Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.11 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết : 13 Tuần : 07
Ngày soạn : 16/09/09 Lớp : 12
Bài 07 SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ (tt)
I . MỤC TIÊU BÀI HỌC
1 . Kiến thức: Nắm được phương trình dao động sóng, sự truyền sóng
2 . Kĩ năng: Vận dụng giải một số bài toán đơn giản
3 . Thái độ: Chăm chỉ, tích cực
II . CHUẨN BỊ
1 . Giáo viên: Tư liệu liên quan
2 . Học sinh: Dụng cụ học tập
III . TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
1 . Ổn định, tổ chức
2 . Bài cũ
Câu hỏi: Nêu khái niệm sóng cơ học, sóng dọc, sóng ngang?
3 . Bài mới
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các đại lượng đặc trưng của sóng (tt)</b>
<b>Hoạt động của trị</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Ghi bảng</b>
Dựa vào kết quả quan sát, mô tả
hình dạng của sóng
Thảo luận: Lấy vài ví dụ về vật,
Nhấn mạnh cho học sinh:
Sóng ngang là do các mơi
trường bị biến dạng lệch.
Sóng dọc là do môi trường bị
biến dạng nén dãn.
<b>II. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA </b>
<b>SĨNG HÌNH SIN (tt)</b>
3. Tính tuần hồn của sóng:
Dao động sóng là một dao động
tuần hồn.
4. Trường hợp sóng dọc:
- Sóng truyền trên một lị xo ống
dài và mềm: các vòng lò xo đều
dao động ở hai bên VTCB của
chúng, nhưng mỗi vòng dao
động muộn hơn một chút so với
vòng ở trước nó.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu phương trình tuyền sóng</b>
<b>Hoạt động của trò</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Ghi bảng</b>
Qua hướng dẫn của giáo viên:
cos2 <i>M</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>u</i> <i>A</i>
<i>T</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Chọn gốc thời gian sao cho dao
động sóng tại nguồn có dạng
cos
<i>A</i>
<i>u</i> <i>A</i> <i>t</i>
Giải thích cho học sinh rõ sóng
truyền từ O đến M phải mất
khoảng thời gian <i>tOM</i>
Từ phương trình
cos2 <i>M</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>u</i> <i>A</i>
<i>T</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> giúp </sub>
học sinh nhận xét được dao
động sóng tại M phụ thuộc vào
thời gian và khơng gian.
<b>III. PHƯƠNG TRÌNH SĨNG</b>
1. Phương trình sóng
- Giả sử phương trình dao động
của nguồn O có dạng:
cos
<i>A</i>
<i>u</i> <i>A</i> <i>t</i>
- Điểm M cách O một khoảng x.
Sóng từ O truyền đến M mất
khoảng thời gian
<i>M</i>
<i>OM</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
.
- Phương trình dao động c a ủ
M l : à <i>uM</i> <i>A</i>cos ( <i>t</i> <i>tOM</i>)
cos <i>M</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>u</i> <i>A</i> <i>t</i>
<i>v</i>
<sub></sub> <sub></sub>
cos2 <i>M</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>u</i> <i>A</i>
<i>T</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Với
2
<i>T</i>
và = vT
Từ
cos2 <i>M</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>u</i> <i>A</i>
<i>T</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>, nếu</sub>
cố định thời gian hoặc toạ độ thì
<i>M</i>
<i>u</i> <sub> sẽ dao động như thế nào?</sub>
Giúp học sinh hiểu rõ tính tuần
hồn theo thời gian và khơng
gian
cos2 <i>M</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
<i>t</i>
<i>u</i> <i>A</i>
<i>T</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>: phần </sub>
tử vật chất dao động tuần hoàn
theo thời gian với chu kỳ T.
cos<sub>2</sub> 0 <i>M</i>
<i>M</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>A</i>
<i>T</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>: phần </sub>
tử vật chất dao động tuần hoàn
theo toạ độ với bước sóng <sub>.</sub>
trình sóng của một sóng hình sin
2. Tính tuần hồn của sóng theo
thời gian
Cố định toạ độ <i>xM</i> <i>dM</i><sub>, </sub>
phương trình dao động sóng
cos2 <i>M</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
<i>t</i>
<i>u</i> <i>A</i>
<i>T</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3. Tính tuần hồn của sóng theo
Cố định thời gian <i>t t</i>0<sub>, phương</sub>
trình dao động sóng có dạng
cos<sub>2</sub> 0 <i>M</i>
<i>M</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>A</i>
<i>T</i>
<sub></sub> <sub></sub>