Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Đề tài KHSPUD Lý Tự Trọng 2012-2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ TÀI: NÂNG CAO KẾT QUẢ HỌC TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 9 TRƯỜNG </b>
<b>THCS LÝ TỰ TRỌNG QUA ỨNG DỤNG INTERNET – (Olympic Tiếng Anh trên </b>
<b>Internet).</b>


<b>Nhóm nghiên cứu:</b>


- Lê Văn Thủy - Hiệu trưởng


- Trần Thu Nguyệt – Phó hiệu trưởng
- Nguyễn Văn Hơn - Phó hiệu trưởng


- Qch Hồng Long – Tổ trưởng bộ mơn Tiếng Anh
<b>I. TĨM TẮT ĐỀ TÀI</b>


Ngày nay Internet, Website và trang Web khơng cịn là khái niệm xa lạ nữa, và
ngày càng trở nên không thể thiếu trong cuộc sống. Mọi người, mọi lứa tuổi đều biết đến
Internet, Internet cịn là cơng cụ khơng thể thiếu được mọi người và một số ngành nghề


Với sự ra đời của Internet, tiến bộ của viễn thông, các trở ngại về khoảng cách và
thời gian trong lưu thông thông tin trong phạm vi hẹp và tồn cầu khơng cịn là một trở
ngại lớn. Các dịch vụ xã hội có những thay đổi lớn lao. Các ngành quản lý đã áp dụng
một cách triệt để trong việc áp dụng Internet vào hoạt động của ngành mình đặc biệt là
ngành giáo dục.


Internet mở ra triển vọng to lớn trong việc đổi mới các hình thức học tập, người
học ngày càng có nhiều điều kiện tiếp cận với nguồn tài nguyên phong phú đa dạng, đặc
biệt là ý thức học tập một cách chủ động.


Do sự phát triển của Internet và truyền thông mà người học đều có trong tay nhiều
cơng cụ hỗ trợ cho q trình học tập nói chung và website hay phần mềm học tập nói
riêng tạo được hứng thú cho người học, nhờ có sử dụng các website học tập này thơng


qua mơi trường Internet mà học sinh trung bình, thậm chí học sinh trung bình yếu cũng
có thể hoạt động tốt trong mơi trường học tập.


Do đó, mục tiêu cuối cùng của việc ứng dụng Internet trong học tập là nâng cao
một bước cơ bản chất lượng học tập cho học sinh, tạo ra một môi trường giáo dục mang
tính tương tác cao, học sinh được khuyến khích và tạo điều kiện để chủ động tìm kiếm tri
thức, sắp xếp hợp lý quá trình tự học tập, tự rèn luyện của bản thân mình.


Trong đề tài này nhóm nghiên cứu chúng tơi quan tâm để đi khai thác đến 2 nhóm
năng lực chính là "Năng lực cùng chung sống và làm việc" và "Năng lực tự khẳng định
mình" vì kiến thức và kỹ năng là một trong những thành tố của năng lực HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

biệt là bộ môn Tiếng Anh Việc giúp học sinh nhận ra sự ích lợi của Internet với bộ môn
Tiếng Anh và giúp các em tránh được sự nhầm lẫn, sai lầm khi tiếp cận với Internet hoặc
lãng phí về thời gian dành cho học tập , (vì theo tìm hiểu và quan sát cho thấy có đến
80% học sinh ở THCS chỉ ứng dụng Internet vào việc giải trí là chủ yếu) đó là một công
việc vô cùng cần thiết và cấp bách nó mang tính đột phá và mang tính thời cuộc rất cao,
giúp các em có sự am hiểu vững chắc và có ý thức đúng khi tiếp cận Internet.


Giải pháp của chúng tơi là đưa ra những ích lợi và những tiện ích dễ dàng tiếp cận
của Internet trong quá trình học tập bộ mơn Tiếng anh để giới thiệu với các em , để học
sinh hiểu rõ được điều này và các em sẽ chủ động hơn trong việc ứng dụng Internet để
học tập .


Nghiên cứu được tiến hành trên hai nhóm của lớp 9A3 và 9A4 trường Trung học cơ
sở Lý Tự Trọng . Lớp 9A3 là lớp thực nghiệm , lớp 9A4 là lớp đối chứng . Lớp thực
nghiệm đã thực hiện giải pháp thay thế khi ứng dụng Internet để học tập bộ mơn Tiếng
Anh của mình . Kết quả cho thấy tác động đã có ảnh hưởng rõ rệt đến kết quả của học
sinh : Lớp thực nghiệm đã đạt kết quả học tập cao hơn so với lớp đối chứng . Điểm kiểm
tra đầu ra của lớp thực nghiệm có giá trị trung bình là 7,2, điểm kiểm tra đầu ra của lớp


đối chứng là 6,2. Kết quả kiểm tra cho thấy có sự khác biệt lớn giữa điểm trung bình của
lớp thực nghiệm và lớp đối chứng . Điều đó chứng minh được việc “Ứng dụng Internet
vào quá trình học tập bộ môn Tiếng Anh” đã làm nâng cao kết quả học tập của học sinh .
<b>II. GIỚI THIỆU</b>


Môi trường học tập ngày càng trở nên đa dạng hơn với sự trợ giúp của Internet,
các website học tập dành cho bộ môn Tiếng Anh ngày cũng càng trở nên phong phú hơn,
kiến thức học tập khơng cịn giới hạn trong SGK mà đã vượt ra bên ngoài nhà trường.
Các website học tập Tiếng Anh này cho phép học sinh có khả năng truy cập vào các
nguồn tài nguyên và tự rèn luyện kiểm tra kiến thức của chính mình. Hiện nay các
website điển hình đó đã được BGD và Sở GD Tây Ninh chính thức giới thiệu đến các học
sinh nhà trường trên tồn quốc nói chung và tây Ninh nói riêng.


