Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.66 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Lời ngỏ</b> : Để đáp ứng nhu cầu học và ôn thi môn điện tử công suất tơi xin trình bày một số
dạng câu hỏi thường gặp trong một số đề thi hi vọng sẽ giúp các bạn hiểu hơn về môn điện tử
công suất ,nếu có ý kiến đóng góp xin hãy gửi vào địa chỉ mail của tôi
http:://
Phần Lý Thuyết
1. Trỡnh bày về sự phân cực của mặt ghép P-N.
2. Trình bày cấu trúc, ký hiệu và đặc tính V-A của điốt.
3. Trình bày cấu trúc, ký hiệu và đặc tính V-A của Transitor lưỡng cực.
4. Trình bày cấu trúc, ký hiệu và đặc tính V-A của Transitor MOS cơng suất.
5. Trình bày cấu trúc, ký hiệu và đặc tính V-A của tiristo.
6. Trình bày về q trình mở cho dịng chảy qua của Tiristo.
7. Trình bày về q trình khố khơng cho dịng chảy qua của Tiristo.
8. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ khi tải là R.
9. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ khi tải là R+ L.
10. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ khi tải là R. Viết biểu thức giải tích.
11. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ khi tải là R+L.Viết biểu thức giải tích.
12. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ khi tải là R+E.Viết biểu thức giải tích.
13. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha khi tải là R+E.
14. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha tia khi tải là R+E. Viết biểu thức giải tích.
15. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha cầu khi tải là R+E. Viết biểu thức giải tích.
17. Trình bày phương pháp lọc điện bằng bộ lọc LC.
18. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu tiristo 1 pha hai nửa chu kỳ khi tải là R+L.
19. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu tiristo 1 pha hai nửa chu kỳ khi tải là R+L+E.
20. Trình bày chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
21. Trình bày về hiện tượng trùng dẫn.
22. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu tiristo điều khiển cầu 1 pha khi tải là thuần trở.
23. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu tiristo điều khiển cầu 1 pha khi tải là R+L.
24. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu tiristo điều khiển cầu 1 pha khơng đối xứng.
25. Trình bày phương pháp bảo vệ quá áp cho các bộ biến đổi .
26. Trình bày phương pháp bảo vệ ngắn mạch cho các bộ biến đổi .
27. Trình bày phương pháp bảo vệ quá tải cho các bộ biến đổi .
28. Trình bày phương pháp bảo vệ quá nhiệt độ cho các bộ biến đổi .
31. Trình bày phương pháp bảo vệ chống tác động tương hỗ cho các bộ biến đổi
32. Trình bày phương pháp chống nhiễu Radio cho các bộ biến đổi .
33. Nêu các nguyên tắc điều khiển xung. Trình bày nguyên tắc điều khiển thẳng đứng tuyến tính.
34. Nêu các ngun tăc điều khiển xung. Trình bày nguyên tắc điều khiển thẳng đứng ARCCOS.
35. Trình bày về sự phối hợp công tác giữa các tiristo khi chúng mắc nối tiếp.
36. Trình bày về sự phối hợp công tác giữa các tiristo khi chúng mắc song song.
37. Trình bày về nguyên lý hoạt động của bộ biến tần cầu 1 pha.
38. Trình bày về sơ đồ biến tần chứa ít sóng hài.
40. Trình bày về các đặc điểm của bộ nghịch lưu độc lập.
<b>PHẦN BÀI TẬP ( 50 BÀI)</b>
<b>1.</b> Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với các thông số:
U2 = 71V; E = 48V; R = 0,8; f = 50Hz; dòng tải id là liên tục.
Biểu thức giải tích:
<i>U</i> <i>t</i>
<i>u<sub>d</sub></i>
3cos2
2
1
2
2 <sub>2</sub>
Tính trị trung bình của dòng tải và xác định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,1Id.
<b>Bài giải :</b>
Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.
)
(
20
8
,
0
48
92
,
63
)
(
92
,
63
71
.
2
2
2 <sub>2</sub>
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Từ biểu thức giải tích ta có:
)
(
24
14
,
3
.
2
.
2
2
615
,
42
2
2
;
2
2
2
cos
3
2
4
;
2
cos
3
2
4
1
1
1
1
2
1
2
<i>mH</i>
<i>A</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>A</i>
<i>I</i>
<i>t</i>
<i>L</i>
<i>A</i>
<i>tdt</i>
<i>L</i>
<i>A</i>
<i>i</i>
<i>U</i>
<i>A</i>
<i>dt</i>
<i>di</i>
<i>L</i>
<i>t</i>
<i>U</i>
<i>u</i>
<i>a</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>a</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>a</i>
<i>C</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<b>2. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với tải là R+E, các thông số:</b>
<i>t</i>
<i>U</i>
<i>u</i><sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>sin <sub>; U</sub>
2 = 220V; f = 50Hz; E= 120V.
b. Xác định R sao cho dịng tải có trị trung bình Id = 40A.
Bài giải :
<b>3.</b> Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ với tải là thuần trở, các thông số: U2 =
100V; f = 50Hz; R = 0,5. Tính trị trung bình của điện áp chỉnh lưu, trị trung bình của
dịng điện tải và dịng chảy qua điốt.
Bài giải :
<b>4.</b> Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha tia với các thông số:
U2 = 100V; E= 50V; R = 0,8; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:
4
3
cos
1
2
6
3 <i>U</i><sub>2</sub> <i>t</i>
<i>u<sub>d</sub></i>
Bài tập
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dịng tải, dịng chảy qua điốt và xác
định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,5Id.
<b>5.</b> Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha cầu với các thông số:
U2 = 220V; E= 220V; R = 6; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:
<i>U</i> <i>t</i>
<i>u<sub>d</sub></i>
35cos6
2
3 <sub>2</sub>
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dịng tải, dòng chảy qua điốt và xác
định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,3Id.
<b>6.</b> Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ với:
kc = U/Um = 0,01; R = 10k; f= 50Hz.
Tính điện dung C.
<b>7.</b> Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia với các thơng số:
kLC= 0,01; f= 50Hz. Tính LC.
<b>8.</b> Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu với các thơng số:
kLC= 0,03; f= 50Hz. Tính LC.
Tính trị trung bình của điện áp tải, dịng tải , dòng chảy qua tiristo, dòng chảy qua điốt.
<b>10.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia với các thông số:
U2 = 220V; f = 50Hz; E = 220V; LC = 1mH; R = 2; L = ∞;
a. Xác định góc mở sao cho cơng suất do động cơ tái sinh Pd = E.Id = 5kW.
b. Tính góc trùng dẫn .
<b>11.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha không đối xứng với các thông số sau:
U2 = 110V; R = 1,285; L = ∞; Pd = 12,85kW
Xác định góc mở , trị trung bình của dịng tải, trị trung bình của dịng chảy qua tiristo,
trị trung bình của dịng chảy qua điốt.
