Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề cương ôn tập Toán 8 học kì II năm học 2015 - 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.62 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT</b>
<b>NHĨM TỐN 8</b>


<b>HS: ...Lớp: 8...</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II - TỐN 8</b>


<b>NĂM HỌC 2015 - 2016</b>



<b>ĐỀ 1</b>


<b>Bài 1: Giải các phương trình : a) x</b>2<sub> + 4x + 4 = ( 2x 3 ) ( x +2) </sub>


b) 2


4x 3 3x 1 5x 1 6x 8 2 3
2 ; c)


5 2 3 16x 1 4x 1 1 4x


    


    


  


<b>Bài 2 : Giải các bất phương trinh và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : </b>


a) 3x +3 < 5 ( x +1)  2 b) (x+2)2<sub>  (x 2)</sub>2<sub> > 8x 2 c) </sub>


11 3 5 2
10 15



<i>x</i> <i>x</i>


 




<b>Bài 3 . Giải bài toán bằng cách lập phương trình :</b>


<b> Một xưởng may có 2 tổ, trong tháng 1 đã may được 500 chiếc áo . Do cải tiến kỹ thuật nên trong </b>
tháng 2 tổ 1 đã may vượt mức 10% và tổ 2 vượt mức 12% do đó trong tháng 2 cả hai tổ đã may
được 556 chiếc áo . Tính số áo mỗi tổ may trong tháng 1.


<b>Bài 4 . Một hình lăng trụ đứng có đáy là một tam giác vuông , chiều cao của lăng trụ là 7cm . Độ </b>
dài 2 cạnh góc vng của đáy là 3cm và 4 cm . Hãy tính :


a) Diện tích một mặt đáy ? b) Diện tích xung quanh ?
c) Diện tích tồn phần ? d) Thể tích lăng trụ ?


<b>Bài 5 . Cho tam giác MNP cân tại M ( góc M nhọn ) , các đường cao MH , NK . </b>
a) Chứng minh PK . PM = PH . PN .


b) Cho MP = 13 cm , NP = 10cm . Tính MH , NK .


c) Chứng minh tam giác PHK đồng dạng với tam giác PMN .
d) Kẻ HE  MP , E MP . Chứng minh

(

MH


HP

)


2



=ME


EP .
<b>ĐỀ 2</b>


<b>Bài 1 . Giải các phương trình sau:</b>


a) 9x2<sub>  1 = ( 3x +1) (7x 4) </sub> 2


3 2 5


)


x - 7 x + 7 x - 49


<i>b</i> + =


c) 2x +5 = 3x  4
<b>Bài 2. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:</b>


a) ( x 1) 2<sub> ≤ x( x +3) </sub>


x -1 x - 2


) 2x +1


2 3


<i>b</i> - >



c)


2
1
2


<i>x</i>
<i>x</i>






<b>Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình</b>


Lúc 8giờ, một ô tô đi từ A với vận tốc 50km/h. Sau đó nửa giờ, một ơ tơ khác cũng đi từ A
đuổi theo với vận tốc 60km/h. Hỏi đến mấy giờ, xe thứ hai đuổi kịp xe thứ nhất? Nơi gặp nhau
cách A bao nhiêu km?


<b>Bài 4 . </b>


a) Diện tích tồn phần của một hình lập phương là 54cm2<sub> . Tính thể tích của hình lập phương</sub>
đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 5. Cho tam giác ABC vuông ở A , vẽ đường cao AH . Qua B , vẽ đường thẳng song song </b>
với AC cắt tia AH tại D .


a) Chứng minh HA .HB = HC .HD


b) Chứng minh ABD đồng dạng với CAB và AH2<sub> = HB. HC </sub>



c) Vẽ tia phân giác BM của góc ABH ( M AH ) . Chứng minh AM > MH .
d) Cho BH = 3cm , AH = 5cm . Tính diện tích HDC .


<b>ĐỀ 3</b>
<b>Bài 1 . Giả các phương trình sau: </b>


a) <i>y</i>+5


<i>y</i>2<i>−</i>5y<i>−</i>


<i>y −</i>5
2y2+10y=


<i>y</i>+25


2y2<i>−</i>50 ; b) (x+2)(x


2<sub>+2x- 3) = 0 ; c) 5 - 2x = x  3 </sub>
<b>Bài 2: Giải các bất phương trình sau</b>


a) 8x + 3( x +1) < 5x  2( x 3) b) 5<i>x −</i><sub>4</sub> 2+11<i>−</i>3<i>x</i>


10 >
1<i>−</i>2<i>x</i>


12 <i>−</i>
5<i>x −</i>2
15
<b>Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình </b>



Một cơng nhân dự kiến làm 60 sản phẩm trong một ngày .Do cải tiến kĩ thuật , anh ta đã làm được
80 sản phẩm một ngày . Vì vậy ,anh đã hồn thành kế hoạch sớm 2 ngày và còn làm thêm được
40sản phẩm nữa . Tính số sản phẩm anh cơng nhân phải làm theo kế hoạch.