Căn cứ vào các quyết định của BGD và SGD, căn cứ quyết định số 4231/QĐ –
BGDĐT và quyết định số 7141/BGDĐT – GDTrH năm 2010 và gần đây nhất ngày
25/10/2012về việc “Tổ chức cuộc thi Olympic Tiếng Anh trên Internet dành cho HS phổ
thông”. Đây là điều kiện thuận lợi mà nhóm nghiên cứu chúng tơi quyết định thực hiện
đề tài này nhằm góp phần nâng cao chất lượng học tập bộ môn Tiếng Anh của học sinh.
Để có được bản báo cáo về đề tài KHSPUD “<b>NÂNG CAO KẾT QUẢ HỌC TẬP MÔN</b>


<b>TIẾNG ANH THÔNG QUA ỨNG DỤNG INTERNET</b>” chúng tôi đã tiến hành theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Internet chỉ mới được phát triển rộng rãi ở Việt Nam trong 10 năm nay nhưng
ngày càng thông dụng và là phương tiện tra cứu thông tin không thể thiếu cho mọi người.
Học sinh có thể mở rộng, làm phong phú thêm những kiến thức đã được học ở trường
bằng cách tìm kiếm trên internet. Tuy nhiên, theo TS Đỗ Hạnh Nga, Trường Đại học
KHXH&NV TP Hồ Chí Minh, mặt trái của việc sử dụng internet cũng rất nhiều. Cụ thể
là HS dành quá nhiều thì giờ lên mạng để tán gẫu, vào những trang web cấm, bỏ bê học
hành. Kết quả cuộc điều tra "Tìm hiểu ảnh hưởng của internet đối với HS, sinh viên Việt
Nam hiện nay" trên 647 học sinh do Viện Văn hóa - Nghệ thuật Việt Nam tổ chức cho


thấy nhiều điều bất ngờ. Số sử dụng internet để tán gẫu và giải trí là 80,7%. Số người sử
dụng internet để học tập chỉ chiếm 1,4%. Thực trạng này cũng khơng nằm ngồi ngoại lệ
với nhà trường chúng tôi, theo bước đầu điều tra tìm hiểu việc sử dụng Internet của học
sinh nhà trường hiện nay có khoảng 70% học sinh thường xuyên sử dụng Internet. Sử
dụng lược đồ tư duy để tìm hiểu. Câu hỏi được đặt ra với các em là: “Các em thường sử
dụng Internet để làm gì?” điều tra cho thấy những việc sau thường được các em tiếp cận:


<b>-</b> Chat với bạn
<b>-</b> Nghe nhạc
<b>-</b> Chơi game
<b>-</b> Chơi facebook
<b>-</b> Chơi zing me
<b>-</b> Xem phim online
<b>-</b> Đọc báo


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hiện trạng trên cho thấy việc sử dụng Internet dành cho học tập của học sinh</b></i>
<i><b>trường chúng tôi là rất hạn chế, đa số các em sử dụng Internet chỉ để giải trí</b></i>, đây là
vấn đề băn khoăn khơng riêng của nhà trường mà cịn của tồn xã hội. Hiện trạng nầy
đang diễn ra một cách phổ biến ở lứa tuổi học sinh nói chung và học sinh trường chúng
tơi nói riêng, <i><b>ngun nhân gây ra hiện trạng trên chủ yếu là do thiếu sự định hướng,</b></i>
<i><b>giúp đở việc tiếp cận Internet đối với người sử dụng của nhà trường và xã hội. đặc biệt</b></i>
<i><b>là các nhà giáo dục, cụ thể là các thầy cô chúng ta</b></i> Để khắc phục và giảm thiểu tình
trạng này bên cạnh góp phần nâng cao chất lượng học tập Tiếng Anh của học sinh đã thơi
thúc nhóm nghiên cứu chúng tôi <i><b>chọn lựa cuộc thi IOE (Olympic Tiếng Anh) của các</b></i>
<i><b>em học sinh để thực hiện đề tài này</b></i>.


<b>2. Giải pháp thay thế .</b>


<i><b>Thay cho việc học sinh tiếp cận Internet một cách thiếu định hướng, lệch lạc,</b></i>
<i><b>lãng phí thời gian vơ ích. Nhóm nghiên cứu chúng tơi đã tiến hành từng bước hướng</b></i>


<i><b>dẫn và tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động với việc ứng dụng Internet đặc</b></i>
<i><b>biệt là cuộc thi Olympic Tiếng Anh trên Internet</b></i> nhằm góp phần nâng cao chất lượng
học tập bộ môn Tiếng Anh của học sinh


Ngay từ đầu năm học chúng tôi đã lên kế hoạch tổ chức và hướng dẫn cho HS
tham gia cuộc thi một cách chu đáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Phân công giáo viên quản lý và phụ trách theo các khối lớp


- Báo cáo kịp thời theo lich trình các vịng thi tự luyện của học sinh cho tổ CM và
nhà trường


- Kịp thời giải quyết các vấn đề khó phát sinh trong q trình tự luyện của học sinh
- Luôn tạo điều kiện về cơ sở vật chất sẳn sàng cho học sinh trong các vịng tự luyện


và trong các kỳ thi chính thức


- Nhắc nhở, động viên và khen thưởng kịp thời cho học sinh có thành tích tự rèn
luyện tốt


- Tổ chức tốt, đúng quy định kỳ thi vịng trường <i>Hình ảnh kèm theo ở phụ lục)</i>


- Tiếp tục theo dõi và động viên giúp đở các em tham gia các kỳ thi cấp cao hơn
Qua thực tế quan sát và khảo sát cụ thể chúng tôi nhận thấy học sinh ngày càng thích
thú tham gia sân chơi bỗ ích này, một sân chơi đầy sôi nổi, hấp dẫn đạt hiệu quả cao và
<i><b>gây được hứng thú học tập bộ môn Tiếng Anh đối với học sinh, kết quả học tập Tiếng</b></i>
<i><b>Anh được nâng lên rỏ rệt</b></i>


<b>* Một số nghiên cứu gần đây lien quan đến đề tài</b>



<i>- Ứng dụng Internet vào giảng dạy Tiếng Anh lớp 9</i>
<i>- Ứng dụng CNTT vào tiết dạy Tiếng Anh</i>


<b>III . VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU , GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU </b>
<b>1 . Vấn đề nghiên cứu </b>


Việc giúp đở và định hướng tham gia các hoạt động ứng dụng Internet đặc biệt là
cuộc thi Olympic Tiếng Anh trên Internet có nâng cao chất lượng học tập bộ môn Tiếng
Anh của học sinh lớp 9 trường THCS Lý Tự Trọng không ?


