Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Giáo án động vật dưới nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.95 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHỦ ĐỀ LỚN: THẾ GIỚI CÁC CON VẬT</b>


<i>Thời gian TH: Số tuần: 04 tuần. Từ ngày 28/12/2020 đến ngày 22/01/2021</i>
<b>Chủ đề nhánh 04: Những con vật sống dưới nước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tuần thứ: 20 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>
<b> Thời gian TH: Số tuần: 4 tuần;</b>
<b>Tên chủ đề nhánh 4: </b>
<b> Thời gian TH: Số tuần: 1 </b>
<i>tuần</i>


<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>

<b>-Chơi</b>
<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


<b>1. Đón trẻ</b>


- Cơ đón trẻ vào lớp , nhắc
nhở trẻ cất đồ dùng cá nhân
- Hướng dẫn trẻ vào các hoạt
động chơi


<b>2. Trò chuyện buổi sáng</b>



<b>3. Điểm danh</b>


<b>4. Thể dục buổi sáng</b>
- Thứ 2, 4, 6 tập theo nhạc.
- Thứ 3,5 tập theo nhạc kết
hợp sử dụng dụng cụ.


- Trẻ biết quy định của
lớp.


- Giáo dục trẻ thói quen
nền nếp, ngăn nắp.


- Thỏa mãn nhu cầu vui
chơi của trẻ.


- Trẻ biết vị trí của các
góc chơi.


- Trẻ biết tên chủ đề đang
học.


- Trẻ được tìm hiểu về
một số động vật sống
dưới nước và ích lợi của
chúng.


- Phát hiện ra bạn nghỉ
học.



- Phát triển thể lực.


- Phát triển các cơ tồn
thân.


- Hình thành thói quen
TDBS cho trẻ.


- Giáo dục trẻ biết giữ vệ
sinh cá nhân sạch sẽ, gọn
gàng.


- Giá để
đồ dùng
cá nhân
sạch sẽ.
- Đồ dùng
đồ chơi
trong các
góc.
- Tranh
ảnh về
động vật
sống dưới
nước
- Sổ, bút


- Sân tập
sạch sẽ


bằng
phẳng.
- Trang
phục trẻ
gọn gàng
- Kiểm tra
sức khỏe
của trẻ


<b>THẾ GIỚI CÁC CON VẬT </b>


<i>Từ ngày 28/12/2020 đến ngày 22/01/2021</i>
<i><b>Những con vật sống dưới nước</b></i>


<i>Từ ngày 18/01/2021 đến ngày 22/01/2021</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Đón trẻ:</b>


- Cơ vệ sinh lớp sạch sẽ, đón trẻ niềm nở.


- Nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ và cất đồ dùng cho trẻ
đúng nơi quy định


- Trao đổi cùng phụ huynh về sức khỏe của trẻ, trị
chuyện với phụ huynh


- Cơ cho trẻ về các góc chơi, cơ nhắc trẻ chơi đồn kết.
Cô bao quát và chơi với trẻ nhút nhát.


- Nhắc trẻ chơi đồn kết, khơng tranh giành đồ chơi, khi


chơi xong cất đồ chơi đúng nơi quy định


<b>2. Trò chuyện buổi sáng</b>


- Hướng trẻ chú ý đến chủ đề “Những con vật sống
dưới nước”


- Cho trẻ trò chuyện theo nhóm nhỏ : trị chuyện về
những con vật sống trong rừng


<b>3. Điểm danh:</b>


- Cho trẻ ngồi ngay ngắn theo tổ, cô gọi tên trẻ theo
danh sách, điền sổ đúng theo quy định..


- Cô hỏi trẻ về thời tiết trong ngày. Cho trẻ lấy kí hiệu
thời tiết phù hợp gắn lên bảng. Nhận xét, giáo dục trẻ.
<b>4. Thể dục:</b>


<b>4.1. Khởi động:</b>


- Trẻ xếp hàng đi ra sân tập.
- Cô cho trẻ tập đội hình đội ngũ.
<b>4.2. Trọng động :</b>


- Hô hấp: Thổi nơ bay.


- Tay vai: 2 tay dang ngang gập sau gáy


- Lưng bụng: Ngồi duỗi chân cúi người về phía trước,


ngửa người ra sau.


- Chân: Đứng lên ngồi xuống liên tục
- Bật: Bật nhảy tại chỗ.


<b>4.3. Hồi tĩnh: Cho trẻ làm một số động tác nhẹ nhàng</b>
tại chỗ.


- Trẻ chào cô, chào bố
mẹ


- Trẻ chơi đồn kết


- Trị chuyện cùng cơ


- Trẻ dạ cơ


- Trẻ gắn ký hiệu thời
tiết


- Trẻ xếp hàng ra sân


-Trẻ tập các động tác
theo cô 2lần 8 nhịp


<b> A. TỔ CHỨC</b>


<b>CÁC</b>


<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt</b>


<b>động</b>
<b>góc</b>


<b>* Góc phân vai:.</b>


- Đóng vai người bán và mua:
tơm, cua, cá ...


* Góc xây dựng:
- Xây ao thả cá


<b>* Góc tạo hình: </b>
- In, xếp hình con cá.
- Xé dán đàn cá bơi


<b>* Góc sách truyện: </b>


- Xem tranh truyện về một số
con vật sống dưới nước.


- Làm sách tranh về một số
con vật sống dưới nước.


<b>* Góc thiên nhiên: </b>


- Chăm sóc bể cá, cây cảnh ở
góc thiên nhiên.


- In hình một số con vật trên
cát.



- Trẻ nhận vai chơi, nhập
vai chơi 1 cách tự nhiên.
- Trẻ phối hợp với nhau
theo nhóm chơi đúng
cách khi chơi từ thỏa
thuận đến nội dung chơi
theo sự gợi ý của cô.


