Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.79 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 2: Đi tìm kho báu</b>
Câu 2.1: Góc xOy có số đo bằng 60o; góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là:
A. 120o <sub>B. 60</sub>o <sub>C. 90</sub>o <sub>D. 30</sub>o
Câu 2.2: Cho hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại điểm O. Biết số đo góc xOy bằng 4
lần số đo góc x'Oy. Số đo góc xOy là:
A. 140o <sub>B. 136</sub>o <sub>C. 128</sub>o <sub>D. 144</sub>o
Câu 2.3: Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại điểm O tạo thành 4 góc, trong đó tổng
hai góc xOy và x'Oy' bằng 248o<sub>. Số đo góc xOy' là:</sub>
A. 78o <sub>B. 56</sub>o <sub> C. 68</sub>o <sub>D. 48</sub>o
Câu 2.4: Giá trị của biểu thức:
4<i>−</i>
7
9
2
9+
3
4<i>−</i>4
A. 10 B. 12 C. 6 D. 8
Câu 2.5: Giá trị của x thỏa mãn: 1
<i>x</i>(<i>x</i>+1)=
1
<i>x</i>+
1
2011 là:
<b>Bài 3: Điền số thích hợp</b>
Câu 3.1: Kết quả của phép tính: 3/5 + (-2/3) - (-5/2) - 13/30 bằng: ...
Câu 3.2: Cho x thỏa mãn -x - 3/4 = -8/11. Khi đó 11x = ...
Câu 3.3: Cho số hữu tỉ x thỏa mãn: 6/7 - (x - 1/2) = 5/6. Khi đó 21x = ...
Câu 3.4: Kết quả của phép tính: 5
5 +
<i>−</i>8
3 <i>−</i>
<i>−</i>7
2 <i>−</i>
13
30
Câu 3.5: Cho hai góc kề bù AOB và BOC. Biết góc BOC = 5AOB. Khi đó góc đối đỉnh
với góc BOC có số đo bằng ...o
Câu 3.6: Kết quả của phép tính: 5/8 - (-2/5) - 3/10 là: ...
Câu 3.7: Cho góc xOy = 30o<sub>. Biết x'Oy và xOy là hai góc kề bù, x'Oy' và x'Oy là hai góc</sub>
kề bù. Số đo góc x'Oy' là: ...o
Câu 3.8: Cho ba đường thẳng xx'; yy'; zz' đồng quy tại O sao cho góc xOy = 60o<sub> và Ox là</sub>
tia phân giác của góc xOy'. Số góc có số đo bằng 120o<sub> trong hình vẽ là: ... góc.</sub>
Câu 3.9: Cho a, b Ỵ Z, a < 0, b > 0. So sánh hai số hữu tỉ a/b và <i>a</i>+2012
<i>b</i>+2012
Câu 3.10: Cho 2 số hữu tỉ x = -17/23 và y = -171717/232323. Kết quả so sánh x và y là: x
... y
ĐÁP ÁN
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
(7) < (6) < (10) < (3) < (8) < (4) < (5) < (1) < (9) < (2)
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: B Câu 2.2: D Câu 2.3: B Câu 2.4: D Câu 2.5: D
Bài 3: Điền số thích hợp
<b>Bài 1: Tìm cặp bằng nhau</b>
<b>Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>
Câu 2.1: Kết quả của phép tính:
51 .
32
100 .
17
20
75
64 bằng: ...
Câu 2.2: Giá trị của x thỏa mãn 3x - 5.2.4 + 2.23<sub> = 0 là x = ...</sub>
Câu 2.3: Giá trị của biểu thức: (3x2<sub> + 3) - 2(x</sub>2<sub> + 2x) + 2015 tại x = 1 là ...</sub>
Câu 2.4: Giá trị của biểu thức A = (-3333)4<sub> : (-1111)</sub>4<sub> + (2 : 3981)</sub>5<sub>.(-3981)</sub>5
bằng: ...
Câu 2.5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức I20092007<sub>x + 2010I là: ...</sub>
Câu 2.6: Giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 19,5 - I1,5 - xI đạt được khi x = ...
Câu 2.7: 216<sub> chia cho 17 có số dư là ...</sub>
Câu 2.8: Các phần tử của tập hợp các số x thỏa mãn Ix - 2,5I + I3,5 - xI = 0 là: {...}
Câu 2.9: Số cặp số dương a và b thỏa mãn 1<i><sub>a</sub>−</i>1
<i>b</i>=
1
Câu 2.10: Hãy điền dấu >, = thích hợp vào chỗ chấm:
Cho M = x(x - 3). Nếu 0 < x < 3 thì M ... 0
<b>Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ</b>
Câu 3.1: Tính: -4,117 + 0,363 = ...
Câu 3.2: Tìm x thỏa mãn: 2x + 1 = I4 - 7I
Câu 3.3: Giá trị của x < 0 thỏa mãn Ix2 <sub>+ 1I = 5 là: x = ...</sub>
Câu 3.4: Tìm x thỏa mãn: 2x - 0,35 + 85/100 = 0
Câu 3.5: Giá trị lớn nhất của biểu thức B = 12 - I3x + 2015I - I-3I là: ...
Câu 3.6: Cho góc xOy = 60o<sub>. Số đo của góc đối đỉnh với góc xOy là: ...</sub>.o
Câu 3.7: Giá trị của x thỏa mãn:
<i>x</i>
= 9
25 <i>−</i>
4
là: x = ...
Câu 3.8: Giá trị của x thỏa mãn: 2<sub>5</sub><i>x<sub>x</sub></i>+3
+2=
4<i>x</i>+5
10<i>x</i>+2 là x = ...
Câu 3.9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = I2x + 2015I - 3 là: ...
ĐÁP ÁN
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
(1) = (18); (2) = (5); (3) = (20); (4) = (9); (6) = (11); (7) = (16); (8) = (14); (10) = (19);
(12) = (15); (13) = (17)
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: -0,25 Câu 2.2: 8 Câu 2.3: 2015 Câu 2.4: 49 Câu 2.5: 0
Câu 1.1: Giá trị của biểu thức: <i>B</i>=
<i>−</i>1 :1 1
15
31
8:6
2
3
:
47
8:13
5 :17
8
: 1
32 là: ...
Câu 1.2: Tính 7,9 + 5,8 + (-6,1) + (-3,8) - 2,2 = ...
Câu 1.3: Tập hợp các số hữu tỉ x thỏa mãn Ix - 5I = x + 3 là: ...
Câu 1.4: Tìm x < 0 thỏa mãn
5
Câu 1.5: Tập hợp các số nguyên dương n thỏa mãn: 2.16 ≥ 2n > 4 là {...}
<b>Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>
Câu 2.1: Tính nhanh: 5,4.(-4,7) + (-2,2).5,4 + 5,4.(-3,1) = ...
Câu 2.2: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = I1 - 3xI + 1 là: ...
Câu 2.3: Tìm x biết: 2/3 .x + 4 = -12
Câu 2.4: Kết quả của phép tính: 0<i>,</i>28.
7+3
1
5<i>−</i>
2
5
4
5 là: ...
Câu 2.5: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (2x + 1)(3x - 9/2) = 0 là: {...}
Câu 2.6: Số nguyên dương n thỏa mãn I2n + 1I = 9 là n = ...
Câu 2.7: Giá trị của x trong phép tính: 0,7516 : x = (9/16)8 là: ...
Câu 2.8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 3I1 - 2xI - 5 là ...
Câu 2.9: Giá trị của biểu thức P = 14.(x + y) khi <i>x</i>=<i>−</i>21
7 và <i>y</i>=5
2 là: ...
Câu 2.10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4I7 - 0,35xI + 8 là ...