<b>2 . Giả thuyết nghiên cứu </b>


Giúp đở và định hướng tham gia các hoạt động ứng dụng Internet đặc biệt là cuộc
thi Olympic Tiếng Anh trên Internet sẽ nâng cao chất lượng học tập bộ môn Tiếng Anh
của học sinh lớp 9 trường THCS Lý Tự Trọng.


<b>IV. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU</b>
<b>1. Khách thể nghiên cứu </b>


Chúng tôi lựa chọn lớp 9A3 và 9A4 trường THCS Lý Tự Trọng vì có những điều kiện
thuận lợi cho việc nghiên cứu KHSP ứng dụng .


Hai lớp chọn tham gia nghiên cứu đều có điểm tương đồng về sĩ số, tỉ lệ nam nữ và học
lực . Cụ thể như sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lớp</b>


<b>Số HS các nhóm</b> <b>Lực học</b> <b>Ghi chú</b>


Tổng



số Nữ Nam Giỏi Khá TB Yếu Kém


<b>9A3</b> 20 12 8 6 9 5 0 0


<b>9A4</b> 20 11 9 5 10 5 0 0


Về ý thức học tập : tất cả các em học sinh của 2 lớp đều có ý thức trách nhiệm cao trong
học tập


<b>2. Thiết kế </b>


Chọn 2 lớp nguyên vẹn : Lớp 9A3 là lớp thực nghiệm , lớp 9A4 là lớp đối chứng . Chúng
tôi dùng bài kiểm tra hình thức 45 phút làm bài kiểm tra trước tác động . Kết quả kiểm
tra cho thấy điểm trung bình của hai nhóm có sự khác nhau , do đó chúng tơi dùng phép
kiểm chứng T-Test để kiểm chứng sự chênh lệch giữa điểm số trung bình của 2 nhóm
trước khi tác động


<b>Kết quả </b>


Bảng 2 : Kiểm chứng để xác định nhóm tương đương


<b>Đối chứng</b> <b>Thực nghiệm</b>


TBC 5,8 6,25


P = 0,37


P = 0,37 > 0,05 từ đó kết luận sự chênh lệch điểm số trung bình của hai nhóm TN và ĐC
là khơng có ý nghĩa , hai nhóm được coi là tương đương .



Sử dụng thiết kế 2 : Kiểm tra trước và sau tác động đối với các nhóm tương đương ( được
mô tả ở bảng 2 )


Bảng 3 : Thiết kế nghiên cứu


<b>Nhóm</b> <b>KT trước TĐ</b> <b>Tác động</b> <b>KT sau TĐ</b>


<b>Thực nghiệm </b>


<b>-9A3</b> 01


Có hướng dẫn cụ thể và
động viên HS tham gia
IOE


03


<b>Đối chứng - 9A4</b> 02


Bình thường khơng có
hướng dẫn cụ thể và động
viên HS tham gia IOE


04


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Quy trình nghiên cứu </b>
<b>* Chuẩn bị của giáo viên </b>


Lớp đối chứng : Tiến trình bình thường khơng có kế hoạch gì cụ thể định hướng giúp đở


các em.


Nhóm nghiên cứu : Thường xuyên nhắc nhở động viên và có kế hoạch giúp đở cụ thể học
sinh tham gia sân chơi IOE


<b>* Tiến hành thực nghiệm </b>


Thời gian tiến hành thực nghiệm vẫn tuân theo kế hoạch của BTC thi IOE nhà trường và
theo thời khố biểu để đảm bảo tính khách quan . Cụ thể :


- Ngày 06/09/2012 – Tổ chức lễ phát động cuộc thi Olympic Tiếng Anh trên
Internet


- Ngày 08/12/2012 – Tổ chức thi Olympic Tiếng Anh trên Internet cấp trường
- Ngày 10/12/2012 – Tổ chức phát thưởng cho HS có thành tích xuất sắc trong cuộc


thi Olympic Tiếng Anh trên Internet cấp trường


- Ngày 12/01/2013 – Tham gia thi Olympic Tiếng Anh trên Internet cấp huyện
- Ngày 21/01/2012 – Tổ chức phát thưởng cho HS có thành tích xuất sắc trong cuộc


thi Olympic Tiếng Anh trên Internet cấp huyện


- Báo cáo sáng thứ hai hàng tuần về tình hình hoc sinh tham gia và đề xuất những
khó khăn cần phải giải quyết


<b>4. Đo lường và thu thập dữ liệu</b>


Bài kiểm tra trước tác động là bài kiểm tra trước khi tổ chức lễ phát động tham gia
cuộc thi IOE – Bài kiễm tra Tiếng Anh theo loại hình 45 phút với hình thức trắc nghiệm


khách quan , Nhóm nghiên cứu đã phân cơng cho thầy Qch Hồng Long – Tồ trưởng
bộ mơn Tiếng Anh nghiên cứu và thiết kế đề kiểm tra có đầy đủ thang điểm, biểu điểm và
đáp án cụ thể ( <i>xem phần phụ lục</i> ) .


Bài kiểm tra sau tác động là bài kiểm tra Tiếng Anh theo loại hình 45 phút với
hình thức trắc nghiệm khách quan sau khi cuộc thi Olympic Tiếng Anh vịng huyện.
Nhóm nghiên cứu đã phân cơng cho thầy Qch Hồng Long – Tồ trưởng bộ môn Tiếng
Anh nghiên cứu và thiết kế đề kiểm tra có đầy đủ thang điểm, biểu điểm và đáp án cụ thể


<i>( xem phần phụ lục</i> )


<b>* Tiến hành kiểm tra và chấm bài </b>


Sau khi thực hiện xong những yêu cầu trên, chúng tôi tiến hành kiểm tra <i>( nội</i>
<i>dung kiểm tra trình bày ở phần phụ lục</i> )


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>V. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VÀ BÀN LUẬN KẾT QUẢ</b>
<b>1. Phân tích dữ liệu</b>


<b>Bảng 4 : So sánh điểm trung bình sau tác động</b>


<b>Đối chứng</b> <b>Thực nghiệm</b>


ĐTB <b>6,2</b> <b>7,2</b>


Độ lệch chuẩn <b>1,2</b> <b>1,4</b>


Giá trị p của T-test <b>0,01</b>


Chênh lệch giá trị TB chuẩn (SMD ) <b>0,86</b>



Như trên đã chứng minh rằng kết quả hai nhóm trước tác động là tương đương . Sau
tác động kiểm chứng chênh lệch ĐTB bằng T-test cho kết quả p=0,01 cho thấy sự chênh
lệch giữa ĐTB nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng <i>rất có ý nghĩa</i> , tức là chênh lệch
kết quả ĐTB nhóm thực nghiệm cao hơn ĐTB nhóm đối chứng là khơng ngẫu nhiên mà
do kết quả của tác động .


