Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.57 KB, 86 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 1</b>
Tiết 1: Cộng đồng các dân tộc việt nam
Ngày soạn: 27/8/06 Ngày dạy: 30/8/06
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
1.Giúp học sinh biết đợc nớc ta có 54 dân tộc. Trong đó dân tộc Kinh chiếm
số lợng lớn nhất, các dân tộc ln đồn kết trong quá trình xây dựng và bảo vệ tổ
quốc.
2. Trình bày đợc đặc điểm phân bố các dân tộc ở nớc ta
3. Rèn kỹ năng xác định trên bản đồ một số dân tộc ít ngời, các vùng phân bố
chính trong lãnh thổ
<i><b> II - Chuẩn bị </b></i>
- Bản đồ dân c Việt Nam
- Bé tranh ảnh các dân tộc Việt Nam
<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chức:
B - KiĨm tra bµi cị:
C - Bµi míi
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
GV treo bộ tranh ảnh các dân tộc
Việt Nam
? Theo hiu biết của em thì hiên
nay ở nớc ta có bao nhiêu dân tộc?
? Quan sát biểu đồ 1.1 hãy nhận
xét về tỉ lệ giữa các dân tộc?
- D©n téc nµo cã số lợng nhiều
nhất
- Các dân tộc khác nh thế nào
? Đặc điểm thờng thấy của dân tộc
Kinh? (Qua bộ tranh ảnh)
? HÃy kể tên một số dân tộc khác
mà em biết?
? Cỏc dân tộc khác có đặc điểm
sống nh thế nào?
+ Quan sát hình 1.2 (Lớp học
vùng cao) em có nhận xét gì về
đời sống vật chất và sinh hoạt tinh
thần của họ?
? ý kiến trong sách giáo khoa:
cộng đồng ngời Việt Nam ở nớc
ngoài cũng là ngời Việt Nam - Em
thấy nh thế nào? (Có đúng khơng)
- Vì sao?
+ GV treo bản đồ dân tộc Việt
Nam
- Giải thích phần chú giải
? Da vo bn v vốn hiểu biết
của en hãy chỉ ra những vùng sinh
sống chủ yếu của các dân tộc?
+ GV treo tranh vẽ v dõn tc
I/ Các dân tộc ë ViƯt Nam
- Trªn l·nh thỉ níc ta hiƯn nay có 54 dân tộc
khác nhau cùng sinh sống gắn bó. Mỗi dân
tộc có những nét văn hoá riêng tạo nên sự đa
dạng trong bản sắc văn hoá Việt Nam.
- Dân tộc Kinh chiếm 86.2% dân số, là dân
tộc có tỉ lệ đông nhất. Các dân tộc khác chỉ
chiếm 13.8%
- Đây là dân tộc có nhiều kinh nghiệm trong
việc thâm canh lúa nớc, các ngành nghề thủ
công, lực lợng đông o nht trong nn kinh
t.
- HS
- SGK/4
- Khó khăn
- H có quê hơng Việt Nam, là những ngời
Việt Nam nhng dù ở xa quê hơng họ vẫn yêu
tổ quốc, hớng về tổ quốc, đóng góp vào cơng
cuộc xây dựng tổ quc.
II/ Phân bố các dân tộc
- Vựng ng bng duyờn hải: Kinh, Chăm,
Kh' me....
Kinh
? Nhận xét về c im v trang
phc?
? Đặc điểm kinh tÕ vµ các hình
thức quần c?
? Chỉ ra các khu vực phân bố chủ
yếu? Của những dân tộc nào khác?
? Nhn xột v s lng, t l dõn c
và đời sống, sản xuất?
? Qua một số tranh ảnh các dân
tộc em có nhận xét gì về nét văn
hố và đời sống của họ?
1. D©n téc Kinh
- Vùng đồng bằng Sông Hồng, ĐB sông Củ
Long, duyên hải Trung Bộ, các khu vực
khác....
- Khơng màu me, đơn giản, ít hoa văn, áo
dài truyền thống
- Các hoạt động sản xuất nông nghiệp, công
nghiệp, dịch vụ....
- Sống theo đơn vị Làng, xóm, thơn....
2/ Các dõn tc ớt ngi
- Khu Đông bắc Bắc bộ: Tày, Nùng, Sán Chỉ,
Sán Chay, Hà Nhì....
- Khu Tây Bắc Bắc bộ: Thái, Mờng, Dao,
Mông....
- Trng Sn: Ê đê, Ba na, Gia lai, Cơ ho...
- Nam Trung bộ: Chăm...
- T©y Nam bé: Kh'me....
+ Mặc dù chỉ chiếm 13.8% dân số và sống
dải rác ở các vùng núi cao nguyên trung du
tà bắc vào nam nhng là một phần không thể
thiếu của cộng đồng dân tộc Việt Nam, góp
phần tạo nên sự đa dạng trong bản sắc văn
hóa Việt Nam.
- Hä sèng chđ u nhê vµo khai thác nơng
rẫy, lâm sản, trồng cây ăn quả vµ nghỊ
rõng....
- Những bộ trang phục sặc sỡ và những nét
cách điệu về hoa văn và màu sắc là đặc trng
của mỗi dân tộc. Cảnh rừng núi, các hoạt
động sản xuất gắn với vùng núi và cao
ngun có nhiều tiềm năng về khống sản và
lâm sản cũng nh là những vùng trọng yếu về
an ninh quốc phịng.
- Khó khăn: đời sống vật chất và tinh thần
cịn nhiều khó khăn cần đợc giúp đỡ và cải
thiện thơng qua các chue trơng chính sách
nh 135, 327....
D - Cđng cè:
E - Híng dÉn häc bµi:
<i><b> IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
...
...
...
...
TiÕt 2
D©n sè và sự tăng dân số
1. Giúp học sinh biết đợc dân số nớc ta vào năn 2002 là 78 triệu ngời (Có
thể thêm các số liệu mới). Hiểu và trình bày đợc tình hình gia tăng dân số,
nguyên nhân và hệ quả
2. Xu thế chuyển dịch dân số và sự thay đổi cơ cấu dân số
3. Rèn kỹ năng phân tích biểu đồ và thống kê dân số
<i><b> II - Chuẩn bị</b></i>
- Biểu đồ biến đổi dân số
- Mét sè tranh minh häa cho hậu quả của bùng nổ dân số
<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
? Qua bản đồ em hãy nhận xét về sự phân bố các dân tộc ở nớc ta?
C - Bài mới
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
? Theo thèng kª, hiƯn nay níc ta
cã bao nhiªu triƯu ngêi?
? Với số lợng ấy em có nhận xét
gì?
? Kể tên một số nớc có dân số
đông trên thế giới?
GV treo biểu đồ biến đổi dân số
của nớc ta giai đoạn 1954 - 2003
? Nhận xét tình hình tăng dân số
của nớc ta? (Làm phép tính trung
binh tăng dân số từ 1954 - 2003, tỉ
lệ tăng tự nhiên tăng giảm nh thế
nào)
? Sự ổn định thể hiện nh thế nào?
? Cho biÕt mét sè nguyên nhân và
hậu quả của sự gia tăng dân số?
Quan sát bảng 2.1: Nhận xét tỉ lệ
gia tăng tự nhiên giữa các vùng?
? Xác định các vùng miền có tỉ lệ
gia tăng tự nhiên cao và thấp?
- Giải thích lý do vì sao có sự khác
biệt nh vậy?
I. Sè d©n
- Năm 2002 dân số nớc ta là 79.7 triệu ngời.
- Với một diện tích chỉ hơn 330.000km2
- HS t×m: Trung Quốc, Ân Độ, Nhật Bản,
Mý, Nga, Bra-xin, Ni-giê-ri-a, Băng-la-đét....
II. Gia tăng dân sè
- Nớc ta bắt đầu bớc vào giai đoạn bùng nổ
dân số từ nửa sau thế kỷ 20, từ 23.8 triệu chỉ
trong 50 năm đến năm 2003 dân số nớc ta đã
làg 80 triệu. Trung bình mỗi năm tăng hơn
1.1 triệu ngời. Tuy nhiên những giai đoạn
sau này đang có xu thế giảm dần đi đến ổn
định.
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhanh trong
giai đoạn 1989 - 2003, hiện ổn định ở mức
1.4%/năm.
- TØ suÊt sinh thấp và tỉ lệ gia tăng tự nhiên
giảm là do những cè g¾ng vỊ y tế, tuyên
truyền trong hơn 30 năm qua.
+ Nguyên nhân:
- S ngi trong tui sinh nhiều
- Tỉ lệ tử giảm
- Còn tồn tại nhứng quan niệm phong kiến
- Nhận thức về vấn đề dân số cịn cha cao
+ Hậu quả:
- Bình qn lơng thực giảm, úi nghốo
- Kinh t chm phỏt trin
- Khó khăn trong giải quyết việc làm
- Mất trật tự an ninh
- Cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trờng
+ Không giống nhau: Thành thị thấp, nông
thôn cao
- Cỏc vựng nỳi v cao nguyên tỉ lệ gia tăng
tự nhiên cao hơn đồng bng
-> Do nhận thức và công tác tuyên truyền về
dân số cha cao
Quan sát bảng số liÖu 2.2
GV đa ra những thuật ngữ: Tuổi
d-ới tuổi lao động, tuổi lao động và
trên tuổi lao động
? Theo dõi sự thay đổi tỉ lệ các
nhóm tuổi qua các giai đọan từ
1979 - 1999, Em có nhận xét gì?
? Thể hiện tình hình tăng dân số
? Theo dõi sự thay đổi về tỉ lệ của
giới tính., em có nhận xét gì?
? Nêu nguyên nhân dẫn tới sự
khác biệt ấy?
? Những đặc điểm ấy có ảnh hởng
nh thế nào đến sự phát triển kinh
tế xã hội?
1. C¬ cÊu theo nhãm ti
+ Nhãm ti 0 - 14 gi¶m dần
+ Nhóm tuổi 15 - 59 tăng nhanh
+ Nhóm tuổi trên 60 tăng nhng chậm
-> Nớc ta có dân số trẻ, khó khăn cho công
tác y tế giáo dục.
- Tỉ lệ sinh đang giảm dần
2. Cơ cấu về giới
- Nam giới ít hơn nữ giới, tuy nhiên sự chênh
lệch về giới thay đổi theo hớng giảm dần từ
3% vào năm 1979 xuống còn 1.6% năm
1999.
- Do chiến tranh và do đặc điểm giới tính
- Sự thay đổi cũng ảnh hởng từ những luồng
- HS trình bày
D - Cñng cè:
E - Hớng dẫn học bài: Bài tập 3/10. Vẽ biểu đồ và tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên giai
đoạn 1979 - 1999 (Vẽ biểu đồ hình cột hoặc đồ thị)
<i><b> IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
...
...
...
...
...
<b>Tuần 2</b>
Tiết 3
Phân bố dân c và các loại hình quần c
Ngày soạn: 6/9 Ngày dạy: 12/9
<i><b>I - Mc ớch yờu cu</b></i>
1. Giúp học sinh hiểu và trình bày đặc điểm về mật độ dân số và phân bố dân
c, các loại hình quần c (hình thức, tổ chức, sản xuất và đời sống)
2. Rèn kỹ năng phân tích lợc đồ phân bố dân c và đô thị ở Viêt Nam
<i><b> II - Chuẩn bị </b></i>
- Lợc đồ phân bố dân c và đô thị Việt Nam
- Tranh ảnh minh họa cho các loại hình quần c
- Thống kê mật độ dân số
<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn nh t chc:
? Phân tích những nguyên nhân và hậu quả của sự gia tăng dân số quá nhanh?
C - Bài mới
<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot ng của trị</i>
? Khái niệm, cách tính mật độ dân
số?
? So sánh về số dân và diện tích
của nớc ta?
? Nêu diƠn biÕn cđa nã?
GV đa một số thống kê về mật độ
dân số trung bình của thế giới, của
Châu Âu, châu á, châu Mỹ ...
? Nhận xét và đánh giá về mật độ
GV treo bản đồ phân bố dân c
- giải thích chú giải
? Tìm ra những khu vực có mật độ
dân số đơng, mật độ dân số thấp?
? Theo em nguyên nhân nào dn
n s khỏc bit y?
? Giải thích thuật ngữ "Quần c"?
? Đặc trng của loại hình này?
? Nờu những thay đổi ở quê em
mà em biết trong loi hỡnh qun c
nụng thụn?
? Đặc trng cđa lo¹i hình quần c
thành thị?
? Sự khác sbiệt giữa hai loại hình
quần c là gì?
Quan sát bảng sè liÖu
I. Mật độ dân số và phân bố dân c
- Mật độ dân số là thuật ngữ chỉ đặc điểm
dân số ở mỗi địa phơng, khu vực địa lý nhất
TÝnh b»ng: Tỉng sè d©n
Tỉng diƯn tÝch
đơn vị Ngời/Km2
- Việt Nam đứng thứ 58 về diện tích, dân số
đứng thứ 14 -> không tơng xứng, mật độ dân
c cao
- Mật độ dân số nớc ta tăng dần cùng với sự
gia tng dõn s
+ Năm 1999: 195 ngời/km2
+ Năm 2003 246 ngời/km2
-> Cao hơn 5 lần trung bình của thế giới và
cao hơn trung bình của nhiều quốc gia, nhiều
châu lục
+ Những vùng có mật đọ trung bình trên
1000 ngời/km2<sub> là: đồng bằng sông Hồng,</sub>
Miền đơng Nam bộ
+ Những vùng có mật độ dân số thấp là: Tây
bắc, Tây nguyên, Trờng sơn bắc...
