Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.73 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 22 Thứ t ngày 27 tháng 1 năm 2010</b>
<b>Tiếng Việt (RKN)</b>
- Củng cố, mở rộng vốn từ về chủ đề chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi ở đâu?
- Rèn cách sử dụng câu trong khi làm văn.
<b>II. §å dùng:</b>
- Bảng phụ chép nội dung bài tập.
<b>III. Hot ng dạy và học</b>.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Kiểm tra.</b>
- Gọi HS kể tên một số loài chim mµ em biÕt .
<b>B. Híng dÉn HS lun tËp.</b>
<b>Bµi 1</b>: Tìm và viết tên các loài chim thích
hợp vào các nhóm sau:
a) Tên các loài chim gọi theo hình
dáng:...
b) Tên các loài chim gọi theo tiếng
kêu:...
c) Tên các loài chim gọi theo cách kiếm
ăn:...
<b>Bài 2</b>: Gạch dới những từ ngữ trả lời cho câu
hỏi <b>ở đâu</b>? trong những câu sau:
- Bụng cỳc trng mc bờn b rào, giữa đám
cỏ dại.
- Chim sơn ca hót véo von mãi trên bàu trời.
- Đêm ấy, sơn ca lìa đời trong chiếc lồng
chim của hai cậu bé.
<b>Bài 3</b>: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in
đậm trong mi cõu sau:
a) Đội văn nghệ tập <b>ở nhà bạn Thanh</b>.
b) Lan ngồi <b>bàn cuối, bên phải</b>.
c) <b>Trên cánh cây</b>, chim hót véo von.
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
- Về nhà ôn bài, CB bài sau.
- HS nối tiÕp nhau kĨ.
- HS làm theo nhóm 6. Tong 5 phút
nhóm nào tìm đợc nhiều, đúng thì
- HS tự làm, 3 HS lên bảng chữa bài.
- CC: Nêu cách làm.
- HS tự làm bài, chữa bài.
<b>Tiếng Việt</b> ( RKN )
<b>I. mục tiªu</b>
- Rèn kĩ năng viết đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu ) kể về một mùa nào đó. ( Kể về một
mùa trong năm mà em thích )
- Yêu thích môn học.
<b>II. dựng</b>
III. hot ng dy v hc
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<b>A. Đáp lời cảm ơn.</b>
<b>Bài 1:</b> Đáp lời cảm ơn trong mỗi trờng
hợp sau:
a)Em cho bạn mợn một cái bút.
- Cm n bạn, hết giờ mình sẽ trả lại bạn.
+...
b) Có khách hỏi thăm nhà . em chỉ đờng
cho khách.
- Cảm ơn cháu đã chỉ đờng giúp bác.
+...
<b>B. Tả ngắn về loài chim.</b>.
bi: Em hóy vit một đoạn văn ngắn từ
4 đến 6 câu về một loi chim m em
thớch.
- Chấm chữa bài .
<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>
- Về nhà viết về các mùa còn lại.
Gợi ý:
1) Loài chim em thích là loài chim gì? Nó
sống ở đâu?
2) Hỡnh dỏng ca nú ra sao?
3) Hot động của nó nh thế nào?
( HS có thể viết theo hiểu biết của mình.)
- HS viết bài, đọc bài trc lp. Lp nhn
xột, sa cha.
<b>Thể dục</b>
<i><b>Thứ bảy ngày 30 tháng 1 năm 2010</b></i>
<b>Toán (</b> RKN )
- Củng cố, rèn kĩ năng thực hiện bảng chia 2. Một phần hai.
- áp dụng làm một số bài tập thuộc dạng.
<b>II. Đồ dùng</b>
III. Hot ng dạy và học
<b>A. KiÓm tra</b>
- HS đọc thuc bng chia 2.
<b>B. Hớng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1: </b>Tô màu vào một phần hai mỗihình:
<b>Bi 2:</b> Mt phũng hp ngời ta đếm có 10
<b>Bài 3</b>: Một lớp học sinh giỏi có 14 em,
mỗi bài ngồi 2 em. Hỏi cần bao nhiêu
chiếc bàn để đủ cho số học sinh đó ngồi?
<b>Bµi 4:</b> Điền tiếp vào mỗi dÃy số sau 3 số
thÝch hỵp:
a) 4, 8, 12,...,...,...
b) 1, 3, 4, 7,...,...,...
- Chữa bài, chốt cách làm.
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
Về nhà ôn bài.
- 5 em lờn bng c.
- Lp nhn xột.