Chênh lệch giá trị TB chuẩn (SMD )= (7,2-6,2)/1,2 = 0,86


Điều đó cho thấy mức độ ảnh hưởng của Việc tham gia các hoạt động với việc ứng
dụng Internet đặc biệt là cuộc thi Olympic Tiếng Anh trên Internet có nâng cao chất
lượng học tập bộ môn Tiếng Anh của nhóm thực nghiệm là lớn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Bàn luận </b>


Kết quả của bài kiểm tra sau tác động của nhóm thực nghiệm là TBC = 7,2


Kết quả bài kiểm tra tương ứng của nhóm đối chứng là TBC = 6,2 . Độ chênh lệch điểm
số giữa hai nhóm là 1. Điều đó cho thấy điểm TBC của nhóm thực nghiệm cao hơn nhóm
đối đối chứng .


Chênh lệch giá trị trung bình chuẩn của hai bài kiểm tra là SMD = 0,86 . Điều này có
nghĩa mức độ ảnh hưởng của tác động là lớn .


Phép kiểm chứng T- test ĐTB sau tác động của hai lớp là 0,01 .Kết quả này khẳng định
sự chênh lệch ĐTB của hai nhóm khơng phải là do ngẫu nhiên mà là do tác động


<b>*Hạn chế : </b>


Nghiên cứu này nhằm nâng cao chất lượng học tập bộ môn Tiếng Anh, là một


giải pháp rất tốt nhưng đòi hỏi giáo viên phải có lịng đam mê và nhiệt tình , u thích
CNTT, phải có kỹ năng cơ bản ứng dụng Internet để khai thác triệt để hiệu quả của nó thì
mới phát huy được vai trò của vấn đề cần nghiên cứu.


<b>VI. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ </b>
<b>*Kết luận :</b>


Việc tham gia các hoạt động với việc ứng dụng Internet đặc biệt là cuộc thi
Olympic Tiếng Anh trên Internet đã nâng cao rõ rệt được chất lượng học tập bộ môn
Tiếng Anh của học sinh lớp 9 trường THCS Lý Tự Trọng. Đã làm thay đổi ý thức nếp
suy nghĩ, giúp các em học sinh có một kỹ năng định hướng đúng đắn về lợi ích mà
Internet mang lại cho mình.


<i><b>Việc áp dụng mơ hình của đề tài KHSPUD nầy đơn vị chúng tôi đã gặt hái</b></i>
<i><b>nhiều thành cơng rõ rệt, chúng tơi ngày càng có nhiều học sinh tham gia phong trào</b></i>
<i><b>học tập Tiếng Anh, chất lượng Tiếng Anh của học sinh nhà trường ngày càng được</b></i>
<i><b>nâng cao, chúng tơi thiết nghĩ mơ hình nầy khơng chỉ áp dụng đạt hiệu quả cao ở</b></i>
<i><b>trường THCS Lý Tự Trọng mà cịn có thể áp dụng dễ dàng cho các trường trong</b></i>
<i><b>huyện và toàn tỉnh</b></i>


<b>*Khuyến nghị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

điện tử, tạo điều kiện thuận lợi nhất cho học sinh có thể dễ dàng tiếp cận để ngày càng
nâng cao chất lương giáo dục


<i><b>Đối với giáo viên</b></i> : Người thầy phải khơng ngừng học hỏi, nhiệt tình trong giảng dạy,
quan tâm đến chất lượng của từng học sinh, phải có kỹ năng tiếp cận và ứng dụng tốt
cơng nghệ thơng tin nói chung và Internet nói riêng.


Giáo viên cần thường xuyên trao đổi với đồng nghiệp để học hỏi và rút ra kinh


nghiệm cho bản thân, vận dụng tốt hiệu quả Internet mang lại phù hợp với nhận thức của
học sinh, không ngừng đổi mới phương pháp và công nghệ mới để nâng cao chất lượng
dạy và học.


Giáo viên phải chịu hy sinh một số lợi ích riêng đặc biệt về thời gian để tâm sự và
chia sẻ với các em, giúp các em vững bước tiếp cận nền khoa học công nghệ mới với sự
định hướng và ý thức tốt.


Với kết quả của nghiên cứu này cúng tôi mong rằng các bạn đồng nghiệp luôn quan tâm
đến việc tìm tịi khám phá , suy nghĩ và thử nghiệm để có được kinh nghiệm hay nhất để
làm phong phú hơn kho tàng đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng và nâng cao
kết quả học tập cho học sinh .


<b>VII. TÀI LIỆU THAM KHẢO </b>


+ Học tập dựa trên công nghệ Web - thời cơ và thách thức - <b>PGS.TS Ngô Tứ Thành </b>
-(Học viện Cơng nghệ Bưu chính Viễn thơng)


+ Ứng dụng cơng nghệ thơng tin trong giáo dục – Vì sự nghiệp “trăm năm trồng người”
+ Các mơ hình ứng dụng CNTT trong giáo dục hiện đại <b>– Cherping Lim</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>PHỤ LỤC CỦA ĐỀ TÀI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Kế hoạch bài học: Tiết 30 – Unit 5 – Read</b>


UNIT 5: THE MEDIA
LESSON : 3 READ
I.<b>AIMS:</b>


By the end of the lesson ,students will be able to get some knowledge about the Internet


II<b>.LANGUAGE CONTENT</b>:


_Grammar : Gerund after verbs: Like, enjoy, love, dislike
_Vocabulary :forum , surf


III.<b>TECHNIQUES</b> :


_ Prediction, chatting , matching , mind map
IV.<b>TEACHING AIDS :</b>


_ text book
_ poster


V.PROCEDURE :


TEACHER’S &
STUDENTS’ACTIVITIES


CONTENT


-T .asks Ss to think about the way they
learn and improve their English , then
write on the board


I. <b>WARM UP </b>
<b>* Chatting</b> :
- What ‘s this ?


-Can you use computers ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

_ T. presents the newwords by using the
simple English words , visual , examples ,
synonym , ……….