- Nguyên nhân: Những vùng đồng bằng có
- Sự chênh lệch giữa thành thị và nông thôn
phản ánh đặc trng sản xuất của kinh tế nớc ta
chủ yếu l nụng nghip
II. Các loại hình quần c
- hs giải thích
1. Quần c nông thôn
- Sng ở nông thôn, hoạt động trong các
ngành nông lõm ng nghip.
- Sống tập trung thành các điểm dân c: làng,
xóm, thôn, bản, buôn, sóc....
- S thay i c cấu kinh tế đang làm cho bộ
mặt nông thôn thay đổi: Nhiều cơ sở dịch vụ,
tiểu thủ công nghiệp.... ra đời, đời sống thay
đổi, quan hệ cũng thay đổi...
2. QuÇn c thành thị
- Mt dõn s cao. Kiu nh ống san sát,
chung c cao tầng....
- Hoạt động kinh tế chủ yếu: Công nghiệp,
thơng mại, dịch vụ, khoa học kỹ thuật....
- Là những trung tâm văn hóa, kinh tế chính
trị của mỗi địa phơng
- hs
? Nhận xét sự thay đổi của tỉ lệ
dân số thành thị ở nớc ta?
? Điều đó phản ánh q trình đơ
thị hóa nh thế nào? Đặc trng của
quá trình này ở nớc ta?
- Số dân thành thị tăng lên: Từ 1985 đến
2003 là 11,3 triệu lên 21 triệu ngời. Tỉ lệ
tăng lên 25.8% (2003)
- Q trình đơ thị hóa ở nớc ta đang diễn ra
nhng không thực sự nhanh do nền kinh tế
chuyển hớng chậm và q trình cơng nghiệp
hóa chậm
- Mở rộng các đô thị, lối sống thành thị đã
và đang ảnh hởng đến các vùng nông thôn
ngoại thành và vùng nông thôn thuần túy
D - Củng cố:
E - Hớng dẫn học bài: Bài tập 3/14 nhận xét về sự thay đổi mật độ dân số của các
vùng
<i><b> IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
...
...
...
...
...
TiÕt 4
Lao động và việc làm
Ngày soạn: 7/9 Ngày dạy: 15/9
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
1. Giúp học sinh hiểu và trình bày đợc đặc điểm của ngời la động và việc sử
dụng lao động ở nớc ta
2. Biết sơ lợc về chất lợng cuộc sống, nhận xét và đanh sgiá qua các số liệu,
biểu đồ, bản đồ
<i><b> II - Chuẩn bị</b></i>
- Biểu đồ cơ cấu lao động
- Bảng thống kê sử dụng lao động
<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>
B - KiĨm tra bµi cị:
? So sánh sự khác nhau giữ hai hình thức quần c nông thôn và thành thị?
C - Bài mới
<i>Hot ng của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
? Từ những số liệu về số dân và tỉ
lệ độ tuổi lao động ở các bài học
trớc, em có đánh giá gì về lực lợng
lao động ở nớc ta?
? Nêu một vài đặc điểm của ngời
lao động Việt Nam?
GV treo biểu đồ cơ cấu lao động
? Nhận xét về cơ cấu lao động
giữa thành thị và nông thôn?
nguyên nhân nào dẫn đến tình
I. Nguồn lao động và sử dụng lao động
1. Nguồn lao động
- Dân số nớc ta có khoảng 80 triệu ngời
(2004) trong đó tỉ lệ ngời trong độ tuổi lao
động là khoảng 58.4% vì thế nớc ta có lực
l-ợng lao động dồi dào với hơn 40 triệu lao
động
- NhiÒu kinh nghiệm, tiếp thu KHKT nhanh,
thông minh, sáng tạo, cần cï
h×nh Êy?
? Chất lợng lao động ở nớc ta có
đặc điểm gì?
? Chúng ta đã có các biện pháp gì
để nâng cao chất lợng lao động?
GV đa thêm các số liệu khác về
trình độ văn hóa, chun mơn của
lao động nớc ta (SGV/18)
Quan sát biểu đồ và cơ cấu sử
dụng lao động qua các năm 1989
-2003
? Nhận xét về cơ cấu sử dụng lao
động?
? Đánh giá nh thế nào về cơ cấu
kinh tế và sử dụng lao động?
? Nêu những thuận lợi và khó
khăn từ đặc điểm nguồn lao động
dồi do?
? Vì vậy ở nớc ta đang xảy ra tình
GV gọi học sinh đọc và nêu cảm
nhận về hình ảnh 4.3
? NhËn xÐt vỊ nh÷ng tiÕn bé trong
viƯc cải tạo, nâng cao chÊt lỵng
cc sèng ë níc ta?
thành thị ít lao động.
- Hạn chế của lao động nớc ta: trình độ
chuyên môn cha cao, chủ yếu là lao động
phổ thông không qua đào tạo nghề, ít đợc
tiếp thu KHKT, sức khỏe yếu....
- Cần mở rộng quy mô đào tạo, mở rộng các
trờng dạy nghề và THCN, đào tạo lao động
hợp tác quốc tế
2. Sử dụng lao động
- Lao động trong các ngành nông - lâm - ng
nghiệp đang giảm dần. Lao động trong công
nghiệp và xây dựng đang tăng nhng tăng
nhanh nhất là lao động trong ngành dịch vụ
-> Thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và
q trình cơng nghiệp hóa - hiện đại hóa nền
kinh tế đang diễn ra nhanh.
II. Vn vic lm
- Thuận lợi khi xây dựng cơ cấu khing thế và
mở rộng quy mô sản xuất, giá nhân công
rẻ...
- Khó khăn: Vấn đê fgiải quyết việc làm khó
khăn vì nền kinh tế nớc ta còn chậm phát
triển, mỗi năm yêu cầu phải có thêm 1 triệu
việc làm cho 1 triệu ngời đến tuổi lao động
- Thời gian lao động ít nhất là ở khu vực
nông thôn: đạt 77.7%
- Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị cao:
đạt khoảng 6%
III. ChÊt lỵng cc sèng
- Đảng và nhà nớc đã và đang có sự quan
tâm đến đời sống và cải thiện đời sống cho
nhân dân bằng nhiều chính sách mới: Xóa
đói giảm nghéo, cho vay vốn phát triển sản
xuất, quỹ ủng hộ ngời ngèo...
+ Trớc cách mạng tháng 8 và trong chiến
tranh: đói nghèo, bệnh tật, thu nhập thấp, mù
chữ
+ Ngày nay: Sau 20 năm đổi mới bộ mặt đời
sống đã có nhiều thay đổi, ngời biết chữ đạt
E - Hớng dẫn học bài: bài tập 3/17 Cơ cấu sử dụng lao động giữa thành thị và
nông thôn (Vẽ biểu đồ, nhận xét)
<i><b> IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
<b>Tuần 3</b>
Tiết 5
Thực hành phân tích tháp dân số
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mc đích yêu cầu</b></i>
1. Gúp học sinh biết cách phân tích, so sánh tháp dân số. Tìm đợc sự thay đổi cơ
cấu dân số theo độ tuổi
2. X¸c lËp mèi quan hệ giữa tăng dân số và cơ cấu dân sè
<i><b> II - ChuÈn bÞ </b></i>
<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chức:
B - KiĨm tra bµi cị:
? Nêu đặc điểm của nguồn lao động và việc sử dụng lao động ở nớc ta?
C - Bài mới
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trũ</i>
? Nêu những hiểu biết của em về
tháp dân số?
- GV nói thêm về tháp dân số
? So sánh hình dạng của tháp (giữa
năm 1989 - 1999)?
? C cấu dân số phân theo độ
tuổi?
? TØ lÖ d©n sè phơ thc?
? Nhận xét về tất cả những s thay
i y?
? Giải thích nguyên nhân?
? Trỡnh by những ảnh hởng của
sự thay đổi cơ cấu dân s n i
sng kinh t xó hi?
1. Quan sát và phân tích tháp dân số
- Tháp dân số là một dạng biểu đồ thể hiện
cơ cấu dân số phân theo độ tuổi, giới tính, tỉ
lệ giữa nam và nữ, số lợng dân số
- mỗi khoảng cách là 5 tuổi, chia 2 bên (nam
và nữ). Hàng đứng là độ tuổi, hàng ngang là
số dân (tỉ lệ) và giới tính
* Tháp dân số có hình chân rộng, đỉnh nhọn
vào năm 1989 , đến năm 1999 chân tháp nhỏ
hơn
- Thể hiện tỉ lệ dân số độ tuổi trẻ nhiều hơn
- Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít hơn số ngời trong
độ tuổi lao động
+ Nhóm dới tuổi lao động (0 - 14) chiếm
39% giảm xuống còn 33.5% (1999)
+ Nhóm tuổi lao động (15 - 59) chiếm
53.8% tăng lên 58.4%
+ Nhóm trên tuổi lao động từ 7.2% tăng lên
8.1%
2. Sự thay đổi dân số theo độ tuổi
- độ tuổi dới tuổi lao động giảm chỉ còn
- Độ tuổi lao động và trên tuổi tăng cho thấy
xu thế ổn định của dân số trong thời gian
qua và trong cả những năm tới. Nớc ta đã
qua giai đoạn bùng n dõn s
3. Thuận lợi và khó khăn
+ Thuận lợi:
- tuổi dới lao động ít góp phanà giảm sức ép
của giáo dục và y tế
+ Khó khăn: Vấn đề việc almf cho số lao
động dơi ra
D - Cđng cè:
E - Híng dÉn häc bµi:
<i><b> IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
...
...
...
...
...
TiÕt 6
Sù ph¸t triĨn nỊn kinh tÕ việt nam
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mc ớch yờu cu</b></i>
1 Giúp học sinh có những hiểu biết về qua trình phát triển của nền kinh tế Việt
Nam. Hiểu đợc xu thế chuyển dịch cơ cấu kinh tế, những khó khăn và thách thức
2 Rèn kỹ năng phân tích biểu đồ, đọc bản đồ, vẽ biểu đồ hình trịn và nêu nhận
xét
<i><b> II - Chuẩn bị</b></i>
- Bản đồ hành chính Việt Nam
- Một số hình ảnh phản ánh thành tựu kinh tế xã hội
<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chức:
B - KiĨm tra bµi cị:
C - Bµi míi
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
? Nêu những đặc điểm của nền
kinh tế nớc ta qua các giai đoạn
lịch sử?
GV treo mét sè tranh ¶nh
+ Tranh ảnh phản ánh về đời sống,
sản xuất, KHKT, kinh tế....
-> Đặc trng là những khó khăn của
giai đoạn trớc để lại. Xây dựng lại
toàn bộ cơ sở vật chất kĩ thuật và
hạ tầng
? Thời gian của qua trình đổi mới?
GV treo biểu đồ của qua trình
chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ câu
GDP giai đoạn 1991 - 2002
Gv gi¶i thÝch mét sè kÝ hiƯu cđa
I. Nền kinh tế nớc ta trớc thời kì đổi mới
- HS thảo luận
+ Trớc cách mạng tháng 8: Nền kinh tế nớc
ta là nền kinh tế phụ thuộc vào đế quốc, lạc
hậu, đói nghèo. Chủ yếu là nông nghiệp với
năng suất thấp
+ Từ 1945 đến 1954: Thực hiện cải cách
ruộng đất, phát triển nông nghiệp và cơng
nghiệp (cịn ít và nghéo nàn)
+ Từ 1954 đến 1975: Đất nớc bị chia cắt.
Miền bắc phát triển kinh tế XHCN, miền
nam phụ thuộc vào nền kinh tế TBCN, tập
+ Sau 1975: Đất nớc thống nhất đi lên
XHCN, thực hiện CNH - HĐH và mở cửa
nền kinh tế, cơ cấu kinh tế và thành phanà
kinh tế đã có nhiều thay đổi.
II. Nền kinh tế nớc ta trong thời kì đổi mới
- Quá trình đổi mới đợc thực hiện từ 1986
đến nay
biểu đồ
? Nhận xét sự thay đổi cơ cấu
GDP của các ngành kinh tế trong
giai đoạn này?
? điều đó thể hiện đặc điểm gì của
nền kinh tế nớc ta?
? Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
đ-ợc thể hiƯn nh thÕ nµo?
GV treo bản đồ hành chính
? Quan sát và nhận xét, đọc tên
các vùng kinh tế trọng điểm?
? Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
theo lãnh thổ nhằm mục đích gì?
HS c
+ Thảo luận rút ra những thuận lợi
và khó khăn, thách thøc cđa nỊn
kinh tÕ khi phát triển kinh tế trong
giai đoạn hiện nay?
Bi tp 2: V biu c cu GDP
- GDP cua rngành Nông - Lân - Ng nghiệp
giảm dần
- Cụng nghip - Xây dựng và dịch vụ tăng
lên. Khu vực dịch vụ đã chiến tỉ trọng khá
cao nhng vẫn còn ẩn chứa nhiều biến động
- cho thấy quá trình tăng trởng của nền kinh
tế đặc biệt là xu hớng chuyển dịch cơ cấu
kinh tế ở nớc ta đang diễn ra nhanh. Chú
trọng xây dựng nền kinh tế về cơ bản là công
nghiệp và giảm dần tỉ trọng cua rnông lâm
ng nghiệp.
- Thành phần kinh tế đợc mở rộng: Quốc
doanh, tập thể, t nhân, liên doanh - liên kết
đang phát triển mạnh mẽ. Giảm dần sự phụ
thuộc vào kinh tế nhà nớc. Tuy nhien những
(đòi hỏi cần phá bỏ độc quyền khi xây dựng
nền kinh tế hợp tác quốc tế và ra nhập các tổ
chức kinh tế quốc tế, tồn cầu hóa...)
