Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

IELTS BOOK 9 TEST 4 PART 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND HUYỆN VĨNH BẢO


TRƯỜNG THCS HỒ BÌNH <b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>


MƠN TỐN 6 - TIẾT 39
<i>ngày kiểm tra 24/11/2010</i>


Ma trËn bµi kiĨm tra sè 2- tiÕt 39


néi dung kiÕn thøc nhËn biÕt th«ng hiĨu vËn dơng tỉng


tn tl tn tl tn tl tn tl


TËp hỵp, sè phần tử của tập


hợp, giao của hai tập hợp 1<sub>(0,25)</sub> 1<sub>(0,25)</sub> 2<sub>(0,5)</sub>


số nguyên tố, hợp số, phân


tích ra thừa số nguyên tố 1<sub>(0,25)</sub> 1<sub>(0,25)</sub> 1<sub>(0,5)</sub> 2<sub>(0,5)</sub> 1<sub>(1)</sub>


ƯC, ƯCLN, BC, BCNN <sub>1( 0,25)</sub> <sub>1</sub>


(0,25)
1
(0,25)
1
(2,5)
3
(0,75)
1(2)



Thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh
trong mét biĨu thøc, DÊu hiƯu
chia hÕt cho 2,3,5,9


1
(0,25)
2(5) 1
(0,25)
5
(5)


3(0,75) 4(1) 1


(0,5)
1
(0,25)
3(7) 8
(2)
7
(8)
<b>I. Phần trắc nghiệm.</b>


<i><b>Hãy ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</b></i>


<b>Câu 1: cho số a= 2</b>3<sub>.3</sub>4<sub>.5 số các ước của a là.</sub>


A. 12 B. 20 C. 40 D. 60


<b>Câu 2: Tập hợp các chữ cái của từ “Em muốn giỏi tốn” có số các phần tử là:</b>



A. 4 B. 10 C. 12 D. 14


<b>Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai.</b>


A. BCNN( 6;18;36) = 36 B. ƯCLN(8;24;32) = 8
C.BCNN( 13;5;11) = 13.5.11 D.BCNN( a,b,1) = a.b


<b>Câu 4: Trong các tập hợp sau tập hợp nào có các phần tử là số nguyên tố.</b>
A {1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>5<i>;</i>7} B. {2<i>;</i>3<i>;</i>5<i>;</i>7<i>;</i>9} C. {1<i>;</i>3<i>;</i>5<i>;</i>7}
D. {2<i>;</i>3<i>;</i>5<i>;</i>7}


<b>Câu 5: Số 360 phân tích ra thừa số nguyên tố là:</b>


A. 22<sub>.3</sub>3<sub>.5.7</sub> <sub>B. 2</sub>3<sub>.3</sub>2<sub>.5.7</sub> <sub>C. 2</sub>3<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub> <sub>D. 2</sub>3<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2


<b>Câu6: Điền chữ số thích hợp vào dấu * của số 72** để được số chia hết cho cả </b>
2;3;5;9


A. 30 B.18 C. 45 D.90


<b>Câu7: Cho hai tập hợp A= </b> {1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>4<i>;</i>5} B. Là tập hợp các số lẻ.Giao của hai
tập hợp A và B là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu8: ƯCLN( 40; 56) là.</b>


A. 4 B. 8 C.16 D.18
<b>II. Phần tự luận.</b>


<b>Câu 1: Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho15. Biết rằng số đó trong</b>


khoảng từ 200đến 500


<b>Câu 2: tìm số tự nhiên x biết </b>


a) 5.x -176 = 34<sub>.2</sub>2 <sub> b) 7.(42 –x) = 5</sub>3<sub> +134</sub>


<b>Câu 3: Thực hiện các phép tính:</b>


a. [(58 +72).5 – (600 +45) ] .12 b. 234 . 53 + 47 . 234
c. 14 . 32 <sub>+ 5 . 2</sub>3<sub> – 6 . 7</sub>


d. chứng tỏ rằng hai số 3n+4 và n+1là hai số nguyên tố cùng nhau.
...


<b>C. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:</b>
Phần trắc nghiệm: (2 điểm) mỗi câu đúng cho 0,25 điểm


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Đáp</b>


<b>án</b> C B D D C D B B


<b>Phần tự luận</b>
<b>Câu 1 (2,5 điểm)</b>


Gọi số phải tìm là x. Ta có:


x ⋮ 8 ; x ⋮ 10 ; x ⋮ 15 và 200 x 500
(1 điểm).



Suy ra x  BC (8; 10; 15)


BCNN (8; 10; 15) = 120 (1 điểm).
 BC (8; 10; 15) = 0; 120; 240; 360; 480; ...


 x  240;360;480. (0,5 điểm).
<b>Câu 2 (2 điểm):</b>


a) tìm x = 100 b) x= 5 (2 điểm).
<b>Câu 3: (3,5 điểm)</b>


a. =....=5.12 = 60 (1 điểm)
b. 234(53 + 47) = 234 . 100 = 234000 (1 điểm)




c. 14 . 9 + 5 . 8 – 6 . 7 = 126 + 40 – 42 = 124 (1 điểm)


d. Gọi ƯCLN( 3n+4 và n+1) là d (0,5 điểm)


ta có 3n+4 ⋮ d và n+1 ⋮ d hay 3(n+1) ⋮ d <i>⇒</i> 3n+3 ⋮ d


<i>⇒</i> (3n+4)- (3n+3) ⋮ d ( theo tình chất chia hết của một tổng)


<i>⇔</i> 1 ⋮ d <i>⇒</i> d=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×