_ T. asks Ss to play “ Matching “


- Have you ever used Internet ?
-Do you find the Internet useful ?




-What do you use the Internet for ?
<b>II / Pre- reading </b>


<b> I / Pre- teach vocabulary</b> :
- forum (n) : (translation )
-surf (v) ( translation )


-deny (v ) : ( synonym : refuse )
- get access to :


- limitation ( n) :


-spam (n ) : (translation )
-alert (adj )


-wander (v )


<b>* Checking vocabulary : Matching </b>
<b> True _ fasle statements </b>



<b>Set the scene:</b> There is a forum on the Internet .
you will read some opinions about the advantages
and disadvantages of the Internet


 <b>True _ false statements :</b>


a. Internet is a wonderful invention of
modern life


b. The Internet is available not only in cities
but also in the countryside


c. People use the Internet for two purposes :
education and entertainment


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

the Internet


- T. asks Ss to read the statements (on
poster ) and work in pairs to predict they
are true or false


- Ss give feedback


-T. has Ss read the text on page 43-44
and check their predictions . Then asks
them to correct the false statements
-T. gives feedback and corrects


-T .asks Ss to work in pairs to get the


meaning of words


- T. has Ss read the text again and
answer the questions on page 44


- Ss work in pairs , practicing asking and
answering


- T gives feedback and corrects


+ T. asks Ss to work in groups and asks


e. You should be alert when using the
Internet


III.WHILE – READING


I . Reading and checking prediction
* Answer keys :


a,T b, F c, F d,T e,T
* Correction :


b. The Internet is available only in the cities
c. People use the Internet for many purposes :
education, information , communication ,
commerce , entertainment


+ Guessing meaning of the words



a. increase b. convenient c.explore
d. risk e. electronic junk mail f.
time-consuming


* Answer keys :


a_3 b_5 c_1 d_2 e_4 f _6
+ Comprehension questions


 Answer keys:


1.Sandra uses the Internet to get information
and to communicate with friends and relatives
2.Because she lives in the countryside where the
Internet is unavailable


3.People use the Internet for education,
communication ,entertainment and commerce
4. Benefits : fast and convenient way to get
information communication . education .
entertainment


5. time-consuming


6. dangerous because of viruses and bad
programs


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

them to discuss the question information leaking
IV.POST -READING
-Discussion :



-“ Do you disagree or gree with the responses ?
What is your response to this forum ? “


V. HOMEWORK


+ Write your responses in your notebook
+ Learn by heart new words


+ Prepare : Write


<b>4. Đề kiểm tra và đáp án trước và sau tác động</b>


<b>* Đề kiểm tra và đáp án trước tác động (40 câu / 10 đ)</b>


<b>I. Find the word that has the underlined letter(s) pronounced different from the others </b>
1/ a. invite b. pick c. ticket d. kitchen


2/ a. lock b. shock c. block d. program
3/ a. bad b. sad c. day d. catch
4/ a. greet b. teeth c. deer d. knee
5/ a. sign b. high c. sit d. mind
<b><II> Find the one choice that best completes the sentences</b>


<b> <A> Vocabulary. </b>


6/ I love this city ! The sights of it make a deep _____ on me.


a. impress b. impressed c. impressing d. impression
7/ Miss Hoa is very ______. She goes to church every morning.



a. religious b. religiously c. religion d. religioner
8/ My pen-pal and I have corresponded for over 2 years and we really enjoy our______
a. friend b. friendly c. friendship d. friendily
9/ The ______ religion of Malaysia is Islam.


a. office b. official c. officer d. offician
10/ Like VietNam, Malaysia is a _____country.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

11/ The Malaysia unit of currency is the______ .


a. riel b. dollar c. ringgit d. pesco
12/ We often have a summer______


a. holiday b. vacation c. semester d. a and b are correct
13/ You can take part in sports activities or not that depends on you. It’s _______


a. optional b. forceful c. compulsory d. required
14/ Mai is a Buddhist. She often goes to ______to pray.


a. church b. pagoda c. temple d. mosque
<b> <B> Grammar & structures.</b>


15/ It’s very kind_____you to help us. Thanks a lot


a. for b. to c.with d. of


16/ The hospital building is divided_____four sections


a. in b. into c. to d. about


17/ Did he ____ live in the country when he was young?


a. use to b. used to c. get used to d. be used to
18/ Tam wishes his father____here now.


a. is b. were c. will be d. would be
19/ What is pity! Lan can’t come with us. We all wish she _____


a. would b. should c. could d. can
20/ I wish I _____get good marks for the coming exam.


a. can b. could c. should d. will
21/ When I was a child, my family______ go to Dalat for summer vacation.


a. are used to b. get used to c. use to d.used to
22/ He is a small boy. He has to depend ______his parents.


a. on b. to c. with d. for


23/ Maryam was really impressed ______ the beauty of the city.


a. of b. by c. with d. for
24/ We were having dinner when the telephone______ .


a. ring b. ringing c. rang d. was ringing
25/ I wish I were a little taller. I______too short.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

26/ Tom wishes he could help his sister with her homework, but he______
a. could b. can c. couldn’t d. can’t
27/ What do you do? I ______



a. have a party b. am a worker c. play tennis d. will go out
28/ She arrived______ four o’clock ______ the afternoon.


a. at / on b. in / in c. at / in d. on / in
29/ He was a tennis player when he was young. He_____tennis when he was young


a. plays b. used to play c. has player d. likes to play
30/ My sister is studying hard______her exam.


a. in b. for c. at d. to
31/ I used to go to school in the afternoon, but now I _____any more.


a. don’t b. do c. didn’t d. did
32/ It rained heavily while I_____ last night.