- Hện nay chúng ta đã có 7 vùng kinh tế
trong đó có các vùng kinh tế trọng điểm:
vùng kinh tế trọng điểm phía bắc, vùng
trọng điểm miền, vùng kinh tế trọng điểm
phía nam.
- Khai thác và tận dụng tối đa các nguồn lợi
từ thiên nhiên vào sản xuất đảy mạnh chun
mơn hóa tạo năng suất cao trong lao động và
sản xuất.
- HS:
2. Những thành tựu và thách thức
+ Thuận lợi
- Tăng trởng kinh tế vững chắc trên 7%/năm
- Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hớng
có lợi cho quá trình CNH - HĐH
- Hình thành các ngành công nghiệp trọng
điểm: Đàu khí, điện, chế biến, sản xuất hàng
- Phát triển nền sản xuất hớng ra xuất khẩu
và thu hút đầu t
+ Khó khăn và thách thức
- Vt qua nghéo nàn, lạc hậu. Rút ngắn
khoảng cách đói nghèo giữa thành thị và
nông thôn, giữa các tầng lớp trong xã hội
- Tài nguyên đang dần cạn kiệt vì khai thác
quá mức
- Vấn đề việc làm, an ninh xã hội, y tế giáo
dục ...
theo thành phần kinh tế
- Biu trịn (Số liệu tính theo tỉ
lệ %)
D - Cđng cè:
E - Híng dÉn häc bµi:
<i><b> IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
...
<b>Tuần 4</b>
Tiết 7
Các nhân tố ảnh hëng
đến phát triển và phân bố nông nghiệp
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích u cầu</b></i>
1. Giúp học sinh nắm đợc vai trị của các nhân tố tự nhiên và KT - XH đối với
q trình phát triển và phana bố ngành nơng nghiệp
2. Có kỹ năng đánh giá giá trị của nền kinh tế, biết sơ đồ hóa các nhân tố ảnh
h-ởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp Việt Nam
<i><b> II - Chuẩn bị</b></i>
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
- Bản đồ khí hậu Việt Nam
- Bản đồ đất đai Việt Nam
<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
? Phân tích nhng thành tựu và khó khăn thách thức của nền kinh tế nớc ta trong
giai đoạn mới?
C - Bài mới
<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot ng ca trũ</i>
? Tại sao nông nghiệp lại là ngành
kinh tế phụ thuộc vào các yếu tố
tự nhiên?
? Gồm các yếu tố nào?
? V trớ ca yu t t đai đối với
ngành nông nghiệp?
? Nêu vài nét về đặc điểm đất đai
ở nớc ta? Đó là thuận lợi hay khú
khn?
I. Các nhân tố tự nhiên
- õy l nhng nhõn tố quan trọng nhất. Do
đặc trng của ngành nông nghiệp không thể
không dựa vào các yếu tố tự nhiên
- Gồm: Đất đai, khí hậu, sơng ngịi, động
thực vật...
1. Tài ngun đất
- Vai trị vơ cùng quan trọng vì nó là t liệu
sản xuất của nông nghiệp, thiếu đến sẽ
không cú ngnh kinh t ny
? Nguyên nhân cđa nã?
GV treo bản đồ khí hậu, giới thiệu
và giải thích bản đồ
? NhËn xÐt vỊ ngn tµi nguyên
này ở nớc ta?
? Lấy các ví dụ cụ thể về các loại
cây trồng thích hợp?
? Khí hậu gây ra những khó khăn
gì?
? Ti sao nc cng l mt nguồn
tài nguyên đối với nông nghiệp?
? Đặc điểm của nguồn ti nguyờn
nc nc ta?
? Những hạn chế?
? Ti nguyờn sinh vật ở nớc ta có
đặc điểm gì?
? Rót ra nhận xét gì về các nhân tố
tự nhiên?
? Ti sao dân c và lao động lại là
nhân tố ảnh hởng đến nụng
nghip?
? Đặc điểm của nhân tố này ở níc
ta?
? Qua h×nh 7.1/26 nhận xét và
+ Đất Feralit có diện tích khoảng 16 triệu ha
với nhiều loại khác nhau tập trung phân bố ở
các vùng trung du, vùng núi và cao nguyên.
Chủ yếu thích hợp với các loại cây công
nghiệp
-> Đây là những thuận lợi rất lớn cho nông
nghiệp ở nớc ta
- Khó khăn là hiện tợng sói mịn đất và t
nng lm ry gõy thoỏi húa t
2. Tài nguyên khí hËu
- Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm
nh-ng do vị trí và sự đa dạnh-ng về địa hình tạo nên
các kiểu khí hậu đặc trng khá phong phú
VD: Khí hậu mùa đông lạnh ở Bắc bộ và Bắc
trung bộ thích hợp với cây vụ đơng
- Khí hậu ơn đới núi cao
+ Những biến động của thời tiết cũng làm
ảnh hởng đến năng suất cây trồng: Bão, sơng
muối, rét đậm....
3. Tài nguyên nớc
- Nc ti rt quan trng i vi nông nghiệp.
- Nớc ta có hệ thống sơng ngòi, ao hồ và
đầm lầy phong phú, nguồn nớc ngầm nhiều
rất thuận lợi cho tới tiêu trong nông nghiệp.
- Lợng ma trung bình đạt 1500 - 2500
mm/nm
+ Hạn chế: Lũ lụt về mùa ma và hạn hán về
mùa khô
4. Tài nguyên sinh vật
- Ngun ti nguyờn động thực vật phong phú
là điều kiện thuận lợi cho nhân dân thuần
chủng và lai tạo giống mới có năng suất cao
và chống chịu hạn hán tốt
-> Tóm lại: Nớc ta có nhiều điều kiện u đãi
của thiên nhiên, có nhiều nguồn tài nguyên
thuanạ lợi cho phát triển nông nghiệp nhng
ben cạnh đó vẫn cịn một số khó khăn do
điều kiện bất thờng của thời tiết và khí hậu
II. Các nhân tố kinh tế - xã hội
1. Dân c và nguồn lao động
- Sản xuất rất cần có lao động và đây cũng là
thị trờng tiêu thụ sản phẩm
- Nớc ta có hơn 80 triệudân trong đó có tới
58.4% trong độ tuổi lao động, đây là lực
l-ợng lao động dối dào cho phát triển nông
nghiệp
- Lao động Việt Nam giàu kinh nghiệm
trong sản xuất nông nghiệp, cần cù sáng tạo
và tiếp thu KHKT nhanh
2. C¬ së vËt chÊt kü thuËt
đánh giá về cơ sở vật chất kĩ thuật
ở nớc ta?
? Việc phất triển và hồn thiện ấy
nhằm mục đích gì?
? Chính sách phát triển nơng
nghiệp của nớc ta qua các thời kì
có thay đổi nh thế nào?
? Tác động đến nông nghiệp ra
sao?
? Đặc điểm của thị trờng ảnh hởng
đến nụng nghip nh th no?
? Đặc điểm của thị trờng trong níc
vµ ngoµi níc?
? LÊy vÝ dơ cơ thĨ
- Cµ phª
- Dõa....
canh
- Hình thành hệ thống thủy lợi, kênh mơng
với các thiết bị tới tiêu hiện đại.
- Tăng năng suất và chất lợng các sản phẩm
nông nghiệp, giảm dần sự phụ thuộc vào tự
nhiên và đang chuyển dịch cơ cấu lao động
3. Chính sách phát triển nơng nghiệp
+ Tríc 1986: làm ăn theo lối chung, tập thể,
HTX
+ Sau 1986: T nhân hóa, có nhiều chính sách
khuyến nơng hợp lý, phát triển kinh tế hộ gia
đình, kinh tế trang trại hớng ra xuất khẩu
4. Thị trờng trong và ngoài nớc
- Thúc đẩy mở rộng sản xuất và tăng năng
suất lao động, thực hiện trao đổi là nhu cầu
của thị trờng
- Tác động trực tiếp đến sự thay đổi cơ cấu
cây trồng và sản xuất phù hợp với nhu cầu
thị trờng
- Biến động của thị trờng sẽ ảnh hởng đến
ngời sản xuất
D - Cđng cè:
E - Híng dÉn häc bµi:
<i><b> IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
...
...
...
...
...
TiÕt 8
Sù phát triển và phân bố nông nghiệp
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mc ớch yờu cu</b></i>
1. Nắm đợc đặc điểm phát triển và phân bố một sô loại cây trồng, vật nuôi
ichủ yếu và những xu thế mới trong nông nghiệp nớc ta
2. Nắm đợc sự phân bố sản xuất nơng nghiệp, phân tích số liệu, lợc đồ về sản
lợng, vùng nông nghiệp
<i><b> II - ChuÈn bÞ</b></i>
- Bản đồ kinh tế chung Viêt Nam hoặc bản đồ phân bố nông nghiệp
- Một số tranh ảnh về sản xuất và phana bố nông nghiệp
<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chức:
B - KiĨm tra bµi cị:
? Phân tichs những thuận lợi và khó khăn của các yếu tố tự nhiên đối với phát
triển và phân bố nơng nghiệp?
C - Bµi míi
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
nghiệp đợc phân ra làm mấy
ngành và là những ngành gì?
? Quan sát bảng 8.1 nhận xét về sự
thay đổi cơ cấu ngành trong nơng
nghiệp?
? Điều đó thể hiện xu th gỡ?
? Cây lơng thực gồm những loại
cây nào? Kể tên?
GV treo bảng 8.2
? Nhn xột v s thay i ca mt
s ch tiờu ca cõy lỳa?
- Năng suất
- Diện tích
- Sản lợng
- Sản lợng bình quân
? Quan sát hình 8.1 nêu một số
đặc điểm về sản xuất và thu hoạch
lúa?
? Chỉ ra trên bn nhng vựng
trng lỳa ch yu?
? Quan sát bảng 8.3 kể tên các loại
cây công nghiệp chủ yếu?
? Chỉ ra những vùng trồng cây
công nghiệp chủ yếu, kể tên các
loại cây cơng nghiệp ở đó?
? Nhận xét gì về sự phát triển diện
tích và sản lợng caya công nghiệp
ở nớc ta?
(ch ra trờn bn )
? Nêu những sản phẩm cây công
nghiệp xuất khẩu hàng đầu cđa
n-íc ta?
? Quan sát trên bản đồ và chỉ ra
những vùng trồng cây ăn quả
chính?
? KĨ tªn mét số loại cây ăn quả
I. Ngành trồng trọt
- Cõy lơng thực giảm: từ 67.1% xuống còn
60.8% nhng vẫn chiếm vị trí quan trọng
trong trồng trọt(Trong đó lúa vẫn là cây
trồng chính)
- Cây công nghiệp tăng lên từ 13.5% lên
22.7%
- Cây ăn quả giảm
-> Đẩy mạnh theo hớng phát triển xuất khẩu
các sản phẩm cây công nghiệp: cà fê, cao su,
hồ tiêu.... và phục vụ cho ngành công nghiệp
chế biến
1. Cây lơng thực
- Gồm: Lúa và hoa màu (nggo, khoai, sắn....)
- Lúa vẫn là cây trồng chÝnh, chiÕm vÞ trí
quan trọng và sản lợng cao nhất trong trồng
cây lơng thực
- Năng suất lúa tăng gấp 2 từ 20.8
tấn/ha/năm (1980) lên 45.9 tấn/ha/năm
(2000)
- Diện tích cũng tăng tõ 56 000ha lªn 7.5
triệu ha (2000)
- Sản lợng tăng gấp 3 lần: từ 11.6 triệu tấn
(1980) lên 34.4 triệu tấn (2002)
- Bình quân lơng thực tăng trung bình 2 lần
- Học sinh
- Đồng băng sông Cưu long, s«ng Hồng,
duyên hải trung bộ...
-> Ngnh trng cõy lng thc tăng trởng liên
tục trong đó đặc biệt là cây lúa
2. Cây công nghiệp
- Cây công nghiệp ngắn ngày và cây công
nghiệp dài ngày
- Min ụng Nam bộ là vùng trông fcây
công công nghiệp nhiều nht: u tng, cao
su. H tiờu, iu...
Đồng bằng sông Cửu long: dừa,, mía...
Tây nguyên: cà phê. Ca cao. Cao su
Bắc trung bộ: lạc
- Việc phát triển cây CN ở các vïng miỊn cã
nhiỊu ®iỊu kiƯn thn lỵi nh»m khai thác
tiềm năng của vùng và nâng cao năng suất
phục vụ cho xuất khẩu
- Cà fê, cao su, đay, cói, hồ tiêu, điều...
3. Cây ăn quả
- Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cưu
long lag nh÷ng vùng trồng cây ăn quả
chủ yếu?
? Trình bày cơ cấu ngành chăn
nuôi (qua bảng số liệu)?
? Tìm trên bản đồ những vùng
chăn nuôi trâu bũ?
? Đặc điểm và số lợng?
? Xỏc nh cỏc khu vực chăn ni
chủ yếu?
? Hãy nói về các hình thức chăn
nuôi gia cầm chủ yếu mà em biết
(ở địa phơng em, có những hình
thức nào)?
chơm, mãng cầu, măng cụt...
Bắc bộ: mận, đào, lê, quýt, táo....
II. Chăn nuôi
- Gåm: chăn nuôi gia súc lớn, gia súc nhỏ và
gia cầm
- Chăn ni cịn chiếm tỉ lệ thấp trong sản
phẩm nơng nghiệp vì mới chỉ chiếm 1/4 sản
lợng nơng nghiệp. Phát triển cha tơng xứng
1. Chăn nuôi gia súc lớn
- Bắc trung bé, Duyªn hải Nam trung bộ,
Tây nguyên, Tây bắc bắc bộ...