ĐÁP ÁN
Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1: -128 Câu 1.2: 1,6 Câu 1.3: 1 Câu 1.4: -1,65 Câu 1.5: 3; 4; 5
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.6: 3 Câu 2.7: 1 Câu 2.8: -5 Câu 2.9: 47 Câu 2.10: 8
Câu 1.1: Kết quả của phép tính 33<sub>.3</sub>5<sub>.3</sub>9<sub> là: </sub>
A. 327 B. 317 C. 324 D. 336
Câu 1.2: Giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức: x/-27 = -3/x là:
A. 12 B. 27 C. 9 D. 3
Câu 1.3: Chi biểu thức E = 3(2x - 1) - Ix - 5I. Nếu x < 5 thì:
A. E = 7x + 8
B. E = 7x - 8
C. E = 5x + 2
Câu 1.4: Tổng của ba số dương là 180, biết ba số đó tỷ lệ với 2; 3; 4. Số bé nhất trong ba
số đó là:
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu 1.5: Giá trị của x thỏa mãn (5x + 1)2<sub> = 36/49 là:</sub>
A. x = -1/35 hoặc x = -13/35
B. x = 13/35
C. x = -1/35
D. x = -1/35 hoặc x = 13/35
Câu 1.6: Giá trị x thỏa mãn: x : (3/4)2<sub> = (3/4)</sub>3<sub> là:</sub>
A. 16/9 B. (3/4)2 <sub>C. (3/4)</sub>12 <sub>D. (3/4)</sub>5
Câu 1.7: Giá trị của x trong tỉ lệ thức: 2<i>x</i>+3
5<i>x</i>+2=
4<i>x</i>+5
10<i>x</i>+2 là:
A. x = 1/6 B. x = 2 C. x = 3/5 D. x = 4
Câu 1.8: Giá trị x thỏa mãn: 1<sub>5</sub>:11
5=
2
A. x = 3/5 B. x = 2/3 C. x = -1/2 D. x = 4/7
Câu 1.9: Cho hai số x; y < 0 thỏa mãn: 2/x = 5/y và xy = 1000. Khi đó:
A. x = -25 B. x = -8 C. x = -16 D. x = -20
Câu 1.10: Cho cặp số (x; y) thỏa mãn x/3 = -y/7; xy = -189 và x < y. Khi đó:
A. x = -3 B. x = -7 C. x = -9 D. x = -21
<b>Bài 2: Vượt chướng ngại vật</b>
Câu 2.1: Cho hai số: <i>A</i>= 4
5<sub>. 9</sub>4<i><sub>−</sub></i><sub>2 . 6</sub>9
210. 38+68. 20 và <i>B</i>=
1
9
25
:
30
Kết quả so sánh hai số A và B là: A ... B
Câu 2.2: Cho hai số dương x; y. Biết x : y = 4 : 5 và xy = 5. Khi đó x = ...
Câu 2.3: Giá trị a thỏa mãn -4,4/9,9 = a/1,89 là a = ...
Câu 2.4: Cho hai số x và y thỏa mãn: x/3 = y/5 và x + y = 16. Khi đó x2<sub> - y</sub>2 <sub>= ...</sub>
Câu 2.5:
Tỉ số độ dài của hai cạnh một hình chữ nhật là 3/4. Độ dài đường chéo hình chữ nhật đó
bằng 25cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: ...cm2
<b>Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ (....)</b>
Câu 3.1: Giá trị không dương của x thỏa mãn đẳng thức (x2)2 = 81/16 là: ...
Câu 3.2: Tìm x biết (x - 3,5)2<sub> = 0. Kết quả x = ...</sub>
Câu 3.3: Giá trị của x > 0 trong đẳng thức I0,6 - 4xI = 4,2 là: ...
Câu 3.4: Kết quả của phép tính: 6<i>,</i>62
2
+5,4 . 3 .38+1<i>,</i>22. 3<i>,</i>38
20<i>,</i>1<i>−</i>132+33<i>,</i>1 .12<i>,</i>9 là: ...
Câu 3.5: Kết quả rút gọn biểu thức: 2
15
.35<i>−</i>46. 36
212. 93+84.35 là: ...
Câu 3.6: Một hình chữ nhật có tỉ số hai cạnh là 2/5. Và diện tích bằng 90m2<sub>. Chu vi của</sub>
hình chữ nhật đó là: ... m.
Câu 3.7: Giá trị của x trong tỉ lệ thức 1/5. x : 3 = 2/3 : 0,25 là: ...
Câu 3.8: Biết x; y; z thỏa mãn: <i>x −</i><sub>2</sub>1=<i>y −</i>2
3 =
<i>z −</i>3
Câu 3.9: Cho x > 0, y > 0. Biết x/2 = y/3 và x2y2 = 576. Khi đó x - y = ...
Câu 3.10: Cho tỉ lệ thức <i><sub>a− b</sub>a</i>+<i>b</i>=<i>c</i>+<i>d</i>
<i>c −d</i> . Kết quả so sánh giữa x = a/b và y = c/d là
x ... y
ĐÁP ÁN
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1: B Câu 1.2: C Câu 1.3: B Câu 1.4: B Câu 1.5: A
Câu 1.6: D Câu 1.7: D Câu 1.8: C Câu 1.9: D Câu 1.10: C
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: < Câu 2.2: 2 Câu 2.3: -0,84 Câu 2.4: -64 Câu 2.5: 300
Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ (....)
Câu 3.1: -1,5 Câu 3.2: 3,5 Câu 3.3: 1,2 Câu 3.4: 0,1 Câu 3.5: 1,25
Câu 3.6: 42 Câu 3.7: 40 Câu 3.8: 24 Câu 3.9: -2 Câu 3.10: =
<b>Bài 1: Đi tìm kho báu</b>
Câu 1.1: Viết số 0,(5) dưới dạng phân số tối giản ta được: ...
Dùng dấu "/" để ngăn cách tử số và mẫu số
Câu 1.2: Tìm x thỏa mãn: x/2 = 1 + 2/3
Câu 1.3: Nếu IxI = 0,25 thì x2<sub> = ...</sub>
Câu 1.4: Trong các phân số: {1/9; 1/4; 1/3; 8/7} phân số viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn là: ...
Câu 1.5: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 227<sub> ... 3</sub>18
Câu 1.6: Giá trị x > 0 thỏa mãn: <i>x</i>
3
50
=
2
3
<i>x</i> là: x = ...
Câu 1.7: Trong các phân số: {1/9; 1/4; 1/2; 8/5} phân số viết được dưới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn là: ...
rộng. Chu vi của khu vườn đó là: ... m.
Câu 1.9: Viết 3,(18) dưới dạng phân số tối giản ta được: ...
Câu 1.10: Giá trị của biểu thức A = (60,192 : 2,4 - 1,08)2 <sub>- 0,24 . 1400 là:</sub>
Câu 1.11: Số giá trị của x thỏa mãn: I2x - 5I = x + 2 là: ...
Câu 1.12: Trường Dịch Vọng có số học sinh 4 khối 6; 7; 8; 9 tỉ lệ với 9; 8; 7; 6. Biết số
học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 20 học sinh. Số học sinh khối 6 trường Dịch
Vọng là: ... học sinh.
<b>Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ</b>
Câu 2.1: Giá trị của biểu thức: ((14,3)2<sub> + 205,92 + (7,2)</sub>2 <sub>+ 437,75) : 102 là: ...</sub>
Câu 2.2: Cho x; y thỏa mãn: <i>x −</i>2015
2015 =
<i>y −</i>2014
2014 . Khi đó x/y = ...
Câu 2.3: Hai số a; b thỏa mãn: a/19 = b/21 và 2a - b = 34. Khi đó a + b = ...
Câu 2.4: Cho các số x1; x2; x3 thỏa mãn:
<i>x</i><sub>1</sub><i>−</i>1
3 =
<i>x</i><sub>2</sub><i>−</i>2
2 =
<i>x</i><sub>3</sub><i>−</i>3
1 và x1 + x2 + x3 = 30.
Khi đó x1.x2 - x2.x3 = ...
Câu 2.5: Nếu y = 0,3(18) thì 22.y = ...
Câu 2.6: Viết số 2,(18) dưới dạng phân số tối giản ta được kết quả là: ...