<b>12.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha đối xứng với các thông số:
U2 = 220V; XC = 0,3; R = 5; L = ∞; =0.
Tính trị trung bình của điện áp tải, dịng tải và góc trùng dẫn .
<b>13.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, mạch tải R+L với các thông số:
Ud = 217V; U2 = 190V; f= 50Hz; Id = 866A; = 0. Tính R, điện cảm chuyển mạch LC và
góc trùng dẫn .
<b>14.Một bộ chỉnh lưu điốt cầu 3 pha </b>được nuôi từ nguồn điện xoay chiều có điện áp dây là
380V, thơng qua máy biến áp 3 pha nối tam giác- sao. Giả thiết điện áp rơi trên mỗi điốt
là 0,7V và dòng điện tải coi như được nắn thẳng Id = 60A. Điện áp trên tải là 300V.
Tính trị trung bình của dịng điện chảy qua điốt và điện áp ngược cực đại mà mỗi điốt phải
chịu.
Bài giải :
Trong trường hợp lý tưởng ta có:
2
6
3 <i>U</i>
<i>U<sub>d</sub></i>
Với trường hợp đang xét:
3
4
,
1
300
)
(
300
)
7
,
0
(
2
6
3
2
2
'
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U<sub>d</sub></i>
Trị trung bình của dịng chảy qua điốt.
)
(
3 <i>A</i>
<i>I</i>
<i>I</i> <i>d</i>
<i>D</i>
Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi điốt:
)
(
6
,
315
85
,
128
.
6
6<i>U</i><sub>2</sub> <i>V</i>
<b>15.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo một pha hai nửa chu kỳ với các thông số:
U2 = 100V; f= 50Hz; L = 1mH; =
2
3
Viết biểu thức của dòng tải id và xác định góc tắt dịng .
Bài giải
<b>16.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 1 pha hai nửa chu kỳ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ
thuộc với các thông số:
U2 = 200V; E= 180V; f = 50Hz; LC = 1mH; R = 0,2; L = ∞; Id = 200A;
Tính góc mở và góc trùng dẫn .
Bài giải:
Chỉnh lưu tiristo 1 pha 2 nửa chu kỳ, làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
Do LC0 nên trị trung bình của điện áp tải:
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i> ' 2 2 2cos
Xác định góc mở .
76
131
200
2
2
180
200
314
,
0
2
,
0
2
.
314
cos
cos
2
2
0
2
2
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
Góc trùng dẫn
87
20
628
152
888
,
0
200
.
2
200
.
cos
cos
2
cos
cos
0
0
0
2
2
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<b>17.</b> Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc với các
thông sô:
U2= 239,6V; f = 50Hz; = 1450; XC =0,3; RC = 0,05; Điện áp rơi trên mỗi tiristo là UT
= 1,5 V; với giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng id = Id = 60A.
Tính E và góc trùng dẫn .
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của điện áp tải:
cos
6
3 <i>U</i><sub>2</sub>
<i>U<sub>d</sub></i>
=2,34.cos
Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
)
(
28
,
485
;
0
;
)
(
28
,
485
5
,
1
.
2
60
.
05
,
0
.
2
2
2
'
'
0
'
'
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>T</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
Xác định góc trùng dẫn .
Từ phương trình chuyển mạch:
7
6
7
151
88
,
0
6
,
239
.
6
60
.
3
,
6
2
cos
cos
0
0
0
2
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X<sub>C</sub></i> <i><sub>d</sub></i>
<b>18.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, trị trung bình của điện áp pha là U = 150V; f=
50Hz, điện cảm và điện trở mỗi pha lần lượt là: LC = 1,2mH; R= 0,07; Giả thiết điện
áp rơi trên mối tiristo là UT = 1,5 V và trị trung bình của dịng điện tải là: Id = 30A.
Hãy tính trị trung bình của điện áp tải khi các góc mở là 00; 300;450;600.
Bài giải
Do góc 60 nên chế độ này là chế độ dòng liên tục nên điện áp được tính đơn giản là
Ud=2,34.U2.cos
Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)
Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)
Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên (hiện tượng trùng dẫn)
)
(
4
,
5
2
30
.
10
.
2
,
1
.
50
.
2
.
3
2
3 3
<i>V</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i> <sub></sub> <i>c</i> <i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>
(
9
cos
43
,
175
4
150
.
6
3
'
'
'
<i>f</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
0 0 30 45 60
Ud’(V) 166,43 142,93 115,04 78,71
<b>19.</b> Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc, với các
thông số:
U2= 220V; f = 50Hz; E = 400V; R = 1; L=∞; = 1200
Tính cơng suất có ích trả về lưới xoay chiều trong hai trường hợp:
a. Bỏ qua điện cảm chuyển mạch Lc( LC = 0).
b. Khi LC = 2mH.
<b>Bài giải</b>: Do dòng điện được san phẳng nên ta tính như ở chế độ liên tục
Biểu thức công suất: Pd = Ud.Id.
)
(
7
,
36
7
,
142
.
3
,
257
)
(
7
,
142
1
3
,
257
400
)
cos
220
.
6
3
cos
6
3 2 0
<i>kW</i>
<i>P</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Với LC=2mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)
)
(
9
,
310
)
89
.
314
.
002
,
0
.
3
(
5
,
257
)
(
18
,
89
628
7
,
142
3
)
(
7
,
142
3
,
257
400
3
3
cos
6
3
'
'
2
'
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>A</i>
<i>X</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>X</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<b>20.</b> Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha. Nguồn điện xoay chiều có điện áp dây Ud = 415
V, f= 50Hz, LC = 0,9mH. Giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng và bỏ qua điện áp rơi
trên các tiristo và điện trở nguồn.
a. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo góc mở 0 ( 00,100,300,400,600,800)
khi dòng điện tải Id = 60A.
b. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo dịng điện tải Id ( 0,10,20,30,40,50)
khi góc mở = 300
<b>21.</b> Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với các thông số:
U2 = 80V; E = 50V; R = 0,8; f = 50Hz; dòng tải id là liên tục.
Biểu thức giải tích:
<i>U</i> <i>t</i>
<i>u<sub>d</sub></i>
3cos2
2
1
2
2 <sub>2</sub>
Tính trị trung bình của dịng tải và xác định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,2Id.
<b>22.</b> Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với tải là R+E, các thông số:
<i>t</i>
<i>U</i>
<i>u</i><sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>sin <sub>; U</sub>
2 = 240V; f = 60Hz; E= 120V.
a. Tính thời gian mở cho dịng chảy qua mỗi điốt trong một chu kỳ.
b.Xác định R sao cho dòng tải có trị trung bình Id = 30A.
<b>23.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha tia với các thông số:
U2 = 120V; E= 60V; R = 0,5; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:
4
3
cos
1
2
6
3 <i>U</i><sub>2</sub> <i>t</i>
<i>u<sub>d</sub></i>
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dịng tải, dòng chảy qua điốt và xác
định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,5Id.