- S lng n trõu bũ hiện nay khoảng 6 - 7
triệu con (Trâu 3 triệu, bị 4 triệu)
- Chăn ni bị sữa đang rất phát trin ven
cỏc ụ th ln
2. Chăn nuôi lợn
- ở các vùng đồng bằng: sông hồng, sông
Cửu long để tận dụng tối đa nguồn sản phm
ca trng trt
- Số lợng hiện có khoảng 23 triệu con (2002)
3. Chăn nuôi gia cầm
- Theo hỡnh thc nh trong gia đình và hinhg
thức trang trại, hiện nay đang phát triển
mạnh hình thức chăn nuoi gia cm theo hng
cụng nghip
- Số lợng khoảng 230 triệu con
E - Hớng dẫn học bài: Bài tập 2/23 Vẽ biểu đồ hình cột bảng số liệu 8.4
<i><b> IV/ Rút kinh nghim</b></i>
...
...
...
...
...
...
...
<b>Tuần 5</b>
Tiết 9
Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mc ớch yêu cầu</b></i>
1. Học sinh nắm đợc các loại rừng chủ yếu ở nớc ta, hiểu đợc tình năng và
đặc điểm của từng loại rừng
2. Thấy đợc đặc điểm về nguồn lợi thủy sản
3. Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ đờng (đồ thị), ký năng phân tích biểu đồ
<i><b> II - Chuẩn bị </b></i>
- Bản đồ kinh tế hcung Việt Nam
<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chức:
B - KiÓm tra bµi cị:
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
? Vai trò và những ảnh hởng của
rừng đến đời sống và kinh tế xã
hội?
GV treo lợc đồ lâm nghiệp
? Qua lợc đồ em có nhận xét gì về
đặc điểm và diện tích rừng Vit
Nam hin nay?
Năm 1945: Rừng chiếm 60% diện
tích với kho¶ng 15 triƯu ha
? Ngun nhân nào dẫn đến sự cạn
kiệt tài ngun rừng?
? H·y nãi mét vµi nÐt vỊ vấn nạn
này ở nớc ta hiện nay?
? Qua bảng 9.1 nhËn xÐt vỊ c¬ cÊu
rõng?
? Tõ hiĨu biÕt cđa em hÃy nêu tác
dụng của các loại rừng ?
- Rng sn xuất
- Rừng phòng hộ
- Rừng đặc dụng
? Chỉ ra trên bản đồ các khu vực
phân bố rừng chủ yếu?
? Do diện tích rừng sản xuất cịn ít
nên nguồn lợi và sản lợng của
ngành lâm nghiệp thay đổi nh th
no?
? Nêu vài nÐt vỊ kÕ ho¹ch triển
khai phát triển và trồng mới rừng
ở nớc ta?
Quan sát hình 9.1 nhận xét về mơ
hình kinh tế vùng núi - trung du?
? Vai trò và ý nghĩa của nó?
GV treo lợc đồ thủy sản
? Nhận xét và đánh giá về tiềm
năng của ngành và nguồn lợi sẵn
có?
? Chỉ ra trên bản đồ những khu
? Những khó khăn chủ yếu mà
ngành gặp phải là gì?
I. Lâm nghiệp
- Đem lại ngn lỵi vỊ kinh tế (gỗ, lâm
sản...) và giúp cân bằng sinh thái, bảo vệ môi
trờng
1. Tài nguyên rừng
- Trớc đây Việt Nam là nớc giàu tài nguyên
rừng (1945 cã tíi gÇn 16 triƯu ha). HiƯn nay
tØ lƯ che phủ rừng chỉ còn khoảng 35% diện
tích
Din tớch rng chỉ còn khoảng 11.6 triệu ha
- Khai thác quá mức, chặt phá bừa bãi, đốt
rừng làm rãy, không trồng mới ....
- HS trình bày
- Rng sn xut: chim 4/10 din tích
Rừng phịng hộ chiếm 5/10 diện tích
Rừng đặc dụng chiếm 1/10 diện tích
- HS xác định trờn bn
=> nguồn lợi về rừng ngày càng giảm sút do
diện tích rừng sản xuất ít
2. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp
- Giảm sản lợng gỗ khai thác chỉ còn 2.5
triệu m3<sub>/năm (tất cả các loại), tập trung ë</sub>
vïng nói thÊp vµ trung du
- Phát triển các trung tâm công nghiệp chế
biến gỗ ở đông bắc Bắc bộ , Tây nguyên và
Bắc trung b.
- Đến năm 2010 sẽ trồng mới thêm 5 triệu ha
rừng, đa tỉ lệ che phủ rừng lên 45%
- Giao đất rừng cho hộ nông dân và phát
triển kinh tế hộ - trang trại kết hợp (hình 9.1)
=> diện tích rừng đang tăng lên, nguồn lợi
kinh tế từ lâm nghiệp cũng tăng
I. Ngành thủy sản
1. Nguồn lợi thủy sản
- Din tớch bin rộng lớn, nguồn lợi hải sản
phong phú, có nhiều bãi tơm, bãi cá lớn.
Thuận lợi về địa hình: nhiều đầm, vịnh, phá..
Tiện cho ni trồng thủy hải sản
- HS tr×nh bày
- Nguồn vốn lớn là trở ngại cho ng dân và
việc phát triển mở rộng quy mô ngành
Quan sát bảng 9.2/37
? Tính sự tăng giảm sản lợng khai
thác và nuôi trồng thuỷ sản?
? So sánh qua các giai đoạn?
? Ch ra cỏc vựng khai thỏc chớnh
qua lc ?
? Giá trị hàng xuất khẩu?
Bài tập 3/37
V biu đồ đờng (đồ thị) thể hiện
sản lợng thủy sản của nc ta giai
on 1990 - 2002
phơng tiện bảo quản....
2. Sự phát triển và phân bố thủy sản
- Sn lng tng liên tục trong giai đoạn 1990
- 2002: Từ 890 nghìn tấn lên gấp 3 lần đạt
2.7 triệu tấn (2002). Trong đó giai đoạn 1998
- 2002 tăng mạnh nhát
- Khai thác vẫn chiếm tỉ trọng lớn đạt 2/3
khối lợng sản phẩm thủy sản. Ni trồng chỉ
chiếm 1/3 nhng là ngành có mức tăng nhanh
nhất gấp 6 lấn từ năm 1990 - 2002
+ Hải Phòng - quảng Ninh
Đà Nẵng - Bình Thuận
Cà Mau - Kiên Giang
+ Nuôi trồng thủy sản: An Giang, Bến Tre...
- Thủy sản là một trong 3 ngành có giá trị
hàng xuất khẩu hàng đầu (2005) gồm: Dầu
khí, Dệt may và thủy sản Từ1999 - 2002
tăng từ 971 triệu USD lên 2.1 tỉ USD (gấp
hơn 2 lần)
D - Cđng cè:
E - Híng dÉn häc bµi:
<i><b> IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
...
TiÕt 10
Thực hành: vẽ biểu đồ về
sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng
phân theo các loại cây, gia súc, gia cầm
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
1. Rèn kỹ năng sử lý số liệu theo yêu cầu riêng của biểu đồ, kỹ năng vẽ biểu
đồ cơ cấu (biểu đồ tròn), biểu đồ đờng (đồ thị)
2. Rèn kỹ năng đọc biểu đồ, nhận xét và phân tích số liệu
<i><b> II - Chuẩn bị</b></i>
- Biểu đồ mẫu
- Dụng cụ vẽ: compa, thớc đo độ, thớc kẻ...
<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chức:
B - KiĨm tra bµi cị:
? Trình bày đặc điểm phân bố và nguồn lợi thủy sản
C - Bài mới
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
Bµi tËp : Dùa vào bảng số liệu
(Bảng 10.2)
Số lợng gia súc, gia cầm và chỉ số
Hóy v biu th hin nhng s
liu ú
GV treo bảng 10.2
Quan sát và nhận xét
liệu này ta nên vẽ biểu đồ nào cho
phù hợp nhất?
? Nêu những đặc điểm về số liệu
cần vẽ
? Trình bày những yêu cầu của
loại biểu đồ ny?
- Số liệu dựa vào bảng số liệu của bài tập
+ Yêu cầu
- V th:
Hng ngang: thể hiện chỉ số về thời gian
(năm, tháng, giai đoạn....) đợc chia đều theo
từng khoảng cách
Hàng đứng: thể hiện chỉ số về sản lợng hoặc
tỉ lệ, đợc chia đều theo từng khoảng cách
- Cách vẽ: vẽ các cột đợc xác định theo chỉ
số của bảng số liệu trong bài tập (dùng thớc
<i>Biểu đồ thể hiện số lợng gia súc gia cầm </i>
<i>và chỉ số tăng trởng</i>
1990 1995 2000 2002
- NhËn xÐt: Đàn lợn và gia cầm tăng nhanh
nhất tạo ra nguồn cung cấp thịt chủ yếu cho
tiêu dùng
- Do nhu cầu về thịt, trứng tăng mạnh đã
thúc đẩy phát triển chăn nuôi gia cm v gia
sỳc
- Đàn trâu không tăng mà có xu thế giảm, do
nhu cầu về søc kÐo cña trâu trong nông
nghiệp giảm
D - Củng cè:
E - Híng dÉn häc bµi:
<i><b> IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
...
TiÕt 11
Các nhân tố ảnh hởng đến phát triển
và phân bố công nghiệp
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
1. Giúp học sinh nắm đợc vai trò của các nhân tố tự nhiên và kinh tế-xã hội
đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nớc ta.
2. Hiểu, lựa chọn cơ cấu ngành và cơ cấu theo lãnh thổ công nghiệp. Có kỹ
năng đánh giá ý nghĩa kinh tế của các nguồn tài nguyên
<i><b> II - Chuẩn bị </b></i>
- Bản đồ địa chất khoáng sản Việt Nam
- át lát địa lý Việt Nam
- Lợc đồ phân bố dân c
<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chức:
B - KiĨm tra bµi cị:
C - Bµi míi
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
Gv đa sơ đồ quá trình sản xuất
cơng nghiệp: Nguyên, nhiên liệu
S¶n xuÊt S¶n phÈn Tiªu
thơ
? Trong các q trình đó em thấy
đợc vai trị của từng yếu tố nh thế
nào?
? Quan sát hình 11.1 và đánh giá
vai trò của các nhân tố tự nhiên
đến phát triển cơng nghiệp?
? ảnh hởng của tài ngun khống
sản đến từng ngành công nghiệp
cụ thể?
? Xác định các mỏ khống sản
chính ở nớc ta trên bản đồ?
? Điều đó tạo thuận lợi nh thế
nào?
? Ngồi ra cịn có các nhân tố nào
khác ảnh hởng đến phát triển và
phân bố công nghiệp?
? ảnh hởng đến các ngành công
nghiệp nh thế nào?
? Đặc điểm dân c và nguồn lao
động ở nớc ta nh thế nào? Thuận
lợi và khú khn gỡ ?
I. Các nhân tố tự nhiên
- Cỏc yếu tố đều có vai trị quan trọng, tỏng
đó nguồn nguyên nhiên liệu là quan trọng
nhất
+ Tài nguyên thiên nhiên là nhân tố quan
trọng tác động đến sự phát triẻn và phân bố
cơng nghiệp trong đó tài ngun khốg sản
là nhân t quan trng nht
- Sản xuất điện: Than, dầu, khí....
- Luyện kim: quặng khoáng sản
- Vt liu xõy dng: cỏt, đất sét, đá vơi....
- Hóa chất: dầu, quặng phi kim....
+ HS xác định trên bản đồ
+ Khu vực tập trung nhiều mỏ khống sản
chính ở nớc ta là: Miền núi và trung du Bắc
Bộ (Than, sắt, đồng, A-pa-tít....)
- Giúp hình thành ở khu vùc nµy các nhà
máy, các khu công nghiệp, các vïng khai
th¸c lín
+ C¸c u tè khác nh:
- Nguồn thủy năng ở sông suối: phát triẻn
các nhà máy nhịêt điện
- Ti nguyờn t đai, nứơc, khí hậu, thủy hải
sản...
II. Các nhân tố kinh tế - xã hội
1. Dân c và lao động
- Vừa là nguồn lao động cung cấp cho các cơ
sở công nghiệp vừa là thị trờng tiêu thu các
sản phẩm công nghiệp
- Nớc ta với dân số hơn 80 triệu ngời, số
ng-ời trong độ tuổi lao động nhiều, lơck lợng
lao động khá dồi dào. Lao động nớc ta thơng
minh, cần cù và có khả năng thích nghi với
KHKT nhanh
? C¬ së vËt chÊt kü thuËt và cơ sở
hạ tầng cho công nghiệp ở nớc ta
trớc đây và hiện nay ra sao?
? Vai trò của các chính sách phát
triển công nghiệp?
? Ly mt s vớ d cụ thể về ảnh
hởng của chính sách đến phát triển
cơng nghiệp?
? Tại sao thị trờng lại là nhân tố
ảnh hởng đến phát trin v phõn
b cụng nghip?
? Đặc điêm của thị trờng trong
n-ớc?
GV ly mt s vớ dụ về thị trờng
tác động đến cơng nghiệp
* Bµi tËp 1/41
Sắp xếp lại các nhân tố
- C s vt cht kỹ thuật của cơng nghiệp
n-ớc ta cịn yếu, trình độ công nghệ thấp, hiệu
quả lao động cha cao và mức tiêu hao năng
lợng lớn....
- Cơ sở vật chất kỹ thuật cha đồng bộ, cơ sở
hạ tầng bị tàn phá nhiều trong chiến tranh...