- Trẻ biết phối hợp với
nhau và nhập vai chơi
một cách tự nhiên.
- Trẻ biết in, xếp hình
con cá.


- Trẻ biết xé dán đàn cá
bơi, nặn, vẽ con vật trẻ
thích.


.- Trẻ biết cách dở sách,
làm sách về con vật sống
dưới nước.


- Trẻ biết cách chăm sóc
cá, cây cảnh, biết in hình
con vật trên cát.


-Đồ chơi
góc phân
vai


-Đồ chơi
xây dựng,
lắp ghép.
- Giấy
màu, hồ
dán, sáp
màu, đất
nặn
-Tranh
ảnh về các
con vật
sống dưới
nước.


- Bể cá,
cát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Trị chuyện với trẻ</b>


- Cơ và trẻ cùng trị chuyện về chủ đề
<b>2. Giới thiệu góc chơi</b>


- Cơ gần gũi trẻ trị chuyện về các góc chơi. Giới thiệu
nội dung chơi trong các góc chơi.


<b>3. Thỏa thuận chơi:</b>


- Hỏi trẻ thích chơi góc nào? Vì sao? Cho trẻ về góc
chơi.



- Cuối tuần cơ có thể hỏi trẻ tên góc chơi, nội dung
chơi trong các góc, đồ dùng đồ chơi.


<b>4. Phân vai chơi:</b>


- Cô phân vai chơi cho trẻ.


- Khi chơi xong chúng mình phải làm gì?
- Cho trẻ về góc chơi.


<b>5. Quan sát hướng dẫn trẻ chơi, chơi cùng trẻ:</b>
- Cô hướng dẫn cụ thể đối với từng trẻ. Đối với trò
chơi khó cơ đóng vai chơi cùng trẻ, gợi mở để trẻ hoạt
động tích cực hơn. Cơ cho trẻ liên kết giữa các góc
chơi.


<b>6. Nhận xét góc chơi:</b>


- Cơ nhận xét từng nhóm: Cơ xuống nhóm nhận xét trẻ
trong quá trình chơi, gợi ý để trẻ tự nhận xét vai chơi
của nhóm mình về thao tác vai chơi, sản phẩm tạo
được trong nhóm Cơ nhận xét ưu điểm, tồn tại của cá
nhân, của nhóm sau đó nhắc trẻ cất đồ chơi.


- Nhận xét chung cả lớp: Cơ cho trẻ tập trung, động
viên khuyến khích trẻ chơi, nhận xét tuyên dương
những nhóm chơi tiêu biểu tạo được sản phẩm, có ý
thức, nề nếp cất lấy đồ chơi, sự giao tiếp của trẻ trong
các nhóm chơi.



<b>7. Củng cố tuyên dương:</b>


- Động viên cả lớp và mở rộng nội dung chơi buổi sau.


Trẻ trị chuyện cùng cơ


Trẻ lắng nghe


Thoả thuận chơi cùng


Trẻ trả lời


Trẻ giải quyết các tình
huống cơ đưa ra.


Trẻ nhận xét vai chơi
của nhóm mình nhóm
bạn


Trẻ lắng nghe


Trẻ lắng nghe


<b> A. </b>TỔ CHỨC CÁC


<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>ngoải</b>


<b>trời</b>


<b>1. Hoạt động có mục đích:</b>
- Quan sát, nhận xét bể cá của
lớp.


- Nhặt lá rụng xé hình con cá.
- Vẽ một số con vật sống dưới
nước trên sân trường.


- Dạo chơi quan sát bầu trời.
- Xem tranh kể tên các loài
động vật sống dưới nước và
nêu đặc điểm của chúng.


- Tạo điều kiện cho trẻ
được tiếp xúc với thiên
nhiên, trẻ cảm nhận được
vẻ đẹp của thiên nhiên.
- Trẻ gọi tên, nhận biết,
phân biệt được một số
loại cá.


- Trẻ biết cách vẽ con


vật trên sân, biết yêu quý,
bảo vệ động vật.



- Giáo dục ý thức tổ
chức kỉ luật, tinh thần tập
thể


- Trẻ hít thở ko khí trong
lành, biết về thời tiết
ngày hơm đó.


Câu hỏi
đàm thoại
Địa điểm
quan sát
Sân
trường
sạch sẽ

<b>2. Trò chơi vận động </b>


- Xỉa cá mè
- Con gì biến mất
- Cắp cua


- Câu cá


- Thả đỉa ba ba


- Trẻ biết được tên của
các trò chơi, luật chơi và
cách chơi



- Trẻ biết chơi các trị
chơi cùng cơ


- Phát triển thị giác và
thính giác cho trẻ


- Vận động nhẹ nhàng
nhanh nhẹn qua các trò
chơi.


Đồ dùng
để chơi trò
chơi


<b>3. Chơi tự do</b>


- Chơi với cát nước.


- Chơi với đồ chơi ngoài trời.


- Giúp trẻ có thói quen
giữ gìn vệ sinh chung ,
biết làm đồ chơi, giữ gìn
vệ sinh mơi trường.


- Trẻ được chơi đồ chơi
ngoài sân trường. Thỏa
mãn nhu cầu vui chơi
- Rèn sự khéo léo của đôi
bàn tay



Phấn, lá
cây, đồ
chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Hoạt động có chủ đích:</b>


- Kiểm tra sức khỏe, trang phục của trẻ.


- Ổn định tổ chức cho trẻ đứng ở vị trí dễ quan sát.
- Cho trẻ quan sát và đàm thoại cùng trẻ về từng nội
dung quan sát:


<i>* Quan sát, nhận xét bể cá của lớp.</i>


- Cô đưa trẻ đến địa điểm để tiến hành hoạt động.
- Cho trẻ quan sát và trò chuyện về một số loại cá.
<i>* Nhặt lá rụng xé hình con cá.</i>


- Cơ cho trẻ ra sân nhặt lá rụng.


