Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

lsk34 tiếng hàn quốc nguyễn văn hiền thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.84 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU

<b>KIỂM TRA</b>


LỚP 9…. MƠN: HĨA HỌC


HỌ VÀ TÊN: ……….. (Thời gian: 45 phút)


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>


<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời nhất:</b></i>


<b>Câu 1: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng?</b>



a. Dầu mỏ là một đơn chất phức tạp.



b. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp có những khỗng nhiệt độ sơi khác nhau.


c. Dầu mỏ là một hỗn hợp nhiều loại Hiđrôcacbon và lượng nhỏ các chất khác.



d. Dầu mỏ là một hổn hợp tự nhiên của nhiều đơn chất có nhiệt độ sơi khác nhau.


<b>Câu 2: Rượu Etilic có phản ứng đặc trưng với Na kim loại là vì:</b>



a. Trong phân tử có nhóm ngun tử H linh động.



b. Trong phân tử có nhóm nguyên tử -OH chứa nguyên tử H linh động.


c. Trong phân tử có nguyên tử H, nguyên tử C và nguyên tử O.



d. Trong phân tử có Hiđrơcacbon chứa các liên kết đơn nên có phản ứng thế Na.


<b>Câu 3: Để phân biệt giữa rượu và axit axetic bằng phương pháp hoá hoc ta dùng:</b>



a. Quỳ tím.

b. Na.

c.Na

2

CO

3

.

d. Cả A và C.



<b>Câu 4: Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau:</b>



a. C

2

H

5

OH và CaCO

3

.

b. CH

3

COOH và CaCl

2

.



c. K

2

CO

3

và CH

3

COOH.

d. CH

3

COOH và AgCl.




<b>Câu 5: Những nhận định sau, nhận định nào đúng nhất?</b>



a. Trong phân tử Etyl Axetat có nhóm –COO- nên Etyl Axetat cũng là chất béo.


b. Trong phân tử chất béo có nhóm –COO- nên chất béo cũng là Este.



c. Các loại bột giặt: Omo, Vì dân ... cũng là xà phịng .


d. Dầu cá là chất béo ở dạng rắn.



<b>Câu 6: Dãy chất hữu cơ nào sau đây đều tác dụng được với Na?</b>



a. C

2

H

5

OH; CH

3

COOH; CH

3

COOC

2

H

5

.

b.C

2

H

5

OH;CH

3

OCH

3

; CH

3

COOH.



c. C

2

H

5

OH; CH

3

COOH; C

3

H

5

(OH)

3

.

d. CH

3

COOH; C

2

H

5

ONa; C

2

H

5

OH.



<b>Câu 7: Đốt m(g) C</b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b>5</b>

<b>OH thu được 4,48 lít khí CO</b>

<b>2</b>

<b> (đo ở đktc). Vậy m là:</b>



a. 46 gam.

b. 4,6 gam.

c. 9,2 gam.

d. 92 gam.



<b>Câu 8: Người ta lên men rượu Etilic lỗng có mặt men giấm thu được 15 gam Axit Axetic.</b>


<b>Vậy hiệu suất phản ứng của quá trình lên men là:</b>



a. 25%.

b. 50%. c. 75%.

d. 100%


<b>II. BÀI TẬP: (7.0 điểm)</b>



<b>Câu 1: Hồn thành sơ đồ phản ứng hố học sau bằng các phương trình hố học (có ghi rõ</b>


<b>điều kiện của phản ứng nếu có). </b>



(1) (2) (3)



C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5


(4) (5) (6)


C2H5OK (CH3COO)2Mg MgSO4.


<b>Câu 2:</b>



<b>a) Đem 46 gam rượu Etilic phản ứng hoàn toàn với Na, sau khi phản ứng hết thấy có khí</b>


<b>khơng màu thốt ra. Hãy tính thể tích khí khơng màu đó? (Đo ở đktc).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án-thang điểm</b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: </b>
<i><b>- </b></i>


<b>Câu </b> Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8


<b>Đáp án</b> c b d c b c b b


<b>Điểm</b> Mỗi câu đúng được <i><b>0,25 điểm:</b></i> <i><b>0,75 điểm</b></i> <i><b>0,75</b></i>


<i><b>điểm</b></i>
<b>II. BÀI TẬP:</b>


<i><b>Câu 1: </b></i>


(1) C2H4 + H2O C2H5OH


Men giấm



(2) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O


H2SO4, to


(3) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O


(4) C2H5OH + K C2H5OK + 1/2H2.


(5) 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2.


(6) (CH3COO)2Mg + H2SO4 MgSO4 + 2CH3COOH


* Viết đúng một phương trình hố học được <i><b>0,5 điểm.</b></i> Nếu thiếu một điều kiện phản ứng hoặc
cân bằng thiếu trừ <i><b>0,25 điểm.</b></i>


<i><b>Câu 2: </b></i>


a) Viết phương trình phản ứng:


(2) C2H5OH + Na CH3COONa + 1/2H2 <i><b>0,5 điểm</b></i>


- Số mol của C2H5OH là: nC2H5OH = 46


46=1,0 mol <i><b>0,5 điểm</b></i>


- Theo PTPƯ: n<sub>H</sub>


2 = 1/2 nC2H5OH = ½.1 = 0,5 mol. <i><b>0,5 điểm</b></i>



- Vậy thể tích khí khơng màu thốt ra là (H2):VH2 = 0,5.22,4 = 11,2 lít <i><b>0,5 điểm</b></i>


b) Viết phương trình phản ứng:
Axit


C2H4 + H2O C2H5OH <i><b>0,5 điểm</b></i>


Số mol của C2H4 là: nC2H4 = 67<sub>22</sub><i>,<sub>,</sub></i>2<sub>4</sub>=0,3 mol <i><b>0,5 điểm</b></i>


Theo PTPƯ: n<sub>C</sub>


2H5OH = nC2H4 = 0,3 <i>mol <b>0,5 điểm</b></i>


khối lượng C2H5OH theo PTPƯ là: mC2H5OH = 3.46 = 138 gam.


Vì thực tế chỉ thu được 46 gam C2H5OH nên hiệu suất của phản ứng cộng là:


</div>

<!--links-->

×