Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.93 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu I ( </b><i>2 điểm</i> ). Cho hàm số y=x3<sub> – 3x+1 (1)</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Dưạ vào đồ thị ( C ) biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
x3<sub> – 3x+1= m</sub>3<sub> – 3m+1</sub>
<b>Câu II ( </b><i>2,5 điểm</i> )
1. Cho phương trình : √3+<i>x</i>+<sub>√</sub>6<i>− x −</i>
a.Giải phương trình trên với m=3.
b.Với những giá trị nào của m thì phương trình đã cho có nghiệm
<b> 2. Giải bất phương trình :</b> √3<i>x</i>+4+√<i>x −</i>3≤√4<i>x</i>+9
<b>Câu III ( </b><i>2 điểm</i> ) Giải các phương trình sau :
1. 3Cosx + sin2x + cotx = 0
2. <i>C</i>1<i>X</i>+6<i>C</i>2<i>X</i>+6<i>C</i>3<i>X</i>=9<i>x</i>2<i>−</i>14<i>x</i>
<b>Câu IV ( 3,5 </b><i> điểm</i> ).
<b>1.</b> Cho điểm P(0;3) và hai đường thẳng (d1) : 2x-y-2=0 , (d2) :
x+y+3=0. Gọi d là đường thẳng qua P và cắt d1, d2 lần lượt ở A, B.Viết
phương trình đường thẳng d biết rằng PA=PB.
<b>2.</b> Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a và Cạnh bên AA’ tạo với mặt phẳng đáy một góc 600<sub> .</sub>
a. Tính thể tích của khối lăng trụ.
b. Tính tổng diện tích các mặt bên của hình lăng trụ.
Câu IV ( 1 <i> điểm</i> ). .Giả sử <i>Δ</i> ABC có các góc nhọn.Chứng minh rằng:
tanA+tanB+tanC 3√3
<i><b>---Hết---Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</b></i>
<i>Họ và tên thí sinh: ... số báo</i>
<i>danh: ...</i>
Trờng THPT Hàn Thuyên Đề thi thử Đại học Khối D
(Năm học 2008-2009)
<b>TRNG THPT HN THUYấN</b> <b> THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2008</b>
<b>Mơn thi: TỐN, Khối: </b>
<b>Câu I: (2 điểm)</b>
<b> </b>Cho hµm sè <i>y</i> = <i>x</i>4 <sub>- 2</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>+ </sub><i><sub>m </sub></i><sub>– 1.</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị với <i>m </i>= 1.
2. Tìm <i>m</i> để hàm số có ba cực trị và ba điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo
thành một tam giỏc cú mt gúc 1200<sub>.</sub>
<b>Câu II:(2 điểm)</b>
1) Giải phơng tr×nh 2cos3<i><sub>x </sub></i><sub>+ 2cos</sub>2<i><sub>x </sub></i><sub>– sin</sub><i><sub>x </sub></i><sub> 1 = 0.</sub>
2) Giải hệ phơng trình
2
√<i>x</i>+
3
√<i>y</i>=3
2
√<i>x−</i>
3
√<i>y</i>=
8
<i>y − x</i>
<b>C©u III: (3 ®iÓm)</b>
1. Trong hệ toạ độ 0xy cho ba điểm <i>A</i>(-1; 0), <i>B</i>(2; 4) và <i>C</i>(4; 1).
a.Chứng minh rằng tập hợp những điểm <i>M</i> trong mặt phẳng thoả mãn
3 <i>MA</i>2 <sub>+ </sub><i><sub>MB</sub></i>2<sub> = 2</sub><i><sub>MC</sub></i>2<sub> là một đờng trịn (C). Xác định toạ độ tâm và tính </sub>
bán kính của đờng trịn (C) đó.
b. Một đờng thẳng (<i>d</i>) thay đổi đi qua <i>A</i> cắt đờng trịn (C) tại <i>M</i> và N. Viết
2. Cho hình chóp tứ giác đều <i>S.ABCD</i> có cạnh đáy bằng <i>a</i> và góc <i>ASB</i> bằng
<i>α</i> . Tính thể tích hình chóp <i>S.ABCD</i>.