<b>24.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha cầu với các thông số:
U2 = 110V; E= 110V; R = 9; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:
<i>U</i> <i>t</i>
<i>u<sub>d</sub></i>
35cos6
2
1
3 <sub>2</sub>
<b>25.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ với:
kc = U/Um = 0,03; R = 15k; f= 50Hz.
Tính điện dung C.
<b>26.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia với các thông số:
kLC= 0,05; f= 50Hz. Tính LC.
<b>27.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu với các thơng số:
kLC= 0,04; f= 50Hz. Tính LC.
<b>28.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 1 pha không đối xứng với các thông số:
U2 = 120V; R = 3 ; L = ∞; = 600.
Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải , dòng chảy qua tiristo, dòng chảy qua điốt.
<b>29.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia với các thông số:
U2 = 220V; f = 50Hz; E = 220V; LC = 3mH; R = 5; L = ∞;
a. Xác định góc mở sao cho công suất do động cơ tái sinh Pd = E.Id = 4kW.
b. Tính góc trùng dẫn .
<b>30.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha không đối xứng với các thông số sau:
U2 = 130V; R = 1,585; L = ∞; Pd = 15,85kW
Xác định góc mở , trị trung bình của dịng tải, trị trung bình của dịng chảy qua tiristo,
trị trung bình của dòng chảy qua điốt.
<b>31.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha đối xứng với các thông số:
U2 = 110V; XC = 0,5; R = 5; L = ∞; =0.
Tính trị trung bình của điện áp tải, dịng tải và góc trùng dẫn .
<b>32.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, mạch tải R+L với các thông số:
Ud = 240V; U2 = 220V; f= 50Hz; Id = 866A; = 0. Tính R, điện cảm chuyển mạch LC và
góc trùng dẫn .
<b>33.</b>Một bộ chỉnh lưu điốt cầu 3 pha được ni từ nguồn điện xoay chiều có điện áp dây là
380V, thông qua máy biến áp 3 pha nối tam giác- sao. Giả thiết điện áp rơi trên mỗi điốt
là 0,5V và dòng điện tải coi như được nắn thẳng Id = 40A. Điện áp trên tải là 280V.
Tính trị trung bình của dịng điện chảy qua điốt và điện áp ngược cực đại mà mỗi điốt phải
chịu.
U2 = 220V; E= 200V; f = 50Hz; La = 2mH; R = 0,6; Ld = ∞; Id = 220A;
Tính góc mở và góc trùng dẫn .
Bài giải :
Do có Ld= nên ta có dịng là liên tục nên ta có tính tốn được như sau
'
<i>d</i> <i>d</i>
<i>U</i> <i>U</i> <sub></sub> <i>U</i><sub></sub><sub>=</sub> <sub>2</sub>
.
0,9.cos
2.
<i>c</i> <i>d</i>
<i>X I</i>
<i>U</i>
Xác định góc mở .
.
2 2
os
82 9
<i>a</i> <i>d</i>
<i>d</i>
<i>o</i>
<i>X I</i>
<i>E</i> <i>c</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
2
.
os os
2.
<i>a</i> <i>d</i>
<i>X I</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>U</i>
Thay số ta được :
27<i>o</i>
U2= 240V; f = 50Hz; = 1450; XC =0,5; RC = 0,05; Điện áp rơi trên mỗi tiristo là UT =
1,5 V; với giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng id = Id = 40A.
Tính E và góc trùng dẫn .
Bài giải
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của điện áp tải:
cos
6
3 <i>U</i><sub>2</sub>
<i>U<sub>d</sub></i>
=2,34.U2.cos
Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
)
(
468
;
0
;
)
(
468
5
,
1
.
2
60
.
05
,
0
.
2
40
.
5
,
2
2
'
'
0
'
'
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>T</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Xác định góc trùng dẫn .
Từ phương trình chuyển mạch:
7
6
7
151
87
,
0
240
.
6
40
.
5
,
0
.
2
145
cos
cos
6
cos
0
0
0
2
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X<sub>C</sub></i> <i><sub>d</sub></i>
<b>36.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, trị trung bình của điện áp pha là U = 170V; f=
50Hz, điện cảm và điện trở mỗi pha lần lượt là: LC = 1,5mH; RC= 0,07; Giả thiết điện
áp rơi trên mối tiristo là UT = 1,5 V và trị trung bình của dịng điện tải là: Id = 30A.
Hãy tính trị trung bình của điện áp tải khi các góc mở là 00; 300;450;600.
Bài giải :
Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)
Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)
Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên:
)
(
75
,
6
30
.
10
.
5
,
1
.
50
.
2
.
3
2
3 3
<i>V</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i> <sub></sub> <i>c</i> <i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>
(
35
,
10
cos
9
,
194
75
,
6
1
,
2
5
,
1
cos
2
170
.
6
3
'
'
'
<i>f</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
0 0 30 45 60
Ud’(V) 184,55 157,26 126,08 184,55
<b>37.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc, với các
thông số:
U2= 110V; f = 50Hz; E = 350V; R = 3; L=∞; = 1200
Tính cơng suất có ích trả về lưới xoay chiều trong hai trường hợp:
a.Bỏ qua điện cảm chuyển mạch Lc( LC = 0).
b.Khi LC = 4mH.
<b>38.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha. Nguồn điện xoay chiều có điện áp dây Ud = 415
V, f= 50Hz, LC = 0,6mH. Giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng và bỏ qua điện áp rơi
trên các tiristo và điện trở nguồn.
a. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo góc mở 0 ( 00,200,300,450,600,700)
khi dòng điện tải Id = 50A.
b. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo dịng điện tải Id ( 0,20,25,45,65,85)
khi góc mở = 300
Bài giải
Điện áp tải:
a/
'
;
Ud’= f()
9
cos
.
4
,
549
9
50
.
10
.
6
,
0
.
50
.
)
(
6
,
239
3
415
;
cos
6
3
'
3
2
2
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
0 0 20 30 45 60 70
Ud’(V) 540,4 507,2 475,7 379,4 265,7 178,9
b/ Ud’= f(Id) khi = 300
Id(A) 0 20 25 45 65 85
Ud’(V) 475,7 472,1 471,2 467,6 464 460,4
<b>39.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha tia với các thông số:
U2 = 120V; E= 80V; R = 0,8; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:
4
3
cos
1
2
6
3 <i>U</i><sub>2</sub> <i>t</i>
<i>u<sub>d</sub></i>
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dịng tải, dịng chảy qua điốt và xác
định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,3Id.
Bài giải:
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia
)
8
,
71
3
)
(
8
,
71
8
,
0
80
5
,
137
)
(
5
,
,
3
.
2
120
.