<b>Bài 4. </b>


Căn phòng dài 10m , rộng 8m , cao 4m . Người ta muốn quét vôi bức tường . Biết rằng tổng diện
tích của các cửa là 9,8m2<sub> . Tính diện tích cần quét vôi. </sub>


<b>Bài 5. Cho tam giác ABC ( AB < AC ) có đường phân giác AD. Hạ BH , CK vng góc với AD .</b>
a) Chứng minh : ∆BHD đồng dạng với ∆ CKD.


b) Chứng minh : AB . AK = AC. AH c) Chứng minh :


DH BH AB
= =
DK CK AC


d) Qua trung điểm M của cạnh BC , ta kẻ đường thẳng song song với AD cắt cạnh AC tại E và
cắt tia BA tại F . Chứng minh BF = CE .


<b>ĐỀ 4</b>
<b>Bài 1. Giải các phương trình sau :</b>


a) (2x–1)2<sub> – (2x +1)</sub>2<sub> = 4( x –3) b) </sub>


2 3 3 2


2,5 1



3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  




c) 2


2 1 3 11


1 2 <sub>2</sub>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>




 


  <sub></sub> <sub></sub> <sub> c) 2x</sub>2<sub> – 5x +3 = 0 d)  x  4 + 3x = 5</sub>
<b>Bài 2: Giải các bất phương trình sau:</b>


a) 3(x 2) + 2 ≥ 1 2(x +3) b) 2 





3 1 1


8 4


<i>x</i> <i>x</i>



<b>Bài 3: Giải bài tốn bằng cách lập phương trình</b>


3.1) Một ca nô xuôi một khúc sông từ A đến B trong 5 giờ và ngược dòng từ B về A trên khúc
sông ấy trong 6 giờ . Biết vận tốc dòng nước là 1,5 km /h . Tính vận tốc riêng của ca nơ ( vận
tốc riêng của ca nô không đổi ) .


3.2) Hai người đi xe đạp cùng một lúc ngược chiều nhau từ hai đia điểm A và B cách nhau 46km
và gặp nhau sau 2 giờ . Tính vận tốc của mỗi người , biết người đi từ A mỗi giờ đi nhanh hơn
người đi từ B là 3 km .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tính diện tích xung quanh , diện tích tồn phần và thể tích của của hình hộp chữ nhật
ABCD.A’B’C’D’


<b>Bài 5.</b>


Cho hình bình hành ABCD . Lấy điểm N bất kỳ trên cạnh AB . Đường thẳng DN cắt AC tại M
và cắt đường thẳng BC tại K. Chứng minh :


a) MCD MAN , MAD MCK


b) MD2<sub> = MN . MK </sub>


c)


1 <sub> + </sub> 1 <sub> = </sub> 1


DN DK DM<sub> </sub>


d) Tích AN .CK khơng đổi khi N di chuyển trên cạnh AB .
<b>ĐỀ 5</b>
<b>Bài 1. Giải các phương trình sau :</b>


a) 7(x – 2) = 4 –2(3x –1) b) x –


5x 6 7 3x


6 4


 




c) 2


1 16 1


1 <sub>1</sub> 1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>


 


 


 <sub></sub>  <sub> d) x</sub>3 <sub> + 5x</sub>2<sub> + 6x = 0</sub>
<b>Bài 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số</b>
a)


2 5 3 4 15 1
1


3 2 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


b) (x + 4) (x  4) ≥ (x +3)2<sub> +5 </sub>
<b>Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình</b>


3.1) Một cơng nhân được giao làm một số sản phẩm trong một thời gian nhất định. Người
đó dự kiến làm mỗi ngày 48 sản phẩm. Sau khi làm được 1 ngày, người đó nghỉ 1 ngày, nên để
hồn thành đúng kế hoạch, mỗi ngày sau người cơng nhân đó phải làm thêm 6 sản phẩm. Tính số
sản phẩm người đó được giao?


