>⇒n</i>(<i>Ω)</i>=<i>C</i>403 =9880


A :’’ Chọn 3 học sinh trong đó có đúng 1 nam ‘’


<i>⇒n</i>(<i>A</i>)=<i>C</i><sub>25</sub>1 .<i>C</i><sub>15</sub>2 =2625<i>⇒P</i>(<i>A</i>)=2625


9880<i>≈</i>0<i>,</i>2657


Xác suất chọn ra ba học sinh trong đó có đúng 1 nam là P(A) 0,2657
5


<i>1điểm</i>


¿


<i>u</i>1+<i>u</i>5<i>−u</i>3=10
<i>u</i>1+<i>u</i>6=7


¿{
¿



<i>⇔</i>


<i>u</i><sub>1</sub>+<i>u</i><sub>1</sub>+4<i>d −</i>(<i>u</i><sub>1</sub>+2<i>d</i>)=10
<i>u</i><sub>1</sub>+<i>u</i><sub>1</sub>+5<i>d</i>=7


¿{


<i>⇔</i>


<i>u</i>1+2<i>d</i>=10
2<i>u</i>1+5<i>d</i>=7


<i>⇔</i>


¿<i>d</i>=<i>−</i>13
<i>u</i><sub>1</sub>=36


¿{


6 1


điểm


đường thẳng d có phương trình: 3x - y +5 = 0


Gọi đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O
Phương trình của đường thẳng d’ có dạng : 3x-y+C = 0
M(0;5) d



<i>Đ</i><sub>oy</sub> <sub>(M) = M’(x’;y’) nên</sub> <sub>M’(0;-5)</sub>


M’(0;-5) d’ nên C = -5
PT đường thẳng d’: 3x-y -5 = 0


<b>7</b>


<i><b>2,5</b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i>Hình</i>
<i>0,75</i>
<i>điểm</i>


M


O


N


C


A B


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a
<i>0,75</i>
<i>điểm</i>


Ta có: ON là đường trung bình của tam giác SDB nên ON // SD


Mà ON<sub>ON // SD</sub><i>⊄</i>(SDC)<i><sub>⊂</sub></i><sub>(SDC)</sub>


Suy ra ON // (SDC)


b
<i>1 điểm</i>


Xét (AND) và (SBC)
Có N là điểm chung 1


AD<i>⊂</i>(NAD)
BC<i>⊂</i>(SBC)
AD // BC


} }


<i>⇒</i>(NAD)<i>∩</i>(SBC)=<i>d</i>


d là đường thẳng đi N và // BC cắt SC tại M


(ADN)<i>∩</i>(ABCD)=AD
(ADN)<i>∩</i>(SAD)=AD
(ADN)<i>∩</i>(SAB)=AN
(ADN)<i>∩</i>(SBC)=MN
(ADN)<i>∩</i>(SDC)=DM


Vậy thiết diện là tứ giác ADMN


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trường THPT Cao
Thắng



<b>Tổ Toán</b>


<b>KỲ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b>MƠN TỐN - LỚP 10 – BAN CƠ BẢN</b>
Thời gian: 90' <i>(không kể thời gian giao đề)</i>

<b>---Câu 1.</b><i>(1,0 điểm)</i>


<b> Tìm tập xác định của hàm số </b>


2


6 2


2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 <sub>.</sub>
<b>Câu 2.</b><i>(2,0 điểm)</i>


<b> Xác định </b><i>a, b, c</i> biết parabol <i>y ax</i> 2 <i>bx c</i> đi qua điểm <i>A</i>

1;1

,



1;7



<i>B</i> <sub>và </sub><i>C</i>

<sub></sub>

2; 5

<sub></sub>

<sub>.</sub>
<b>Câu 3.</b><i>(2,0 điểm)</i>


<b> Giải phương trình:</b>


a) <i>x</i> 2 4  <i>x</i><sub>.</sub>


b) 2<i>x</i> 3 4 <i>x</i>2  12<i>x</i>7.
<b>Câu 4.</b><i>(1,5 điểm)</i>


<b> Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>


4
1


<i>y x</i>
<i>x</i>


 


 <sub> với </sub><i>x</i>1<sub>.</sub>
<b>Câu 5.</b><i>(3,5 điểm)</i>


<b> Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>A</i>

2; 3 , 5;2 , 

<i>B</i>

<i>C</i>

2; 4

.