6
3
2
6
3 <sub>2</sub>
<i>A</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>D</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Từ biểu thức giải tích ta có:
)
(
2
,
1
8
,
71
.
3
,
0
.
314
.
2
3
4
,
34
2
3
;
2
3
3
sin
3
3
cos
4
,
34
8
120
.
6
3
8
6
3
;
3
cos
8
6
3
3
3
3
3
2
3
2
<i>mH</i>
<i>I</i>
<i>A</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>A</i>
<i>I</i>
<i>t</i>
<i>L</i>
<i>A</i>
<i>tdt</i>
<i>L</i>
<i>A</i>
<i>i</i>
<i>U</i>
<i>A</i>
<i>dt</i>
<i>di</i>
<i>L</i>
<i>t</i>
<i>U</i>
<i>u</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<b>40.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với các thông số:
U2 = 90V; E = 50V; R = 0,8; f = 50Hz; dòng tải id là liên tục.
Biểu thức giải tích:
<i>U</i> <i>t</i>
<i>u<sub>d</sub></i>
3cos2
2
1
2
2 <sub>2</sub>
Tính trị trung bình của dịng tải và xác định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,1Id.
U2 = 120V; E= 120V; R = 3; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:
<i>U</i> <i>t</i>
<i>u<sub>d</sub></i>
35cos6
2
1
6
3 <sub>2</sub>
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dịng tải, dịng chảy qua điốt và xác
định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,1Id.
<b>42.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha đối xứng với các thông số:
U2 = 200V; XC = 0,5; R = 3; L = ∞; =0.
Tính trị trung bình của điện áp tải, dịng tải và góc trùng dẫn .
<b>43.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, mạch tải R+L với các thông số:
Ud = 200V; U2 = 180V; f= 50Hz; Id = 800A; = 0. Tính R, điện cảm chuyển mạch LC và
góc trùng dẫn .
<b>44.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo một pha hai nửa chu kỳ với các thông số:
U2 = 120V; f= 50Hz; L = 3mH; =
2
3
.
Viết biểu thức của dòng tải id và xác định góc tắt dịng .
<b>45.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc, với các
thông số:
U2= 240V; f = 50Hz; E = 350V; R = 1; L=∞; = 1200
Tính cơng suất có ích trả về lưới xoay chiều trong hai trường hợp:
a.Bỏ qua điện cảm chuyển mạch Lc( LC = 0).
b.Khi LC = 1mH.
Bài giải :
Do có L=∞ nên dịng là liên tục ta áp dụng cơng thức tính dịng liên tục cho chỉnh lưu
tiristo 3 pha
LC = 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)
Biểu thức công suất: Pd = Ud.Id.
)
(
6
,
20
85
,
74
.
15
,
275
)
(
85
,
74
1
15
)
(
15
,
275
120
cos
240
.
6
3
cos
6
3 <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>kW</i>
<i>P</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Với LC=1mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)
)
(
24
,
339
)
04
,
68
.
314
.
001
,
0
.
3
(
15
,
275
)
85
,
74
3
)
(
85
,
74
15
,
275
350
3
3
cos
6
'
'
2
'
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>A</i>
<i>X</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>X</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Công suất tác dụng trả về lưới xoay chiều:
Pd = Ud’ .Id = -339,24.68,04 =-23,08(kW)
<i>Nhận xét : như vậy ta thấy rằng điện áp thực tế khi có trùng dẫn sẽ nhỏ hơn 1 lượng chính</i>
<i>là giá trị điện áp mất đi do đó chúng ta phải chú ý điều này </i>
<i>Công suất trả về chính là cơng suất của dịng qua tải và điện áp thực tế</i>
<b>46.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc với các
thông sô:
U2= 239V; f = 50Hz; = 1450; XC =0,3; RC = 0,5; Điện áp rơi trên mỗi tiristo là UT =
1,5 V; với giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng id = Id = 40A.
Tính E và góc trùng dẫn .
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của điện áp tải:
cos
6
3 <i>U</i><sub>2</sub>
<i>U<sub>d</sub></i>
Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
)
(
8
,
492
;
0
;
)
(
8
,
492
,
1
.
2
40
.
5
,
0
.
2
40
.
3
,
0
.
3
145
cos
239
.
6
3
2
2
'
'
0
'
'
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>T</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Xác định góc trùng dẫn .
0
0
0
2
21
141
77
40
.
3
,
0
.
2
145
cos
cos
6
2
cos
cos
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X<sub>C</sub></i> <i><sub>d</sub></i>
<b>47.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với tải là R+E, các thông số:
<i>t</i>
<i>U</i>
<i>u</i><sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>sin <sub>; U</sub>
2 = 150V; f = 50Hz; E= 110V.
a.Tính thời gian mở cho dòng chảy qua mỗi điốt trong một chu kỳ.
b.Xác định R sao cho dịng tải có trị trung bình Id = 60A.
Bài giải :
Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong ud cắt đường thẳng E tại hai điểm 1, 2 nên 1, 2 sẽ là
nghiệm của phương trình:
)
(
5
,
6
314
06
,
2
06
,
2
54
,
0
.
2
)
(
54
,
0
52
,
0
2
150
110
sin
sin
2
1
1
1
1
2
<i>ms</i>
<i>rad</i>
<i>E</i>
<i>U</i>
Tính R, từ cơng thức:
150
.
2
2
sin
.
cos
2
2
sin
.
cos
2
2
1
1
2
1
2
<i>T</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>T</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<b>48.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, trị trung bình của điện áp pha là U = 120V; f=
áp rơi trên mối tiristo là UT = 1,5 V và trị trung bình của dịng điện tải là: Id = 35A.
Hãy tính trị trung bình của điện áp tải khi các góc mở là 00; 300;450;600.
<b>49.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha. Nguồn điện xoay chiều có điện áp dây Ud = 405
V, f= 50Hz, LC = 0,7mH. Giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng và bỏ qua điện áp rơi
trên các tiristo và điện trở nguồn.
a. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo góc mở 0 ( 00,100,300,400,600,800)
b. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo dịng điện tải Id ( 0,10,20,30,40,50)
khi góc mở = 450
<b>50.</b>Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia với các thông số:
U2 = 240V; f = 50Hz; E = 240V; LC = 5mH; R = 5; L = ∞;
a. Xác định góc mở sao cho cơng suất do động cơ tái sinh Pd = E.Id = 6kW.
b. Tính góc trùng dẫn .
Bài giải
Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.
Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
2
3
;
)
(
25
240
6000
'
'
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>A</i>
<i>E</i>
<i>P</i>
<i>I</i>
Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:
47
110
349
,
0
cos
240
2
50
.
2
10
.
5
.
3
5
25
240
14
,
3
.
2
2
3
6
3
2
cos
2
3
cos
2
6
3
0
3
2
2
'
<i>E</i>
<i>X</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
Tính góc trùng dẫn.