3.2) Một tập đoàn đánh cá , dự định trung bình mỗi tuần đánh bắt được 20 tấn cá , nhưng đã
vượt mức được 6 tấn mỗi tuần, nên chẳng những đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn một tuần mà
còn vượt mức kế hoạch 10 tấn . Tìm mức kế hoạch đã định ..



<b> Bài 4 . Cho ABC phân giác AD . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa A vẽ tia Cx sao cho</b>


· ·


BCx = BAD<sub>. Tia Cx cắt AD ở I .</sub>


a) Chứng minh ABD đồng dạng với DI C .
b) BIC là tam giác gì ? Chứng minh .


c) Chứng minh AB .AC = AD .AI


d*) Biết AB = 5cm , AC = 7cm , BC = 9cm . Tính AD2<sub> .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MỘT SỐ BÀI TOÁN DÀNH CHO HỌC SINH KHÁ  GIỎI</b>
<b>Bài 1. a) Cho a,b,c là ba số dương, chứng minh : </b>

(

)



1 1 1 <sub>9</sub>


<i>a b c</i>


<i>a b c</i>


ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


+ + ỗ<sub>ỗ</sub><sub>ỗố</sub> + + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ứ <sub>. </sub>



Áp dụng để tìm giá trị nhỏ nhất của Q =


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b c c a a b</i>+ + + + +


b) Cho a +b = 1. Chứng minh a2<sub> + b</sub>2


1
2


³


; c) Cho a ,b,c > 0 . Chứng minh
<i>ab bc ca a b c</i>


<i>c</i> + <i>a</i> + <i>b</i> ³ + +
d) Cho a +b +c = 0 . Tính


2 2 2


S <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>bc ac ab</i>


= + +


; e) Cho x2<sub> + y</sub>2<sub> = 1 . Chứng minh </sub>

(

)




2
2


<i>x y</i>+ £
f) Chứng minh x8<sub>  x</sub>7<sub> + x</sub>2<sub>  x + 1 > 0 ; g) Cho a +b > 2 . Chứng minh a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> > 2</sub>
h) Cho x + 4y = 1 . Chứng minh x2<sub> + 4y</sub>2


1
5


³


. Dấu "=" xảy ra khi nào ?
k) Cho a,b,c là ba số thực tùy ý . Chứng minh : a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + </sub>


3


4³ <sub>  a b c </sub>
i) Chứng minh : x8<sub>  x</sub>7<sub> + x</sub>2<sub>  x + 1 > 0 với mọi x .</sub>


<b>Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của :</b>


a) A = 2x2<sub>  8x + 7 b) B = </sub> 2


2013
1


<i>x</i> <i>x</i>





-+ -+ <sub> </sub> <sub>c) C = </sub> <i>x</i>- 4 + -<i>x</i> 7 <sub> </sub>


d) D = 2x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> 2x +2y e) E = x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>  xy +3x +3y + 20 </sub>
f) Cho a +b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của F = a3<sub> + b</sub>3<sub> + ab </sub>


g ) Cho a, b ,c > 0 và a +b + c = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của G =


1 1 1
<i>a b c</i>+ +
<b>Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của :</b>


a) A =

(

)



2


8
<i>x</i>


<i>x</i>+ <sub> b) B = </sub>

(

)



2
2


2 1


1
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



+ +


+ <sub> c) C = </sub>


2
2


3 14


4
<i>x</i>
<i>x</i>


+


+ <sub> </sub>


d) D=

(

)



2
2


3
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






e) P =


2


4 2 <sub>1</sub>


<i>x</i>


<i>x</i> +<i>x</i> + <sub> ( x  0) </sub>


f) Biết x2<sub> + y</sub>2<sub> = 1. Tìm GTLN của A = x</sub>6<sub> + y</sub>6
<b>Bài 4. Giải phương trình hoặc bất phương trình :</b>


a) x2<sub>  6 x  = 7 b) 3x +1  + 2x  = 6</sub>
c) 2 x +4  = 17  5  x  d) x 1  + x 2  > x +3


<b>Bài 5. a) Tìm m để phương trình sau có một nghiệm lớn hơn 1: </b>


(

)



m x 1 + 2x
1


x 2 =






b) Cho hai phương trình a2<sub> ( x 1) = 3ab ( x + 1) ( 1) </sub>
và (b2<sub> + 1) (1 x) = 2ab ( x +1) ( 2) </sub>


</div>

<!--links-->

×