Câu 2.7: Số 0,1(23) được viết dưới dạng phân số tối giản là: ...
Câu 2.8: Biết: <i>a<sub>c</sub></i>+<i>b</i>
+<i>b</i>=
<i>c</i>+<i>d</i>
<i>d</i>+<i>a</i> . Với a + b + c + d # 0. Khi đó: a ... c
Câu 2.9: Cho x; y; z thỏa mãn: <i>x −</i>1
2 =
<i>y −</i>2
3 =
<i>z −</i>3
4 và x - 2y + 3z = 14. Khi đó: x + y +
z= ...
Câu 2.10: Cho ba số nguyên dương tỉ lệ lần lượt với các số 2; 3 và 5. Biết hiệu của số lớn
nhất với số bé nhất trong ba số đó là 24. Số lớn nhất trong ba số đó là: ...
ĐÁP ÁN
Bài 1: Đi tìm kho báu
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1: 9 Câu 2.2: 2015/2014 Câu 2.3: 80 Câu 2.4: 60
Câu 2.5: 5 Câu 2.6: 24/11 Câu 2.7: 61/495
Câu 2.8: = Câu 2.9: 15 Câu 2.10: 40
Câu 1.1: Số 2,3(15) được viết dưới dạng hỗn số là:
A. 252
165 B.
2292
100 C. 1
54
165 D. 1
52
165
Câu 1.2: Phân số nào dưới đây không được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn:
A. 25/2000 B. 15/30 C. 13/500 D. 29/26
Câu 1.3: So sánh hai số a = 1/7 và b = 0,(142857) ta được:
A. a > b B. a = b + 0,01 C. a < b D. a = b
Câu 1.4: So sánh hai số: a = 0,22(23) và b = 0,2223 ta được:
A. a = b B. a = b + 0,23 C. a > b D. a < b
Câu 1.5: Nếu y = 0,3(18) thì 22.y + 3 bằng:
A. 9,9(96) B. 9,99(6) C. 10 D. 9,(996)
Câu 1.6: Kết quả của phép tính: 0,(77).9 bằng:
A. 7/9 B. 1/77 C. 1/7 D. 7
Câu 1.7: Viết phân số 0,1(23) dưới dạng phân số tối giản ta được:
A. 46/999 B. 41/133 C. 61/495 D. 123/1000
Câu 1.8: Kết quả của phép tính: 1,(279) + 2,(720) bằng:
A. 4 B. 3,(9) C. 3 D. 5
Câu 1.9: Số tự nhiên n thỏa mãn: 22<sub> .3</sub>2n<sub>. (2/3)</sub>n<sub>. 2</sub>n<sub> = 82944 là: </sub>
A. n = 2 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 3
Câu 1.10: So sánh hai số a = 0,(51) và b = 0,5(15) ta được:
<b>Bài 2: Vượt chướng ngại vật</b>
Câu 2.1: Giá trị của x thỏa mãn: ((2/3)x<sub>)</sub>3<sub> = 27/8 là: x = ...</sub>
Câu 2.2: Với n là số tự nhiên, (-1)2n<sub> + (-1)</sub>2n + 1 <sub>= ...</sub>
Câu 2.3: Cho phân số 13/29. Phải thêm vào cả tử số và mẫu số của phân số đó với số k để
được phân số mới có giá trị bằng 1/3. Khi đó k = ...
Câu 2.4: Một lớp có 48 học sinh. Kết thúc học kì 1, lớp đó có tỉ lệ học sinh giỏi, khá,
trung bình theo thứ tự là 4 : 5 : 3. Số học sinh giỏi của lớp đó là: ... học sinh.
Câu 2.5: Cho biểu thức: <i>A</i>= 1
1 .2+
1
2 . 3+. . ..+
1
2014 . 2015 . Giá trị x thỏa mãn A +
1/2015 = 2x là: ...
<b>Bài 3: Đi tìm kho báu</b>
Câu 3.1: Cho hai đường thẳng xx' và yy' khơng vng góc với nhau và cắt nhau tại O.
Khi đó góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc bằng nhau có số đo là: ...o.
Câu 3.2: Nếu x. 2,(6) = 8 thì x = ...
Câu 3.3: So sánh hai số: a = 0,(23) + 0,(76) và b = 0,(321) + 0,(678) ta được a ... b
Câu 3.4: Cho ba số x; y; z thỏa mãn: 2x = 3y; 5y = 7z; 3x - 7y + 5z = -30. Khi đó x + y +
z = ...
Câu 3.5: Giá trị của biểu thức: <i>A</i>=
3
2<i>−</i>1
3
5
1
6<i>−</i>
1
9+
1
15
Câu 3.6: Cho các số dương a; b; c; d thỏa mãn: a/b = b/c = c/d = d/a
Khi đó giá trị của biểu thức: <i>A</i>=2<i>a −b</i>
<i>c</i>+<i>d</i> +
2<i>b −c</i>
2<i>c − d</i>
<i>a</i>+<i>b</i> +
2<i>d − a</i>
<i>b</i>+<i>c</i> là: A = ...
ĐÁP ÁN
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1: A Câu 1.2: D Câu 1.3: D Câu 1.4: C Câu 1.5: C
Câu 1.6: D Câu 1.7: C Câu 1.8: A Câu 1.9: B Câu 1.10: B
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.2: 0
(-1)2n + (-1)2n + 1 = (-1)2n + (-1)2n . (-1) = (-1)2n . (1 - 1) = 0
Câu 2.3: -5
Câu 2.4: 16
Câu 2.5: 1/2
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: 180 Câu 3.2: 3 Câu 3.3: =
Câu 3.4: -90 Câu 3.5: 9 Câu 3.6: 2
Câu 1.1: Giá trị của x thỏa mãn: 0,2x/3 = 0,(6) : 1/4 là x = ...
Câu 1.2: Cho tam giác ABC có góc A = 45o<sub>; góc B = 55</sub>o<sub>. Số đo góc ngồi tại đỉnh C</sub>
là: ...o<sub>.</sub>
Câu 1.3: Giá trị của biểu thức: <i>A</i>=
3
2<i>−</i>1+
3
5
1
6<i>−</i>
1
9+
1
15
+1 là: A = ...
Câu 1.4: Giá trị của x > 0 thỏa mãn: (3x - 2)4<sub> = 390625 là: ...</sub>
Câu 1.5: Nếu x; y; z là ba số tỉ lệ với 2; 3; 5 và x - y + z = 8 thì x2 <sub>+ y</sub>2<sub> - z</sub>2 <sub>= ...</sub>
Câu 1.6: Ba cạnh của một tam giác vuông tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Chu vi của tam giác
vng đó là 36. Diện tích tam giác vng đó là: ... (đvdt).
Câu 1.7: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 3; z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là
1/4. Hệ số tỉ lệ của z với x là: ...
Câu 1.8: Cho tam giác ABD có AD là tia phân giác của góc A (D BC). Biết góc DAC∈
= 30o<sub>, góc ABC = 86</sub>o<sub>. Số đo góc ACB là: ... </sub>o<sub>.</sub>
Câu 1.9: Biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 4. Vậy x + y tỉ lệ thuận với x theo tỉ lệ
là: ...
= 36o<sub>, góc ABC = 75</sub>o<sub>. Số đo góc ADB là: ... </sub>o
Câu 1.11: Cho x; y là các số thỏa mãn Ix - 3I + (y + 4)2<sub> = 0. Khi đó x + y = ...</sub>
Câu 1.12: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: IIxI + 5I - 3 là: ...
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 2.1: Nếu x/2 = y/6 và x - y = 2 thì x + y = ...
Câu 2.2: Nếu x/3 = y/4 và x + y = 5 thì 7(x - y) = ...
Câu 2.3: Nếu x : 7 = y : 6 và 2x - y = 20 thì x + y = ...