a. sleep b. slept c. sleeping d. was sleeping
33/We wish he could go to the cinema with us. But he ____. What a pity!


a. can b. can’t c. could d. couldn’t
34/ I_____school at the age of six in the countryside.


a. start b. had started c. started d. starting
35/ I have studied English _____ more than three years.


a. for b. in c. since d. at


36/ Hurry up! We don’t have enough time. If only we______more time we could take some more
photographs.



a. had b. have c. had had d. would have.
37/ _____ does it take to get to Liverpool from here?


a. how high b. how long c. how much d. how often
38/ I have a pet dog and my friend______too.


a. have one b. has it c. has one d. have it
39/ Every afternoon she ______for a walk in the garden.


a. will go b.is going c. goes d. have gone
40/ Each of the football players ______ over 150 pounds.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>ĐÁP ÁN:</b>


1a 2a 3c 4c 5c 6d 7a 8c 9b 10a


11c 12a 13a 14b 15d 16b 17a 18b 19c 20b


21d 22a 23b 24c 25a 26d 27b 28c 29b 30b


31a 32d 33b 34c 35a 36a 37b 38c 39c 40b


<b>* Đề kiểm tra và đáp án sau tác động (40 câu / 10 đ)</b>


<b><I> Pronunciation . Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác với từ còn lại.</b>
1/ <b> </b>a. wealth b. weak c. peace d. seat


2/ a. divice b. skill c. decide d. polite
3/ a. elephant b. eleven c. economic d. electric
4/ a. borrow b. work c. pocket d. stop


5/ a. lend b. send c. mend d. open
<b><II> Find the one choice that best completes the sentence.</b>


<b> <A> Vocabulary.</b>


6/ Town______used to go through city streets, shouting about the things they wanted to sell.
a. shouters b. criers c. singers<b> </b> d. dancers


7/ Messages that a person receives or send on the computer are______.
a. data b. information c. e-mail d. texts
8/ Hoa Hoc Tro is one of the most______magazines for teenagers.


a. like b. dislike c. know d. popular
9/ Living in a far-away town I can’t get______to the Net easily.


a. access b. work c. connect d. relation


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a. spending b. worling c. consuming d. getting
11/ Without a_____,you can not access to the internet.


a. machine b. television c. computer d. translator
12/ The next stage of the______of Television is interactive TV


a. revolution b. resolution c. development d. invention
13/ Thanks to television we can enjoy various international programs on different _____
a. channels b. ways c. forms d. parts


14/ Television______can enjoy various interesting programs by selecting the right channels .
a. lookers b. watchers c. viewers d. seers



15/ Throught television we can see and learn about people, places and things in _____ lands .
a. near b. next to c. faraway d. distance


16/ TV brings______and sound from around the world into millions of homes
a. pictures b. images c. visages d. portraits
<b><B> Grammar & Structures.</b>


17/ There are a lot of people here,______?


a. are they b. are there c. aren’t there d. aren’t they
18/ They had to go home,______?


a. hadn’t they b. didn’t they c. had they d. did they
19/ We should avoid_____our environment.


a. to pollute b. polluting c. polluted d. pollute
20/ He apologized for_______me______so long.


a. keeping/ waiting b. keep/ wait c. keeping/ to wait d. to keep/ waiting
21/ It ‘s too hot now. Why don’t we go_____?


a. to swim b. swimming c. swim d. to have swim
22/ Is it possible______you_____your office?


a. to see/ at b. to see/ for c. seeing/ at d. seeing/ for
23/ It takes me about two hours______to Vung Tau


a. ride b. riding c. to ride d. rode
24/ “ Do you think I should buy this suit?” “______my opinion, it ‘s too expensive”
a. In b. To c. From d. For



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a. for b. to c. about d. with
26/ Would you mind______me how to use this machine?


a. to show b. showing c. show d. to have shown
27/ Let ‘s go to the cinema tonight,______?


a. don’t we b. let we c. shan’t we d. shall we
28/ This book isn’t very interesting,______?


a. isn’t it b. is it c. is this d. isn’t this
29/ Tom has never written to you,______?


a. hasn’t he b. has he c. hasn’t Tom d. has Tom
30/ Mr. Brown needs to leave right now,______?


a. needn’t he b. doesn’t he c. need he d. does he
31/ Everything is all right,______?


a. isn’t every thing b. is every thing c. is it d. isn’t it
32/ He refused______with me.


a. go b. to go c. going d. having gone
33/ He offered______me his notebook.


a. lend b. lending c. to lend d. having lend
34/ John, stop______at those magazines and pay attention.


a. look b. to look c. looking d. to having looked
35/ Have you even thought_____moving to another town?



a. from b. of c. at d. by
36/ I ‘ll do the cooking when I have finished______the floor.


a. clean b. cleaning c. to cleaned d. cleaned
37/ The nurse suggested_____two aspirins.


a. to take b. take c. taking d. being taken
38/ We can’t depend______his help. We have to do the work______ourselves


a. on/ by b. on/ with c. by/ with d. with/ by
39/ How much time do you spend______a web a day?


a. to surf b. surfing c. surf d. to have surfed
40/ Listen to what Iam saying,______?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ĐÁP ÁN:


1a 2b 3b 4b 5d 6b 7c 8d 9a 10c


11c 12c 13a 14c 15c 16b 17c 18b 19b 20a
21b 22a 23c 24a 25c 26b 27d 28b 29a 30a
31d 32c 33c 34c 35b 36b 37c 38a 39b 40c


<b>5. Bảng điểm</b>


LỐP THỰC NGHIỆM 9A3


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Điểm KT trước TĐ</b> <b>Điểm KT sau TĐ</b>