áp dụng công thức:
7
3
2
114
41
,
0
0681
,
0
349
,
0
6
2
cos
cos
6
2
cos
cos
0
0
2
2
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<b>PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI)</b>
<b>Bài 1</b>
)
(
20
,
0
48
92
,
63
)
(
92
,
63
71
.
2
2
2
2 <sub>2</sub>
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Từ biểu thức giải tích ta có:
)
(
24
14
,
615
,
42
2
2
;
2
2
2
sin
2
2
cos
3
2
4
;
2
cos
3
2
4
1
1
1
1
2
1
2
<i>mH</i>
<i>I</i>
<i>A</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>A</i>
<i>I</i>
<i>t</i>
<i>L</i>
<i>A</i>
<i>tdt</i>
<i>L</i>
<i>A</i>
<i>i</i>
<i>U</i>
<i>A</i>
<i>dt</i>
<i>di</i>
<i>L</i>
<i>t</i>
<i>U</i>
<i>u</i>
<i>a</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>a</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>a</i>
<i>C</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<b>Bài 2.</b>
Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong ud cắt đường thẳng E tại hai điểm 1, 2 nên 1, 2 sẽ là
nghiệm của phương trình:
)
(
47
,
7
314
34
,
2
34
,
2
39
,
0
.
2
2
)
(
39
,
0
385
,
0
2
220
120
sin
sin
2
1
1
1
1
2
<i>ms</i>
<i>rad</i>
<i>E</i>
<i>U</i>
Tính R, từ công thức:
220
.
2
2
sin
.
cos
2
2
sin
.
cos
2
2
1
1
2
1
1
2
<i>T</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>T</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<b>Bài 3. </b>
Sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ:
)
(
17
,
89
2
34
,
178
2
)
(
34
,
178
5
,
0
17
,
89
)
(
17
,
3
100
.
2
2
2
2 <sub>2</sub>
<i>A</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>D</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<b>Bài 4. </b>
)
(
7
Từ biểu thức giải tích ta có:
)
(
5
,
0
12
,
83
.
5
,
0
.
314
.
2
3
66
,
28
2
3
;
Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu.
)
(
8
,
15
3
4
,
47
3
)
(
4
Từ biểu thức giải tích ta có:
)
(
76
,
0
3
,
0
Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ. Tính C
)
2
(
01
,
0
.
.
1
.
.
.
2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
0
10
.
5
10 4 11
2
<i>C</i>
<i>C</i>
Giải phương trình bậc hai có 2 nghiệm: C1=0 (loại); C2 = 100F
Vậy C = 100(F).
<b>Bài 7. </b>
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia: A=0,2; n=3;
áp dụng công thức:
6
2
2
2
2
2
10
.
54
,
22
01
,
0
314
.
9
2
,
0
<i>LC</i>
<i>LC</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>LC</i>
<i>LC</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>k</i>
Nếu chọn L = 22,54 mH thì <i>C</i> 22,54.10 1000<i>F</i>
10
.
54
,
22
3
6
<sub></sub>
<b>Bài 8.</b>
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu A= 0,095; n=6
6
2
2
2
2
2
10
.
2
,
89
03
,
0
314
.
36
095
,
0
;
<i>LC</i>
<i>LC</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>LC</i>
<i>LC</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>k</i>
Nếu chọn L = 89,2 mH thì <i>C</i> 89,2.10 1000<i>F</i>
10
.
2
,
89
3
6
<sub></sub>
<b>Bài 9. </b>
Chỉnh lưu cầu tiristo 1 pha không đối xứng
- Trị trung bình của điện áp tải:
1
1
14
,
3
100
.
2
cos
1
2 <sub>2</sub>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U<sub>d</sub></i>
- Trị trung bình của dịng tải:
)
(
55
,
67
1
55
,
67
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i> <i>d</i>
<i>d</i>
- Trị trung bình của dịng chảy qua tiristo:
60
180
55
,
67
2 <i>A</i>
<i>I</i>
<i>I</i> <i>d</i>
<i>T</i>
- Trị trung bình của dịng chảy qua điốt:
60
180
55
,
67
2 <i>A</i>
<i>I</i>
<i>I</i> <i>d</i>
<i>T</i>
Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.
2
3
;
)
(
72
,
22
220
5000
'
'
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>A</i>
<i>E</i>
<i>P</i>
<i>I</i>
Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:
65
131
664
,
0
cos
220
2
50
.
2
10
.
14
,
3
.
2
2
3
6
3
2
cos
2
3
cos
2
6
0
3
2
2
'
<i>E</i>
<i>X</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Tính góc trùng dẫn.
áp dụng cơng thức:
0
0
2
2
2
63
133
69
,
0
0265
,
0
664
,
0
2
cos
cos
6
2
cos
cos
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<b>Bài 11.</b>
Sơ đồ chỉnh lưu cầu tiristo 3 pha khơng đối xứng.
- Xác định góc mở
2
;
0
cos
5
,
128
cos
1
5
,
128
)
(
5
,
128
285
,
1
285
,
1
cos
1
5
,
128
cos
1
2
6
3 <sub>2</sub>
<i>V</i>
<i>R</i>
<i>P</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Trị trung bình của dịng tải: 1,285 100( )
5
,
128
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i> <i>d</i>
<i>d</i>
Trị trung bình chảy qua điốt và tiristo.
)
(
3
,
33
3
100
3 <i>A</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i> <i>d</i>
<i>d</i>
<i>T</i>
<b>Bài 12. </b>
)
(
95
,
486
39
,
)
(
39
,
97
286
,
5
86
,
514
3
)
(
86
,
514
14
,
3
220
2
3
.
'
2
'
<i>V</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>A</i>
<i>X</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Tính góc trùng dẫn.
áp dụng cơng thức:
0
2
2
27
891
,
0
220
.
6
4
,
97
.
0
6
2
cos
cos
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<b>Bài 13. </b>
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia, tải là R+L
Do có hiện tượng trùng dẫn (LC0) nên điện áp chỉnh lưu Ud’=217(V)
)
(
41
866
.
314
.
3
326
,
5
.
2
)
(
326
,
5
217
14
,
3
.
2
190
.
6
3
217
2
6
3
2
3
)
(
25
,
0
866
217
2
'
'
<i>mH</i>
<i>L</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Phương trình chuyển mạch:
8
17
952
,
0
.
6
866
.
10
.
41
.
314
.
2
(
1
cos
6
2
cos
1
0
6
2
cos
cos
0
6
2
2
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<b>Bài 14. </b>
2
6
3 <i>U</i>
<i>U<sub>d</sub></i>
Với trường hợp đang xét:
3
4
,
1
300
)
(
300
)
7
,
0
(
2
6
3
2
2
'
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U<sub>d</sub></i>
Trị trung bình của dịng chảy qua điốt.