Câu 2.4: Biết số học sinh của ba khối 7; 8; 9 tỉ lệ với 2; 3; 4 và tổng số học sinh của ba
khối là 252. Số học sinh của khối 7 là: ... học sinh.
Câu 2.5: Nếu x : 1 = y : 2 < 0 và x2<sub> + y</sub>2<sub> = 20 thì x + y = ...</sub>
Câu 2.6: Nếu ba số x; y; z tỉ lệ với 2; 3; 5 và x + y + z = 10 thì x - y + z = ...
Câu 2.7: Cho góc ABC = 60o<sub> và góc tù MNP. Biết AB // NP, BC // MN. Số đo góc MNP</sub>
= ... o
Câu 2.8: Nếu 1/2 của a bằng 2b thì 9/8 . a = kb. Vậy k = ...
Câu 2.9: Số giá trị của x thỏa mãn x2<sub> + 7x + 12 = 0 là: ...</sub>
Câu 2.10: Giá trị của biểu thức B = x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> + 5 khi x - y = 5 là: ...</sub>
ĐÁP ÁN
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: 40 Câu 1.2: 100 Câu 1.3: 10 Câu 1.4: 9 Câu 1.5: -48
Câu 1.6: 54
Ta có: a + b + c = 36
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được:
a/3 = b/4 = c/5 = (a + b + c)/(3 + 4 + 5) = 36/12 = 3
Độ dài ba cạnh của tam giác vuông là:
Diện tích tam giác vng đó là: 1/2 . a.b = 1/2 . 9. 12 = 54 (đvdt)
Câu 1.7: 3/4 Câu 1.8: 34 Câu 1.9: 5/4
Câu 1.10: 69 Câu 1.11: -1 Câu 1.12: 2
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 2.1: -4 Câu 2.2: -5 Câu 2.3: 32,5 Câu 2.4: 56 Câu 2.5: 4
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1: Số tự nhiên n để
<i>n</i>
=81
625 là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 1.2: Với n là số tự nhiên, so sánh phân số: <i>A</i>= <i>n</i>+2
2<i>n</i>+4 và <i>B</i>=
21
2
5
A. A > B
B. A = B
C. A < B
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 1.3: Phân số có phương trình bằng 9/16 là:
A. 3/4 B. 3/4 và -3/4 C. 2/3 và -2/3 D. -3/4
Câu 1.4: Cho tam giác ABC có góc A = 35o<sub>, số đo góc B bằng 2 lần số đo góc A. Khi đó</sub>
góc C = ...o
A. 75 B. 85 C. 110 D. 90
Câu 1.5: Rút gọn tỉ số
6
5
6
ta được phân số:
A. 36/5 B. 6/30 C. 1/5
A. Ax cắt BC kéo dài tại D. Khi đó góc ADB = ...o
A. 30 B. 55 C. 115 D. 25
Câu 1.7: Cho x thỏa mãn 2
<i>x</i>=
<i>x</i>
9
. Khi đó x = ...
A. 9/4 B. 16/9 C. ±3/2 D. 4/3
Câu 1.8: Chữ số hàng đơn vị A = 32013<sub> . 2</sub>2014 <sub>là:</sub>
A. 8 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 1.9: Cặp số tự nhiên (a; b) thỏa mãn a/3 = b/5 và a2 + b2 = 136 là:
A. (6; 10)
B. (3; 5)
C. (-6; -10) và (6; 10)
D. (6; 10) và (10; 6)
Câu 1.10: Tập hợp các số tự nhiên n để <i>A</i>=8<i>n</i>+193
4<i>n</i>+3 là số tự nhiên là:
A. {2; 46} B. {2; 4} C. {0; 2} D. {0; 46}
<b>Bài 2: Đi tìm kho báu</b>
Câu 2.1: Tìm x biết: x : 5 = 1/2: 5/7
Câu 2.2: tìm x biết: (-1/2)8<sub> . (1/4)</sub>3<sub> = (1/2)</sub>x
Câu 2.3: Tìm ba số a; b; c biết a/2 = b/3 = c/4 và a + 2b - 3c = -20
Câu 2.5: Số tự nhiên n thỏa mãn 3n+1 = 9n là: ...
Câu 2.6: Biết x < 0 và (x - 1)2<sub> = 4. Vậy x = ...</sub>
Câu 2.7: Cho ΔABC = ΔMNP. Biết AB + BC = 7cm, MN - NP = 1cm. Khi đó MN
= ...cm
ĐÁP ÁN
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.6: D Câu 1.7: C Câu 1.8: B Câu 1.9: A Câu 1.10: A
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: 7/2 Câu 2.2: 14 Câu 2.3: 10; 15; 20 Câu 2.4: 2
Câu 2.5: 1 Câu 2.6: -1 Câu 2.7: 4
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1: Cho B là điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x. Biết tung độ của B bằng 6. Khi đó
hồnh độ của điểm B là: ...
Câu 2.2: Biết (-1/2)n <sub>= 1/64. Vậy n = ...</sub>
Câu 2.3: Tìm x < 0 biết
6<i>x</i>
Câu 2.5: Biết 2x = 3y = 4z. Khi đó ta có x/6 = y/4 = z/...
Câu 2.6: Cho số x thỏa mãn 1<sub>2</sub> <i>x</i>+1
3<i>x</i>+
1
6<i>x</i>+1=0 . Khi đó x = ...
Câu 2.7: Tìm x biết IxI - x = 16
Câu 2.8: Cho n là số tự nhiên lẻ. Tìm x biết (2x - 3)n<sub> = 5n</sub>
Câu 2.9: Cho bốn số a; b; c; d sao cho a + b + c + d ≠ 0. Biết
<i>b</i>+<i>c</i>+<i>d</i>
<i>a</i> =
<i>c</i>+<i>d</i>+<i>a</i>
<i>b</i> =
<i>d</i>+<i>a</i>+<i>b</i>
<i>c</i> =
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
<i>d</i> =<i>k</i> . Khi đó k = ...
Câu 2.10: Cho x, y là các số thỏa mãn: Ix - 2I + (y + 1)2<sub> = 0. Khi đó x + y = ...</sub>
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...)
Câu 3.1: Số chữ số của 1011<sub> là: ...</sub>
Câu 3.2: Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = 3. Vậy đại lượng
x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ k' = ...
Câu 3.3: Cho ΔABC = ΔMNP. Biết góc A = 45o<sub>, góc P = 60</sub>o<sub>. Khi đó góc B = ... </sub>o
Câu 3.4: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 1/2 thì y = 2. Vậy hệ số tỉ
lệ của y đối với x là: k = ...
Câu 3.5: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 4 thì y = 2. Vậy hệ số tỉ lệ
của x đối với y là: k = ...
Câu 3.6: Số 1,6(2) khi viết dưới dạng phân số tối giản sẽ có mẫu bằng ...
Câu 3.7: Cho x, y là các số khác 0. Nếu x + y = xy thì 1/x + 1/y = ...
Câu 3.8: Tập các giá trị nguyên của x thỏa mãn đẳng thức x = √x là S = {...}
Câu 3.9: Số x dương mà x/100 = 25/x là số: ...
Câu 3.10: Biết n là số tự nhiên và 1/3 < (1/3)n<sub> ≤ 1. Vậy n = ...</sub>
ĐÁP ÁN
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
(4) < (3) < (5) < (9) < (1) < (7) < (8) < (6) < (2) < (10)
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...)
Câu 3.1: 12 Câu 3.2: 3 Câu 3.3: 75 Câu 3.4: 1 Câu 3.5: 2
Câu 3.6: 45 Câu 3.7: 1 Câu 3.8: 0;1 Câu 3.9: 50 Câu 3.10: 0
<b>Bài 1: Tìm cặp bằng nhau:</b>
<b>Bài 2: Vượt chướng ngại vật</b>
Câu 2.1: Hai số x, y thỏa mãn x/3 = y/2 và 2x - 5y = -20 là: ... ; ...