<i>a)</i> Tìm tọa độ trọng tâm <i>G</i> của <i>ABC</i><sub> và tọa độ trung điểm </sub><i><sub>I </sub></i>
của đoạn thẳng <i>BG.</i>



<i>b)</i> Tính               <i>AB AC</i>. , góc <i>BAC</i>.


<i>c)</i> Tìm tọa độ trực tâm <i>H </i>của tam giác <i>ABC</i>.
<i>d)</i> Chứng minh rằng:


2 1


3 6


<i>AI</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>


  


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm Tổng</b>


1
2
6 2
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  

1,0
Điều kiện



6 2 0 3


2 0 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
 

 
  


  0,5


Tập xác định <i>D</i>  

;3 \ 2

 

0,5


2


parabol đi qua điểm <i>A</i>

1;1

 <i>a b c</i>  1 <sub>0,5</sub>


2,0
parabol đi qua điểm <i>B</i>

1;7

 <i>a b c</i>  7 0,5


parabol đi qua điểm <i>C</i>

2; 5

 4<i>a</i> 2<i>b c</i> 5 0,5
Giải hệ gồm 3 phương trình trên ta được <i>a</i>1,<i>b</i>3,<i>c</i>5. 0,5


3a


2 4



<i>x</i>   <i>x</i>


1,0


Điều kiện <i>x</i>2 <sub>0,25</sub>


2 2 3


2 16 8 9 18 0


6


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





       <sub>  </sub>




 <sub> (thỏa điều </sub>
kiện)


0,5


Thử lại, ta có x = 3 là nghiệm của phương trình. 0,25


3b


2


2<i>x</i> 3 4<i>x</i>  12<i>x</i>7


Đặt <i>t</i> 2<i>x</i> 3 , điều kiện: <i>t</i>0<sub> phương trình trở thành:</sub>


2 <sub>2 0</sub>


<i>t</i>  <i>t</i>  0,25


1,0


2 <sub>2 0</sub> 2


1
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>


  <sub>  </sub>

 0,25


Với <i>t</i> 2<sub> ta có: </sub>



5
2
2 3 2


1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



   
 

0,25


Vậy phương trình có 2 nghiệm:


5 1


,


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <sub>0,25</sub>


4 4 4


1 1



1 1


<i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


  <sub> với x > 1</sub> 0,25


1,5


Áp dụng bất đẳng thức Cô-si:


4


1 2 4 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi


2 1


4


1 2 3 0


3
1



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


     <sub>  </sub>

 <sub></sub>
0,25
Vậy Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là 5 khi <i>x</i>3 <sub>0,5</sub>
5a


5 5
;
3 3


<i>G</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>;</sub>


10 1
;
3 6


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 



0,5


0,5 1


5b


3;5 ,

4; 1



<i>AB</i> <i>AC</i>   


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
0,25
1


. 12 5 17



<i>AB AC</i>   


 


0,25


34, 17


<i>AB</i>  <i>AC</i> 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


  <sub>cos</sub> . 17 1


34. 17 2
.
<i>AB AC</i>
<i>BAC</i>


<i>AB AC</i>

  
 


  <sub>0,25</sub>


 <sub>135</sub>0


<i>BAC</i>


  0,25


5c


Gọi trực tâm <i>H a b</i>

;

. Ta có: <i>CH</i> 

<i>a</i>2;<i>b</i>4






,


5; 2



<i>BH</i>  <i>a</i> <i>b</i>



Ta có:
. 0
. 0
<i>AB CH</i>


<i>AC BH</i>
 <sub></sub>





 
 
0,25
0,75


 



3 2 5 4 0 8


4 5 2 0 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


      


 <sub></sub>  <sub></sub>


     <sub></sub> 


 0,25



Vậy <i>H</i>

8; 10

0,25


5d

0,75


1
2


<i>AI</i>  <i>AB AG</i>


  


0,25


1 2


2 <i>AB</i> 3<i>AD</i>


 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 
0.25
2 1


3<i>AB</i> 6<i>AC</i>


 



 


</div>

<!--links-->

×