Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.62 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT</b>
<b>NHĨM TỐN 8</b>
<b>HS: ...Lớp: 8...</b>
<b>ĐỀ 1</b>
<b>Bài 1: Giải các phương trình : a) x</b>2<sub> + 4x + 4 = ( 2x 3 ) ( x +2) </sub>
b) 2
4x 3 3x 1 5x 1 6x 8 2 3
2 ; c)
5 2 3 16x 1 4x 1 1 4x
<b>Bài 2 : Giải các bất phương trinh và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : </b>
a) 3x +3 < 5 ( x +1) 2 b) (x+2)2<sub> (x 2)</sub>2<sub> > 8x 2 c) </sub>
11 3 5 2
10 15
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 3 . Giải bài toán bằng cách lập phương trình :</b>
<b> Một xưởng may có 2 tổ, trong tháng 1 đã may được 500 chiếc áo . Do cải tiến kỹ thuật nên trong </b>
tháng 2 tổ 1 đã may vượt mức 10% và tổ 2 vượt mức 12% do đó trong tháng 2 cả hai tổ đã may
được 556 chiếc áo . Tính số áo mỗi tổ may trong tháng 1.
<b>Bài 4 . Một hình lăng trụ đứng có đáy là một tam giác vuông , chiều cao của lăng trụ là 7cm . Độ </b>
dài 2 cạnh góc vng của đáy là 3cm và 4 cm . Hãy tính :
a) Diện tích một mặt đáy ? b) Diện tích xung quanh ?
c) Diện tích tồn phần ? d) Thể tích lăng trụ ?
<b>Bài 5 . Cho tam giác MNP cân tại M ( góc M nhọn ) , các đường cao MH , NK . </b>
a) Chứng minh PK . PM = PH . PN .
b) Cho MP = 13 cm , NP = 10cm . Tính MH , NK .
c) Chứng minh tam giác PHK đồng dạng với tam giác PMN .
d) Kẻ HE MP , E MP . Chứng minh
HP
=ME
EP .
<b>ĐỀ 2</b>
<b>Bài 1 . Giải các phương trình sau:</b>
a) 9x2<sub> 1 = ( 3x +1) (7x 4) </sub> 2
3 2 5
)
x - 7 x + 7 x - 49
<i>b</i> + =
c) 2x +5 = 3x 4
<b>Bài 2. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:</b>
a) ( x 1) 2<sub> ≤ x( x +3) </sub>
x -1 x - 2
) 2x +1
2 3
<i>b</i> - >
c)
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình</b>
Lúc 8giờ, một ô tô đi từ A với vận tốc 50km/h. Sau đó nửa giờ, một ơ tơ khác cũng đi từ A
đuổi theo với vận tốc 60km/h. Hỏi đến mấy giờ, xe thứ hai đuổi kịp xe thứ nhất? Nơi gặp nhau
cách A bao nhiêu km?
<b>Bài 4 . </b>
a) Diện tích tồn phần của một hình lập phương là 54cm2<sub> . Tính thể tích của hình lập phương</sub>
đó .
<b>Bài 5. Cho tam giác ABC vuông ở A , vẽ đường cao AH . Qua B , vẽ đường thẳng song song </b>
với AC cắt tia AH tại D .
a) Chứng minh HA .HB = HC .HD
b) Chứng minh ABD đồng dạng với CAB và AH2<sub> = HB. HC </sub>
c) Vẽ tia phân giác BM của góc ABH ( M AH ) . Chứng minh AM > MH .
d) Cho BH = 3cm , AH = 5cm . Tính diện tích HDC .
<b>ĐỀ 3</b>
<b>Bài 1 . Giả các phương trình sau: </b>
a) <i>y</i>+5
<i>y</i>2<i>−</i>5y<i>−</i>
<i>y −</i>5
2y2+10y=
<i>y</i>+25
2y2<i>−</i>50 ; b) (x+2)(x
2<sub>+2x- 3) = 0 ; c) 5 - 2x = x 3 </sub>
<b>Bài 2: Giải các bất phương trình sau</b>
a) 8x + 3( x +1) < 5x 2( x 3) b) 5<i>x −</i><sub>4</sub> 2+11<i>−</i>3<i>x</i>
10 >
1<i>−</i>2<i>x</i>
12 <i>−</i>
5<i>x −</i>2
15
<b>Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình </b>
Một cơng nhân dự kiến làm 60 sản phẩm trong một ngày .Do cải tiến kĩ thuật , anh ta đã làm được
80 sản phẩm một ngày . Vì vậy ,anh đã hồn thành kế hoạch sớm 2 ngày và còn làm thêm được
40sản phẩm nữa . Tính số sản phẩm anh cơng nhân phải làm theo kế hoạch.