<b>C©u IV: (2 điểm)</b>
1. Tìm số hạng không chứa <i>x</i> khi khai triển nhị thức <i>P</i>(<i>x</i>) =
15
2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
y= 5cos<i>x</i> - cos5<i>x</i> với x
4 <i>;</i>
<i></i>
4
<b>Câu V:(1 điểm) </b>Cho các số dơng <i>c</i>1, c2, <i>c</i>3 thoả mÃn <i>c</i>1 > <i>c</i>2 > <i>c</i>3. Chứng minh
rằng phơng trình
...Hết...
Câu I Điểm
1 m = 1, y = x4<sub>- 2x</sub>2
<b>.TX§: R</b>
<b>. </b> lim<i><sub>x →</sub>y</i><sub>+</sub><i><sub>∞</sub></i> <b>=+</b> <i>∞</i> <b>;</b> lim<i><sub>x →− ∞</sub>y</i> <b>=+</b> <i>∞</i>
y,<sub> = 4x</sub>3 <sub>- 4x = 4x(x</sub>2 <sub>- 1); y</sub>’<sub>=0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> x = 0; x = 1; x = -1.</sub>
h
àm số đồng biến hai khoảng (-1;0) và (1;+ <i>∞</i> <b>)</b>
hs nghịch biến trên hai khoảng (- <i>∞</i> ;-1) và (0;1)
ycđ = y(0) = 0; yct = y(-1) = y(1) = -1
0.25
y”<sub>=12x</sub>2 <sub>- 4; y</sub>” <sub>= 0</sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>x =</sub> 1
√3 ; x =
-1
√3 .
®iĨm n M1(- 1
√3 ;-5/9) và M2(
1
3 ;-5/9)
0.25
Đồ thị
2. Điều kiện có ba cực trị m > 0.
Ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là
A(0; m-1), B( √<i>m</i> ; - m2<sub>+ m - 1), </sub>
C(-√<i>m</i> ; - m2<sub>+ m -1)</sub>
0.25
0.5
NhËn xÐt tam giác ABC cân tại A nên góc BAC bằng
1200
<sub>AB</sub><sub>(</sub><sub></sub><i><sub>m ;−m</sub></i>2
) , ⃗AC(<i>−</i>√<i>m; −m</i>2) .
cos( ⃗<sub>AB</sub><i><sub>;</sub></i>⃗<sub>AC</sub> <sub>)=-1/2 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>3m</sub>4 <sub>– m = 0</sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>m = 0 hc m</sub>
0.5
y’
y
- -1 1 +
0 0
- +
-0
0
-1
0
+
-1+
+
x
1
-1
0
-y
x
= 31
√3 .
VËy m = 31
√3 .
c©u II 1. 2cos2<sub>x(cosx + 1) - (sinx + 1) = 0 </sub>
<i>⇔</i> 2(1- sinx)(1+ sinx)(cosx +1) - (1+ sinx) = 0
<i>⇔</i> (sinx+1)(2cosx - 2sinx - 2sinxcosx + 1) = 0
0.5
<b>. sinx = -1</b> <i>⇔</i> x= <i>−π</i>
2+<i>k</i>2<i>π</i>
<b>. 2(cosx - sinx) + (cosx - sinx)</b>2 <sub>= 0</sub>
<i>⇔</i> (cosx - sinx)(cosx – sinx + 2) = 0
<i>⇔</i> cosx – sinx = 0 hc cosx – sinx = -2(v« n0)
<i>⇔</i> tanx=1 <i>⇔</i> x= <i>π</i><sub>4</sub>+<i>kπ</i>
VËy pt cã n0 x= <i></i>
2+<i>k</i>2<i></i> và x =
<i></i>
4+<i>k</i> .
0.5
2. Điều kiện x,y > 0 vµ x y.
Nhân vế với vế của hai pt, ta đợc 4<i><sub>x</sub>−</i>9
<i>y</i>=
24
<i>y − x</i>
<i>⇔</i> 9x2 <sub>- 37xy + 4y</sub>2 <sub>= 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>(y - 9x)(4y - x) = 0 </sub>
<i>⇔</i> y = 9x hc x = 4y.