- Hướng dẫn trẻ cách xé con cá từ lá cây.


* Vẽ một số con vật sống dưới nước trên sân trường.
- Cô cho trẻ đến địa điểm để vẽ, trò chuyện cùng trẻ và
hướng dẫn trẻ cách vẽ một số con vật sống dưới nước.
- Giáo dục trẻ biết yêu quý, bảo vệ động vật.


<i>* Dạo chơi quan sát bầu trời.</i>



<i>* Xem tranh kể tên các loài động vật sống dưới nước và</i>
<i>nêu đặc điểm của chúng. </i>


Trẻ quan sát và trả lời
các câu hỏi


Trẻ trò chuyện cùng cơ
Thực hiện và trị


chuyện cùng cơ


<b>2.Trị chơi vận động</b>


- Cơ nêu tên trị chơi. Nêu luật chơi, hướng dẫn trẻ cách
chơi.


- Tổ chức cho trẻ chơi. Động viên khuyến khích trẻ
chơi.


- Nhận xét q trình chơi của trẻ.


- Giáo dục trẻ phải biết chơi cùng nhau, chơi đoàn kết.


Trẻ lắng nghe


Trẻ chơi trị chơi
- Cơ cho trẻ ra sân, cơ giới thiệu các đồ chơi và trị chơi,


bạn nào thích chơi trị gì thì hãy tìm cho mình một trò
chơi.



- Cho trẻ chơi tự do vẽ phấn theo ý thích của mình.
- Trong q trình trẻ chơi cơ quan sát, chú ý bao quát
trẻ chơi, đảm bảo an tồn cho trẻ.


- Cuối mỗi buổi chơi cơ nhận xét trẻ chơi.


Lắng nghe


Trẻ chơi


<b> A. </b>TỔ CHỨC CÁC


<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>


<b>- Trước khi trẻ ăn</b>


- Trong khi ăn


- Sau khi ăn


- Đảm bảo vệ sinh cho trẻ
trước khi ăn


- Tạo khơng khí vui vẻ,
thoải mái cho trẻ, giúp trẻ


ăn hết suất, đảm bảo an
tồn cho trẻ trong khi ăn.


- Hình thành thói quen
cho trẻ sau khi ăn biết để
bát, thìa, bàn ghế đúng
nơi qui định. Trẻ biết lau
miệng, đi vệ sinh sau khi
ăn xong


- Nước
cho trẻ rửa


tay, khăn
lau tay,
bàn ghế,


bát thìa


- Đĩa đựng
cơm rơi,
khăn lau


tay
- Rổ đựng


bát, thìa


<b>Hoạt </b>
<b>động </b>


<b>ngủ</b>


- Trước khi trẻ ngủ


- Trong khi trẻ ngủ


- Sau khi trẻ ngủ


- Nhắc trẻ đi vệ sinh,
hình thành thói quen tự
phục vụ


- Giúp trẻ có một giấc
ngủ ngon, an tồn. Phát
hiện xử lí kịp thời các
tình huống xảy ra khi trẻ
ngủ


- Tạo cho trẻ thoải mái
sau giấc ngủ trưa, hình
thành cho trẻ thói quen tự
phục vụ.


- Kê phản
ngủ,
chiếu,
phịng


ngủ
thống



mát
- Tủ để
xếp gối
sạch sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hướng dẫn trẻ rửa tay, cô kê, xếp bàn ghế cho trẻ
ngồi vào bàn ăn


- Giáo viên vệ sinh tay sạch sẽ, chia cơm cho trẻ, giới
thiệu các món ăn, vệ sinh dinh dưỡng cho trẻ


- Nhắc nhở trẻ khơng nói chuyện cười đùa trong khi
ăn, động viên trẻ ăn hết suất, cô quan tâm đến những
trẻ ăn chậm, trẻ biếng ăn để động viên giúp đỡ trẻ ăn
hết suất của mình


- Nhắc trẻ ăn xong mang bát thìa xếp vào rổ, xếp ghế
vào đúng nơi qui định


- Cho trẻ đi vệ sinh, lau miệng, uống nước
- Cô bao quát trẻ


- Trẻ rửa tay ngồi vào
bàn ăn


- Trẻ ăn cơm và giữ trật
tự trong khi ăn.


- Trẻ đi vệ sinh



- Cô nhắc trẻ đi vệ sinh, xếp dép lên giá, cho trẻ vào
chỗ ngủ của mình, nhắc trẻ khơng nói chuyện cười đùa


- Quan sát, sửa tư thế ngủ cho trẻ, cô thức để bao quát
trẻ trong khi ngủ để phát hiện kịp thời và xử lí các tình
huống xảy ra trong khi trẻ ngủ


- Đánh thức trẻ dậy nhẹ nhàng để trẻ tỉnh ngủ, nhắc trẻ
tự cất gối vào nơi qui định, cho trẻ đi vệ sinh sau đó về
chỗ ngồi.


-Trẻ vào chỗ ngủ


-Trẻ ngủ


- Trẻ cất gối vào nơi qui
định, trẻ đi vệ sinh xếp
bát thìa vào rổ


<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chơi</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo ý</b>


<b>thích </b>



<i><b>1. Vận động nhẹ ăn quà chiều</b></i>


<i><b>2. Hoạt động học</b></i>


- Cơ cùng trẻ trị chuyện về các
nội dung hoạt động trong buổi
sáng.