<b>Bài 4. </b>
Căn phòng dài 10m , rộng 8m , cao 4m . Người ta muốn quét vôi bức tường . Biết rằng tổng diện
tích của các cửa là 9,8m2<sub> . Tính diện tích cần quét vôi. </sub>
<b>Bài 5. Cho tam giác ABC ( AB < AC ) có đường phân giác AD. Hạ BH , CK vng góc với AD .</b>
a) Chứng minh : ∆BHD đồng dạng với ∆ CKD.
b) Chứng minh : AB . AK = AC. AH c) Chứng minh :
DH BH AB
= =
DK CK AC
d) Qua trung điểm M của cạnh BC , ta kẻ đường thẳng song song với AD cắt cạnh AC tại E và
cắt tia BA tại F . Chứng minh BF = CE .
<b>ĐỀ 4</b>
<b>Bài 1. Giải các phương trình sau :</b>
a) (2x–1)2<sub> – (2x +1)</sub>2<sub> = 4( x –3) b) </sub>
2 3 3 2
2,5 1
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
c) 2
2 1 3 11
1 2 <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> c) 2x</sub>2<sub> – 5x +3 = 0 d) x 4 + 3x = 5</sub>
<b>Bài 2: Giải các bất phương trình sau:</b>
a) 3(x 2) + 2 ≥ 1 2(x +3) b) 2
3 1 1
8 4
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 3: Giải bài tốn bằng cách lập phương trình</b>
3.1) Một ca nô xuôi một khúc sông từ A đến B trong 5 giờ và ngược dòng từ B về A trên khúc
sông ấy trong 6 giờ . Biết vận tốc dòng nước là 1,5 km /h . Tính vận tốc riêng của ca nơ ( vận
tốc riêng của ca nô không đổi ) .
3.2) Hai người đi xe đạp cùng một lúc ngược chiều nhau từ hai đia điểm A và B cách nhau 46km
và gặp nhau sau 2 giờ . Tính vận tốc của mỗi người , biết người đi từ A mỗi giờ đi nhanh hơn
người đi từ B là 3 km .
Tính diện tích xung quanh , diện tích tồn phần và thể tích của của hình hộp chữ nhật
ABCD.A’B’C’D’
<b>Bài 5.</b>
Cho hình bình hành ABCD . Lấy điểm N bất kỳ trên cạnh AB . Đường thẳng DN cắt AC tại M
và cắt đường thẳng BC tại K. Chứng minh :
a) MCD MAN , MAD MCK
c)
1 <sub> + </sub> 1 <sub> = </sub> 1
DN DK DM<sub> </sub>
d) Tích AN .CK khơng đổi khi N di chuyển trên cạnh AB .
<b>ĐỀ 5</b>
<b>Bài 1. Giải các phương trình sau :</b>
a) 7(x – 2) = 4 –2(3x –1) b) x –
5x 6 7 3x
6 4
c) 2
1 16 1
1 <sub>1</sub> 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> d) x</sub>3 <sub> + 5x</sub>2<sub> + 6x = 0</sub>
<b>Bài 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số</b>
a)
2 5 3 4 15 1
1
3 2 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) (x + 4) (x 4) ≥ (x +3)2<sub> +5 </sub>
<b>Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình</b>
3.1) Một cơng nhân được giao làm một số sản phẩm trong một thời gian nhất định. Người
đó dự kiến làm mỗi ngày 48 sản phẩm. Sau khi làm được 1 ngày, người đó nghỉ 1 ngày, nên để
hồn thành đúng kế hoạch, mỗi ngày sau người cơng nhân đó phải làm thêm 6 sản phẩm. Tính số
sản phẩm người đó được giao?