0.5
<b>. y = 9x thay vào pt 1) ta đợc x = 1; y = 9</b>
<b>. x = 4y thay vào pt 1) ta đợc x = 4; y = 1</b>
Vậy hệ có hai nghiệm (1; 9) và (4; 1)
0.5
C©u
III
1. Gọi M(x; y) khi đó
⃗<sub>MA</sub><sub>(</sub><i><sub>−</sub></i><sub>1</sub><i><sub>− x ;− y</sub></i><sub>)</sub> <sub>,</sub> ⃗<sub>MB</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>− x ;</sub></i><sub>4</sub><i><sub>− y</sub></i><sub>)</sub> <sub>,</sub> ⃗<sub>MC</sub><sub>(</sub><sub>4</sub><i><sub>− x ;</sub></i><sub>1</sub><i><sub>− y</sub></i><sub>)</sub> <sub>.</sub>
0.5
3 MA2 <sub>+ MB</sub>2 <sub>= 2MC</sub>2 <i><sub>⇔</sub></i> <sub>x</sub>2 <sub>+ y</sub>2 <sub>+ 9x - 2y - 11/2 = 0</sub>
<i>⇔</i> (x + 9/2)2 <sub>+ (y - 1)</sub>2 <sub>= 107/4.</sub>
Vậy M thuộc đờng trịn có tâm I(-9/2;1) và R= √107
2 .
0.5
2. IA < R nên A nằm trong đờng trịn.
H lµ trung điểm MN thì IH vuông góc MN
MN = 2MH = 2
max.
Ta cã IH IA. VËy IH max <i>⇔</i> H trïng A tøc ⃗<sub>IA</sub> <sub>lµ </sub>
mét vÐc tơ pháp tuyến của (d).
.
Viết phơng trình (d): 7x-2y+7=0.
3. Gọi H là giao điểm của AC và BD. Khi đó AH là đờng
cao của hình chóp.
DiƯn tÝch hình vuông ABCD: S = a2
0.5
Gọi M là trung điểm AB . Ta cã SM = <i>a</i><sub>2</sub>cot<i>α</i>
2 và tính
đợc
SH= <i>a</i>
2
2<i>−</i>1 . VËy V=
1
6<i>a</i>
3
0.5
C©uIV 1. Ta cã
P(x) =
<i>k</i>=0
15
<i>C</i><sub>15</sub><i>k</i> <sub>(</sub>3
<i>x</i>)15<i>k</i>
<i>x</i>
=
<i>k</i>=0
15
<i>C</i><sub>15</sub><i>k</i> 2<i>kx</i>
30<i></i>5<i>k</i>
6
0.5
Số hạng không chứa x tơng ứng với 30<i></i><sub>6</sub>5<i>k</i>=0 <i></i> k=6.
Vậy số hạng không chøa x lµ <i>C</i>156 .26=320320
0.5
A H
M N d
I
A M
B
D
H
2. y’<sub> = -5sinx + 5sin5x; y</sub>’<sub>=0 </sub> <i><sub></sub></i> <sub>sin5x = sinx</sub>
<i></i>
<i>x</i>=<i>k</i>
2
<i>x</i>=<i></i>
6+
<i>k</i>
3
vì x
<i></i>
4
6 ; x =
<i>-π</i>
6 .
0.5
f(0) = 4; f( <i>π</i><sub>6</sub> ) = f(- <i>π</i><sub>6</sub> ) = 3√3 ; f( <i>π</i><sub>4</sub> ) = f(- <i>π</i><sub>4</sub> ) =
3√2 .
VËy <i><sub>x</sub><sub>∈</sub></i>Max
4<i>;</i>
<i>π</i>
4
<i>π</i>
6 ) =
<i>f(-π</i>
6 ) = 3√3 ;
Min
<i>x</i>
4<i>;</i>
<i></i>
4
0.5
Câu V
phơng trình đa về dạng
<i>x c</i>1<i>x − c</i><sub>3</sub> +
<i>x − c</i><sub>3</sub> - 1 = 0. Với
đk <i>x</i> .
Xét hàm số f(x)=
<i>x − c</i><sub>3</sub> +
<i>x − c</i><sub>3</sub> -1=0, víi <i>x∈</i>¿ .
<b>. DƠ thÊy y = f(x) liªn tơc trªn </b> <i>x∈</i>¿ .
<b>.f</b>’<sub>(x)=</sub> <i>c</i>1<i>− c</i>3
2
<i>c</i><sub>1</sub><i>− c</i><sub>3</sub>
2
>0 với <i>x∈</i>¿ . Do đó hàm số f(x) đồng biến trên <i>x</i> .
0.5
Mặt khác f(c1)=
<i>c</i>1<i>c</i>2<i>c</i><sub>1</sub><i>c</i><sub>3</sub><i></i>1 <0 và <i>x </i>lim+<i></i> f(x)=1.
Vậy phơng trình có nghiệm duy nhất <i>x</i>0<i>∈</i>¿ .