Câu 2.2: Số tự nhiên n thỏa mãn 1/16 < (1/2)n<sub> < 1/4 là: ...</sub>
Câu 2.3: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn I5x - 4I = 2 là {...}
Câu 2.4: Giá trị của x trong tỉ lệ thức x/3 = 9/8x2<sub> là ...</sub>
Câu 2.5: Cho x, y thỏa mãn (x - 2014)2010<sub> + (y - 2010)2014 ≤ 0. Giá trị của tổng (x + y) là:</sub>
...
<b>Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (....)</b>
Câu 3.2: Số nguyên nằm giữa -(1/2)10<sub> và (1/2)</sub>10<sub> là: ...</sub>
Câu 3.3: Tập hợp các số a nguyên sao cho 5/a là số ngun đó là: {...}
Câu 3.4: Tính: ((28/9)0<sub>)</sub>2014<sub> = ...</sub>
Câu 3.5: Cho góc xOy và yOz là hai góc kề bù. Gọi Om, On lần lượt là tia phân giác của
góc xOy và yOz. Khi đó số đo góc mOn = ...o
Câu 3.6: Biết ab = 7; ac = 5; bc = 35 và a, b, c là các số âm. Khi đó tích abc = ...
Câu 3.7: Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 2100. Số dư khi chia A cho 31 là: ...
Câu 3.8: Cho đoạn thẳng AB. Trên hai nửa mặt phẳng khác nhau bởi AB vẽ hai tia Ax,
By sao cho Ax song song với By. Lấy C trên tia Ax, D trên tia By sao cho AC = BD. Nối
CD cắt AB tại M. Kết quả so sánh AM và BM là: AM ... BM
Đáp án
Bài 1: (1) = (19); (2) = (17); (3) = (15); (4) = (11); (5) = (10); (6) = (13); (7) = (12); (8) =
(20); (9) = (16); (14) = (18)
Bài 2
Câu 2.1: 15; 10
Câu 2.2: 3
Câu 2.3: 2/5; 6/5
Câu 2.4: -3/2
Câu 2.5: 4024
Bài 3
Câu 3.1: 5
Câu 3.2: 0
Câu 3.3: -5; -1; 1; 5
Câu 3.4: 1
Câu 3.8: =
Câu 1.1: Với n là số nguyên dương ta có (-1)2n<sub> + 1 = ...</sub>
Câu 1.2: Số x thỏa mãn 3x + 1<sub> = 9</sub>x <sub>là: x = ...</sub>
Câu 1.3: Tìm x biết: (4/5).2x + 6 = 256/625
Câu 1.4:
Cho hàm số:
Khi đó f(2) = ...
Câu 1.5: Số x thỏa mãn (-2,6).x + 4,3.x - 6,3 = -4,6 là x = ...
Câu 1.6: Giá trị lớn nhất của biểu thức: B = 6x + 3 - I6x -4I là: ...
Câu 1.7: Giá trị lớn nhất của biểu thức <i>A</i>= 6
|<i>x −</i>3|+2 là: ...
Câu 1.8: Cho hàm số y = f(x) = x2<sub> + 3. Giá trị của hàm số tại x = -2 là f(-2) = ...</sub>
<b>Hãy điền dấu >, <, = vào chỗ (...)</b>
Câu 1.9: Với n là số chẵn thì 2n<sub> ... (-2)</sub>n
Câu 1.10: Với n là số lẻ thì 2n<sub> ... (-2)</sub>n
<b>Bài 2: Đi tìm kho báu</b>
Câu 2.1: So sánh (-2/7)2014<sub> và 0 ta được: (-2/7)</sub>2014<sub> ... 0. Điền dấu thích hợp vào chỗ </sub>
chấm:
A. = B. > C. < D. Khơng so sánh được
Câu 2.2: Tính: 2.34<sub> = ...</sub>
A. 64<sub> B. 3</sub>8<sub> C. 6.3</sub>3<sub> D. 3</sub>6
Câu 2.3: Nếu ΔABC và ΔMNP có AB = MN, AC = NP, BC = MP thì ta viết:
A. ΔABC = ΔNPM B. ΔABC = ΔMNP
Câu 2.4: Cho x là một số khác 0. Khi đó (x2<sub>)</sub>5<sub> : (x</sub>5<sub>)</sub>2<sub> = ...</sub>
A. X B. x5<sub> C. x</sub>7<sub> D. 1</sub>
Câu 2.5: Với x ≠ 0, giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x/IxI là Amin = ...
A. 0 B. -1 C. Không xác định D. 1
<b>Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ</b>
Câu 3.1: Tìm x biết (2x - 1)3<sub> = 29</sub>
Câu 3.2: Tính: (3/7)21<sub> : (9/49)</sub>10<sub> = ...</sub>
Câu 3.3: Tính: 3 - (-1/6)0<sub> + (1/2)</sub>2<sub> : 2 = ...</sub>
Câu 3.4: Tìm x biết: 5/x = -1/7
Câu 3.5: Tập hợp các giá trị nguyên của x thỏa mãn I3x - 4I = Ix + 2I là: {...}
Câu 3.6: Tìm số tự nhiên có ba chữ số abc biết a : b : c = 1 : 3 : 2 và số đó chia hết cho
18.
Câu 3.7: Tìm ba số dương a, b, c biết: ab = c, bc = 4a; ac = 9b.
Câu 3.8: Cho góc xAy, phân giác Az. Trên tia Ax lấy điểm B sao cho AB = 5cm. Qua B
kẻ đường song song với Ay, cắt Az tại C. Tính BC.
Câu 3.9: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức <i>B</i>= 5
Câu 3.10: Cho hai đại lượng I và II tỉ lệ nghịch với nhau và cùng có giá trị dương. Nếu
giá trị của đại lượng I tăng 20% thì giá trị tương ứng của đại lượng II giảm đi ...%.
<b>Đáp án </b>
<b>Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>
Câu 1.1: -1 Câu 1.2: 1 Câu 1.3: -1 Câu 1.4: 3 Câu 1.5: 1
Câu 1.6: 7 Câu 1.7: 3 Câu 1.8: 7 Câu 1.9: = Câu 1.10: >
<b>Bài 2: Đi tìm kho báu</b>
Câu 2.1: B Câu 2.2: C Câu 2.3: C Câu 2.4: D Câu 2.5: B
<b>Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ</b>
Câu 3.6: 396 Câu 3.7: 3; 2; 6 Câu 3.8: 5
Câu 3.9: 4; 16; 64 Câu 3.10: 16,67
<b>Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần</b>
<b>Bài 2: Cóc vàng tài ba</b>
Câu 2.1: Đồ thị của hàm số y = ax (khác 0) luôn đi qua điểm:
A. B(0; 1) B. C(1; 1) C. A(1; 0) D. O(0; 0)
Câu 2.2: Cho x và y thỏa mãn 7x = 8y. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới
đây.
A. x = 7/8 . y B. x/y = 7/8
C. x/8 = y/7 D. x/7 = y/8
Câu 2.3: Cho hàm số y = f(x) = 3 - x2<sub>. Khẳng định nào sau đây là không đúng.</sub>
A. f(2) = -1 B. f(1) = 2
C. f(-4) = -13 D. f(-1) = 4
A. x = 12; y = 14
B. x = 18; y = 20
C. x = 10; y = 12
D. x = 14; y = 16
Câu 2.6: Chọn khẳng định không đúng trong các khẳng định dưới đây.