1 Nguyễn Tấn Bảo Chiêu 6 6


2 Nguyễn Thanh Phương Nhi 7 8


3 Nguyễn Lê Anh Duy 5 6


4 Đinh Thị Minh Châu 6 5


5 Phan Thành Lập 6 7


6 Phạm Hồng Ngọc 4 5


7 Trần Thị Hồng Nhung 5 6


8 Phan Phương Nhung 8 9


9 Cao Hoài Phong 6 8


10 Huỳnh Ngọc Như 5 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

12 Trần Thị Ngọc Mai 7 9


13 Lê Thanh Ngân 7 8


14 Phạm Minh Tân 4 6


15 Dương Khải Hoàn 9 10


16 Huỳnh Thị Ngọc Trâm 5 6



17 Lê Minh Phúc Thinh 8 7


18 Nguyễn Thị Thy 7 9


19 Nguyễn Thị Yến Nhi 8 8


20 Lê Minh Tiến 5 7


LỐP ĐỐI CHỨNG 9A4


<b>TT</b> <b>Họ và</b>


<b>tên</b>


<b>Điểm</b>
<b>KT</b>
<b>trước</b>


<b>TĐ</b>


<b>Điểm</b>
<b>KT sau</b>


<b>TĐ</b>


1 Bùi Thị


Uyên
Bình



8 6


2 Phan


Nhật
Duy


4 6


3 Nguyễn


Thị
Cẩm
Loan


5 6


4 Huỳnh


Minh
Hiếu


5 5


5 Nguyễn


Thị
Ngọc
Vàng



7 4


6 Nguyễn



Khánh
Hưng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

7 Lê
Đặng
Phương
Anh


9 3


8 Hồ Thái


Khâm


5 7


9 Lê Thị


Huyền
Trân
6 6
10 Trần
Minh
Mẫn
4 5


11 Nguyễn
Thị
Ngọc
Phấn
7 8
12 Ngô
Đại
Nam
5 7
13 Trần
Thị
Tuyết
Nhung
4 5
14 Trương
Minh
Nhựt
3 6
15 Trình
Ngọc
Phấn
8 7
16 Tống
Lâm
Huyền
Linh
6 8
17 Lưu
Hoàng
Quân

5 7


18 Hồ Thị


Thúy
Vy
8 8
19 Tăng
Hoàng
Tiến
7 6


20 Trần Lê


Kiều
Nhi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>6. DỮ LIÊU MINH CHỨNG (Kèm đĩa CD)</b>
<b>ĐỀ TÀI:</b>
<b>NÂNG</b>
<b>CAO</b>
<b>KẾT</b>
<b>QUẢ</b>
<b>HỌC</b>
<b>TẬP</b>
<b>MÔN</b>
<b>TIẾNG</b>
<b>ANH</b>
<b>LỚP 9</b>
<b>THÔNG</b>


<b>QUA </b>
<b>ÚNG</b>
<b>DỤNG</b>
<b>INTER</b>
<b>NET </b>
<b>-OLYMP</b>
<b>IC</b>
<b>TIẾNG</b>
<b>ANH</b>
<b>( Trườ</b>
<b>ng</b>
<b>THCS</b>
<b>Lý Tự</b>
<b>Trọng)</b>


<b>TT</b> <b><sub>tên HS</sub>Họ và</b> <b><sub>NGHIỆM</sub>THỰC</b> <b>TT</b>


<b>Họ và</b>
<b>tên HS</b>


<b>ĐỐI</b>
<b>CHỨNG</b>
<b>KT tr </b>


<b>Tác động</b> <b>tác độngKT sau </b> <b>Tác độngKT tr </b> <b>tác độngKT sau </b>


1


Nguyễn
tấn bảo



Chiêu 6 <b>6</b> 1


Bùi Thị
Uyên


Bình 8 <b>6</b>


2


Nguyễn
Thanh
Phương


Nhi 7 <b>8</b> 2 Phan Nhật Duy 4 <b>6</b>


3


Nguyễn
Lê Anh


Duy 5 <b>6</b> 3


Nguyễn
Thị Cẩm


Loan 5 <b>6</b>


4



Đinh Thị
Minh


Châu 6 <b>5</b> 4


Huỳnh
Minh


Hiếu 5 <b>5</b>


5


Phan
Thành


Lập 6 <b>7</b> 5


Nguyễn
Thị Ngọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

6


Phạm
Hồng


Ngọc 4 <b>5</b> 6


Nguyễn
Lê Khánh



Hưng 8 <b>6</b>


7


Trần Thị
Hồng


Nhung 5 <b>5</b> 7


Lê Đặng
Phương


Anh 3 <b>3</b>


8


Phan
Phương


Nhung 8 <b>9</b> 8 Hồ Thái Khâm 5 <b>7</b>


9


cao Hoài


Phong 6 <b>8</b> 9


Lê Thị
Huyền



Trân 6 <b>6</b>


10


Huỳnh
Ngọc


Như 5 <b>7</b> 10


Trần
Minh


Mẫn 4 <b>5</b>


11


Huỳnh
Thanh


Tâm 7 <b>8</b> 11


Nguyễn
Thị Ngọc


Phấn 7 <b>8</b>


12 Trần Thị Ngọc Mai 7 <b>9</b> 12 Ngô Đại Nam 5 <b>7</b>


13 Lê ThanhNgân 7 <b>8</b> 13



Trần Thị
Tuyết


Nhung 4 <b>5</b>


14 Phạm Minh Tân 4 <b>6</b> 14


trương
Minh


Nhựt 3 <b>6</b>


15


Dương
Khải


Hồn 9 <b>10</b> 15


Trình
Ngọc


Phấn 8 <b>7</b>


16


Huỳnh
Thị Ngọc


Trâm 5 <b>6</b> 16



Tống
Lâm
Huyền


Linh 6 <b>8</b>


17


Lê Minh
Phúc


Thinh 8 <b>7</b> 17


Lưu
Hoàng


Quân 5 <b>7</b>


18 Nguyễn Thị Thy 7 <b>9</b> 18 Hồ Thị Thúy Vy 8 <b>8</b>


19


Nguyễn
Thị Yến


Nhi 8 <b>8</b> 19


Tăng
Hoàng



Tiến 7 <b>6</b>


20


Lê Minh


Tiến 5 <b>7</b> 20


Trần Lê


Kiều Nhi 8 <b>7</b>


<b>Mốt</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>6</b>


<b>Trung vị</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>6</b>


<b>Giá trị </b>


<b>TB</b> <b>6.25</b> <b>7.2</b> <b>5.8</b> <b>6.2</b>


<b>Độ lệch </b>


<b>chuẩn</b> <b>1.3</b> <b>1.4</b> <b>1.7</b> <b>1.2</b>


<b>Giá trị p</b> <b>0.37</b> <b>0.01</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>PHẦN ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHSP ỨNG DỤNG</b>
<b></b>



