Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

cổng trại 41 đoàn đội trần văn hòa luyến thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> GV Tr ương Đình Dũng – Trường THPT Trưng Vương Đại số 11 ( nâng cao)</i>
<i><b>Chương I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC</b></i>


<i>Ngày soạn: 15/8/2009</i>


<b>Tiết :01 - 02 CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>
<i><b>1.Kiến thức: </b></i>


- Ơn lại đn tỉ số lượng giác của một cung bat kì và các hệ quả, tính chất.


- Định nghĩa các hàm số lượng giác y = sinx, y = cosx với x là số thực và là số đo radian.
- Tính chất chẵn, lẻ, tính tuần hồn, tập xác định, tập giá trị.


- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị.
<i><b>2.Kĩ năng: Nhận dạng và vẽ đồ thị.</b></i>
Xét tính tuần hồn và vẽ đồ thị hàm số.
<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Cẩn thận , cần cù, linh hoạt, nghiêm túc.
- GD hs tính nhanh nhẹn ,chính xác.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên: </b></i>Soạn giáo án, chuẩn bị bài giảng, câu hỏi trắc nghiệm, thiết kế hình
động, slide; projector.


<i><b>2 Chuẩn bị của học sinh: Ơn lại các kiến thức lượng giác ở lớp 10, định nghĩa hàm số, hàm số </b></i>
chẵn, hàm số lẻ, sự biến thiên của hàm số.



- Đọc trước bài mới.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. (1’)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các định nghĩa về giá trị lượng giác của góc α ? (4’)</b></i>


<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>
<i><b> Giới thiệu bài mới</b></i>


<i><b>Tiến trình tiết dạy</b></i>


<b>Hoạt động 1: Ôn lại các giá trị lượng giác </b>


<b>TL</b> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <b>Hoạt động của HS</b> <i><b>Nội dung</b></i>


20’


<b>H: Nhaéc lại đn tỉ số lg ?</b>


Các giá trị sin, cos,tan,
cot được gọi là cacù giá trị
lượng giác của góc .
Trục x’ox là trục cos
trục y’oy là trục sin


<i>u</i>
<i>t</i>


<i>x</i>



-1
1


-1 1


y


x
y


x


B'
B


A' A


M


O


<b>H: Các hằng đẳng thức lượng </b>


giác cơ bản ?


 Cho bất kì a Ỵ ¡ . Gọi
M(x;y) là điểm biểu diễn của
cung a<sub> trên đường tròn lượng</sub>



giác . Ta đn:
cos = x


sin = y
tan =


sin
cos


a


a <sub>, </sub>
cot =


cos
sin


a
a




sin2<sub>x +cos</sub>2<sub>x =1</sub>


tanx = <i>sin x<sub>cos x</sub></i>
cotx= <i>cos x<sub>sin x</sub></i>
1 +tan2<sub>x = </sub> 1


cos2<i>x</i>



1+cot2<sub>x =</sub> 1
sin2<i>x</i>


tanx .cotx =1


<i>x</i>


-1
1


-1 1


y


x
y


x


B'
B


A' A


M


O


<b>+ÑN giá trị LG.</b>



<b>+Các hệ quả của định nghóa </b>


a)  R , KZ ta coù :
sin(+k2)= sin;
cos(+k2) = cos
b) –1  sin  1; -1  cos 


1


tan xác định khi   /2 +k
cot xác định khi   k
(k  ¢)


<i>+ Các hằng đẳng thức lượng giác </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> GV Tr ương Đình Dũng – Trường THPT Trưng Vương Đại số 11 ( nâng cao)</i>
<b>Hoạt động 2: Xây dựng định nghĩa hàm số y = sinx, y = cosx</b>.<b> </b>


<b>TL</b> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <b>Hoạt động của HS</b> <i><b>Nội dung</b></i>


15’


<b>H: Nêu ĐN tỉ số LG của một </b>


cung bất kì?