* Làm quen kiến thức mới


* Chơi trò chơi tự do


<i><b>3. Biểu diễn văn nghệ, nêu </b></i>
<i><b>gương</b></i>


- Trẻ thấy thoải mái sau
khi ngủ dậy


- Trẻ ăn hết xuất ăn chiều
của mình


- Củng cố các kiến thức
kĩ năng đã học qua các
loại vở ôn luyện


- Trẻ được làm quen
trước với bài mới, được
làm quen với bài mới sẽ
giúp trẻ học dễ dàng hơn
trong giờ học chính



- Trẻ được chơi vui vẻ
sau một ngày học tập
- Trẻ biểu diễn các bài
hat trong chủ đề.


- Trẻ nêu được các tiêu
chuẩn bé ngoan


- Nhận xét các bạn trong
lớp.


- Trẻ biết được sự tiến bộ
của mình và của bạn để
cố gắng phấn đấu.


Quà chiều


- Sách vở
học của
trẻ, sáp
màu


- Đất nặn,
bảng,
phấn, bút
màu…
Tranh
truyện,
thơ


Dụng cụ
âm nhac
Bảng bé
ngoan
Cờ
Đồ chơi
<b>Trả</b>
<b>trẻ</b>
<i><b> </b></i>


- Trẻ sạch sẽ gọn gàng
trước khi ra về


- Rèn kĩ năng chào hỏi lễ
phép cho trẻ


- Giáo dục trẻ biết ngoan,
lễ phép và thích được đi
học


Trang
phục trẻ
gọn gàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cô cho trẻ đứng dậy xếp hàng và vận động nhẹ
nhàng theo bài hát: Đu quay


- Cô cho trẻ nhẹ nhàng vào bàn ăn chia đồ ăn cho trẻ
và cho trẻ ăn



- Cô bao quát trẻ ăn động viên trẻ ăn hết xuất
- Cô cho trẻ ôn luyện những kiến thức đã học buổi
sáng.


- Cô cho trẻ làm quen với kiến thức với các trò chơi
mới, bài thơ, bài hát, truyện kể


- Cơ nói tên trị chơi và đồ chơi mà trẻ sẽ được chơi .
Cô cho trẻ tự chọn đồ chơi và trò chơi để chơi theo
nhu cầu và khả năng của trẻ. Cô quan sát và chơi cùng
trẻ. Khi hết giờ chơi cô cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ
chơi gọn gàng.


- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ các bài hát trong chủ đề
theo tổ nhóm cá nhân


- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô
- Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn
trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo
tiêu chuẩn bé ngoan với sự giúp đỡ của cô


- Cô cho trẻ cắm cờ


- Cơ nhận xét chung. Khuyến khích động viên trẻ tạo
hứng thú cho buổi học ngày hôm sau.


Trẻ xếp hàng vận động
Trẻ ăn quà chiều


Trẻ ôn lại bài buổi sáng



Trẻ thực hành vở


Trẻ làm quen kiến thức
mới


Trẻ chơi đồ chơi, trị
chơi cùng cơ và các bạn
Trẻ biểu diễn văn nghệ
Trẻ nêu tiêu chuẩn bé
ngoan


Trẻ cắm cờ
Trẻ lắng nghe
- Cô vệ sinh sạch sẽ cho trẻ, chỉnh sửa trang phục cho


trẻ gọn gàng trước khi về.


- Khi bố mẹ trẻ đến đón cơ gọi tên trẻ nhắc trẻ chào cô
chào bố mẹ và lấy đồ dùng cá nhân cho trẻ về


- Hết trẻ cô lau dọn vệ sinh, tắt điện đóng cửa và ra về


Trẻ chào cô chào bố mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Tên hoạt động: Thể dục</b>


VĐCB: Ếch con học bài (bật xa 35 cm)
TCVĐ “Giúp bạn tìm nhà”



Hoạt động bổ trợ: Trị chơi: “Giấu tay”
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết bật xa 35 cm.


- Trẻ chơi trò chơi đúng cách.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng bật xa cho trẻ.


- Rèn sự phối hợp nhịp nhàng giữa các bộ phận trên cơ thể.
<b>3. Thái độ: </b>


- Biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi cẩn thận, chơi đoàn kết.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>
- Phấn, 2 cây cầu, sắc xô.


- Ếch con, mũ ếch, ao (bể).


<b>2. Địa điểm tổ chức: Tại lớp học.</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Chơi “Giấu tay”



- Cô gấp con Ếch sau đó cho trẻ quan sát, trò
chuyện:


+ Đây là con gì?


+ Ếch là con vật sống ở đâu?


- Giáo dục: Trẻ biết chăm sóc và yêu quý con vật.
- Hôm nay cô sẽ dạy các con vận động “Ếch con
học bài (Bật xa 35cm)”.


- Trẻ quan sát.
- Con ếch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2.1. Hoạt động 1: Khởi động</b>


- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp đi các kiểu chân.
<b>2.2. Hoạt động 2: Trọng động </b>
* BTPTC:


- Tay: 2 tay đưa ngang gập sau gáy
- Chân: Đứng lên ngồi xuống liên tục


- Bụng: Ngồi duỗi chân cúi người về phía trước,
ngửa người ra sau.


- Bật: Bật nhảy tại chỗ.


* VĐCB: Ếch con học bài (bật xa 35 cm).


- Cô làm mẫu:


+ Lần 1: Cô tập mẫu


+ Lần 2: Cơ tập chậm kết hợp phân tích động tác:
Tư thế chuẩn bị đứng chân thẳng, tay thả xi. Khi
có hiệu lệnh: khụy gối, 2 tay đưa ra trước đồng thời
dùng sức mạnh của chân bật thật mạnh về phía trước.
Đứng tiếp đất bằng cả bàn chân.


+ Gọi trẻ lên tập.
- Cho trẻ thực hiện:


+ Lần 1: Cho lần lượt 2 trẻ của 2 tổ lên thực hiện.
+ Lần 2: 2 tổ thi đua.