)
(
20
3
60
3 <i>A</i>
<i>I</i>
<i>I</i> <i>d</i>
<i>D</i>
Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi điốt:
)
(
6
,
315
85
,
128
.
6
6<i>U</i><sub>2</sub> <i>V</i>
<i>U<sub>nm</sub></i>
<b>Bài 15. </b>
Khi T1 mở cho dịng chảy qua ta có phương trình:
<i>A</i>
<i>t</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>A</i>
<i>t</i>
<i>td</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>i</i>
<i>dt</i>
<i>di</i>
<i>L</i>
<i>dt</i>
<i>di</i>
<i>L</i>
<i>t</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
cos
2
sin
2
sin
2
2
2
2
Xác định A.
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>i</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>A</i>
<i>i</i>
<i>t</i>
<i>Khi</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
cos
2
cos
2
;
0
3
2
2
2
Xác định góc tắt
cos
cos
0
,
<i>i<sub>d</sub></i>
<i>t</i>
<i>Khi</i>
Phương trình có 2 nghiệm: = (loại); =2-; 3
4
3
2
2
<b>Bài 16. </b>
Chỉnh lưu tiristo 1 pha 2 nửa chu kỳ, làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
Do LC0 nên trị trung bình của điện áp tải:
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i> ' 2 2 2cos
131
200
2
2
180
200
314
,
0
2
,
0
2
2
.
314
cos
cos
2
2
0
2
2
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
Góc trùng dẫn
87
20
628
152
888
,
200
.
314
,
0
76
131
cos
2
cos
cos
2
cos
cos
0
0
0
2
2
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<b>Bài 17. </b>
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của điện áp tải:
cos
6
3 <i>U</i><sub>2</sub>
<i>U<sub>d</sub></i>
Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
)
(
28
,
485
;
0
;
)
(
28
,
485
5
,
1
.
2
60
.
05
,
0
.
2
60
.
2
2
'
'
0
'
'
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>T</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Xác định góc trùng dẫn .
Từ phương trình chuyển mạch:
7
6
7
151
88
,
0
6
,
239
.
6
60
.
3
,
0
.
6
2
cos
cos
0
0
0
2
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X<sub>C</sub></i> <i><sub>d</sub></i>
<b>Bài 18. </b>
Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)
Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)
Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên:
)
(
4
,
5
2
30
.
10
.
2
,
1
.
50
.
2
.
3
2
3 3
<i>V</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i> <sub></sub> <i>c</i> <i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>
Biểu thức của điện áp tải:
)
(
9
cos
43
,
175
4
,
5
1
,
2
5
,
1
cos
2
150
.
6
'
'
'
<i>f</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
0 0 30 45 60
Ud’(V) 166,43 142,93 115,04 78,71
<b>Bài 19.</b>
LC = 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)
Biểu thức công suất: Pd = Ud.Id.
)
(
7
,
36
7
,
142
.
3
,
257
)
(
7
,
142
1
3
,
257
400
)
(
3
,
257
120
cos
220
.
6
3
cos
6
3 2 0
<i>kW</i>
<i>P</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Với LC=2mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)
)
(
9
,
310
)
89
.
314
.
002
,
0
.
3
(
5
,
257
)
(
18
,
89
628
,
0
.
3
1
7
,
142
3
)
(
7
,
142
3
,
257
400
3
3
'
'
2
'
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>A</i>
<i>X</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>X</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Công suất tác dụng trả về lưới xoay chiều:
Pd = Ud’ .Id = -310,9.89,18=-27,67(kW)
<b>Bài 20. </b>
Điện áp tải:
a/ <i>Ud</i> <i>Ud</i> <i>U</i>
'
560,45.cos 16,2
2
)
(
6
,
239
3
415
;
cos
6
3
'
3
2
2
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
0 0 10 30 40 60 80
Ud’(V) 544,2 525,7 469,1 443,1 264 81,1
b/ Ud’= f(Id) khi = 300
Ud’=485,36 - 0,27.Id
Id(A) 0 10 20 30 40 50
Ud’(V) 485,36 482,6 480 477,2 474,5 471,8
<b>Bài 21.</b>
Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.
)
(
6
,
26
8
,
0
50
3
,
71
)
(
3
,
71
80
.
2 <sub>2</sub>
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Từ biểu thức giải tích ta có:
)
(
10
314
.
32
,
5
.
2
2
5
,
47
2
2
;
2
2
2
sin
2
2
cos
5
,
47
.
3
80
.
2
.
4
3
2
4
;
2
cos
3
2
1
1
1
1
2
1
2
<i>mH</i>
<i>I</i>
<i>A</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>A</i>
<i>I</i>
<i>t</i>
<i>L</i>
<i>A</i>
<i>tdt</i>
<i>L</i>
<i>A</i>
<i>i</i>
<i>U</i>
<i>A</i>
<i>dt</i>
<i>di</i>
<i>L</i>
<i>t</i>
<i>U</i>
<i>u</i>
<i>a</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>a</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>a</i>
<i>C</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<b>Bài 22.</b>
Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong ud cắt đường thẳng E tại hai điểm 1, 2 nên 1, 2 sẽ là
nghiệm của phương trình:
)
(
7
,
7
314
42
,
2
42
,
2
36
,
0
.
2
2
)
357
,
0
2
240
120
sin
sin
2
1
1
1
1
2
<i>ms</i>
<i>rad</i>
<i>E</i>
<i>U</i>
Tính R, từ cơng thức:
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia
)
(
6
,
51
3
155
3
)
(
155
5
,
0
60
5
,
137
)
(
5
,
137
14
,
3
.
2
120
.
Từ biểu thức giải tích ta có:
)
(
33
,
0
155
.
5
,
0
.
314
.
2
3
4
,
34
2
3
;
2
3
3
Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu.
)
(
26
,
Từ biểu thức giải tích ta có:
<b>Bài 25</b>
Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ. Tính C
Áp dụng công thức:
)
2
(
03
,
0
.
.
1
.
.
.
2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>f</i>
<i>R</i>
<i>C</i>
<i>m</i>
<i>f</i>
<i>R</i>
<i>C</i>
<i>m</i>
Biến đổi biểu thức và thay số ta có phương trình bậc 2 như sau:
0
1
.
3
3510
,
1 11 2 6
<i><sub>C</sub></i>
<i>C</i>
Giải phương trình bậc hai có 2 nghiệm: C1=2.10-5 (F); C2 = 3,4.10-7(F)
<b>Bài 26</b>
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia: A=0,2; n=3;
áp dụng công thức:
6
2
2
2
2
10
.
5
,
4
05
,
0
314
.
9
2
,
0
;
<i>LC</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>LC</i>
<i>LC</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>k</i>
Nếu chọn L = 4,5 mH thì <i>C</i> 4,5.10 1000<i>F</i>
10
.
5
,
4
3
6
<b>Bài 27</b>
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu A= 0,095; n=6
6
2
2
2
2
2
10
.