A. 252<sub>.2</sub>4<sub> > 3</sub>8<sub> B. </sub>
Câu 2.7: Kết quả của phép tính: (3/5)2003<sub> : (9/25)</sub>1000<sub> bằng:</sub>
A. 9/25 B. (3/5)1003<sub> C. (3/5)</sub>3<sub> D. (5/3)</sub>3
Câu 2.8: Cho tam giác ABC, góc A = 50o; số đo góc B : số đo góc C = 2 : 3. Khi đó số
đo các góc B và C lần lượt là:
A. 60o<sub> và 90</sub>o<sub> B. 52</sub>o<sub> và 78</sub>o
C. 48o<sub> và 82</sub>o <sub>D. 54</sub>o<sub> và 76</sub>o
Câu 2.9: Giá trị x, y để biểu thức A = (x - y)2<sub> + (2x + 3y - 10)</sub>2<sub> - 2 đạt giá trị nhỏ nhất là:</sub>
A. x = 1; y = 2
B. x = -1; y = 1
C. x = 2; y = 2
D. x = 1; y = 1
Câu 2.10: Số các giá trị nguyên của x để <i>P</i>=<i>x −</i>2
<i>x</i>+1 nguyên là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
<b>Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>
Câu 3.1: Cho hàm số: y = f(x) = 5 - 3x. Giá trị của x khi y = 26 là: ...
Câu 3.2: Cho tam giác OAB có OA = OB, AB = 10cm. Tia phân giác của góc O cắt AB
tại D. Độ dài AD = ... cm.
Câu 3.3: Cho hàm số y = f(x) = -3x + 8. Khi đó f(-5) = ...
Câu 3.5: Tìm A biết rằng: A= <i>a</i>
<i>b</i>+<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>a</i>+<i>c</i>=
<i>c</i>
<i>a</i>+<i>b</i>
Câu 3.6: Cho hai góc xOy và yOz kề bù; biết số đo góc yOz = 120o<sub>. Vậy số đo góc xOy =</sub>
...o<sub>.</sub>
Câu 3.7: Tìm x, biết:
Câu 3.8: Tam giác ABC có góc A = 40o<sub>. Các đường cao cắt nhau tại H. Khi đó số đo góc</sub>
BHC = ... o<sub>.</sub>
Câu 3.9: Kí hiệu [x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x. Tìm [A] biết
<i>A</i>= 1
22+
1
1
42+.. . .+
1
20142
Câu 3.10: Số dư của A = 20<sub> + 2</sub>1<sub> + 2</sub>2<sub> + ... + 2</sub>2012<sub> khi chia cho 7 là: ...</sub>
Đáp án
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
(10) < (9) < (7) < (6) < (3) < (4) < (1) < (8) < (2) < (5)
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: D Câu 2.2: C Câu 2.3: D Câu 2.4: D Câu 2.5: A
Câu 2.6: B Câu 2.7: C Câu 2.8: B Câu 2.9: C Câu 2.10: A
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: -7 Câu 3.2: 5 Câu 3.3: 23 Câu 3.4: 20 Câu 3.5: 0,5
Câu 3.6: 60 Câu 3.7: 0 Câu 3.8: 140 Câu 3.9: 0 Câu 3.10: 1
<b>Bài 2: Đi tìm kho báu</b>
Câu 2.1: Cho tam giác ABC vng tại A có góc B = 60o<sub>. Khi đó góc ngồi tại đỉnh C có</sub>
số đo bằng: ... o<sub>.</sub>
Câu 2.2: Điểm M(-2; 6) thuộc đồ thị hàm số y = ax. Vậy a = ...
Câu 2.3: Số tự nhiên n thỏa mãn 1/81 . 34 . 3n = 37 là n = ...
Câu 2.4: Cho m là số tự nhiên. Giá trị biểu thức 2
2<i>m</i>+2
22<i>m</i> +2012=¿ là ...
Câu 2.5: Nếu x + y = 0 thì giá trị biểu thức A = x3<sub> + 2x</sub>2<sub>y + 2x + xy</sub>2<sub> + 2y + 12</sub>
là: ...
<b>Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ</b>
Câu 3.1: Giá trị của x trong đẳng thức (3x - 1)3<sub> = 64 là x = ...</sub>
Câu 3.2: Tính: 51
9. 9=¿
Câu 3.3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = Ix + 1I3<sub> + 4 là: ...</sub>
Câu 3.4: Biết 28 = (22)x. Khi đó x2<sub> + 32 bằng: ...</sub>
Câu 3.5: Biết x; y thỏa mãn Ix + 1I + Ix - y + 2I = 0. Khi đó x2<sub> + y</sub>2<sub> + 1 = ...</sub>
Câu 3.6: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB : AC : BC = 3 : 4 : 5. Chu vi tam
giác là 120cm. Diện tích tam giác ABC là: ... cm2<sub>.</sub>
Câu 3.7: Giá trị lớn nhất của biểu thức A= 6
Câu 3.8: So sánh A = 3200 và B = 2300 ta được A ... B
Câu 3.9: Với n là số tự nhiên khác 0, khi đó giá trị biểu thức:
A=
<i>n</i>
<i>−</i>
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>−</i>1
<i>−</i>
2
<i>n</i>
+2012 là: ...
Câu 3.10: Biết Ix + 2I2<sub> = 16. Số giá trị x thỏa mãn là: ...</sub>
Đáp án
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
(9) < (1) < (6) < (5) < (8) < (10) < (2) < (3) < (7) < (4)
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: 150 Câu 2.2: -3 Câu 2.3: 7 Câu 2.4: 2012 Câu 2.5: 12
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: 5/3 Câu 3.2: 46 Câu 3.3: 4 Câu 3.4: 25 Câu 3.5: 3
Câu 3.6: 600 Câu 3.7: 2 Câu 3.8: > Câu 3.9: 2012 Câu 3.10: 2
<b>Bài 1: Vượt chướng ngại vật</b>
Câu 1.1: Biết x thỏa mãn: 3,8 : (0,5x) = 22
3
Khi đó x = ...
Câu 1.2: Số nghịch đảo của số 0,625 là: ...
Câu 1.3: Cho hàm số: y = -√5(x - 2). Với x < ... thì y nhận giá trị dương.
Câu 1.4: Chu vi của một hình chữ nhật là 96cm. Biết tỉ lệ của chiều dài và chiều rộng là
Câu 1.5: Cho tam giác ABC vng tại A có AB/AC = 0,75 và BC = 15cm. Khi đó chu vi
của tam giác ABC là ... cm.
Câu 2.1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: √5 + √11 ... √6 + 5
Câu 2.2: Số -135/4000 khi viết dưới dạng thập phân sẽ là ...
Câu 2.3: Ba tổ học sinh trồng được 179 cây. Số cây tổ 1 trồng bằng 6/11 so với số cây tổ
2 và bằng 7/10 so với tổ 3. Vậy tổng số cây tổ 2 và tổ 3 đã trồng là ... cây.
Câu 2.4: Biết (24<sub> : 4).2</sub>n<sub> = 128. Vậy n = ...</sub>
Câu 2.5: 10 chàng trai câu được 10 con cá trong 5 phút. Vậy 50 chàng trai câu được 50
con cá trong ... phút.
Câu 2.6: Hai con gà trong 1,5 ngày đẻ 2 quả trứng. Vậy 4 con gà trong 1,5 tuần đẻ được
số quả trứng là ... quả.
Câu 2.7: Cho tỷ lệ thức: 3x- y
x + y =
3
4 khi đó x/y = ...
Câu 2.8: Biết Ix - 5I - x = 3. Vậy giá trị của x thỏa mãn điều kiện trên là: x = ...
Câu 2.9: Cho ΔABC = ΔDEF. Biết góc B = 50o<sub>, góc D = 70</sub>o<sub>. Vậy số đo góc C là ... </sub>o<sub>.</sub>
Câu 2.10: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB + AC = 49cm, AB - AC = 7cm. Khi
<b>Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
Câu 3.1: Biết a/2 = b/3 = c/4 và a + 2b - 3c = -20. Khi đó a + b + c = ...
Câu 3.2: Số dư của phép chia 3n + 2<sub> - 2</sub>n + 2 <sub>+ 3</sub>n<sub> - 2</sub>n<sub> (với n là số nguyên dương) cho 10</sub>
là ...
Câu 3.3: Biết lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9.
Tổng số học sinh của hai lớp là ... học sinh.
