Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

vệ tinh vinasat2 gd công dân 11 trần quốc đạt thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Nguyễn Đáng
Giáo viên: Từ Hoàng Vũ.


Email:


<b>ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM </b>
<b>MƠN: HĨA 12T2-2</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút. </i>
<b>Mã đề thi 135</b>


Họ,chữ lót, tên học sinh: ...Lớp: 12T2
<b>I. Trắc nghiệm: 4,5 điểm</b>


<b>Câu 1:</b> Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%;
7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch
NaOH đun nóng thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. H</b>2NCOO-CH2CH3. B. CH2=CHCOONH4<b>. C. H</b>2NC2H4COOH. <b>D. H</b>2NCH2COO-CH3.


<b>Câu 2:</b> Để điều chế tơ lapsan ta phải dùng:


<b>A. </b>axit metacrylic và rượu metylic. <b>B. </b>axit adipic và hexametylen điamin.
<b>C. </b>phenol và andehitfomic. <b>D. </b>axit terephtalic và etylen glicol.


<b>Câu 3:</b> Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng
anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78%


<b>A. </b>358,7g <b>B. </b>463,4g <b>C. </b>362,7g <b>D. </b>346,7g
<b>Câu 4:</b> Polipeptit (-NH-CH(CH3)-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng :



<b>A. </b>glixin <b>B. </b>alanin <b>C. </b>lysin <b>D. </b>axit glutamic


<b>Câu 5:</b> Cho các nhận định sau: Alanin làm quỳ tím hóa xanh. Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ. Lysin làm
quỳ tím hóa xanh. Axit  - amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6. Số nhận định đúng là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 6:</b> Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin <i>NaOH</i>


    <sub> X </sub> <i>HCl</i>


   <sub>Y. Chất Y là</sub>


<b>A. </b>H2NCH2CH2COOH. <b>B. </b>CH3CH(NH2)COONa.<b>C. </b>CH3CH(NH3Cl)COOH <b>D.</b>CH3CH(NH3Cl)COONa.


<b>Câu 7:</b> Cho glixin có cơng thức: NH2-CH2-COOH tác dụng với: Na, HCl; KOH; CH3OH; KCl; trùng ngưng;


NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là :


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 8:</b> Polime có cấu tạo dạng mạng phân nhánh là:


<b>A. </b>amilopectin. <b>B. </b>nhựa bakelit. <b>C. </b>PE. <b>D. </b>amilozơ.


<b>Câu 9:</b> Để trung hòa 50 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 23,6% cần dùng 200ml dung dịch HCl 1M.
Công thức phân tử của X là


<b>A. CH</b>5N. <b>B. C</b>2H7N. <b>C. C</b>3H7N. <b>D. C</b>3H9N.



<b>Câu 10:</b> Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:
<b>A. </b>22,3 gam. <b>B. </b>12,55 gam. <b>C. </b>25,1 gam. <b>D. </b>11,15 gam.


<b>Câu 11:</b> Cho q tím vào các dd aminoaxit: glixin; alanin; axit-aminopropionic; axit  -aminoglutaric, valin.
Số dung dịch làm đổi màu q tím là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 12:</b> Thuỷ phân khơng hồn tồn tetra peptit (X), ngồi các - amino axit cịn thu được các đi petit:
Gly-Ala; Phe-Va; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là


<b>A. </b>Val-Phe-Gly-Ala. <b>B. </b>Ala-Val-Phe-Gly. <b>C. </b>Gly-Ala-Val-Phe <b>D. </b>Gly-Ala-Phe–Val.


<b>Câu 13:</b> Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67% 42,66%, 18,67%. Tỉ khối hơi
của A so với khơng khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dd HCl, A có cơng thức cấu tạo


<b>A. </b>CH3-CH(NH2)-COOH <b>B. </b>H2N-(CH2)2-COOH <b>C. </b>H2N-CH2-COOH <b>D. </b>H2N-(CH2)3-COOH


<b>Câu 14:</b> Trùng hợp 0,1mol metyl metacrylat với hiệu suất 90% thì số gam thủy tinh hữu cơ thu được là :
<b>A. </b>9g <b>B. </b>11,11g <b>C. </b>10g <b>D. </b>8,6g


<b>Câu 15:</b> Số đồng phân amin bậc I của C7H9N là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân của amin có cơng thức C</b>3H7N và amino axit có


cơng thức C3H7O2N. (1,5đ)


<b>Câu 2 : a. Viết phương trình điều chế thủy tinh hữu cơ , PVC, cao su buna, poli phenolfomandehit, tơ lapsan, tơ </b>



nilon-7. (1,5đ)


b. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết: protein, alanin, anilin, valin. (1đ)


<b>Câu 3: </b>Cho 0,02 mol  <sub>- amino axit X mạch thẳng tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu </sub>
được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Xác
định công thức của X và gọi tên. (1,5đ)


- HẾT
---Bài làm


………
………


………
………
………
………


………
………
………


………
………
………
………
………
………



………
………
………


………
………
………


………
………
………


………
………
………


………
………
………


………
………
………


………
………
………


………


………
………


………
………


………


</div>

<!--links-->

×