Hiện hình vẽ trên máy chiếu,
yêu cầu


<b>H:Tính GTLG một vài cung?</b>



GV dẫn dắt để đi đến ĐN các
hàm số y = sinx, y = cosx.
u cầu Hs đọc ĐN trong
sách.


GV khắc sâu định nghóa:
-x tính theo đơn vị rad
- TXĐ


-Kí hiệu hàm


<b>H:Nhắc lại cơng thức các góc </b>


liên quan đặc biệt: hai góc
đối nhau?


Gv nhắc lại đn hàm số chẵn,
hàm số lẻ và dựa vào kết quả
đó yêu cầu hs


<b>H: Nhận xét tính chẵn lẻ của</b>


hai hs?


 Hs dựa vào hình vẽ trả lời.


  <sub>M</sub>   <sub>M</sub>


sinx OK y ;cosx OH x





x <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>6</sub> 3<sub>4</sub>
sin


cos


Hs đọc, hiểu định nghĩa.
Chú ý:


-x tính theo đơn vị rad
- TXĐ


-Kí hiệu hàm




sin(-x) = ?
cos(-x) =?


 Hàm số y = sinx là h/s lẻ
Hàm số y = cosx là h/s
chẵn


<b>1</b><i><b>-Caùc hàm số y = sinx và </b></i>


<i><b> y = cosx:</b></i>


K



H


<i>x</i>


-1
1


-1 1 x


y


B'
B


A' A


M


O


<i><b>a)Định nghĩa:</b></i>


Hàm số sin<b> :</b>
sin :<i>R</i> <i>R</i>


<i>x</i> <i>y</i>sin<i>x</i>
Hàm số cosin<b> :</b>
cos :<i>R</i> <i>R</i>



<i>x</i> <i>y co x</i> s


<b>Hoạt động 3: Tính tuần hồn của hàm số y = sinx, y = cosx. </b>


<b>TL</b> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <b>Hoạt động của HS</b> <i><b>Nội dung</b></i>


10’


Yêu cầu hs nhắc lại tính chất:


  


sin(x k2 ) ?


  


cos(x k2 ) ?


Như vậy sin(x+T) = sinx với


 


T k2


Người ta chứng minh rằng số
T dương nhỏ nhất là 2


Ta nói hs y = sinx là hàm tuần
hồn chu kì 2<sub>.</sub>



Hs y = cosx là hàm tuần hồn
chu kì 2<sub>.</sub>




   


sin(x k2 ) sin x x


   


cos(x k2 ) cosx x


<i><b>b) Tính tuần hồn của hàm số </b></i>
<i><b>y = sinx, y = cosx.</b></i>


+).Hs y = sinx là hàm tuần hoàn
chu kì 2<sub>.</sub>


+).Hs y = cosx là hàm tuần
hồn chu kì 2<sub>.</sub>


<b>Hoạt động 4: Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = sinx</b>


<b>TL</b> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <b>Hoạt động của HS</b> <i><b>Nội dung</b></i>


15’


Gv kẻ bảng ghi nhớ trang 9
SKG



Gọi Hs lên bảng điền vào:
-TXĐ


- Tập giá trị.
- Tính chẵn, lẻ.


-Tính tuần hồn và chu kì.


Học sinh lên bảng và làm
theo chỉ dẫn của Gv.


<i><b>c) Sự biến thiên và đồ thị hàm số</b></i>
<i><b>y = sinx </b></i>


TXĐ


- Tập giá trị.
- Tính chẵn, lẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> GV Tr ương Đình Dũng – Trường THPT Trưng Vương Đại số 11 ( nâng cao)</i>
* Gv cho hiện hình động để


hướng dẫn học sinh tìm ra
các kết quả cịn lại của hàm
số


y = sinx:


- Bảng biến thiên trên đoạn



  ;

<sub>.</sub>


Suy ra các khoảng đồng biến,
nghịch biến.