9
,
66
04
,
0
314
.
36
095
,
0
;
<i>LC</i>
<i>LC</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>LC</i>
<i>LC</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>k</i>
Nếu chọn L = 66,9 mH thì <i>C</i> 66,9.10 1000<i>F</i>
10
.
9
,
66
3
6
<sub></sub>
<b>Bài 28.</b>
Chỉnh lưu cầu tiristo 1 pha không đối xứng
- Trị trung bình của điện áp tải:
1
1
14
120
.
2
cos
1
2 <sub>2</sub>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U<sub>d</sub></i>
- Trị trung bình của dịng tải:
)
(
75
,
26
3
25
,
80
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i> <i>d</i>
<i>d</i>
60
180
75
2 <i>A</i>
<i>I</i>
<i>I</i> <i>d</i>
<i>T</i>
- Trị trung bình của dịng chảy qua điốt:
60
180
75
,
2 <i>A</i>
<i>I</i>
<i>I</i> <i>d</i>
<i>T</i>
<b>Bài 29.</b>
Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.
Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
2
3
;
)
(
1
,
18
220
4000
'
'
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>A</i>
<i>E</i>
<i>P</i>
<i>I</i>
Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:
1
134
696
,
0
cos
220
2
50
.
2
10
.
3
.
3
2
1
,
18
220
.
6
14
,
3
.
2
2
3
6
3
2
cos
2
3
cos
2
6
3
0
3
2
2
<i>E</i>
<i>X</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
Tính góc trùng dẫn.
áp dụng cơng thức:
3
5
4
139
760
,
0
220
.
6
1
,
18
.
314
.
10
.
3
.
2
696
,
2
cos
cos
6
2
cos
cos
0
0
3
2
2
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<b>Bài 30.</b>
5
86
;
06
,
0
cos
5
,
158
cos
1
)
(
5
,
158
585
,
1
15850
.
585
,
1
cos
1
149
cos
1
2
6
3
0
2
<i>V</i>
<i>R</i>
<i>P</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Trị trung bình của dịng tải: 1,585 100( )
5
,
158
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i> <i>d</i>
<i>d</i>
Trị trung bình chảy qua điốt và tiristo.
)
(
3
,
33
3
100
3 <i>A</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i> <i>d</i>
<i>d</i>
<i>T</i>
Chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha
)
(
5
,
230
1
,
46
.
5
.
)
(
1
,
46
47
,
5
2
,
252
3
)
(
2
,
252
14
,
3
110
.
6
3
cos
6
3
2
3
.
'
2
'
<i>V</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>A</i>
<i>X</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Tính góc trùng dẫn.
áp dụng cơng thức:
0
2
2
34
825
,
0
110
.
6
1
,
46
.
5
,
0
.
2
1
6
2
1
cos
0
6
2
cos
cos
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<b>Bài 32</b>
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia, tải là R+L
)
(
09
,
0
866
.
314
.
3
2
,
12
.
2
)
,
3
.
2
220
.
6
3
240
2
6
3
2
3
)
(
27
,
0
2
'
'
<i>mH</i>
<i>L</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
Phương trình chuyển mạch:
8
85
073
,
0
220
.
6
866
.
09
,
0
.
314
.
2
1
cos
6
2
cos
1
0
6
2
cos
cos
0
2
2
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<b>Bài 33</b>
Trong trường hợp lý tưởng ta có:
2
6
3 <i>U</i>
<i>U<sub>d</sub></i>
Với trường hợp đang xét:
3
1
280
)
(
280
)
5
,
0
(
2
2
2
'
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U<sub>d</sub></i>
Trị trung bình của dịng chảy qua điốt.
)
(
3
,
13
3
40
3 <i>A</i>
<i>I</i>
<i>I</i> <i>d</i>
<i>D</i>
Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi điốt:
)
(
294
5
,
122
.
6
6<i>U</i><sub>2</sub> <i>V</i>
<i>U<sub>nm</sub></i>
<b>Bài 34</b>
Chỉnh lưu tiristo 1 pha 2 nửa chu kỳ, làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
Do LC0 nên trị trung bình của điện áp tải:
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i> ' 2 2 2cos
82
220
.
2
2
200
220
10
.
2
.
314
6
,
0
2
2
.
314
cos
cos
2
2
0
3
2
2
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
Góc trùng dẫn
0
0
0
2
2
27
9
55
56
,
0
220
.
2
220
.
cos
cos
2
cos
cos
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<b>Bài 35</b>
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của điện áp tải:
cos
6
3 <i>U</i><sub>2</sub>
<i>U<sub>d</sub></i>
Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
)
(
468
;
0
;
)
(
468
5
,
1
.
2
60
.
05
,
0
.
2
40
.
5
,
0
.
3
145
cos
240
.
6
3
2
2
'
'
0
'
'
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>T</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Xác định góc trùng dẫn .
Từ phương trình chuyển mạch:
7
6
7
151
87
,
0
240
40
.
5
,
0
.
2
145
cos
cos
6
2
cos
cos
0
0
0
2
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X<sub>C</sub></i> <i><sub>d</sub></i>
<b>Bài 36</b>
Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)
)
(
75
,
6
2
30
.
10
.
5
,
1
.
50
.
2
.
3
2
3 3
<i>V</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i> <i>c</i> <i>d</i>
Biểu thức của điện áp tải:
)
(
35
,
10
cos
9
,
194
75
170
.
6
3
'
'
'
<i>f</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
0 0 30 45 60
Ud’(V) 184,55 157,26 126,08 184,55
<b>Bài 37</b>
LC = 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)
Biểu thức công suất: Pd = Ud.Id.
)
(
4
,
9
)
(
6
,
74
3
1
,
126
350
)
(
1
,
126
120
cos
110
.
3 2 0
<i>kW</i>
<i>P</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Với LC=2mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)
)
(
78
,
406
9
,
233
10
.
4
.
314
.
3
120
cos
110
.
6
3
)
(
9
,
233
1
,
126
350
3
3
cos
3
/
2
'
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>X</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Công suất tác dụng trả về lưới xoay chiều:
Pd = Ud’ .Id = - 406,78.233,9=-95,14(kW)
<b>Bài 38</b>
Điện áp tải:
a/ <i>Ud</i> <i>Ud</i> <i>U</i>
'
9
cos
.
4
,
549
9
50
.
10
.
6
,
0
.
50
.
2
.
3
3
)
(
415
;
cos
6
3
'
3
2
2
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
0 0 20 30 45 60 70
Ud’(V) 540,4 507,2 475,7 379,4 265,7 178,9
b/ Ud’= f(Id) khi = 300
Ud’=475,7 - 0,18.Id
Id(A) 0 20 25 45 65 85
Ud’(V) 475,7 472,1 471,2 467,6 464 460,4
<b>Bài 39</b>
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia
)
(
9
,
23
3
8
,
)
(
8
,
71
8
,
0
80
5
,
137
)
(
5
,
137
14
,
3
.