3.2) Một tập đoàn đánh cá , dự định trung bình mỗi tuần đánh bắt được 20 tấn cá , nhưng đã
vượt mức được 6 tấn mỗi tuần, nên chẳng những đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn một tuần mà
còn vượt mức kế hoạch 10 tấn . Tìm mức kế hoạch đã định ..
<b> Bài 4 . Cho ABC phân giác AD . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa A vẽ tia Cx sao cho</b>
· ·
BCx = BAD<sub>. Tia Cx cắt AD ở I .</sub>
a) Chứng minh ABD đồng dạng với DI C .
b) BIC là tam giác gì ? Chứng minh .
c) Chứng minh AB .AC = AD .AI
d*) Biết AB = 5cm , AC = 7cm , BC = 9cm . Tính AD2<sub> .</sub>
<b>MỘT SỐ BÀI TOÁN DÀNH CHO HỌC SINH KHÁ GIỎI</b>
<b>Bài 1. a) Cho a,b,c là ba số dương, chứng minh : </b>
1 1 1 <sub>9</sub>
<i>a b c</i>
<i>a b c</i>
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
+ + ỗ<sub>ỗ</sub><sub>ỗố</sub> + + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ứ <sub>. </sub>
Áp dụng để tìm giá trị nhỏ nhất của Q =
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b c c a a b</i>+ + + + +
b) Cho a +b = 1. Chứng minh a2<sub> + b</sub>2
1
2
³
; c) Cho a ,b,c > 0 . Chứng minh
<i>ab bc ca a b c</i>
<i>c</i> + <i>a</i> + <i>b</i> ³ + +
d) Cho a +b +c = 0 . Tính
2 2 2
S <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>bc ac ab</i>
= + +
; e) Cho x2<sub> + y</sub>2<sub> = 1 . Chứng minh </sub>
2
2
<i>x y</i>+ £
f) Chứng minh x8<sub> x</sub>7<sub> + x</sub>2<sub> x + 1 > 0 ; g) Cho a +b > 2 . Chứng minh a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> > 2</sub>
h) Cho x + 4y = 1 . Chứng minh x2<sub> + 4y</sub>2
1
5
³
. Dấu "=" xảy ra khi nào ?
k) Cho a,b,c là ba số thực tùy ý . Chứng minh : a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + </sub>
3
4³ <sub> a b c </sub>
i) Chứng minh : x8<sub> x</sub>7<sub> + x</sub>2<sub> x + 1 > 0 với mọi x .</sub>
<b>Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của :</b>
a) A = 2x2<sub> 8x + 7 b) B = </sub> 2
2013
1
<i>x</i> <i>x</i>
-+ -+ <sub> </sub> <sub>c) C = </sub> <i>x</i>- 4 + -<i>x</i> 7 <sub> </sub>
d) D = 2x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> 2x +2y e) E = x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> xy +3x +3y + 20 </sub>
f) Cho a +b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của F = a3<sub> + b</sub>3<sub> + ab </sub>
g ) Cho a, b ,c > 0 và a +b + c = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của G =
1 1 1
<i>a b c</i>+ +
<b>Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của :</b>
a) A =
2
8
<i>x</i>
<i>x</i>+ <sub> b) B = </sub>
2
2
2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+ +
+ <sub> c) C = </sub>
2
2
3 14
4
<i>x</i>
<i>x</i>
+
+ <sub> </sub>
d) D=
2
2
3
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
e) P =
2
4 2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> +<i>x</i> + <sub> ( x 0) </sub>
f) Biết x2<sub> + y</sub>2<sub> = 1. Tìm GTLN của A = x</sub>6<sub> + y</sub>6
<b>Bài 4. Giải phương trình hoặc bất phương trình :</b>
a) x2<sub> 6 x = 7 b) 3x +1 + 2x = 6</sub>
c) 2 x +4 = 17 5 x d) x 1 + x 2 > x +3
<b>Bài 5. a) Tìm m để phương trình sau có một nghiệm lớn hơn 1: </b>
m x 1 + 2x
1
x 2 =
b) Cho hai phương trình a2<sub> ( x 1) = 3ab ( x + 1) ( 1) </sub>
và (b2<sub> + 1) (1 x) = 2ab ( x +1) ( 2) </sub>