- Khi trẻ thực hiện cô quan sát, sửa sai và nhắc trẻ
thực hiện đúng.


* TCVĐ: “Giúp bạn tìm nhà”
- Giới thiệu luật chơi, cách chơi:


Chia trẻ thành 2 tổ. Khi có hiệu lệnh, bạn đầu tiên
sẽ chọn 1 bạn Ếch, bật qua chướng ngại vật, đi qua
cầu, đưa Ếch về đúng nhà của mình.


- Cho trẻ chơi 3 - 4 lần.
<b>2.3. Hoạt động 3: Hồi tĩnh</b>


- Trẻ tập theo hiệu lệnh


của cô.


- Trẻ tập 2 lần x 8 nhịp.
- 3 lần x 8 nhịp.


- 2 lần x 8 nhịp
- 3 lần x 8 nhịp.


- Trẻ quan sát.


- Trẻ tập.


- Trẻ thực hiện.
- Trẻ thi đua.


- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cho trẻ làm chim bay về tổ, đi nhẹ nhàng quanh
lớp 2 - 3 vịng sau đó về chỗ.


<b>3. Kết thúc:</b>


- Hỏi trẻ tên bài học.
- Nhận xét, tuyên dương trẻ.


- Trẻ thực hiện.


-Trẻ trả lời


<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: về tình</i>


<i>trạng sức khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ</i>
<i>năng của trẻ):</i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hoạt động bổ trợ: Bài hát: “Tôm, cua, cá thi tài”
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm cấu tạo, vận động, nơi sống của một số con vật


sống dưới nước: cá, tôm, cua ...


- Trẻ biết chơi trò chơi đúng cách.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét, so sánh cho trẻ.
- Phát triển ngôn ngữ, khả năng diễn đạt mạch lạc, tự tin.
<b>3. Thái độ: </b>


- Bảo vệ môi trường, không vứt rác bừa bãi.


- Có thái độ quan tâm, chăm sóc khi gia đình có ni những con vật đó.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- Tranh: 4 bức tranh, 2 bảng.
- Sile trình chiếu, ti vi, máy tính.


- Lơ tơ cho trẻ, rổ, thẻ số, đường zích zắc.
<b> 2. Địa điểm tổ chức: Trong lớp học</b>


<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cho trẻ hát bài “Tôm, cua, cá thi tài”.


- Cho trẻ xem video về động vật sống dưới nước.
+ Các con vừa nhìn thấy những con vật gì?



+ Chúng sống ở đâu?


+ Tất cả những con vật đó người ta gọi chung là
động vật sống dưới nước.


- Muốn biết chúng có đặc điểm gì, sống như thế
nào và có ích lợi gì đối với con người thì bây giờ cơ
cùng các con sẽ tìm hiểu nhé!


<b>2. Hướng dẫn:</b>


<b>2.1. Hoạt động 1: Quan sát - đàm thoại</b>
* Quan sát con Cá chép:


- Cô đọc câu đố:


<i> “Con gì có vẩy, có đi</i>


- Trẻ hát.
- Trẻ xem.
- Trẻ trả lời.
- Dưới nước


-Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i> Tung tăng bơi lội khắp nơi sông hồ</i>
<i> Mẹ thường đem rán, đem kho</i>
<i> Ăn vào mau lớn giúp cho khỏe người.”</i>
Đố là con gì?


- Cơ đưa ra bức tranh con cá chép:


+ Cho trẻ đọc từ “Cá chép”.


+ Hỏi trẻ các bộ phận của cá chép: đầu, mình cá,
đi cá.


+ Trên đầu cá có những bộ phận nào? (mắt, miệng,
mang).


+ Tác dụng của từng bộ phận? (mắt để nhìn, miệng
để ăn thức ăn, mang để thở).


+ Trên mình cá có gì? (vẩy, vây).


+ Cá sống ở đâu? Khi vớt cá lên cạn cá có bơi
được khơng? Vì sao? (Có nước, thức ăn, khơng khí,
nhiệt độ phù hợp).


+ Cá bơi như thế nào? (bơi tiến về phía trước).
- Ngồi cá chép ra con cịn biết loại cá nào?


- Ngồi cá chép cịn có nhiều loại cá, như: cá trê,
cá rơ, cá mè... (cho trẻ quan sát trên tivi).


- Có các loại cá nước mặn, như: cá ngừ, cá thu, cá
lục... (cho trẻ quan sát trên tivi).


- Ngồi ra cịn có nhiều loại cá ni để làm cảnh:
cá vàng, cá rồng... (cho trẻ quan sát trên tivi).



* Quan sát con Tơm:


- Cơ hát: “Đó là tơi, có 2 cái râu là râu rất dài, mà
bơi lùi là lùi nhanh ghê”. Đố các bạn biết tôi là ai?


- Cô cho trẻ quan sát con Tôm. Đọc từ “Con
<i>Tôm”.</i>


+ Cho trẻ nhận xét đặc điểm của con Tơm (có mấy
phần, các phần có những bộ phận nào?).


+ Tơm có 3 phần: phần đầu, phần thân, phần đi.
+ Đầu Tơm có mắt, râu, càng.


+ Thân Tơm hơi cong và có rất nhiều chân con.
+ Đuôi Tôm ngắn, xèo ra 2 bên như bánh lái.
+ Tơm có vỏ mỏng nhưng cứng.


- Con đã nhìn thấy Tôm bơi chưa? Tôm bơi ntn?
Tôm bơi giật lùi.


- Trẻ quan sát.


- Trẻ đọc “Cá chép”.
- Trẻ trả lời.


- Trẻ trả lời.


- Trẻ trả lời.



- Trẻ đưa ra nhận xét.
- Trẻ trả lời.


- Trẻ lắng nghe và quan
sát.


- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ quan sát và đọc
“Con Tôm”.


- Trẻ nhận xét.
-Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nước).


- Có những loại Tơm gì?


- Tơm có nhiều loại, như: tơm he, tơm hùm, tum
đồng, tôm sú...


* Quan sát con Cua:
- Cô đố:


<i>“Có mai, có mắt, có càng</i>


<i>Có chân chẳng bước bị ngang suốt ngày?”</i>
- Cho trẻ quan sát tranh con Cua. Đọc từ “Con
<i>Cua”.</i>



+ Con Cua có mấy cẳng, mấy càng, bị ntn?


+ Con Cua có 8 cẳng, 2 càng, vỏ (mai) cứng, có 2
mắt. Cua bị ngang.


- Cua sống dưới bùn, trong hang đất, dưới nước.
Có cua đồng, cua bể.


- Con nhìn thấy con gì có cấu tạo đặc điểm gần
giống như con cua? (con cáy, con ghẹ).


<b>2.2. Hoạt động 2: So sánh “Con Cá với con</b>
<b>Tôm”</b>


- Khác nhau:


+ Cá có vẩy, có vây, có mang, bơi tiến về phía
trước.


+ Tơm có càng, có vỏ mỏng nhưng cứng, có nhiều
chân và bơi giật lùi.


- Giống nhau:


+ Đều có 3 bộ phận: đầu, thân, đuôi.
+ Biết bơi.


+ Là động vật sống dưới nước.


* Mở rộng: Cô và các con vừa tìm hiểu về một số


con vật sống trong mơi trường nước ngọt. Cịn có rất
nhiều con vật có hình dáng khác nhau, lạ, đẹp sống
ngồi đại dương mênh mơng nữa đấy. Các con hướng
lên màn hình để cùng khám phá thủy cung nhé!


(Cho trẻ xem video).
* Giáo dục:


- Muốn cho các con vật lớn nhanh và ngày càng
phát triển thì con phải làm gì?


- Chúng mình phải ni, cho ăn và đặc biệt là bảo
vệ nguồn nước sạch, ko vứt rác xuống nước làm ô


- Trẻ trả lời.


- Trẻ quan sát và đọc
“Con Cua”.


- Trẻ trả lời.


- Trẻ trả lời.


- Trẻ so sánh.


- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nhiễm nguồn nước.


<b>2.3. Hoạt động 3: Luyện tập</b>


* Trò chơi 1: “Thi xem ai nhanh”


- Lần 1: Cơ nói tên con vật nào thì trẻ chọn và giơ
thật nhanh lơ tơ có con vật đó lên và gọi tên.


- Lần 2: Cơ nói đặc điểm con vật.
* Trị chơi 2: “Đưa bạn về nhà”


- Cách chơi: Cô chia trẻ thành 4 đội. Khi có tiếng
nhạc thì bạn đầu hàng chọn 1 bạn là động vật sống
dưới nước chạy thật nhanh theo đường zích zắc đưa
bạn về đúng nơi sống của mình sau đó chạy về cuối
hàng đứng, bạn thứ 2 tiếp tục, cứ như vậy cho đến
bạn cuối cùng. Trò chơi được tính trong vịng 1 bản
nhạc.


- Luật chơi: mỗi bạn một lần chỉ được giúp một
con vật về nhà. Trên đường đi khơng được giẫm chân
lên đường zích zắc.


- Cho trẻ chơi.
- Kiểm tra kết quả.
* Củng cố:


- Hỏi trẻ về bai học.
- Giáo dục trẻ.
<b>3. Kết thúc:</b>


- Nhận xét, tuyên dương trẻ.
- Hát “Cá vàng bơi”.



- Trẻ chơi


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ chơi.


-Trẻ trả lời


- Trẻ hát.


<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: về tình</i>
<i>trạng sức khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ</i>
<i>năng của trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>Thứ 4 ngày 20 tháng 01 năm 2021</b></i>
<b>Tên hoạt động: Văn học </b>


Thơ “Rong và cá” ”
Hoạt động bổ trợ: Bài hát “Cá vàng bơi”


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên bài thơ, tên tác giả sáng tác.
- Trẻ thuộc bài thơ.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng đọc thơ lưu loát cho trẻ.
- Rèn cho trẻ kỹ năng đọc thơ diễn cảm.


<b>3. Thái độ: </b>


- Trẻ yêu thiên nhiên, yêu cái đẹp.



- Biết giữ gìn mơi trường nước sạch sẽ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>
- Tranh thơ, que chỉ.


<b>2. Địa điểm tổ chức: Tại lớp học.</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Hát bài “Cá vàng bơi”
+ Con vừa hát bài hát gì?


+ Cá vàng là động vật sống ở đâu?


- Giáo dục: Cá vàng là loại cá nuôi làm cảnh chính
vì vậy chúng ta phải chăm sóc, bảo vệ chúng.


- Có bài thơ rất hay nói về con cá, đó là bài “Rong
và cá” của nhà thơ Phạm Hổ, các con cùng lắng nghe
nhé!


<b>2. Hướng dẫn: </b>


<b>2.1. Hoạt động 1: Cô đọc cho trẻ nghe</b>


- Lần 1: Cô đọc diễn cảm, nhẹ nhàng, nhấn mạnh


vào các từ: “rong xanh”, “tơ nhuộm”, “uốn lượn”,
<i>“lụa hồng”, “văn công”.</i>


- Trẻ hát.
- Cá vàng bơi.
- Sống dưới nước


- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Lần 2: Cô đọc kết hợp sử dụng tranh thơ minh
họa.


- Lần 3: Đọc trích dẫn làm rõ ý:
+ Câu 1 đến câu 4:


<i> “Có cơ rong xanh</i>
<i> Đẹp như như tơ nhuộm</i>
<i> Giữa hồ nước trong</i>
<i> Nhẹ nhàng uốn lượn”</i>


Bốn câu thơ miêu tả vẻ đẹp của cô rong xanh giữa
hồ nước trong.


+ Câu 5 đến hết:


<i> “Một đàn cá nhỏ</i>
<i> Đuôi đỏ lụa hồng</i>
<i> Quanh cô rong đẹp</i>
<i> Múa làm văn cơng.”</i>



Bốn câu thơ cuối nói về sự quấn qt, tình cảm
giữa cơ rong xanh và đàn cá nhỏ đuôi đỏ lụa hồng.


* Đàm thoại:


- Cô rong đẹp như thế nào?


- Giữa hồ nước trong cô rong xanh làm gì?
- Đàn cá nhỏ có đi như thế nào?


- Đàn cá nhỏ làm gì quanh cơ rong đẹp?
<b>2.2. Hoạt động 2: Dạy trẻ đọc thơ</b>
- Cho cả lớp đọc theo cơ 3-4 lần.
- Tổ, nhóm 2 lần.


- Cá nhân.


* Đọc thơ sáng tạo:


- Cô cho trẻ đọc thơ sáng tạo theo tranh.
<b>* Củng cố:</b>


- Hỏi trẻ hôm nay được học bài thơ gì?


- Trẻ lắng nghe và quan
sát tranh thơ.


- Trẻ lắng nghe.


-Trẻ lắng nghe



-Trẻ lắng nghe


- Trẻ đàm thoại cùng cô.


- Trẻ đọc thơ theo yêu
cầu của cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo dục trẻ yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trường
nước sạch sẽ


<b>3. Kết thúc:</b>


- Nhận xét, tuyên dương trẻ.
- Hát “Cá vàng bơi”.


-Trẻ trả lời


- Trẻ hát.


<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: về tình</i>
<i>trạng sức khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ</i>
<i>năng của trẻ):</i>


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>Thứ 5 ngày 21 tháng 01 năm 2021</b></i>
<b>Tên hoạt động: Làm quen với toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết đếm trong phạm vi 4.


- Trẻ biết gộp 2 nhóm thành 1 nhóm trong phạm vi 4.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn kỹ năng gộp nhóm cho trẻ.
- Tăng vốn từ toán học cho trẻ.
<b>3. Thái độ: </b>


- Biết giữ gìn và bảo vệ mơi trường nước sạch sẽ.


- Không vứt rác xuống nước làm ô nhiễm nguồn nước.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b>


- Mỗi trẻ 4 con cá, 1 chiếc rổ, thẻ số 4.


- Đồ dùng đồ chơi có số lượng trong phạm vi 4.
- Thẻ lơ tơ.


<b>2. Địa điểm tổ chức: Trong lớp học</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>


- Cô cho trẻ hát bài: “Cá vàng bơi” ra thăm bể cá
của lớp và trò chuyện:


+ Trong bể có con vật gì?
+ Có mấy con cá?


+ Trông các chú cá vàng như thế nào?


- Giáo dục: Biết chăm sóc cá vàng và giữ gìn bể cá
sạch sẽ, không vứt rác vào bể cá.


- Hôm nay cơ sẽ hướng dẫn các con “Gộp 2 nhóm
thành 1 nhóm trong phạm vi 4”.


<b>2. Hướng dẫn:</b>



2.1. Hoạt động 1: Ôn nhận biết các đối tượng
<b>trong phạm vi 4.</b>


- Trẻ hát
- Trẻ trả lời


- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Cho từng nhóm trẻ lên chơi trò chơi “Thi lấy
nhanh” đồ chơi theo số lượng cho trước (2,3,4) và
nói lên kết quả của đội mình.


- Cho cả lớp đếm lại các nhóm đồ dùng đồ chơi đã
tìm.


<b>2.2. Hoạt động 2: Gộp 2 nhóm thành 1 nhóm</b>
<b>trong phạm vi 4.</b>


- Các con xem cơ có gì đây?


- Mời 1 trẻ lên mở chiếc hộp và lấy quà.
- Phát cho mỗi trẻ 1 rổ lô tô.


- Trong rổ có gì?
* Gộp theo u cầu:
- Gộp 1 - 3:


+ Cô yêu cầu trẻ xếp 1 con cá ra. Chọn thẻ số


tương ứng với số cá.


+ Cô yêu cầu trẻ xếp 3 con cá ra và đếm. Chọn thẻ
số tương ứng với số cá.


+ Cô yêu cầu trẻ gộp một 2 nhóm cá vừa xếp thành
1 nhóm mới.


+ Cho trẻ đếm số cá của nhóm mới tạo thành.
+ Cho trẻ chọn thẻ số tương ứng với số cá vừa
đếm đặt cạnh.


+ Cho trẻ nói kết quả: 1 con cá và 3 con cá là 4
con cá.


- Gộp 2 - 2:


+ Cô yêu cầu trẻ xếp 2 con cá ra. Chọn thẻ số
tương ứng với số cá.


+ Cô yêu cầu trẻ xếp tiếp 2 con cá ra. Chọn thẻ số


- Trẻ làm theo yêu cầu
của cô


- Trẻ đếm


- Cái hộp.
- Trẻ mở hộp.
-Trẻ trả lời



- Trẻ xếp 1 con cá ra và
chọn thẻ số 1 đặt cạnh.
- Trẻ xếp 3 con cá ra, và
đếm cá. Chọn thẻ số 3 đặt
cạnh.


- Trẻ đếm: 1,2,3,4, tất cả
là 4 con cá.


- Trẻ chọn thẻ số 4.
- Trẻ chọn thẻ số


- Trẻ nói kết quả: 1 con
cá và 3 con cá là 4 con
cá.


- Trẻ xếp 2 con cá, chọn
thẻ số 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Cô yêu cầu trẻ gộp một 2 nhóm cá vừa xếp thành
1 nhóm mới.


+ Cho trẻ đếm số cá của nhóm mới tạo thành.
+ Cho trẻ chọn thẻ số tương ứng với số cá vừa
đếm đặt cạnh.


+ Cho trẻ nói kết quả: 2 con cá và 2 con cá là 4
con cá.



* Gộp theo ý thích.


+ Cho trẻ gộp 2 nhóm thành 1 nhóm và nói lên kết
quả theo ý thích.


+ Cơ cho trẻ cất dần số cá vào rổ, vừa cất vừa
đếm.


<b>2.3. Hoạt động 3: Luyện tập</b>
* Trò chơi 1: “Đội nào nhanh nhất”


- Cách chơi: Cho các đội tìm 2 nhóm đồ dùng, đồ
chơi mà khi gộp lại tạo thành nhóm có số lượng 4


- Trẻ chơi:


Kết thúc: Đội nào tìm và nói kết quả chậm nhất
hoặc sai sẽ bị phạt hát 1 bài hát.


* Trò chơi 2: “Kết bạn”


- Cơ phổ biến trị chơi “Kết bạn”.


+ Cách chơi: Mỗi trẻ một thẻ có số cá (tơm, cua)
(1,2,3,4). Trẻ vừa đi vừa hát bài “Tôm, cua, cá thi
tài”. Khi có hiệu lệnh “kết bạn” thì trẻ phải tìm bạn
có thẻ có số lượng cá để khi kết thành sẽ tạo thành 4.
+ Luật chơi: Trẻ nào kết bạn sai sẽ phải nhảy lị
cị.



- Cho trẻ chơi: Cơ bao quát.


- Cho trẻ chơi 3-4 lần. Sau mỗi lần chơi cho trẻ đổi
thẻ.


- Trẻ thực hiện.


- Trẻ đếm: 1,2,3,4, tất cả
là 4 con cá.


- Trẻ nói kết quả: 2 con
cá và 2 con cá là 4 con
cá.


- Trẻ gộp theo ý thích và
nói lên kết quả.


- Trẻ cất cá và đếm.


- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi.


- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* Củng cố:


- Hỏi trẻ hơm nay được học gì?
- Giáo dục trẻ.


<b>3. Kết thúc:</b>



- Nhận xét, tuyên dương trẻ.


-Trẻ trả lời


-Trẻ lắng nghe


<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: về tình trạng</i>
<i>sức khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của</i>
<i>trẻ):</i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>Thứ 6 ngày 22 tháng 01 năm 2021</b></i>
<b>Tên hoạt động: Tạo hình</b>


Xé dán đàn cá bơi


Hoạt động bổ trợ: Hát “Cá vàng bơi”


<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn kỹ năng gấp và xé dán cho trẻ.
<b>3. Thái độ: </b>


<b>- Trẻ biết lợi ích của cá đối với đời sống con người và thái độ bảo vệ và giữ</b>
gìn nước sạch.


<b>II. Chuẩn bị;</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>


- Tranh xé dán đàn cá (3 tranh), giá treo tranh, nước.
- Giấy màu, keo dán, khăn lau tay, giấy A4


<b>2. Địa điểm tổ chức: - Trong lớp học</b>


III. Tổ chức hoạt động:


<b>Hướng dẫn của giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: </b>


-Cơ cho trẻ hát « Cá vàng bơi »


- Cùng trẻ trị chuyện về mơi trường sống,


nước sạch, rong rêu, cá sinh sơi nhiều, cá có lợi
ích đối với con người.


<b>- Hơm nay cơ sẽ hướng dẫn lớp mình xé dán </b>
đàn cá bơi nhé, các con có thích ko?


<b>2. Hướng dẫn:</b>


<b>2.1.Hoạt động 1: Quan sát nhận xét</b>
- Cơ đưa tranh


+ Tranh xé dán gì?
+ Vì sao gọi là đàn cá?
+ Đàn cá đang làm gì?


+ Cơ xé được con cá có hình dáng như thế
nào?


+ Cá có bộ phận gì?


- Để xé được đàn cá cơ gấp giấy làm đơi thành
hình chữ nhật, cơ xé từng nhát theo hình trịn,
hình dài, đến phần đuôi cô xé lượn sang bên.
Tương tự như vậy cô gấp và xé các con khác để
tạo thành đàn cá.


- Trẻ hát và cùng cơ trị
chuyện


-Có



- Trẻ quan sát tranh
- n cá


- Vì có nhiều con cá và có
nhiều hình dáng khác nhau
- Đang bơi


- Hình tròn, hình dài


- Có đầu, có vây, đuôi, thân
- Trẻ chú ý nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Cụ phết hồ vào mặt sau của cá và dán.
<b>2.2.Hoạt động 2: Trẻ thực hiện</b>


- Cô quan sát trẻ và giúp trẻ thực hiện. Nhắc
trẻ cách gấp, cách xé và cách dán.


- Giúp đỡ những trẻ thực hiện cịn khó khăn.
<b>2.3. Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm</b>
- Cô cho trẻ trưng bày sản phẩm và nhận xét.
- Hỏi trẻ thích bài nào? Vì sao con thích?
- Cơ nhận xét, tuyên dương bài xé dán đẹp
- Cho trẻ đếm số sản phẩm đẹp.


<b>* Củng cố:</b>


- Hỏi trẻ vừa được xé dán gì?



- Giáo dục trẻ biết chăm sóc, bảo vệ cá và mơi
trường sống của lồi cá.


<b>3. Kết thúc:</b>


- Nhận xét, tuyên dương trẻ.


- 2 - 3 trẻ nhận xét
-Trẻ đếm


- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe


<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: về tình</i>
<i>trạng sức khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ</i>
<i>năng của trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

×