<b>---1. Tên đề tài: </b>


<b>NÂNG CAO KẾT QUẢ HỌC TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 9 TRƯỜNG THCS</b>
<b>LÝ TỰ TRỌNG QUA ỨNG DỤNG INTERNET – (Olympic Tiếng Anh trên</b>
<b>Internet)</b>


<b>2. Những người tham gia thực hiện: Nhóm nghiên cứu trường THCS Lý Tự Trọng</b>


<i>- Lê Văn Thủy</i> <i>Hiệu Trưởng</i>


<i>- Trần Thu Nguyệt</i> <i>Phó Hiệu Trưởng</i>


<i>- Nguyễn Văn Hơn</i> <i>Phó Hiệu Trưởng</i>


<i>- Qch Hồng Long</i> <i>Tổ Trưởng Tiếng Anh</i>


<b>3. Họ tên người đánh giá: </b>


3.1……….
3.2……….


<i><b>4. Đơn vị công tác:</b></i> ………...


<i><b>5. Ngày họp:</b></i> ...<i><b>6. Địa điểm họp:</b></i> ...
7. Ý kiến đánh giá :


<b>Tiêu chí đánh giá</b> <b>Điểm tối</b>


<b>đa</b>



<b>Điểm</b>
<b>đánh giá</b>


<b>Nhận xét</b>


1. Tên đề tài 5


2. Hiện trạng 5


3. Giải pháp thay thế 10
4. Vấn đề nghiên cứu, giả


thuyết nghiên cứu


5


5. Thiết kế 5


6. Đo lường 5


7. Phân tích dữ liệu và bàn luận 5


8. Kết quả 20


9. Minh chứng cho các hoạt
động nghiên cứu của đề tài


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

10.Trình bày báo cáo 5


Tổng cộng 100



<b>Đánh giá:</b>


 Tốt (Từ 86–100 điểm) <sub></sub> Khá (Từ 70-85 điểm)


 Đạt (50-69 điểm) <sub></sub> Không đạt (< 50 điểm)


Ngày...Tháng...Năm 2013


<b>PHẦN ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHSP ỨNG DỤNG</b>
<b></b>


<b>---1. Tên đề tài: </b>


<b>NÂNG CAO KẾT QUẢ HỌC TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 9 TRƯỜNG THCS</b>
<b>LÝ TỰ TRỌNG QUA ỨNG DỤNG INTERNET – (Olympic Tiếng Anh trên</b>
<b>Internet)</b>


<b>2. Những người tham gia thực hiện: Nhóm nghiên cứu trường THCS Lý Tự Trọng</b>


<i>- Lê Văn Thủy</i> <i>Hiệu Trưởng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>- Nguyễn Văn Hơn</i> <i>Phó Hiệu Trưởng</i>
<i>- Quách Hoàng Long</i> <i>Tổ Trưởng Tiếng Anh</i>


<b>3. Họ tên người đánh giá: </b>


3.1……….
3.2……….



<i><b>4. Đơn vị công tác:</b></i> ………...


<i><b>5. Ngày họp:</b></i> ...<i><b>6. Địa điểm họp:</b></i> ...
7. Ý kiến đánh giá :


<b>Tiêu chí đánh giá</b> <b>Điểm tối</b>


<b>đa</b>


<b>Điểm</b>
<b>đánh giá</b>


<b>Nhận xét</b>


11.Tên đề tài 5


12.Hiện trạng 5


13.Giải pháp thay thế 10
14.Vấn đề nghiên cứu, giả


thuyết nghiên cứu


5


15.Thiết kế 5


16.Đo lường 5


17.Phân tích dữ liệu và bàn luận 5



18.Kết quả 20


19.Minh chứng cho các hoạt
động nghiên cứu của đề tài


35


20.Trình bày báo cáo 5


Tổng cộng 100


<b>Đánh giá:</b>


 Tốt (Từ 86–100 điểm) <sub></sub> Khá (Từ 70-85 điểm)


 Đạt (50-69 điểm) <sub></sub> Không đạt (< 50 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>PHẦN ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHSP ỨNG DỤNG</b>
<b></b>


<b>---1. Tên đề tài: </b>


<b>NÂNG CAO KẾT QUẢ HỌC TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 9 TRƯỜNG THCS</b>
<b>LÝ TỰ TRỌNG QUA ỨNG DỤNG INTERNET – (Olympic Tiếng Anh trên</b>
<b>Internet)</b>


<b>2. Những người tham gia thực hiện: Nhóm nghiên cứu trường THCS Lý Tự Trọng</b>


<i>- Lê Văn Thủy</i> <i>Hiệu Trưởng</i>



<i>- Trần Thu Nguyệt</i> <i>Phó Hiệu Trưởng</i>


<i>- Nguyễn Văn Hơn</i> <i>Phó Hiệu Trưởng</i>


<i>- Quách Hoàng Long</i> <i>Tổ Trưởng Tiếng Anh</i>


<b>3. Họ tên người đánh giá: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>4. Đơn vị công tác:</b></i> ………...
<i><b>5. Ngày họp:</b></i> ...<i><b>6. Địa điểm họp:</b></i> ...
7. Ý kiến đánh giá :


<b>Tiêu chí đánh giá</b> <b>Điểm tối</b>


<b>đa</b>


<b>Điểm</b>
<b>đánh giá</b>


<b>Nhận xét</b>


21.Tên đề tài 5


22.Hiện trạng 5


23.Giải pháp thay thế 10
24.Vấn đề nghiên cứu, giả


thuyết nghiên cứu



5


25.Thiết kế 5


26.Đo lường 5


27.Phân tích dữ liệu và bàn luận 5


28.Kết quả 20


29.Minh chứng cho các hoạt
động nghiên cứu của đề tài


35


30.Trình bày báo cáo 5


Tổng cộng 100


<b>Đánh giá:</b>


 Tốt (Từ 86–100 điểm) <sub></sub> Khá (Từ 70-85 điểm)


 Đạt (50-69 điểm) <sub></sub> Không đạt (< 50 điểm)


</div>

<!--links-->

×