- Vẽ đồ thị.


* Học sinh theo dõi hình vẽ
và điền kết quả vào bảng ghi
nhớ


0


0


0
-1


1


y=sinx


x



2
-


2 0 



-


<i><b>Đồ thị:</b></i>


<b>Hoạt động 5: Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = cosx </b>


<b>TL</b> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <b>Hoạt động của HS</b> <i><b>Nội dung</b></i>


15’


Gv kẻ bảng ghi nhớ trang 9
SKG


Goïi Hs lên bảng điền vào:
-TXĐ


- Tập giá trị.
- Tính chẵn, lẻ.


-Tính tuần hồn và chu kì.
* Từ kết quả hàm số y = sinx,
suy ra đồ thị của hàm số
y=cosx.


y cosx sin x
2


 



  <sub></sub>  <sub></sub>


 


Học sinh lên bảng và làm
theo chỉ dẫn của Gv.


- Vẽ đồ thị của hàm số
y= cosx.


- Suy ra chiều biến
thiên của hàm số
* Học sinh theo dõi hình vẽ
và điền kết quả vào bảng ghi
nhớ.


<i><b>d) Sự biến thiên và đồ thị hàm số </b></i>
<i><b>y = cosx : </b></i>


Đồ thị hàm số y = cosx là một
đường hình sin bằng cách tịnh
tiến đồ thị hàm số y = sinx sang
trái một đoạn 2



.


<i>Bảng biến thiên</i>



-1
-1


1


y=sinx


x - 0 


<i>Đồ thị: </i>


<b>Hoạt động 5: Củng cố (9’)</b>
<b> Ghi nhớ:</b>


<b>Hàm số y = sinx</b> <b>Hàm số y = cosx</b>


<b>- Có TXĐ là: D = R</b>
<b>- Có TGT T = [-1;1]</b>
<b>- Là hàm số lẻ.</b>


<b>- Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = 2</b>
<b>- Đồng biến trên khoảng: </b>


<b> </b>


2 ; 2


2 <i>k</i> 2 <i>k</i>


 



 


 


  


 


 


<b>- Nghịch biến trên khoảng: </b>


<b> </b>


3


2 ; 2


2 <i>k</i> 2 <i>k</i>


 


 


 


 


 



 


<b>- Có TXĐ là: D = R</b>
<b>- Có TGT T = [-1;1]</b>
<b>- Là hàm số chẵn .</b>


<b>- Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = 2</b>
<b>- Đồng biến trên khoảng: </b>


<b> </b>

<i>k</i>2 ; 2 <i>k</i> 


<b>- Nghịch biến trên khoảng: </b>
<b> </b>

<i>k</i>2 ;  <i>k</i>2



<b>Trắc nghiệm:</b>


1.Haøm số nào sau đây là hàm số chẵn


A.y = sinx B.y = cosx C.y = tanx D.y = cotx


2. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> GV Tr ương Đình Dũng – Trường THPT Trưng Vương Đại số 11 ( nâng cao)</i>
3.Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng


A.(-6<sub>;-5</sub> <sub>)</sub> <sub>B.(</sub>
19


;10
2






) C.(


7
; 3
2





 


) D.(7 <sub>;</sub>


15
2


)
4. Hàm số y = cosx đồng biến trên khoảng


A. (
19


;10
2






) B.
3


( ; )


2 2
 


C.
11


( ;7 )


2




D.
11


( ; 5 )


2





 


5.Hàm số nào sau đây tuần hồn với chu kì


A.y =


<i>sin x</i>


<i>x</i> <sub>B.y= x+tanx</sub> <sub>C.y=x</sub>2<sub> + 3</sub> <sub>D.y = cotx</sub>


<i><b>Hướng dẫn học ở nhà (1’)</b></i>
- Học kĩ bài cũ


- Làm các bài tập 1, 2, 3 SGK.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:</b>


</div>

<!--links-->

×