- HS tự làm bài, 3 HS chữa bài trên
bảng.
- HS tự làm bài, GV chấm chữa bài.
HS tự làm bài, chữa bài.
- HS làm bài chữa bµi.
- HS tự làm, dãy nào khó trao đổi
nhóm tìm cách làm
- Dãy b) kể từ số thứ ba thì số thứ ba =
tổng 2 số đứng liền trtớc nú.
<b>Toán (RKN)</b>
- Kim tra, đánh giá việc nắm kiến thức và cách làm bài của học sinh.
- Làm bài đủ thời gian, trình bày bài sạch sẽ.
<b>II. đồ dùng</b>
- CB đề bài.
<b>III. Hoạt động dạy và học.</b>
<b>A.Nêu yêu cầu giờ kiểm tra.</b>
<b>B. Häc sinh làm bài.</b>
- Phát giấy kiểm tra cho HS
<b>Đề bài:</b>
<b>Phần 1</b>: <b>Trắc nghiệm</b>.(2đ)
<b>Câu1</b>: Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Trong phép nhân 4 x 7 = 28 thì:
a) 4 c gi là:... b) 28 đợc gọi là:...
c)7 đợc gọi là:... d) 4 x 7 đợc gọi là:...
KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 24 + 24 + 34 là:
A. 72 B. 82 C. 92
<b>Câu 3</b>: Đúng ghi Đ sai ghi S. A
Độ dài đờng gấp khúc ABC là:
a) 4 + 4 + 4 = 12 (cm) 4 cm 4 cm
b) 3 x 4 = 12 (cm)
c) 4 x 3 = 12 (cm)
B
C 4 cm
<b>Câu 4</b>: Khoanh vào trớc câu trả lời đúng.
Trong lớp học ngời ta đếm đợc 18 chiếc giày. Số đôi giày là:
A. 8 đôi B. 9 ụi C. 10 ụi
<b>Phần 2</b>: <b>Tự luận (</b>8đ<b>)</b>
<b>Câu 1</b>: Đặt tÝnh råi tÝnh (2®)
37 + 54 62 - 15 16 + 16 + 26 13 + 13 + 13 + 13
<b>Câu 2</b>: Tính (1đ)
4 x 6 + 24 = 5 x 8 - 22 = 12 : 2 + 48 =
<b>Câu3</b>: Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 8 con bò có bao nhiêu chân? (1,5đ)
<b>Cõu 4</b>: Trong sõn ngi ta đếm có 20 chân gà. Hỏi có bao nhiêu con g? (1,5)
<b>Câu 5</b>: Điền số thích hợp vào ô trống cho thích hợp .(1,5đ)
<b>Câu 6</b>: Tính nhanh (0,5đ)
15 + 23 + 25 + 17
<b>TiÕng ViƯt</b>
- Kiểm tra, đánh giá việc nắm kiến thức và cách làm bài của học sinh.
- Làm bài đủ thời gian, trình bày bài sạch sẽ.
<b>II. đồ dùng</b>
- CB đề bài.
<b>III. Hoạt động dạy và học.</b>
<b>A.Nêu yêu cầu giờ kim tra.</b>
<b>B. Học sinh làm bài.</b>
- Phát giấy kiểm tra cho HS
<b>Đề bài:</b>
<b>Bài 1</b>: Điền vào chỗ trống (2đ)
a) <b>s</b> hay <b>x</b>:
- ....ơng mù, cây ...ơng rồng, đất phù ...a, đờng ....a, ...ót xa.
b) <b>tr</b> hay <b>ch</b>:
- đánh ....ống, ....ống gậy, ....èo cây, nơi ...ốn, ....ốn tìm.
<b>Bài 2</b>:Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in đậm dới đây: (1đ)
a) <b>Những đêm mùa hè</b>, lũ trẻ thờng ra bờ sơng hóng gió.
b) Hoa cúc nở vàng rực <b>trong vờn hoa của nhà trờng.</b>
<b>Bài 3</b>: Em hãy nói lời đáp của em trong các trờng hợp sau: (1đ)
a) Khi cụ già cảm ơn em vì em đã giúp cụ qua đờng lúc đông ngời qua lại.
...
b) Khi bạn cảm ơn em vì em đã mua giúp bạn cuốn truyện bạn thích.
...
<b>Bài 4</b>: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5 câu) tả một loài chim mà em thớch
nht. Theo gi ý di õy.
<b>Gợi ý</b>:
<i>1. Loài chim em thích là loài chim gì?</i>