Câu 3.4: Số dư của phép chia 55<sub> - 5</sub>4<sub> + 5</sub>3<sub> + 5</sub>2<sub> cho 7 là: ...</sub>
Câu 3.5: Biết a : b = 5 : 7. Trong đó a = 40. Khi đó a2<sub> + b</sub>2<sub> = ...</sub>
Câu 3.6: Giá trị của biểu thức: A = (11,81 + 8,19). 2,25
7,65 khi được làm tròn đến hàng
đơn vị là: ...
Câu 3.7: Để thỏa mãn điều kiện (2x + 5)2016<sub> + (5y - 4)</sub>2016<sub> ≤ 0 thì x = 2,5 và y = ...</sub>
Câu 3.8: Ta có thể lập được tất cả ... tỉ lệ thức từ bốn trong năm số: 5; 25; 125; 625;
3125.
= ...
Câu 3.10: Biết M là điểm thuộc đồ thị hàm số y = -5x + 1. Nếu hồnh độ của nó bằng 0,2
Đáp án
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1.1: 2,85 Câu 1.2: 1,6 Câu 1.3: 2 Câu 1.4: 540 Câu 1.5: 36
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1: < Câu 2.2: -0,03375 Câu 2.3: 137 Câu 2.4: 5 Câu 2.5: 5
Câu 2.6: 28 Câu 2.7: 7/9 Câu 2.8: 1 Câu 2.9: 60 Câu 2.10: 35
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: 45 Câu 3.2: 0 Câu 3.3: 85 Câu 3.4: 4 Câu 3.5: 4736
Câu 3.6: 6 Câu 3.7: 0,8 Câu 3.8: 12 Câu 3.9: 1,2 Câu 3.10: 0
Câu 1.1: Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu phía dưới:
a. Diện tích tam giác vng bằng nửa tích độ dài hai cạnh góc vng.
b. Tam giác tù là tam giác có một góc tù.
c. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
d. Tam giác đều là tam giác có 3 cạnh bằng nhau.
Câu 1.2: Số ước nguyên của 6 là:
a. 6 b. 3 c. 8 d. 4
Câu 1.3: ΔABC và ΔMNP có AB = MN và AC = MP. Nếu hai tam giác đó bằng nhau
c. BC = NP
d. Góc ACB bằng góc MPN
Câu 1.4: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu phía dưới:
a. Nếu có MA = MB thì M là trung điểm của AB.
b. Ba điểm phân biệt luôn tạo thành một tam giác.
c. Một tam giác bất kì có nhiều nhất một góc tù.
d. Một tam giác bất kì có nhiều nhất hai góc nhọn.
Câu 1.5: Để sửa một ngơi nhà cần 3 người làm trong 6 giờ. Hỏi nếu vẫn ngơi nhà đó
muốn sửa xong trong 2 giờ thì cần bao nhiêu người? (giả sử năng suấ mỗi người là như
nhau)
a. 12 người b. 1 người c. 6 người d. 9 người
Câu 1.6: Số giá trị nguyên dương thỏa mãn 2n - 1 là ước của 25 là:
a. 2 b. 4 c. 1 d. 8
Câu 1.7: Điểm I trên đoạn thẳng BC và 3.IB = 2.IC. Vậy tỉ số BC/IC bằng:
a. 5/3 b. 2/3 c. 5/2 d. 3/2
Câu 1.8: Số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b được 6. Vậy a chia cho 3b được kết quả là:
a. Không chia hết b. 2 c. 18 d. 1/2
Câu 1.9: Tìm k thuộc N, biết: x3<sub>y</sub>5<sub> + 3x</sub>3<sub>y</sub>5<sub> + 5x</sub>3<sub>y</sub>5<sub> + ... + (2k - 1)x</sub>3<sub>y</sub>5<sub> = 3249x</sub>3<sub>y</sub>5
a. k = 114 b. k = 56 c. k = 57 d. k =
112
Câu 1.10: Từ tỉ lệ thức: 10x - 12y<sub>3</sub> = 12y - 15z
4 =
15z - 10x
5 ta được tỉ lệ thức:
a. x/15 = y/10 = z/12
b. x/10 = y/12 = z/15
c. x/6 = y/5 = z/4
d. x/4 = y/5 = z/6
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
là: ...
Câu 2.2: Cho x, y là các số thỏa mãn x/5 = y/4 và x + y = -18. Vậy (x; y) = (...)
Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 2.3: Tam giác ABC có góc A bằng 30o<sub>, góc B bằng 60</sub>o <sub>thì số đo góc ngồi tại đỉnh C</sub>
là ...o.
Câu 2.4: Tính biểu thức A = I-3 - I-7II ta được A = ...
Câu 2.5: Nếu 0 < a < b < c < d < e < f và (a - b)(c - d)(e - f)x = (b - a)(d - c)(f - e) thì x
= ...
Câu 2.6: Số cặp nguyên (x; y) thỏa mãn 36x + 75y = 136 là ...
Câu 2.7: Tính: [6.(29)32<sub>] : [2.(29)</sub>20<sub>] = ...</sub>
Câu 2.8: Nếu 3600 quả bóng rổ được phân phối vào 4 cửa hàng theo tỉ lệ 1 : 2 : 3 : 4 thì
số lượng bóng rổ lớn nhất mà một cửa hàng nào đó trong 4 cửa hàng nhận được ...
quả.
Câu 2.9: Nếu tam giác ABC có AB = 3cm, góc A bằng 70o và góc B bằng 55o<sub> thì độ dài</sub>
cạnh AC là ... cm.
Câu 2.10: Cho A =
2<i>−</i>1
1
4<i>−</i>1
So sánh A với -1/9 ta được: A ... -1/9. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
<b>Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
Câu 3.1: Tìm x biết 4/x = x2<sub>/4</sub>
Câu 3.2: Biết 15/x = 3/5. Vậy x = ...
Câu 3.3: Giá trị nguyên của x thỏa mãn I17x - 5I - I17x + 5I = 0 là x = ...
Câu 3.4: Tìm hai số x, y âm biết rằng x/2 = y/5 và x.y = 40.
Câu 3.5: Tìm số tự nhiên n biết 2n<sub> + 2</sub>n - 2<sub> = 5/2</sub>
Câu 3.6: Giá trị lớn nhất của biểu thức
<i>x</i>+2¿2+5
¿
A =10<sub>¿</sub>
là: ...
Câu 3.9: Tìm x biết:
Câu 3.10: Hãy điền dấu >, < , hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn -10/3 < x < 17/9 là {...}
Đáp án
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1: c Câu 1.2: c Câu 1.3: b Câu 1.4: c Câu 1.5: d
Câu 1.6: c Câu 1.7: a Câu 1.8: b Câu 1.9: c Câu 1.10: c
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1: 4 Câu 2.2: -10; -8 Câu 2.3: 90 Câu 2.4: 10 Câu 1.5: -1
Câu 2.6: 0 Câu 2.7: 2523 Câu 2.8: 1440 Câu 2.9: 3 Câu 2.10: >
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: -2 Câu 3.2: 25 Câu 3.3: 0 Câu 3.4: 4; 10 Câu 3.5: 1
Câu 3.6: 2 Câu 3.7: 3 Câu 3.8: -1 Câu 3.9: 0
Câu 3.10: -3; -2; -1; 0; 1
Câu 1.1: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Khi x = 3 thì y = 5. Vậy khi y = -10 thì x
= ...
Câu 1.2: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 5 thì y = 15. Vậy khi y = 25
thì x = ...
Câu 1.3: Tìm x biết: 1 - 3x = 16.
Câu 1.4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vng góc với BC tại H. Biết góc BAH
= 35o<sub>. Vậy số đo góc ACB bằng ...</sub>o<sub>.</sub>
Câu 1.5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau
tại O. Biết góc BOC = 130o<sub>. Vậy số đo góc BAC bằng ...</sub>o<sub>.</sub>
Câu 1.6: Tìm x biết: 23x + 2 = 4x + 5
Câu 1.8: Cho <i>x</i>+<sub>9</sub>16=<i>y −</i>25
16 =
<i>z</i>+9
25 và 2x3 - 1 = 15.
