Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề KTHKI môn hÓA 8(14-15)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.43 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS NHƠN BÌNH Chữ kí GT1: </b>

<b> . . . .</b>


<b> Chữ kí GT2: </b>

<b> . . . .</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014 - 2015</b>


<b>MƠN : HĨA HỌC - LỚP 8</b>



<b>Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát hoặc chép đề)</b>



<b>Họ và tên HS : </b>

. . . .

<b>Lớp : </b>

. . .

<b> SBD : </b>

. . .

<b> Số phách : </b>

. . .


<b>"...</b>



<b>Điểm bằng số</b>

<b>Điểm bằng chữ </b>

<b>Chữ ký GK 1</b>

<b>Chữ ký GK 2</b>

<b>Số phách ghi lại</b>



<b>I. </b>



<b> TRẮC NGHIỆM</b>

<b> : (5,0 điểm)</b>



<b>Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A hoặc B, C, D trước phương án đúng.</b>


<i><b>Câu 1: Dãy gồm các từ chỉ chất là :</b></i>



A. Sắt, thước kẽ, than chì B. Ấm nhôm, đồng, ca nhựa


C. Bút bi, nước, túi ni lon

D. Muối ăn, đường, bạc



<b>Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được tạo bỡi:</b>



A. Proton, nơtron

B. electron


C. electron, proton

D. electron, nơtron



<b>Câu 3 : Trong một phân tử:</b>




A. số Proton = số nơtron B. số electron = số proton


C. số electron = số nơtron

D. số electron = số nơtron + số proton



<b>Câu 4 : Dãy gồm các đơn chất:</b>



A. O2, Al, Si

B. Al, CO, CO2


C. H2O, CO2, Na2O

D. Mg, Na, H2O



<b>Câu 5 : Cho các hiện tượng:</b>



1. Cồn etylic để trong khơng khí bay hơi dần


2. Hịa tan đường vào nước được nước đường


3. Đốt cháy 1 mẫu giấy



4. Cho 1 mẫu đá vơi vào giấm ăn thấy có bọt khí thốt ra


Nhóm chỉ gồm các hiện tượng hóa học là:



A. (1), (2) B. (3) (4) C. (1) (3) D. (2) (4)



<b>Câu 6: Trong các trường hợp sau, trường hợp có cách diễn đạt không đúng là:</b>



<b>A. Ba phân tử oxi: 3O</b>

2


<b>B. Bốn nguyên tử đồng: 4Cu</b>


<b>C. Năm phân tử canxi oxit: 5CaO</b>



<b>D. Sáu nguyên tử Clo: 3Cl</b>

2


<b>Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: NH</b>

<b>3</b>

<b> + O</b>

<b>2</b>

<b> N</b>

<b>2</b>

<b> + H</b>

<b>2</b>

<b>O. Hệ số cân bằng của NH</b>

<b>3</b>

<b>; O</b>

<b>2</b>

<b>; N</b>

<b>2</b>

<b>;</b>




<b>H</b>

<b>2</b>

<b>O lần lượt là:</b>



A. 2;3;2;3 B. 4;3;2;6 C. 4;5;4;6 D. 2;5;2;3



<b>Câu 8: Cho dung dịch có 20,8g BaCl</b>

<b>2</b>

<b> tác dụng vừa đủ với dung dịch có 14,2g Na</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>

<b>,</b>



<b>thu được a gam BaSO</b>

<b>4</b>

<b> và dung dịch có 11,7g NaCl. Giá trị của a là:</b>



A. 23,3 (g) B. 18,3 (g) C. 46,7 (g) D. 5,1 (g)



<b>Câu 9: Cho Fe = 56 . Số mol Fe ứng với 11,2g Fe là:</b>



A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,21 mol D. 0,12 mol



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. TỰ LUẬN: (5 điểm)</b>



<i><b>Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:</b></i>



a) P + O2 ----> P2O5



b) Mg + HCl ----> MgCl2 + H2



c) NaOH + H2SO4 ----> Na2SO4 + H2O



d) Al + HNO3 ----> Al(NO3)3 + NO2 + H2O



<i><b>Câu 2 (1 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m(g) chất X cần dùng 4,48 lít O</b></i>

2 (đktc) thu được 2,24 lít

CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Hãy tính khối lượng chất X ban đầu đem đốt?




<i><b>Câu 3 (2 điểm): Cho 13g Zn tác dụng với axit HCl vừa đủ theo sơ đồ: </b></i>



Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2



<b>a) Tính thể tích H</b>

2 sinh ra ở đktc ?


<b>b) Tính khối lượng axit HCl cần dùng ? </b>



(Cho Zn = 65; O = 16; H = 1; Cl = 35,5)



<b>Bài làm: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THCS NHƠN BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM</b>



<b> </b>

<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014-2015</b>



<b> MƠN : HĨA HỌC 8</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)</b>


(Đúng mỗi câu là 0,5 điểm)



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



D A

B

A

B

D

B

A

B

B



<b>II. TỰ LUẬN: (5 điểm)</b>



<b>Câu</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Biểu điểm</b>



Câu 1



(2 điểm)



Viết đúng mỗi phương trình 0,5 điểm


a) 4P + 5 O2  2 P2O5



b) Mg + 2 HCl  MgCl2 + H2


c) 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O


d) Al + 6HNO3  Al(NO3)3 + 3NO2 +3H2O



0,5 điểm


0,5 điểm


0,5 điểm


0,5 điểm



Câu 2


(1 điểm)



Sơ đồ phản ứng: X + O2  CO2 + H2O (1)


Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho sơ đồ


(1). Ta có: mX + mO2 = mCO2 + mH2O



ó m +



44,8



22, 4

<sub>x 32 = </sub>


2, 24



22, 4

<sub> x 44 + 3,6</sub>




 m + 64 = 4,4 + 3,6  m = 1,6 (g)



0,25 điểm


0,25 điểm


0,25 điểm


0,25 điểm



Câu 3


(2 điểm)



<b>a) PT phản ứng: Zn + 2HCl </b>

à ZnCl2 + H2



Số mol Zn: nZn =


13



65

<sub>= 0,2 mol</sub>


Theo PT: nH2 = nZn = 0,2 mol



 VH2 = 0,2 x 22,4 = 4,48 (l)



<b>b) Theo PT: nHCl = 2nZn = 2 x 0,2 = 0,4 mol</b>



 mHCl = 0,4 x 36,5 = 14,6 (g)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×