Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.59 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Hãy chọn câu có các tên đúng là tên dành riêng ##</b>
<i>PROGRAM,USES,VAR. ##</i>
PROGRAM,USES,REAL. ##
PROGRAM,ABS,INTEGER. ##
DELTA,SQR. **
<b>Chọn câu ghép đúng</b>
<b>Biến là đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ giá trị và. . . ##</b>
<i>Giá trị này có thể được thay đổi trong q trình thực hiện chương trình ##</i>
Giá trị này khơng thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình ##
Giá trị này khơng thể thay đổi trong chương trình nhưng phải khai báo ##
Giá trị này có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình nhưng trong chương trình
khơng cần khai báo **
<b>Hãy chọn biểu diễn hằng đúng trong các biểu thức sau: ##</b>
<i>'A' ##</i>
A ##
58,8 ##
A3 **
<b>Để chạy chương trình trong TP ta cần gõ tổ hợp phím sau: ##</b>
<i>Ctrl+F9; ##</i>
Alt+F9; ##
Alt+X; ##
Alt+F3; **
<b>Để thốt ra khỏi phần mềm Pascal ta nhấn: ##</b>
<i>Alt + X ##</i>
Alt + F3 ##
Alt + F4 ##
Alt + F9 **
<b>Chọn cách khai báo đúng: ##</b>
<i>var A,B,Tong,x1,x2 :real; ##</i>
var : A,B,Tong,x1,x2 :=integer; ##
var A,B,Tong,X1,X2 : read; ##
var A;B;Tong;x1;x2: interger; **
<b>Chọn cách khai báo hằng nào dưới đây là sai?##</b>
<i>const KQ=ketqua;##</i>
const MaxN=1000;##
const PI=3.1416;##
const KQ=true; **
<b>Kiểu dữ liệu Integer chiếm bộ nhớ bao nhiêu byte? ##</b>
<i>2 ##</i>
4 **
<b>Trong Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau có miền giá trị lớn nhất?##</b>
<i>Longint ##</i>
Integer ##
<b>Biểu thức (3>4) thuộc loại biểu thức nào trong Pascal?##</b>
<i>Biểu thức quan hệ ##</i>
Biểu thức toán học ##
Biểu thức số học ##
Biểu thức logic **
<b>Phạm vi biểu diễn giá trị của kiểu dữ liệu byte là bao nhiêu##</b>
<i>0 đến 255 ##</i>
-215<sub> đến 2</sub>15<sub>-1 ##</sub>
0 đến 216<sub>-1 ##</sub>
-215<sub> đến 2</sub>15<sub>-1 **</sub>
<b>Chọn phát biểu sai ##</b>
<i>Hàm Sqr() là hàm lấy căn bậc hai ##</i>
Hàm Mod() là hàm chia lấy phần dư ##
Hàm Abs() là hàm lấy giá trị tuyệt đối ##
Hàm exp() là hàm lũy thừa cơ số e **
<b>Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M(M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là 5 và </b>
<b>có 2 chữ số thập phân? ##</b>
<i>Write(M:5:2); ##</i>
Write(M:2:5); ##
Write(M;2;5); ##
Write(M;5;2); **
<b>Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là ĐÚNG? ##</b>
<i>If <điều kiện> then <câu lệnh>; ##</i>
If <điều kiện> .then <câu lệnh>: ##
If <điều kiện>; then <câu lệnh>; ##
If <điều kiện>, then <câu lệnh>; **
<b>Hãy chọn cách dùng sai. Muốn dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai </b>
<b>biến A, B có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh như sau : ##</b>
If A > B then X := B else X := A; ##
X := B; if A < B then X := A; ##
If A < B then X := A else X := B; **
<b>Trong cú pháp cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ thì <câu lệnh 2> được thực hiện khi nào? ##</b>
<i>Biểu thức điều kiện sai; ##</i>
Câu lệnh 1 được thực hiện; ##
Biểu thức điều kiện đúng; ##
Câu lệnh 2 được thực hiện; **
<b>Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây : ##</b>
<i>Có thể dùng cấu trúc lặp với số lần biết trước để thay thế cho lặp với số lần chưa biết. ##</i>
Để mô tả việc lặp đi lặp lại một số thao tác (hoặc câu lệnh) trong một thuật tốn ta có thể dùng
cấu trúc lặp. ##
Tùy từng trường hợp cụ thể (khi mơ tả một thuật tốn), khi thì ta biết trước số lần lặp, khi thì ta
khơng cần hoặc khơng xác định được trước số lần lặp các thao tác nào đó. ##
Có thể dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết để thay thế cho lặp với số lần đã biết. **
<b>Để mô tả cấu trúc rẽ nhánh trong thuật tốn, nhiều ngơn ngữ lập trình bậc cao dùng câu</b>
<b>lệnh IF - THEN, sau IF là <</b><i><b>điều kiện</b></i><b>> . </b><i><b>Điều kiện</b></i><b> là ##</b>
<i>Biểu thức lôgic; ##</i>
Biểu thức số học; ##
Biểu thức quan hệ; ##
Một câu lệnh; **
<b>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal xâu ký tự khơng chứa ký tự nào gọi là: ##</b>
<i>Xâu rỗng; ##</i>
Xâu trắng; ##
Xâu không; ##
Không phải là xâu ký tự **