- Chúng ta đang cố gắng cải tiến và nâng cấp
các cơ sở hạ tầng và kỹ thuật trong cơng
- Là đờng lối chỉ đạo, phơng hớng chính,
đ-ờng lối có vai trị vơ cùng quan trọng trọng
định hớng và khuyến khích phát triển cơng
nghiệp.
+ Trớc đây: Phát triển công gnhiệp dựa trên
nền tảng của các cơ cở quốc doanh do nhà
n-ớc quản lý và đầu t theo định hớng tự cung
tự cấp
+ Ngày nay: Đa dạng hóa các thành phần
kinh tế và trong cơng nghiệp. Có nhiều chính
sách thu hút đầu t từ nớc ngoài. Đổi mới
công tác quản lý và chính sách đối với cơng
nghiệp
4. ThÞ trêng
- Thị trờng vừa là nơi tiêu thụ sản phẩm vừa
là thớc đo giá trị sản phẩm. Nhu cầu của thị
trờng sẽ ảnh hởng đến quá trình sản xut
cụngnghip
- Thị trờng nớc ta rộng lớn với hơn 80 triÖu
ngêi
- Thị trờng trong nớc đang đứng trớc nhiều
cơ hội và thách thức cạnh tranh trong hội
nhập kinh tế quốc tế
D - Cñng cè:
E - Híng dÉn häc bµi:
<i><b> IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
...
...
...
Tiết 12
Sự phát triển và phân bố công nghiệp
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mc ớch yờu cu</b></i>
1. Giúp học sinh nắm đợc tên của một số ngành công nghiẹp chủ yếu, một số
trung tâm công nghiệp lớn và hai khu vực tập trung lãnh thổ công nghiệp lớn
nhất là đồng bằng Bắc bộ và Đông Nam bộ
2. Đọc và phân tích đợc biểu đồ công nghiệp, cơ cấu ngành công nghiệp, phân
tích lợc đồ các trung tâm cơng nghiệp Việt Nam
- Bản đồ kinh tế chung Việt Nam
- Bản đị cơng nghiệp Việt Nam
<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chức:
B - KiĨm tra bµi cị:
? Trình bày lại những nhân tố về kinh tế xã hội ảnh hởng đến phát triển và
phân bố cơng nghiệp?
C - Bµi míi
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
GV cho häc sinh quan sát hình
12.1
? Nêu cơ cấu ngành công nghiệp,
kể tên các ngành công nghiệp chủ
yếu?
? Nhận xét về cơ cấu ngành công
nghiệp ở nớc ta?
? Qua hỡnh 12.1 hãy sắp xếp các
ngành công nghiệp theo tỉ trọng t
ln n nh?
? Nhận xét vai trò của các ngành
? Em hiểu "Trọng điểm" là nh thế
nào?
? Gồm những ngành công nghiệp
nào?
? Dựa trên điều kiện nào?
? Xác định trên bản đồ khu vực
phân b cỏc ngnh y?
? Đặc điểm về sản lợng?
? Công nghiệp sản xuất điện gồm
những ngành nào?
? Qua lc 12.2 hóy ch ra cỏc
c s chớnh?
I. Cơ cấu ngành công nghiệp
- Khai thác nhiên liệu, điện, cơ khí, luyện
kim, điện tư, hãa chÊt, vËt liƯu x©y dùng, chÕ
biÕn l¬ng thùc-thùc phÈm, dƯt may, các
ngành khác...
- Chỳng ta ó bớc đầu có một cơ cấu ngành
- Một số ngành công nghiệp trọng điểm đã
đợc hình thành và đang chiếm tỉ trọng khá
lớn: Công nghiệp chế biến LT-TP, Cơ
khí-điện tử, Khai thác....
- Có giá trị giúp đảm bo nhu cu trong nc
v xut khu
II. Các ngành công nghiệp trọng điểm
- Có tỉ trọng lớn, có vai trò và ý nghĩa quan
trọng hơn trong cơ cấu công nghiệp nói
riêng và kinh tế nói chung
- Công nghiệp chế biến LT-TP, Cơ khí-điện
tử, Khai thác....
1. Công nghiệp khai thác nhiên liệu
- Da vo cỏc ngun ti nguyờn: Than, du,
khớ t...
+ Khu vựa phân bố:
- Than: Quảng Ninh, Thái Nguyên
- Du v khớ t: Ngoi khi bin Nam bộ,
- Trung bình mỗi năm khai thác đợc: 20 triệu
tấn dầu thơ, hàng trăm triệu m3<sub> khí</sub>
- Xt khẩu dầu thô là một trong 3 mặt hàng
xuất khẩu hàng đầu cđa chóng ta trong
nh÷ng năm qua
2. Công nghiệp điện
- Gồm nhiệt điện: Uông Bí 20 vạn KW, Phả
Lại 44 vạn KW, Ninh Bình 10 vạn KW, Phú
Mỹ, Trà Nóc, Bà Rỵa....
- Thủy điện: Hòa Bình 1.92 triẹu KW, Trị An
40 vạn KW, Thác Bà 11 vạn KW, Y-a-li, Sơn
La... và nhiều nhà máy đang x©y dùng
? KĨ tên một số ngành công
nghiệp nặng tiêu biểu? Sản lợng
của các ngành nµy ra sao?
? Qua hình 12.2 và trên bản đồ
hãy xác định một số trung tõm
cụng nghip nng?
? Vai trò của công nghiệp chế biến
lơng thực thực phẩm ở nớc ta nh
thế nào?
? Nguyên nhân nào dẫn đến sự
phát triển mạnh mẽ của ngnh
ny?
? Kể tên các sản phẩm chính?
? Tìm ra các trung tâm công
nghiệp chế biÕn l¬ng thùc- thực
phẩm?
? Đặc điểm và vai trß cđa công
nghiệp dệt may?
? Nguyên nhân chủ yếu?
? Xỏc nh trên bản đồ các trung
tâm công nghiệp lớn của nớc ta
hiện nay?
? KĨ tªn mét sè ngµnh công
nghiệp tiêu biểu ở các trung tâm
công nghiệp ấy?
* Bài tập: 3/47
in vo ch trng cỏc m than v
du khớ ang c khai thỏc
các sông suối.
3. Một số ngành công nghiệp khác
- Cơ khí điện t
- Công nghiệp hóa chất
- Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
4. Công nghiệp chÕ biÕn l¬ng thực - thực
phẩm
- Đây là ngành c«ng nghiƯp cã tØ träng lín
nhÊt trong cơ cấu công nghiƯp cđa níc ta
hiƯn nay. Dựa vào khối lợng sản phẩm của
ngành nông nghiệp và thủy sản, nó đang dần
trở thành nghành có thế mạnh và khối lợng
sản phẩm xuất khẩu là 1 trong 3 ngành có
khối lợng và giá trị hàng xuất khẩu lớn nhất
- Chế biến sản phẩm trồng trọt: xay sát gạo,
rợu bia, bánh kẹo, nớc giải khát....
- Ch bin sn phẩm chăn nuôi: đông lạnh,
đồ hộp, sấy khô....
- Chế biến thủy sản: đông lạnh, mắm...
- Trung t©m chÝnh: TP Hå Chí Minh, Hải
Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ....
5. Công nghiệp dệt may
- Là một trong 3 ngµnh xt khÈu chđ lùc
cđa níc ta trong thêi gian qua. Nó đang dần
chiếm vị trí kh¸ quan träng trong cơ cấu
công nghiệp
- Phỏt triển dựa trên lực lợng lao động dồi
dào
- H¹n chÕ: chủ yếu là các mặt hàng gia công
cho các hÃng, cha có thơng hiệu
III. Các trung tâm công nghiệp lớn
+ TP Hồ Chí Minh
+ Hà Nội
+ Đà Nẵng...
- TP Hồ Chí Minh: Dệt may, sản xuất hàng
tiêu dùng, chế biến lơng thực thực phẩm, cơ
khí điệ và điện tử...
- Hà Nội: Công nghiệp luyện kim, cơ khí,
hóa chất, chế biến lơng thực thực phẩm, sản
xuất vật liệu x©y dùng....
D - Cđng cè:
E - Híng dÉn häc bµi:
<i><b> IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
<b>Tn 7</b>
TiÕt 13
Vai trị, đặc điểm phân bố ngành dịch vụ
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
1. Giúp học sinh nắm đợc vai trò và cơ cấu ngành dịch vụ ngày càng đa dạng
hơn. Thấy đợc ý nghĩa của ngành dịch vụ trong việc đẩy mạnh phát triển kinh tế
2. Hiểu đợc đặc điểm phân bố dịch vụ ở nớc ta, biết đợc các trung tama dịch
vụ lớn. Có kỹ năng vanạ dung, giải thích sự phân bố
<i><b> II - Chuẩn bị </b></i>
- Sơ đồ cơ cấu ngành dịch vụ
- Một số tranh ảnh hoạt động của các ngành dịch vụ
<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chức:
B - KiĨm tra bµi cị:
? Trình bày đặc điểm và tình hình phát triển của các ngành cơng nghiệp trọng
điểm?
C - Bµi míi
- GV đề nghị học sinh quan sát hình 13.1/48 dựa
+ DÞch vụ tiêu dùng. TN. DV sửa chữa, khách sạn,
nhà hàng, dịch vụ, cá nhân, cây trồng...
+ DV sản xuất: Tài chính tín dụng, kinh doanh
Tsản, t vấn
+ DV cộng đồng: KHCN, gia súc, y tế, văn hoá,
thể thao, bảo hiểm bắt buộc...
- Cho VD CM rằng nền kinh tế lg pt thì các hoạt
động dịch vụ càng trở nên đa dạng (gv cho t/luận
nhóm)
+ GV gợi ý: + Trớc đây khi Ktế cha phát triển
ndân ta đi thăm hỏi nhau chủ yếu đi bộ, ngày nay
Ktế phát triển nhân dân đi ơ tơ? Vậy đó là dịch v
gỡ?
- Địa phơng em có dịch vụ gì đang phát triển
- Nêu 1 vài ví dụ về các nhà đầu t nớc ngoài đầu t
vào ngành dịch vụ (khách sạn, xây dựng khu vui
chơi giải trí...)
- K/L: Kinh t lg phát triển dịch vụ càng đa dạng
- GV yêu cầu học sinh đọc nhanh thông tin kênh
chữ cho biết vai trò của hoạt động vận tải, thơng
mại đối với ngành nông lâm ng nghiệp, công
nghiệp các ngành sản xuất các vùng trong nớc,
I/ Cơ cấu và vai trò của dịch
vụ trong nền kinh tế
- Dịch vụ tiêu dùng
- Dịch vụ sản xuíât
- Dịch vụ công cộng
2. Vai trũ ca dịch vụ trong
sản xuất và đời sống
- Vai trị của ngành bu chính nền thơng trong sx
và i sng
- Dựa vào hình 13.1 cho biết các nhón dịch vụ tiêu
dùng, dịch vụ sản xuất, dịch vụ công cộng và nhận
xét
- Dựa vào hình 13.1 tính tỷ trọng các nhóm dịch
vụ trên và cho nhËn xÐt. Ngành dịch vụ nớc ta
còn:
+ Cha thật phát triển so với các nớc phát triển và 1
số nớc trong khu vực
+ Cơ cấu các ngành dịch vụ nớc ta đang ngày
càng phát triển và đa dạng
- GV yêu cầu cả lớp nghiên cứu đoạn văn/l Sự
- Ti sao ngành dịch vụ ở nớc ta đang phân bố
không u
- Tại sao HN và TP HCM là 2 trung tâm dịch vụ
lớn nhất và đa dạng nhất nớc ta
phân bố các ngành dịch vụ ở
nớc ta
a) c im phỏt triển
- Chiếm 25% lđộng nên
ngành dvụ cha thật pt
+ Cơ cấu dịch vụ ngày càng
đa dạng hơn
b) c điểm phân bố
- Đây là 2 đầu mối giao
thông vận tải viễn thông
lớn nhất cả nớc, tập trung
nhiều trờng đại học lớn,
viện nghiên cứu
<b>d) Cñng cè:</b>
- Gội 1 học sinh đọc T2<sub>phần ghi nhớ trong SGK</sub>
<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>
Häc thuéc bµi, lµm bµi tËp 1 - 2/ 50
<i><b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
...
...
...
...
bu chính viễn thông
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
- Học sinh cần nắm đợc đặc điểm phân bố các đầu mối giao thơng vận tải
chính của nớc ta cũng nh các bớc tiến mới trong hoạt động giao thông vận tải
- Nắm đợc các thành tựu to lớn của ngành bu chính viễn thơng và tác động
của những bớc tiến này đến đời sống kinh tế- xã hội của đất nớc, biết đọc và
phân tích lợc đồ giao thơng vận tải của nớc ta, biết phân tích mối quan hệ giữa sự
phân bố mạng lới giao thông vận tải với sự phân bố các ngành kinh tế khác
<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>
- 1 số hình ảnh về các cơng trình giao thơng vận tải hiện đại mới xây dựng
về hoạt động của ngành giao thông vận tải... 1 số t liệu về sự phát triển tăng tốc
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>c) Bµi míi</b>:
- Giáo viên cho học sinh quan sát bđồ vơ cấu
ngành giao thông vận tải bảng số liệu
- Quan sát bảng 14.1 hãy cho biết loại hình vận tải
nào có vai trị quan trọng nhất trong vânh chuyển
hàng hoá? Tại sao ( đờng bộ)
- Loại hình vận tải nào có tỷ trọng tăng nhanh
nhất ( vận tải hàng không)
- Xỏc nh cỏc tuyn ng bộ, đờng sắt các công
biển, các sân bay.