Khi đó x + y + z = ...
Câu 1.9: Cho các só a, b, c không âm sao cho a + 3c = 8; a + 2b = 9 và tổng a + b + c có
giá trị lớn nhất. Khi đó a = ...
Câu 1.10: Tính: ta được B = ...
<b>Bài 2: Vượt chướng ngại vật</b>
Câu 2.1: Số tự nhiên n thỏa mãn 8n <sub>: 2</sub>n<sub> = 4 là n = ...</sub>
Câu 2.2: Tìm số tự nhiên n biết:
<i>n</i>
=343
125
Câu 2.3: Tỉ số chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là 3/2. Nếu chiều dài hình chữ
nhật tăng thêm 3 đơn vị thì chiều rộng của hình chữ nhật phải tăng thêm mấy đơn vị để tỉ
số hai cạnh không đổi?
Câu 2.4: Cho a + b + d + 3 ≠ 0; b + 3 ≠ 0; d + a ≠ 0 và
Khi đó a = ...
Câu 2.5: Cho A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ... + 100.101
và B = 1.3 + 2.4 + 3.5 + 4.6 + .... + 100.102.
Vậy B - A = ...
<b>Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ</b>
Câu 3.1: Chia một số bất kì cho 1/3 và sau đó nhân số đó với 2 ta được kết quả bằng kết
quả của phép tính:
a. Nhân só đó với 12
b. Chia số đó cho 6
c. Nhân số đó với 2/3
d. Nhân số đó với 6
Câu 3.2: Trong các số 1686; 259; 1111; 197; chọn số là tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp.
Câu 3.3: Trong các số: 1; 1/3; 5/2; 16/2 chọn số không bằng 1/3 của một số nguyên.
a. 1 b. 1/3 c. 5/2 d. 16/2
Câu 3.4: Nếu a/b = 2/3 thì <i>a</i>+4
<i>b</i>+6 = ...
a. 2/3 b. Không xác định c. 1 d. 3/2
Câu 3.5: Tìm x biết:
a. 65/71 b. -15/67 c. -44/63 d. 23/17
Câu 3.6: Biết P là một số nguyên tố lớn hơn 10. Vậy 3Q chia hết cho số dương nhỏ nhất
(khác 1) nào dưới đây?
a. 3Q b. Q c. Q + 3 d. 3
Câu 3.7: Nếu x và y là hai số nguyên tố thì giá trị nào dưới đây khơng thể là tổng của x và
y?
a. 5 b. 16 c. 9 d. 23
Câu 3.8: Với m, n là các số thực thỏa mãn m/n > 1 thì ta có các mệnh đề
I. m > n
II. m/n > 0
III. m > 1
Trong các mệnh đề ở trên, chọn mệnh đề đúng.
a. II và III
b. Cả ba mệnh đề đều đúng
c. I và II
d. II
Câu 3.9: Cho u và s là các số thực lớn hơn 1. Trong các phân số dưới đây, phân số nào có
giá trị lớn nhất?
d. 2u/(2s - 1)
Câu 3.10: An được giảm 30% giá vé xem phim. Khi giá vé tăng 50% thì số tiền được
giảm vẫn khơng đổi. Vậy An được giảm bao nhiêu phần trăm khi vé tăng giá?
a. 10% b. 20% c. 25% d. 30%
Đáp án
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1.1: -6 Câu 1.2: 3 Câu 1.3: -5 Câu 1.4: 35 Câu 1.5: 80
Câu 1.6: 8 Câu 1.7: 963 Câu 1.8: 100 Câu 1.9: 8 Câu 1.10: 1
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: 1 Câu 2.2: 3 Câu 2.3: 2 Câu 2.4: 3 Câu 2.5: 5050
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: d Câu 3.2: c Câu 3.3: c Câu 3.4: a Câu 3.5: c
Câu 3.6: d Câu 3.7: d Câu 3.8: d Câu 3.9: b Câu 3.10: b
Câu 1.1: Nếu tam giác ABC có góc A = 50o và AB = AC thì góc B = ...o<sub>.</sub>
a. 50o <sub>b. 55</sub>o <sub>c. 75</sub>o <sub>d. 65</sub>o
Câu 1.2: Hai lớp 7A và 7B có tất cả 65 học sinh. Biết rằng số học sinh của hai lớp lần
lượt tỉ lê với 6 và 7. Số học sinh lớp 7A là:
a. 35 học sinh b. 36 học sinh c. 24 học sinh d. 30 học sinh
Câu 1.3: Tam giác ABC có góc A = 70o<sub>; góc B lớn hớn góc C là 50</sub>o<sub>. Số đo góc C bằng:</sub>
a. 50o <sub>b. 40</sub>o <sub>c. 30</sub>o <sub>d. 80</sub>o
Câu 1.4: Tính: (23<sub>)</sub>2<sub> = ...</sub>
a. 512 b. 36 c. 128 d. 64
Câu 1.5: Tìm x biết: x + 2x + 3x + .... = 2016x = 2017.2018
a. 0 b. 3 c. 1 d. -3
Câu 1.7: Cho hai số x; y biết x/y = 5/7 và x + y = 72. Vậy 2x - 3y = ...
a. 30 b. -66 c. -44 d. 40
Câu 1.8: Với x nguyên, giá trị lớn nhất của biểu thức là:
a. 2013 b. 2016 c. 2015 d. 2011
Câu 1.9: Số giá trị của x thỏa mãn 2015.Ι1 - xΙ + (x - 1) = 2016.Ιx - 1Ι là ...
a. 0 b. 1 c. 3 d. 2
Câu 1.10: Số dư của A = 3n + 3 + 2n + 3 + 3n + 1 + 2n + 2 khi chia cho 6 là:
a. 0 b. 2 c. 1 d. 3
<b>Bài 2: Đi tìm kho báu</b>
Câu 2.1: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn x2<sub> - 4x = 0 là {...}</sub>
Câu 2.2: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn x2<sub> - 3 < 0 là {...}</sub>
Câu 2.3: Cho đa thức f(x) = ax + bx + c trong đó a, b, c là các số cho trước. Nếu f(1) = 0
thì ta có a + b + c + 3 = ...
Câu 2.4: Rút gọn biểu thức:
Câu 2.5: Tập hợp các số nguyên a sao cho 3 chia hết cho a - 2 là {...}
<b>Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>
Câu 3.1: Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn ΙxΙ ≤ 5 là ...
Câu 3.2: Phân số có giá trị bằng phân số 4/6 và có tổng tử và mẫu bằng 15 thì phân số đó
có mẫu bằng ...
Câu 3.3: Tập hợp các số nguyên x để là: {...}
Câu 3.4: Số các số hữu tỉ âm có mẫu bằng 9 và lớn hơn -1 là ...
Câu 3.5: Tam giác ABC có AB = 2cm; AC = 2cm; BC = 2√2cm thì góc C bằng ...o<sub>.</sub>
Câu 3.6: Số các giá trị của x để (x - 4)(x2<sub> + 16)(x</sub>2<sub> - 16)(x + 1) = 0 là ...</sub>
Câu 3.8: Giá trị lớn nhất của biểu thức P = -2x2<sub> + 17 là ...</sub>
Câu 3.9: Ba nhóm học sinh có 39 em. Mỗi nhóm phải trồng một số cây như nhau. Nhóm
Câu 3.10: Cho x; y là các số thỏa mãn (x + 2y - 3)2016<sub> + Ι2x + 3y - 5Ι = 0. Vậy (x; y)</sub>
= ...
Đáp án
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1: d Câu 1.2: d Câu 1.3: c Câu 1.4: a Câu 1.5: a
Câu 1.6: d Câu 1.7: b Câu 1.8: d Câu 1.9: c Câu 1.10: a
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: 0; 4
Câu 2.2: -1; 0; 1
Câu 2.3: 3
Câu 2.4: 11/2
Câu 2.5: -1; 1; 3; 5
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm