Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Lễ tổng kết năm học 2017-2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Lý Thường Kiệt</b>


<b>Tổ Năng Khiếu:</b>







<b>Môn: Ngữ văn 6</b>


<b>Tiết: 52</b>


<b>Tiếng Việt:</b>


<b>Lớp dạy: 6C</b>

<b>GV Thực Hiện:</b>



<b>DƯƠNG VĂN VIÊN</b>


<b>Năm học: 2010 - 2011</b>



<b>Kế</b>



<b>Kế</b>

<b> hoạch Bài dạy</b>

<b> hoạch Bài dạy</b>


<b>A. </b>

<b>Tiêu đề bài dạy</b>



<b>Tiết 52: SỐ TỪ VÀ LƯỢNG TỪ</b>


<b>B. Mục tiêu:</b>



<b>1.</b>

<b>Kiến thức : Giúp HS:</b>


Nhận biết, nắm được ý nghĩa, công dụng của số từ và lượng từ.
<b>2. Kĩ năng :</b>


Biết cách dùng số từ và lượng từ trong khi nói và viết.
Viết đoạn văn có sử dụng số từ và lượng từ.



<b>3. Thái độ:</b>


Sử dụng số từ và lượng từ đúng khi nói và viết.

<b>C. Tổng quan bài dạy: SỐ TỪ VÀ LƯỢNG TỪ</b>



<b>I.</b> <b>Số từ :</b>
<b>1.</b> Ví dụ:
<b>2.</b> Kết luận:
<b>3.</b> Ghi nhớ:


<b>II.</b> <b>Lượng từ:</b>
<b>1.</b> Ví dụ:
<b>2.</b> Kết luận:
<b>3.</b> Ghi nhớ:


<b>III.Luyện tập:</b>
1. Bài tập 1:
2. Bài tập 2:


3. Bài tập củng cố:


<b>D.</b> <b>Phương tiện giảng dạy (chuẩn bị)</b>


- GV: SGK, giáo án điện tử, máy tính, máy chiếu, bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS: Chuẩn bị bài ở nhà, SGK, vở ghi.
<b>E. Phương pháp giảng dạy:</b>


– Thuyết trình, vấn đáp, nêu vấn đề, thảo luận
<b>F.</b> <b>Tiến trình thực hiện:</b>



<b>1.</b> <b>Hoạt động 1: Ổn định lớp (1phút)</b>


<b>2.</b>

<b>Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>
- Câu h i: Side 3; câu tr l i Side 4ỏ ả ờ


<b>3.</b>

<b>Hoạt động 3: Dạy bài mới</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>học</b>
<b>sinh</b>


<b>Nội dung bài học</b> <b>Thời<sub>gian</sub></b>


<b>Dẫn dắt:</b> <i>Muốn xác định rõ vai trò của</i>
<i>danh từ, những tiêu chí quan trọng để</i>
<i>phân biệt danh từ ta phải căn cứ vào</i>
<i>khả năng kết hợp của danh từ với những</i>
<i>từ trước và sau nó. Vậy từ loại đứng</i>
<i>trước và sau danh từ đó là từ loại nào,</i>
<i>thì bài học hơm nay chúng ta cùng tìm</i>
<i>hiểu.</i>


Nghe


1 phút



Ghi tiêu đề bài mới:


Giới thiệu nội dung chính của bài học.
Side 4, 5


Nghe


<b>Mục I. Số từ:</b> Đọc ví dụ SGK/128


Slide 6 Đọc


<i>Từ Slide 6 đến Side 18</i>

<b>I.</b>

<b>Số từ</b>

<b> :</b>



<b>1.</b> <b>Ví dụ :</b>


 Ví dụ a) Các từ: Hai, một


<b>trăm, chín, một.</b>
- Đứng trước danh từ.


- Bổ sung ý nghĩa về số
lượng.


* Ví dụ b) thứ sáu.
- Đứng sau danh từ


- Bổ sung ý nghĩa về thứ tự.
<b>2. Kết luận:</b>



- Số từ là những từ chỉ số
lượng (trước DT), chỉ thứ tự
(sau DT)


* Cần phân biệt số từ với
những danh từ chỉ đơn vị gắn
với ý nghĩa số lượng.


13
phút
<i>Yêu cầu hs đọc ví dụ và trả lời các câu</i>


<i>hỏi trong sgk.</i>


Làm
theo GV
hướng
dẫn
<b>Hỏi: Đoạn văn trong vd a và b thuộc văn</b>


bản nào ta đã học?
Slide 6


Trả lời:
Side 6
<b>Hỏi:</b><i> Các từ được in đậm bổ sung ý</i>


<i>nghĩa cho những từ nào?</i>
Side 7



Trả lời
Side 8


<b>Hỏi: Các từ in đậm đứng ở vị trí nào</b>
trong cụm từ và bổ sung ý nghĩa gì?
Side 9


Trả lời:
Side 10
<b>Hỏi: Trong vdụ b: từ được in đậm đứng</b>


ở vị trí nào và bổ sung ý nghĩa gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Slide 11


<b>Hỏi: Em hiểu như thế nào là số từ?</b>
Mục:Nhận xét Side 13


Trả lời:
Side 13
<b>Câu hỏi thảo luận: 3 câu:</b>


- Từ “đơi” có phải là số từ không? Vì
sao?


- Từ “đơi” đứng ở vị trí nào trong cụm
từ?


- Từ “đơi” ở đây chỉ ý nghĩa gì?


Side 14


Trả lời:
Side 15


Ví dụ về từ “đơi”:


<b>? Cách nói nào đúng? Cách nói nào sai?</b>
Vì sao?


<b>? Vậy từ “đơi” mang đặc điểm của từ loại</b>
nào mà chúng ta đã học?


<b>? Khi sử dụng số từ cần chú ý điều gì?</b>
<b>? Tìm các từ có ý nghĩa khái quát và</b>
công dụng như từ đôi?


Trả lời:
Side 16


Cho hs đọc ghi nhớ sgk/128
Side 17


Đọc:
Bài tập nhanh: Tìm số từ trong đoạn


văn.
Side 18


Trả lời:


Side 18
<b>Chuyển sang mục II: Lượng từ</b>


Yêu cầu hs đọc ví dụ sgk/129:
Slide 19


Đọc: <sub>Từ Slide 19 -> Side 30</sub>


<b>II. Lượng từ:</b>
<b>1. Ví dụ: skg/12</b>


- Các từ: những, các, cả mấy.
+ Đứng trước danh từ, bổ sung ý
nghĩa về lượng (lượng nhiều)
cho danh từ.


- Từ “mỗi” đứng trước danh từ,
bổ sung ý nghĩa về lượng (lượng
ít) cho danh từ.


<b>2. Kết luận:</b>


- Lượng từ là những từ chỉ
lượng ít hay nhiều của sự vật.
- Lượng từ gồm 2 nhóm:


+ Nhóm chỉ ý nghĩa toàn thể:
Cả, tất cả, tất thảy.


+ Nhóm chỉ ý nghĩa tập hợp hay


phân phối: Các, những, mấy,
mỗi, từng.


12
phút


<b>Hỏi:</b> Các từ được in đậm bổ sung ý
nghĩa cho từ nào?


<b>Hỏi: Các từ được in đậm đứng ở vị trí</b>
nào trong cụm từ và bổ sung ý nghĩa gì?
Side 20


Trả lời:
Side 20
Side 21


<b>Hỏi:</b> ví dụ b:


- Từ “mỗi” đứng ở vị trí nào và bổ sung ý
nghĩa gì?


Side 22


Trả lời:
Side 22


<b>Phân biệt số từ và lượng từ:</b>


<b>Hỏi: Ta vừa tìm hiểu xong các từ in đậm</b>


trong 2 ví dụ, đó là các lượng từ. Vậy
em nào hãy cho biết điểm giống và khác
nhau giữa lượng từ và số từ?


Side 23


Trả lời:
Side 23


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hỏi: Em hiểu thế nào là lượng từ?</b>
Side 24


Side 24
<b>Hỏi: Xếp các lượng từ dưới đây vào mơ</b>


hình cụm danh từ?
Side 25


<b>Hỏi: Dựa vào vị trí trong cụm danh từ, ta</b>
có thể chia lượng từ thành mấy loại?
Side 26


Trả lời:
Side 25
Side 27
Yêu cầu hs đọc mục ghi nhớ 2 SGK/129


Side 28


* Nêu lưu ý khi dùng số từ và lượng từ:


Side 29


Đọc
Nghe
<b>Phần III: Luyện tập:</b>


Yêu cầu hs làm bài tập 1 SGK/129
Slide 30


Thực
hành


Slide 30, 31

<b>III. Luyện tập:</b>



<i><b>1. Bài tập 1:</b></i>


- Một, hai, ba (canh), năm
(cánh) -> chỉ số lượng.


- Bốn, năm (canh bốn, canh
năm) -> chỉ thứ tự.


<i><b>2. Bài tập 2:</b></i>


- Trăm, ngàn, muôn: dùng
với ý nghĩa chỉ số lượng rất
nhiều.


7 phút


Bài tập 2 SGK/129


Slide 31


Thực
hành


<b>Bài tập củng cố:</b>


<b>? Dùng số từ, lượng từ gọi tên những sự</b>
vật trong bức tranh sau?


Trả lời:


Side 32 <i><b>3. Bài tập củng cố:</b></i><sub>a. Một con chim.</sub>


b. Những bông hoa cúc trắng


3 phút


<i><b>Sơ đồ củng cố số từ, lượng từ:</b></i>


Slide 33


Nghe,


nhìn <i><b>Sơ đồ: side 33</b></i>


5 phút
<b>Hướng dẫn về nhà:</b>



Side 34 Nghe <sub>Thực</sub>


hiện


<i><b>Side 34</b></i>


</div>

<!--links-->

×