2
120
.
6
3
2
6
3 <sub>2</sub>
<i>A</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>D</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Từ biểu thức giải tích ta có:
)
(
2
,
1
8
4
,
34
2
3
;
2
3
3
sin
3
3
cos
4
,
34
8
120
.
6
3
8
6
3
;
3
cos
8
6
3
3
3
3
3
2
3
2
<i>mH</i>
<i>I</i>
<i>A</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>A</i>
<i>I</i>
<i>t</i>
<i>L</i>
<i>A</i>
<i>tdt</i>
<i>L</i>
<i>A</i>
<i>i</i>
<i>U</i>
<i>A</i>
<i>dt</i>
<i>di</i>
<i>L</i>
<i>t</i>
<i>u</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<b>Bài 40.</b>
Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.
)
(
8
,
,
0
50
25
,
80
)
(
25
,
80
90
.
2
2
2
2 <sub>2</sub>
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
)
(
16
78
,
Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu.
)
(
2
,
17
3
7
,
51
3
)
(
7
,
51
3
120
15
,
275
Từ biểu thức giải tích ta có:
)
(
15
,
1
17
,
5
.
314
.
2
6
7
,
Chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha
)
(
39
,
396
13
,
132
.
3
.
)
(
13
,
132
47
,
3
5
,
458
3
)
(
5
,
áp dụng công thức:
0
2
2
43
724
,
0
200
.
6
13
,
132
.
5
,
0
.
2
1
6
2
1
cos
0
6
2
cos
cos
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<b>Bài 43</b>
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia, tải là R+L
Do có hiện tượng trùng dẫn (LC0) nên điện áp chỉnh lưu Ud’=217(V)
)
(
053
,
0
800
.
314
.
3
36
,
6
.
2
)
(
36
,
6
200
,
3
.
2
180
.
6
3
200
2
6
3
2
3
)
(
25
,
0
800
200
2
'
'
<i>mH</i>
<i>L</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Phương trình chuyển mạch:
0
3
2
2
86
061
,
0
180
.
6
)
800
.
10
.
053
,
0
.
314
.
6
2
cos
1
0
6
2
cos
cos
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<b>Bài 44.</b>
Khi T1 mở cho dịng chảy qua ta có phương trình:
<i>A</i>
<i>t</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>A</i>
<i>t</i>
<i>td</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>i</i>
<i>dt</i>
<i>di</i>
<i>L</i>
<i>dt</i>
<i>di</i>
<i>L</i>
<i>t</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
cos
2
sin
2
sin
2
2
2
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>i</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>A</i>
<i>i</i>
<i>t</i>
<i>Khi</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
cos
cos
2
cos
2
;
0
3
2
2
2
Xác định góc tắt
cos
cos
0
,
<i>i<sub>d</sub></i>
<i>t</i>
<i>Khi</i>
Phương trình có 2 nghiệm: = (loại); =2-; 3
4
3
2
2
<b>Bài 45.</b>
LC = 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)
Biểu thức công suất: Pd = Ud.Id.
)
(
6
,
20
85
,
74
.
15
,
275
)
(
85
,
74
1
15
,
275
350
)
(
15
,
275
120
cos
240
.
6
3
cos
6
3 2 0
<i>kW</i>
<i>P</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Với LC=1mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)
)
(
24
,
339
)
04
,
68
.
314
.
001
,
0
.
3
(
15
,
275
)
(
04
85
,
74
3
)
(
85
,
74
15
,
275
350
3
3
cos
6
3
'
'
2
'
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>A</i>
<i>X</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>X</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Công suất tác dụng trả về lưới xoay chiều:
Pd = Ud’ .Id = -339,24.68,04 =-23,08(kW)
<b>Bài 46.</b>
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của điện áp tải:
cos
6
3 <i>U</i><sub>2</sub>
<i>U<sub>d</sub></i>
)
0
;
)
(
8
,
492
5
,
1
.
2
40
.
5
,
0
.
2
40
.
3
2
2
'
'
0
'
'
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>T</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
Xác định góc trùng dẫn .
Từ phương trình chuyển mạch:
0
0
0
2
21
141
77
,
0
239
.
6
40
.
3
,
0
.
2
145
6
2
cos
cos
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X<sub>C</sub></i> <i><sub>d</sub></i>
<b>Bài 47</b>
Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong ud cắt đường thẳng E tại hai điểm 1, 2 nên 1, 2 sẽ là
nghiệm của phương trình:
)
(
5
,
6
314
06
,
2
06
,
2
54
)
(
54
,
0
52
,
0
2
150
110
sin
sin
2
1
1
1
1
2
<i>ms</i>
<i>rad</i>
<i>E</i>
<i>U</i>
Tính R, từ công thức:
150
.
2
2
sin
.
cos
2
2
sin
.
cos
2
2
1
1
2
1
1
2
<i>T</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>T</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<b>Bài 48.</b>
Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)
Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên:
)
(
25
,
5
2
35
.
10
.
5
,
1
.
50
.
2
.
3
2
3 3
<i>V</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i> <sub></sub> <i>c</i> <i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>
Biểu thức của điện áp tải:
)
(
85
,
8
cos
5
25
,
5
1
,
2
5
,
1
cos
2
120
.
6
3
'
'
'
<i>f</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
0 0 30 45 60
Ud’(V) 128,65 110,2 88,3 59,9
<b>Bài 49.</b>
Điện áp tải:
a/ <i>Ud</i> <i>Ud</i> <i>U</i>
'
;
Ud’= f()
35
,
7
cos
.
2
,
238
35
,
7
35
.
10
.
7
,
0
.
50
.
2
.
3
3
)
(
2
,
238
3
405
;
cos
6
3
'
3
2
2
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
0 0 10 30 40 60 80
Ud’(V) 230,85 227,2 198,9 175,2 111,75 34,02
b/ Ud’= f(Id) khi = 450
Ud’=168,4 - 0,21.Id
Id(A) 0 10 20 30 40 50
Ud’(V) 168,4 166,3 164,2 162,1 160 157,9
<b>Bài 50.</b>
Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.
2
3
;
)
(
25
240
6000
'
'
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>A</i>
<i>E</i>
<i>P</i>
<i>I</i>
Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:
47
110
349
,
0
cos
240
2
50
.
2
10
.
5
.
3
5
25
240
.
6
3
14
,
3
.
3
6
3
2
cos
2
3
cos
2
6
3
0
3
2
2
'
<i>E</i>
<i>X</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
Tính góc trùng dẫn.
áp dụng cơng thức:
7
3
2
114
41
,
0
0681
,
0
349
,
0
6
2
cos
cos
6
2
cos
cos
0
0
2
2
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<i>d</i>
<i>C</i>