<b>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Insert(a,b,n) thực hiện cơng việc gì? ##</b>
<i>Chèn thêm xâu a vào xâu b bắt đầu từ vị trí n của b; ##</i>
Chèn thêm xâu a vào xâu b bắt đầu từ vị trí n của a; ##
Chèn thêm xâu b vào xâu a bắt đầu từ vị trí n của a; ##
Chèn thêm xâu b vào xâu a bắt đầu từ vị trí n của b; **
<b>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, hai xâu ký tự được so sánh dựa trên: ##</b>
<i>Mã của từng ký tự trong các xâu lần lượt từ trái sang phải; ##</i>
Độ dài tối đa của hai xâu; ##
<b>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là SAI khi khai báo</b>
<b>xâu kí tự ?##</b>
<i>var S:string(255); ##</i>
var S:string; ##
var S:string[100]; ##
var S:string[1]; **
<b>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, để xóa đi ký tự cuối cùng của xâu ký tự S ta viết :##</b>
<i>Delete(S, length(S),1); ##</i>
Delete(S,1,length(S));##
Delete(S, 1, 1);##
Delete(S, 1,0 ); **
<b>Trong Pascal xâu là gì ##</b>
<i>Tập hợp các kí tự trong bảng mã ASCII ##</i>
Tập hợp các kí tự trong bảng chữ cái tiếng Anh ##
Tập hợp các kí tự trong bảng chữ cái tiếng Việt ##
Xâu được xem là kiểu mảng một chiều mà các phần tử là các con số **
<b>Phát biểu nào sau đây đúng: ##</b>
<i>Hai xâu bằng nhau khi hai xâu hoàn toàn giống nhau ##</i>
Hai xâu bằng nhau khi có độ dài bằng nhau ##
Hai xâu bằng nhau khi số phần tử của chúng khác nhau ##
Hai xâu bằng nhau khi có cùng số phần tử **
<b>Khẳng định nào đúng đối với mảng 1 chiều? ##</b>
<i>Các phần tử trong mảng có cùng kiểu ##</i>
Mảng có số phần tử khơng đếm được ##
Các phần tử trong mảng có thể khác kiểu ##
Một mảng có thể có nhiều tên khác nhau **
<b>Cho đoạn chương trình sau:</b>
<b>S:=0; </b>
<b>for i:=1 to 12 do S:=S+i; </b>
<b>Cho biết S=?##</b>
<i>S=78##</i>
S=65##
S=80##
S=85 **
<b>Cho biết kết quả của chương trình sau?</b>
<b>Var a,b: integer;</b>
<b>begin</b>
<b>a:= 10; b:= -10;</b>
<i>1 ##</i>
-1 ##
<b>Kết quả của biểu thức (ABS(25-50) div 4) ) là: ##</b>
<i>6 ##</i>
-6 ##
1 ##
-1 **
<b>Cho đoạn chương trình sau:</b>
<b>a=1;</b>
<b>a:=a mod 1;</b>
<b>If(a<>1) then x:=2014 Else x:= 2013;</b>
<b>Write(' x= ', x + 1);</b>
<b>Kết quả trn bằng bao nhiu? ##</b>
<i>x = 2015 ##</i>
x = 2014 ##
x = 2013 ##
x = 2012 **
<b>Đoạn chương trình sau đây làm gì? </b>
<b>for i:=1 to n do </b>
<b> if a[i] mod 2 <> 1 then write(A[i]:5); ##</b>
<i>In ra màn hình các phần tử là số chẵn trong mảng A ##</i>
In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng A **
<b>Trong NNLT Pascal, chương trình sau có kết quả gì? </b>
<b>If (5 mod 2=0) then write ('Sai'); Else write ('Dung');##</b>
<i>Chương trình bị lỗi ##</i>
Dung ##
Sai ##
1 **
<b>Biểu thức S = (250 div 100) + (150 mod 100) div 10 cho kết quả nào sau đây? ##</b>
<i>7 ##</i>
52 ##
51 ##
8 **
<b>Cho biểu thức dạng toán học sau:</b>
2
2
4
1
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>1/4* sqrt(a*a-b*b)<b> #</b>#</i>
1/4sqrt(a*a-b*b) ##
1/4*spr(a*a-b*b) ##
1/4sqr(a*a-b*b) **
<b>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, sau khi chương trình thực hiện xong đoạn chương trình </b>
<b>sau, gi trị của biến S l?</b>
<b>S := 'Van nan hoi cua';</b>
<b>Delete(S, 1, 7);</b>
<b>Insert('Dung',S, 1);##</b>
<i>Dung hoi cua ##</i>
Dunghoi cua ##
Dunghoicua ##
hoi cua **
<b>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, để in một xâu ra màn hình theo thứ tự ngược lại giữa các</b>
<b>ký tự trong xâu </b>
<b>(Ví dụ 'abcd' thì in ra là 'dcba'), đoạn chương trình nào sau đây thực hiện việc này? ##</b>
<i>For i:=length(s) downto 1 do write(s[i] ); ##</i>
For i:=1 to length(s) do write(s[i]); ##
For i:=length(s) downto 1 do write(s); ##
For i:=1 to length(s) div 2 do write(s[i]); **
<b>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu 'abc' trong xâu s </b>
<b>ta có thể viết bằng cách nào trong các cách sau? ##</b>
<i>I:=pos('abc',s); ##</i>
S1:='abc'; I:=pos(s1,'abc'); ##
I:=pos(s,'abc'); ##
I:=pos(abc,s); **
<b>Đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì?</b>
<b>S:=0;</b>
<b>For i:= 1 to n do S:=S+ A[i]; ##</b>
<i>Tính tổng các phần tử của mảng một chiều; ##</i>
Tính tổng các phần tử là số dương trong mảng; ##
Đếm số phần tử của mảng A; ##