- Dựa vào bảng 14.1 cho biết loại hình vận tải nào
có vai trị quan trọng nhát trong vận chuyển hàng
hố? Tại sao ( đờng bộ) chiếm tỷ trọng lớn nhất
- Loại hình nào có tỷ trọng tăng nhanh nhất ( hàng
khơng)
- Đờng bộ có vai trì gì (quốc lộ 1A) đờng HCM
đ-ờng bộ xuyên Việt
+ N©ng cÊp quèc lé 1A cã ý nghĩa gì (quốc lộ 1A
cắt qua nhiều sông lớn)
- Đờng sắt có vai trị gì, ý nghĩa của việc mở rộng
các tuyến đờng sắt liên vận đg T. Quốc
- Đờng sông có vai trò quan trọng gì
- Vai trũ đờng biển: Tìm các cảng chủ yếu trên lợc
đồ
- Vai trị của đờng hàng khơng
- Đờng ống có vai trị gì
- Gv cho học sinh thảo luận: Em thể hình dung
xem sự phát triển của ngành bu chính viễn thơng
trong những năm tới sẽ làm thay đổi đời sống xã
hội a phng nh th no
I/ Giao thông vận tải
1. ý nghÜa
- Thùc hiÖn mèi quan hÖ
kinh tÕ trong vµ ngoµi níc
I/ Giao thơng vận tải ở nớc
ta đã phát triển đầy đủ các
loại hình
- Đờng bộ sắt, sơng, hàng
II/ Bu chính viễn khơnh
- Vai trị quan trọng khơng
ngừng đợc mở rộng
- Điện thoại đợc tự động
hoá tới tất cả các luyện và
hơn 90% các xã trong cả
n-ớc
<b>d) Củng cố:</b>
- Đọc T2<sub>phần ghi nhớ trong SGK</sub>
- Đặc điểm của giao thông vận tải, bu chính viễn thông
<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>
Học thuộc bài, trả lời làm bài tËp 1 - 2 - 3/ 55
<i><b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
...
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
- Học sinh cần nắm đợc các đặc điểm phát triển và phân bố ngành thơng
mại và du lịch nớc ta. Chứng minh và giải thích đợc rại sao Hà Nội và thành phố
Hồ Chí Minh là các trung tâm thơng mại, du lịch lớn nhất nớc ta, nắm đợc nớc ta
có tiềm năng du lịch khá phong phú và ngành du lịch đang trở thành ngành kinh
tế quan trọng biết đọc và phân tích các biểu đồ, bảng số liệu
<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>
- Bản đồ hình 15.1 vẽ to trên giấy
- Bản đồ các nớc trên thế giới (xác định các thị trờng chính)
- Bản đồ du lịch Việt nam ( để xác định các địa điểm du lịch nổi tiếng)
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>- Trình bày những đặc điểm của ngành giao thông vận
tải
- Phân tích những đặc điểm chính của ngành bu chính viễn thông nớc ta
<b>c) Bài mới</b>: GV giới thiệu nội dung bài mới
- GV đề nghị HS quan sát biểu đồ 15.1 và thảo luận
nhóm cho biết:
+ NhËn xÐt sù ph©n bố theo vùng của ngành môi
tr-ờng ( Chênh lệch theo vùng)
+ Tại sao nội thơng kém phát triển, ở Tây Nguyên
(Kinh tế chậm phát triển, dân số tha thớt)
- Quan sát hình 15.1 hãy cho biết hoạt động nội
thắng tập trung nhiều nhất ở những vùng nào của
n-ớc ta
- GV cho HS nghiên cứu thông tin từ N. thấy là hoạt
động kinh tế... cho biết vai trò của ngành ngoại
th-ơng
- Quan sát bđồ 15.6 hãy nhận xsét bđồ và kể tên các
mặt hàng xuíât khẩu chủ lực của nớc ta mà em biết
- GV hớng dẫn học sinh trình bày các mặt hàng xuất
khẩu chủ lực tho tng nhúm hng
- Nghiên cứu thông tin đoạn: nớc ta đang nhập khẩu
nhiều máy móc thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu...
- Nghiên cứu, thông tin đoạn: Hiện nay...Việt Nam
cho biết hiện nay nớc ta có quan hệ buôn bán nhiều
I/ Thơng mại:
1. Nội thơng:
- C nc l 1 th tring hệ
thống các chợ hoạt động
tấp nập
- Cã c¸c th phần ktế hoặc
bậc là kinh tế t nhân
- Hà Nội và TP HCM là 2
trung tâm thơng mại
- Xkhẩu hàng CN2<sub>: điện </sub>
tử, dệt may
+ Nông lâm thuỷ sản
nhất với thị trêng khu vùc nµo.
- GV có thể yêu cầu học sinh tìm các VD về tài
nguyên du lịch của nớc ta. Sau đó cho các em sắp
xếp lại điền vo ụ trng trong bng sau:
Nhóm tài
nguyên
Tài nguyên Ví dụ
Tài nguyên du
lịch tự nhiên
Phong cnh p
Bói tắm tốt
Khí hậu tốt
TN động, thực vt
quý him
Tài nguyên du
Các công trình kíên
trúc di tích lịch sử
Lễ héi d©n gian lễ
hội truyền thống
văn hoá dân gian
- GV gợi ý HS tìm hiểu các TN du lịch ở địa phơng
mình ( huyện, tỉnh) => quan sát lg u q hơng và
có ý thức giữ gìn các giá trị thiên nhiên, lịch sử văn
hoá
- GV cho häc sinh nghiên cứu thông tin từ 2002...
Khu vực cho biết số lợng khách trong nớc, ngoài
n-ớc...
nhiên liệu
II/ Du lịch
- Du lịch tự nhiên: Đà Lạt,
Sa Pa, Vịnh Hạ Long,
Động Phong Nha, bÃi tắm
Đồ Sơn, Nha Trang, Vũng
Tàu
- TN du lịch nhân văn: cố
đơ Huế, di tích Mỹ Sơn,
phố cổ Hội An
<b>d) Cñng cè:</b>
- Cho 1 học sinh đọc phần ghi nhớ
- Hà Nội, TP HCM có 2 đ/k T/lợi nào để trở thành các trung tâm thơng mại
dvụ lớn nhất cả nớc
- Trình bày những đặc điểm của ngành ngoại thơng, du lịch
<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>
Häc thuéc bµi
- Bài tập 1 gv hớng dẫn L Vì có vị trí đặc biệt T/lợi đây là 2 trung tâm kinh
tế lớn nhất cả nớc, 2 thành phố đờng dân nhất nớc ta, tập trung TN dịch vụ
- Câu 3: Đây là khu vực gần nớc ta, khu vực đơng dân và có tốc độ phát
triển nhanh
<i><b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
- Học sinh cần rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu bằng biểu đồ
miền, rèn luyện kỹ năng nhận xét biểu đồ, củng cố các kiến thức đã học ở bài 6
về cơ cấu kinh tế theo ngành ở nớc ta
<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>
- HS chuẩn bị thớc thẳng,. máy tính, bút chì màu...
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>c) Bµi míi</b>: GV giíi thiƯu néi dung bài mới
1. Cho bảng số liệu sau đây
- gv gọi 1 học sinh đọc bảng số liệu trong SGK / + a) Hãy vẽ biểu đồ miền
thể hiện cơ cấu (bảng 16.1)
GDP thêi kú 1991 - 2002
- GV hớng dẫn học sinh cách vẽ biểu đồ miền:
- Bớc 1: Nhận biết trong trờng hợp nào thì có thể vẽ biểu đồ cơ cấu bằng
biểu đồ miền
Thờng sử dụng khi chuỗi số liệu là nhiều năm. Trong trờng hợp ít năm (2- 3
năm) thì thờng dùng biểu đồ hình trịn
Khơng vẽ biểu đồ miền khi chuỗi số khơng phải là theo các năm, vì trục
hồnh trong biểu đồ miền biểu diễn năm
- Bớc 2: Vẽ biểu đồ m kiền: HCN ( khi số liệu cho tỷứơc là tỷ lệ %)
+ Biểu đồ là HCN. Trục tung có trị số l 100% ( tng s)
+ trục hoành là các năm: các khoảng cách giữa các điểm thể hiện các thời
điểm ( năm) dài hay ngắn tơng ứng với khoảng cách năm
+ V ln lt theo tng ch tiờu ch khụng phải lần lợt theo các năm
+ Cách xác định các điểm để vẽ tơng ứng nh khi vẽ biểu đồ cột chồng
+ Vẽ đến đâu thì tơ màu hay kẻ vạch đến đó, đồng thời thiết lập bảng chú
giải (nên vẽ riêng bảng chú giải)
- GV tổ chức cho học sinh vẽ biểu đồ miền
2. Híng dÉn: NhËn xÐt vỊ sự chuyển dịch cơ cấu GDĐ trong thời kì
1991-2002
- Dự giảm tỷ trọng của nông lâm ng nghiệp từ 40,5% -> 23,0%
- Tại sao nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi đó
- Điều đó có ý nghĩa gì ( gv hớng dẫn học sinh xem lại phần giải thích biểu
đồ hình 6.1 ( bài 6) để giúp học sinh đa ra các nhận xét phù hợp về sự chuyển
dịch cơ cấu GDĐ từ biểu đồ đã vẽ
- Tỷ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh
- Chủ đề này phản ánh điều gì
<b>d) Cđng cè:</b>
- Học sinh tiếp tục hoàn chỉnh vẽ biểu đồ và nhận xét
<b>e) Hớng dn v nh:</b>
...
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
- Hệ thống lại những kiến thức cơ bản về địa lý dân c và địa lí kinh tế Việt Nam,
tiếp tục khắc sâu những kiiến thức cơ bản đó; rèn luyện kỹ năng phân tích và so
sánh mỗi liên quan giữa dân c và phát triển kinh tế của Việt Nam ở trong nớc và
với quốc tế
<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>
- Lợc đồ phân bố dân c, b đồ biến đổi dân số nớc ta
- Bản đồ hành chính Việt nam b đồ sự chuyển dịch cơ cấu GDĐ
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam...
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) KiĨm tra bµi cũ: </b>- Kết hợp giờ học bài mới
<b>c) Bài mới</b>: GV giới thiệu : Ôn tập
- Vit Nam cú bao nhiêu dân tộc
Dân tộc nào có số ngời đơng nhất
-= D©n téc Kinh phân bố chủ yếu ở đâu, dân tộc ít
ngời phân bố ở đâu?
- S dõn nc ta tớnh n 2002
- Nêu sự gia tăng về dân số
- Mật độ dân số và phân bố dân c tập trung chủ
yếu ở đâu
- Sự phân bố dân c có đồng đều khụng
- Cú nhng loi hỡnh qun c no
- Đặc điểm của các loài hình quần c trên
- Cho bit c cấu lao động giữa thành thị và nông
thôn
- Chất lợng lao động hiện nay
- Vấn đề giải quyết việc làm nh thế nào
- Nền kinh tế Việt Nam, trớc thời kỳ đổi mới
- Sau khi đất nớc thống nhất bớc vào thời kì đổi
mới, những thành tựu và thách thức
- Ti nguyờn t cú vai trũ gỡ
- Tài nguyên khí hậu, tài nguyên nớc?
- Cỏc nhõn t v kinh t v xã hội có ảnh hởng gì
đến KT - XH
1. Các dân tộc Việt Nam
2. Số dân và sự gia tăng về
dân số:
- Số dân (2002) là 79,7tr ng
- Số dân đang tăng lên
Tỷ lệ sinh vẫn còn cao
3. Sù ph©n bè d©n c:
- Vùng đồng bằng ven biển
và các đơ thị có mật độ dsố
cao
- Cã sự chênh lệch giữa t2<sub> và</sub>
ng thôn
- Qc ng thụn quê và th thị
4. Lao động và vấn đề việc
làm:
5. NỊn kinh tÕ ViƯt Nam
6. Các nhân tố ảnh hng n
s phõn b nụng2
- Đặc điểm vai trò ngành trồng trọt: cây lơng thực,
cây công nghiệp, cây ăn quả.
- Đặc điểm ngành chăn nuôi: Trâu bò, lợn, gia
cầm?
- Rừng có vai trò gì?
- Rng phũng h, c dng cú vai trũ gỡ?
- Nguồn lợi ngành thuỷ sản, sự phát triển và phân
bố ngành thuỷ sản.
- Cú nhng nhõn t no nh hng n s phõn b
cụng nghip
- Các nhân tố tự nhiên
- Các nhân tố xà hội - kinh tế
- Cơ cấu ngành công cộng Việt Nam
- Đặc điểm các ngành công nghiệp trọng điểm
- Cơ cấu và vai trò của dịch vụ
- c im phỏt trin v phõn bố của dịch vụ
- Cơ cấu, vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời
sống
- ý nghÜa cđa ngµnh giao thông vận tải và bu chính
viễn thông
- Đặc điểm của ngành nội thơng và ngoại thơng
- Đặc điểm của ngành du lịch
- Vai trò của ngành du lịch
KTlên
- S2<sub> pt n</sub>2<sub>, thị trờng trong và </sub>
ngoài nớc
8. Sự phát triển và phân bố
lâm nghiệp và thuỷ sản
9. Cỏc nhân tố ảnh hởng đến
sự pt và phân bố CN
- Các nhân tố tự nhiên
- Các nhân tố xà hội
10. Sự pt và phân bố CN2
- Cơ cấu CN2<sub> VN</sub>
11. Vai trò và đ2<sub> pt bà phân </sub>
bố của dịch cụ
- Cơ cấu vai trò của dịch vụ
12. Giao thông vận tải và bu
chính viễn thônh
- ý nghĩa của g thông vận tải
bu chính viễn thông
13. Thơng mại và du lịch
- Đặc điểm của ngành du
lịch
<b>d) Củng cố:</b>
- Giáo viên hệ thống lại những kiến thức cơ bản, trọng tâm cần ôn tập và
học thuộc
<b>e) Hớng dẫn về nhµ:</b>
Häc thc bµi, giê sau kiĨm tra 1 tiÕt
<i><b>IV/ Rót kinh nghiÖm</b></i>
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
<b> - Qua bài kiểm tra đánh giá chất lợng học bài của học sinh, thấy đợc những</b>
<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>
- Thầy: Ra đề kiểm tra, phơ tơ đề bài (nếu có máy phơ tơ)
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>c) Bài mới</b>: GV phát đề ( hoặc ghi đề bài)
<b>A/ Trắc nghiệm: (2 điểm)</b>
1. C¸c dân tộc và sự phân bố:
a. Có 50 dân tộc khác nhau c.Có 54 dân tộc khác nhau
b. Có 45 dân tộc khác nhau d. Cả a, b, c
2. Sự phân bố các dân tộc:
a. Dân tộc Kinh phân bố chđ u ë miỊn nói
b. D©n téc Kinh ph©n bè chủ yếu ở duyên hải
c. Dõn tc Kinh phõn b chủ yếu ở đồng bằng trung du và duyên hải
d. Cả a, b, c
3. Số dân nớc ta đến năm 2002 có:
a. Cã 75 triƯu ngêi c. Cã 70 triÖu ngêi
b. Cã 80 triÖu ngêi d. Cã 79,7 triÖu ngêi
4. Mật độ dân số nớc ta tập trung chủ yếu:
a. Vùng núi và trung du c. Vùng đô thị và đồng bằng
b. Vùng đồng bằng d. Cả a, b, c
5. Nguồn lao động mỗi năm có thêm:
a. 2 triệu lao động c. Hơn 1 triệu lao động
b. 3 triệu lao động d. Cả a, b, c
6. Sử dụng lao đông năm 2003 ngành nông lâm ng nghiệp
a. 50% b. 45% c. 59,6% d. C¶ a, b, c
7. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt (%) 2002
a. Cây lơng thực chiếm 60,8% c. Cây lơng thực chiếm 65%
b. Cây lơng thực chiếm 60 % d. Cả a, b, c
8. Cơ cấu GDĐ của các ngành dịch vụ 2002 (%)
a. Dịch vụ tiêu dùng: 36,7% c. Dịch vụ tiêu dùng: 30%
b. Dịch vụ tiêu dùng: 35% d. C¶ a, b, c
<b>B/ Tù luËn ( 8 ®iĨm)</b>
1. Phân tích những thuận lợi của tài ngun thiên nhiên để phát triển nông
nghiệp ở nớc ta
2. H·y chøng minh rằng cơ cấu công nghiệp nớc ta khá đa dạng
Biểu điểm
A/ Trc nghim (2 im) Mi ý ỳng cho 0,25đ
- Các ý đúng: Câu 1: c Câu 2: c Câu 3:d Câu 4: c
C©u 5: c C©u 6: c C©u 7: a C©u 8: a
Câu 1: (5 điểm) nêu đợc những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát
triển nông nghiệp ở nớc ta là: Tài nguyên đất, tài nguyên khí hậu, tài nguyên
n-ớc, tài nguyờn sinh vt...
Câu 2: ( 3 điểm) gồm:
+ Công nghiệp khai thác nhiên liệu
+ Công nghiệp điện
+ Công nghiệp cơ khí điện tử
+ Công nghiệp sản xuất vật t, xây dựng
+ Công nghiệp chế biến lơng thực thực phẩm
+ Công nghiƯp dƯt may
<b>d) Cđng cè:</b>
- Thu bµi, nhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa häc sinh
<b>e) Híng dÉn vỊ nhà:</b>
Đọc trớc 2 lần bài 17
<i><b>IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
<b> - Sau khi học học sinh cần hiểu đợc ý nghĩa vị trí địa lí một số thế mạnh và</b>
khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đặc điểm dân c xã hội
của vùng. Hiểu sâu hơn sự khác biệt giữa 2 tiểu vùng Tây Bắc và đông Bắc.
Đánh giá trình độ phát triển giữa 2 tiểu vùng và tầm quan trọng của các giải pháp
bảo vệ môi trờng, phát triển kinh tế xã hội, xác định đợc ranh giới của vùng,
những vị trí của 1 số tài nguyên thiên nhiên quan trọng trên lợc đồ phân tích và
giải thích đợc 1 số chỉ tiêu phát triển dân c xã hội
<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>
- Lợc đồ tự nhiên vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
- Bản đồ địa lí tự nhiên hoặc bản đồ hành chính Việt Nam
- 1 số tranh ảnh về trung du và miền núi Bắc Bộ
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>c) Bµi míi</b>: GV giíi thiƯu
- Gv đè nghị học sinh quan sát hình 17.1 hãy xác
định vị trí địa lí và ý nghĩa vị trí địa lí
- Lu ý học sinh: Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm
các bộ phận các đảo, quần đảo trên vịnh Bắc Bộ
- GV yêu cầu học sinh quan sát lợc đồ và gợi ý
học sinh nêu lên ảnh hởng độ cao địa hình và hớng
núi
- GV cho học sinh đọc nhanh bảng 17.1 trong
SGK gợi ý học sinh nêu sự khác biệt về điều kiện
tự nhiên và tiềm năng kinh tế giữa 2 tiểu vùng
Đơng Bắc và Tây Bắc.
- Dựa vào hình 17.1 xác định vị trí các mỏ than,
sắt, thiếc, Apatít và các dịng có tiềm năng thuỷ
- GV nói về tầm quan trọng của việc bảo vệ và
phát triển rừng ở trung du và miền núi Bắc Bộ
- Miền núi Bắc Bộ địa hình có đặc điểm gì
- Dải đất chuyển tiếp có đặc điểm gì
- Trung du và miền núi có đặc điểm gì về địa hình
(điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế ở trung du
và miền núi Bắc Bộ)
- Giáo viên giới thiệu về cơ cấu và địa bàn c trú
của 1 số dân tộc
- Đặc điểm xã hội và sinh hot, hot ng kinh t
ca cỏc dõn tc
- Đọc bảng số liệu 17.2 SGK trang 64 thảo luận
câu hỏi sau:
- Dựa vào bảng số liệu 17.2 hÃy nhẫn xét sự chênh
lệch về dân c xà hội của 2 tiểu vùng Đông Bắc và
Tây Bắc
2. Điều kiện tự nhiên vè tài
nguyªn thiªn nhiªn
- Miền núi Bắc Bộ đặc trng
bằng địa hình núi cao và
chia cắt sơng ở phía Tây Bắc
- Trung du và miền núi Bắc
Bộ
3. Đặc điểm dân c - xà hội
- C trú xen kẽ của nhiều dân
tộc ít ngời: Thái, Mờng,
Dao, Mông
<b>d) Củng cố:</b>
- Giáo viên hệ thống lại những kiến thức cơ bản, trọng tâm cần ôn tập và
học thc
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
Häc thc bµi, giê sau kiĨm tra 1 tiÕt
<i><b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
số kiến thứec cơ bản của vùng và nắm vững phơng pháp so sánh giữa các yếu tố
định lý kết hợp kênh chữ và kênh hình để phân tích giải thích đợc các đ2<sub> địa</sub>
hình, kinh tế
<i><b>II - Chn bÞ</b></i>
- Lợc đồ kinh tế vùng trung du và miền núi Bắc Bộ\
- Tranh ảnh
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>- Trình bày nhữnh thế mạnh tài nguyên thiên nhiên của
trung du và miền núi Bắc Bộ
- Ti sao trung du Bắc Bộ là địa bàn đông dân và phát triển kinh tế- xã hội
cao lu miền núi Bắc Bộ
<b>c) Bµi míi</b>: GV giíi thiƯu
- GV yêu cầu học sinh đọc nhanh kênh chữ và
xem lợc đồ kinh tế và:
- Xác định trên hình 18.1 các nhà máy nhiệt điện,
- Dựa trên lợc đồ 18.1 em nhân xét về tiềm năng
phát triển công nghiệp năng lợng (điện) ở đây
- ý nghĩa của thuỷ điện Hồ Bình
- Các tỉnh ở đây đã xác định các xí nghiệp cơng
nghiệp nhẹ, chế biến thực phẩm, sản xuất xi măng,
thủ công mỹ nghệ
- Học sinh quan sát hình 18.1 em có nhận xét gì
về những cây trồng nào có tỷ trọng lớn so với cả
nớc (cây lúa, ngô)
- iu kin no cho sản xuất nông nghiệp đã đang
trồng đợc những cây nhiệt i, cn nhit i, ụn
i
- Những sản phẩm nào có giá trị ( chè, hồi)
- Có những sản phẩm nào nổi tiếng xuất khẩu đi
các nớc
- Cn c hỡnh 18.1 xác định địa bàn phân bố các
cây công nghiệp lõu nm (chố, hi)
- Nhờ những điều kiện thuận lợi gì mà cây chè
chiếm tỷ trọng lớn về diện tích và sản lợng so với
cả nớc
- ở đây là pt những nghề nào ( chăn nuôi trâu, bò,
nuôi tôm, cá ở ao hồ...)
- Xỏc nh trờn hỡnh 18.1 các tuyến đờng sắt, đờng
ô tô xuất phát từ Hà Nội đến thành phố khác
- Các tuyến đờng này đẫ to nhng thun li gỡ
cho vựng
- Mỗi quan hệ thơng mại giữa vùng với các tỉnh
ven biên giơí với Trung Quốc, Thuỵ Sỹ, Lào
- Tìm trên hình 18.1 vị trí của 4 trung tâm kinh tế:
Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn
IV/ Tình hình phát triển
kinh tế
1. Công nghiệp
Pt cả nhiệt điện và thuỷ điện
Công nghiệp nhẹ, chế biến
thực phẩm, sx xi măng,
t/công mỹ nghệ
2. Nông nghiệp:
- Lúa và ngô
- Cỏc cõy n qu: chố, hi
vải thiều, mận. mơ, lê, đào
3. DÞch vơ:
- T/ mại giữa đồng bằng đến
trung du đến miền núi Bắc
Bộ
- Chức năng của mỗi trung tâm này: chức năng
phát triển kinh tế
- Những trung tâm nào sẽ trở thành những trung
tâm kinh tế của vùng
<b>d) Củng cố:</b>
- Giáo viên nhắc lại những kiến thức cơ bản
- Gọi 1 - 2 học sinh đọc phần kết luận (SGK) trang 69
<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>
Häc thuéc bµi, lµm bµi tËp 3/69
<i><b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
...
...
giá ảnh hởng của tài ngun khống sản đối với
sự phát triển cơng nghịêp ở Trung du và miền
nói b¾c bé
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
<b> - HS cần nắm đợc kỹ năng đọc các bản đồ, phân tích và đánh giá đợc tiềm</b>
năng và ảnh hởng của tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển công nghiệp ở
vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, biết vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa đầu
vào và đầu ra của ngành công nghiệp khai thác chế biến và sử dụng tài nguyên
khoáng sản.
<i><b>II - Chn bÞ</b></i>
- Thớc kẻ, máy tính bỏ túi, bút chì, bút màu hay hộp màu, vở thực hành, bản
đồ tự nhiên,kinh tế vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, át lát địa lí Việt Nam.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>c) Bµi míi</b>: GV giíi thiƯu
GV gọi HS lên bảng ( gọi HS khá )
- Cả lớp đọc phần chú giải tài nguyên khoáng
sản.
- Xác định vị trí của các mỏ khống sản chủ
yếu nh than, sắt, thiếc, boxit, apatit, đồng, chì,
kÏ.
- Chú ý : Nêu trên địa phơng có khống sản.
VD : Than ở Quảng Ninh ....
- KĨ tªn mét sè ngành công nghiệp khai thác
phát triển mạnh? Vì sao.
- GV gợi ý về các mỏ khống sản này có trữ
lợng khá, điều kiện khai thác thuận lợi, đáp
ứng nhu cầu của nền kinh tế.
- Vai trò quan trọng là để đáp ứng nhu cầu của
nền kinh tế.
- Khai thác than nhằm mục đích gì?
- Tìm vị trí các mỏ khống sản phân bố gần
nhau nh : mỏ sắt ( Trại Cau ) cảng trung tâm
cơng nghiệp (7km), than Khánh Hồ ( 10km)
- Xác định vị trí mỏ than Quảng Ninh.
- VÞ trí các nhà máy nhiệt điện Phả lại, Uông
- GV hng dn HS v sơ đồ theo trình tự : Vẽ
ơ số 1 ghi tên vàng mỏ than ( Quảng Ninh ) vẽ
tiếp bên phải 3 ơ nữa : đề trình tự ơ 1,2,1 nhiệt
điện để dới Phả Lại - ng Bí; ơ 1,2,2 xuất
than có các địa phơng trong nớc ơ 1,2,3.
- Xt klhÈu ( tªn mét sè níc nhËp khÈu than
nh NhËt Bản, Trung Quốc, EU, Cu Ba, nối ô số
1 bằng mũi tên sang ô số 1,2,1; 1,2,2; 1,2,3.
- Xuất khẩu ( tªn mét sè níc nhËp khÈu than
nh : NhËt B¶n, Trung Quèc, EU )
- GV gäi HS cã thể vẽ tiếp các ô nhỏ, xuất
phát từ ô số 1,2,1.
VD : Năng lợng điện tử, các nhà máy nhiệt
điều hoà mạng với lới điện quốc gia đến tận
các vùng sâu, vùng xa ở Tây Nguyên và đồng
bằng sông Cửu Long. Nh vậy than Quảng
Ninh trở thành tài sản chung của các nớc.
2. Ph©n tÝch ¶nh hëng các tài
nguyên khoảng sản tới phát
triển công nghiệp ở trung du và
miền núi Bắc Bộ những ngành
công nghiệp khai thác nào có
điều kiện phát triển mạnh? Vì
sao?
b. Chứng minh ngành công
nghiệp luyện kim đen ở Thái
Nguyên chủ yếu đang sử dụng
nguyên liệu khoáng sản apatit
c. Xác định vị trớ cỏc vựng m
than Qung Ninh.
<b>d) Củng cố:</b>
- Giáo viên hệ thống lại những kiến thức cơ bản phần thực hµnh.
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
Học và xác định vị trí các mỏ khoáng sản trên lợc đồ.
<i><b>IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
...
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
<b> - HS cần nắm đợc các đặc điểm cơ bản về vùng đồng bằng sơng Hồng, giải</b>
thích một số đặc điểm của vùng nh : đông dân, nông nghiệp thâm canh, cơ sở hạ
tầng kinh tế xã hội phát triển .... Đọc lợc đồ kết hợp với kênh chữ để để giải thích
đợc một số u thế, một số nhợc điểm của vùng đông dân và một số giải pháp để
phát triển bền vững.
<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>
- Lợc đồ tự nhiên vùng đồng bằng sơng Hồng.
- HS mang theo máy tính bỏ túi.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>c) Bµi míi</b>:
GV dùng bản đồ và yêu cầu HS xác định
đúng danh giới và nêu tên các vùng tiếp giáp
nh : trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung
Bộ.
- Vị trí các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ trong
vịnh Bắc Bộ.
- GV gợi ý đánh giá vị trị địa lí của vùng đồng
bằng sông Hồng ( Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ )
- Vị trí các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ.
- GV dùng lời để gợi ý HS thảo luận 3 câu hỏi:
- GV gợi ý để HS phân biệt vùng đồng bằng
sơng Hồng và châu thổ sơng Hồng.
- Dựa vào hình 20.1 và kiến thức đã học nêu ý
nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển
nông nghiệp và đời sống dân c ( bồi đắp phù
- Xác định trên lợc đồ các tài nguyên khống
sản có giá trị đáng kể và đang đợc khai thác
hiệu quả.
- GV yêu cầu HS làm phép tính chia mật độ
dân số trung bình của vùng đồng bằng sơng
Hồng cho mật độ dân số Trung du và miền núi
Bắc Bộ, Tây Nguyên và cả nớc.
- Dựa vào hình 20.2 và kết quả tính tốn trên
cho biết đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân
1. Vị trí địa lí và gii hn lónh
th.
Giáp những Trung du và miền
núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
2. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên.
- Phù sa sông Hồng.
3. Đặc điểm dân c - x· héi :
sè cao gấp bao nhiêu lần mức trung bình cả
n-ớc của các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ,
Tây Nguyên.
- Mật dộ dân số cao ở đồng bằng sơng Hồng
có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát
triển KT - XH.
- Căn cứ các chỉ tiêu phát triển dân c, xã hội
để đa ra nhận xét và giải thích theo yêu cầu
của câu hỏi qua bảng 20.1 ( Tình hình dân c,
xã hội của vùng đồng bằng sơng Hồng so với
cả nớc ).
- GV cho HS nghiên cứu trực tiếp đồng bằng,
văn hoá Việt Nam, cho biết các cơ sở hạ tầng,
nền văn hố sơng Hồng.
- Kết cấu hạ tầng nông thôn
hoàn thiện.
- Cú th ụ Hà Nội.
<b>d) Cñng cè:</b>
- Điều kiện tự nhiên của đồng bằng sơng Hồng có những thuận lợi và khó
khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội.
- Những đặc điểm dân c - xã hội đồng bằng sông Hồng.
<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>
Häc thuéc bµi, lµm bµi tËp 3/75
<i><b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
<b> - Học sinh cần hiểu đợc tình hình phát triển kinh tế ở đồng bằng sơng Hồng</b>
trong cơ cấu GDĐ nơng nghiệp vẫn cịn chiếm tỷ trọng cao, nhng công nghiệp
và dịch vụ đang chuyển biến tích cực, thấy đợc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
đang tác động mạnh đến sản xuất và đời sống dân c. Các thành phố Hà Nội, Hải
Phòng là hai trung tâm kinh tế lớn và quan trọng của 2 đồng bằng sơng Hồng,
biết kếp hợp kênh hình và kênh chữ để giải thích 1 số vấn đề bức xúc của vùng
<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>
- Lợc đồ kinh tế vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
- 1 số tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở đồng bằng sơng Hồng
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>- Nêu những điều kiện thiên nhiên thuận lợi của đồng
bằng sông Hồng để phát triển kinh tế - xã hội
- Những đặc điểm xã hội của đồng bằng sông Hồng
<b>c) Bài mới</b>: GV giới thiệu
- GV đề nghị học sinh quan sát hình 12.1
- Căn cứ vào hình 21.1 hãy nhận xét sự chuyển
biến về tỷ trọng khu vực công nghiệp xây dựng ở
đồng bằng sông Hồng
- Nghiên cứu thông tin đoạt giá trị ...2002 cho
biệt sự tăng trởng công nghiệp từ 2005 -> 2002
(nghìn tỷ đồng)
- Dựa vào hình 12.2 cho biết địa bàn phần kế của
các ngành công nghiệp trng im
- Giá trị sản xuất công nghiệp tập trung chủ yếu ở
đâu?
- Da vo bng 21.1 hóy so sỏnh năng suấ lúa của
đồng bằng sông Hồng với đồng bằng sông Cửu
Long và cả nớc
- Nông nghiệp đồng bằng sông Hồng đi theo con
đờng nào (thâm canh, tăng NS là chủ yếu)
- Nghiên cứu thông tin đoạt : Hầu hết... địa phơng
cho biết
- Nêu lợi ích Kinh tế của việc đa vụ đơng thành cụ
sản xuất chính ở 1 số địa phơng thuộc đồng bằng
sông Hồng
- GV cho học sinh liên hệ nghề lúa trong vùng cịn
pt chăn ni lợn, gà, đánh bắt thuỷ sản...
- Dựa trên hình 21.2 và sự hiểu biết hãy xác định
vị trí và nêu ý nghĩa kinh tế xã hội của bảng Hải
Phòng và sân bay quốc tế Nội Bài
Các trung tâm du lịch: chùa Hơng, Tam Cốc
-Bích Động, Cơn Sơn, Cúc Phơng, Đồ Sơn, Cát Bà
- GV nêu ngành thông tin liên lạc (biên dịch viễn
thơng có đặc điểm gì)
- Xác định trên 21.2 vị trí của tỉnh, thuyết vùng
kinh tế trọng im Bc B
- hg cdịch cơ cấu của vùng...
IV/ Tình hình phát triển
kinh tế
1. Công nghiệp:
- Gtr CN2<sub> tng mạnh từ </sub>
- T/canh tăng NS nên NSC
hơn vùng ĐB sông Cửu
Long
- Cõy trng v ụng: Ngô,
khoai tây, su hào, cải trắng,
cà chua
- CN lợn, bò, gia cầm
3. Gia cầm:
- Vận tải ở Hà Nội, HPhòng
- Du lịch: Chùa Hơng,
TCốc-Bích Động, Tây Sơn,
Đồ Sơn
- Bu chính viễn thông
V/ Cỏc trung tõm kinh tế và
vùng ktế trọng điểm Bắc Bộ
- Xđịnh hình 21.2 vị trí các
tỉnh, thphố thuộc vùng ktế
<b>d) Cđng cè:</b>
<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>
Học thuộc bài, trả lêi c©u hái 1 - 2 - 3/ 79
<i><b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
...
...
...
...
quan hệ giữa dân số sản lợng thực và bình quân
lơng thực theo...
Ngy soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
<b> - Sau bài học học sinh cần rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ trên cơ sở xử lý bẳng</b>
số liệu, phân tích đợc mối quan hệ giaqx dân số sản lợng lơng thck và bảo quản
lơng thựck theo đầu ngời để củng cố kiến thức đã học về vùng đồng bằng sông
Hồng, 1 vùng đất chật ngời đông mà giải quyết quan trọng là thâm canh tăng vụ
<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>
- Thớc kẻ, máy tính bỏ tuid, bút chì, butd màu, hộp màu vở thực hành
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) n nh t chc</b>: S số:
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>- Nêu những điều kiện thiên nhiên thuận lợi của đồng
bằng sông Hồng để phát triển kinh tế - xã hội
- Những đặc điểm xã hội của đồng bằng sông Hồng
<b>c) Bài mới</b>: GV giới thiệu
- GV gọi 1 HS khá lên bảng hớng dẫn học sinh
cùng cả lớp vẽ biểu đồ 3 đờng ( cùng 1 hệ trục toạ
độ)
- cách vẽ từng đờng trong 3đờng tơng ứng với biến
đổi dân số, sản lợng lơng thực, bình quân lơng
thực qua các năm
- Dựa vào biểu đồ hãy chio biết những điều kiện
thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lơng thực ở
đồng bằng sông Hồng
1. Vẽ biểu đồ đờng thể hiện
tốc độ tăng trởng dân số,
SLLL và bình quân lơng
- Vai trị của vụ đơng trong việc sản xuất lơng thực
thực phẩm ở đồng bằng sông Hồng
- ảnh hởng của việc giảm tỷ lệ gia tăng dân số tới
đảm bảo lơng thực của vùng
- Vai trị vụ đơng khoai ngơ
đậu có nsuất cao, ổn định,
dtích đang mở rộng chính là
nguồn lthực, thức ăn gia súc
quan trọng
- Do việc triển khau chính
sách dân số có kế hoachk
hố gia đình có hiệu quả do
đó cùng với phát triển nơng
nghiệp bình qn lơng thck
đạt trên 400kg/ ngời. Đồng
bằng sông Hồng đã bắt đầu
xuất khẩu 1 phần lơng thực
<b>d) Củng cố: </b>
- TiÕp tơc híng dÉn jäc sinh hoµn chØnh bµi thùc hµnh
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
Hoµn chØnh vµo vë giê sau nép
<i><b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
...
...
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
<b> - Học sinh cần củng cố sự hiểu biết về đặc điểm vị trí địa lý, hình dáng lãnh</b>
thổ, những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đặc điểm dân c và xã hội
của vùng Bắc Trung Bộ, thấy đợc những khó khăn do thiên tai, hậu quả chiến
tranh các biện pháp cần khắc phục và triển vọng phát triển của vùng trongh thời
kỳ cơng nghiệp hố hiện đại hoá
- Biết đọc biểu đồ, biểu đồ và khai thác kiến thức để trả lời theo câu hỏi,
bvâbn đẳth, biết vận dụng tính tơng giảm khơng gian kãnh thổ theo hớng Bắc
-Nam, Đông - Tâu p phân tich 1 số vấn đề tự nhiên và sân c, XH
<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>
- Lợc đồ tự nhiên vùng Bắc trung Bộ (hoặc biểu đồ địa lí thiên nhiên Vit
nam)
- 1 số tranh ảnh về vùng Bắc Trung Bộ
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>- Nêu đặc điểm vị trí địa lí của vùng Bắc trung Bộ
<b>c) Bài mới</b>: GV giới thiệu
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 23.1 xác định
ghiới hạn lãnh thổ: + Xác định đờng biên giới trên
đất liền
+ Xác định dải TS Bắc, đờng ven biển, giá Tây...
+ Phái Đông (Giáp biển Đơng)
+ ý nghÜa vÞ trÝ cđa của vùng: là cầu nối giữa
vùng kinh tế bắc bộ với các vùng phía Nam giữa
1. V trớ a lý v gii hn:
- Lónh th
- Phái Tây là TS Bắc giáp
Lào
cỏc nc thuộc tiểu vùng sông MêKông ra biển
Đông đối với trong nớc và giữa các nớc trong khu
vực.
- Quan sát hình 23.1 và 23.2 hãy so sánh tiềm
năng tài nguyên rừng và khoáng sản phái Bắc,
Nam dãy Trờng Sơn (rừng, khoáng sản, (Sắt,
crom, thiếc, đá xây dựng)
- Bằng kiến thức đã học hãy nêu các loại thiên tai
thờng xảy ra ở Bắc Trung Bộ gây ra những khó
khăn gì cho vùng ( bão lụt, gió lào, lũ quét, cát lấn
hạn hán)
- Quan sát bảng 23.1 hãy cho biết những khác biệt
trong c trú và hoạt động kinh tế giữa phía Đơng
và phía Rây của Bắc Trung B.
- Các tổ chcthảo luận -> kết luận -> gv tóm tắt
- Quan sát bảng 23.2 hÃy nhận xétd sự dụng lệnh
các chỉ tiêu của vùng so với cả nớc.
- Những dẫnBắc Trung Bộ có những truyền thống
gì từ xa xa
2. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên
- Dải núi TS Bắc
- dÃy Hoành Sơn có khoáng
sản, rõng
3. Đặc biệt dân c xã hội:
- Có 25 dân tộc ngkinh chủ
yếu ở đbằng ven biển, miền
núi gị đồi phía Tây là dân
tộc ít ngời
- Tû lệ hộ nghèo còn cao
bquân thu nhập đầu ng còn
thấp so với cả nớc
<b>d) Củng cố: </b>
- Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối
với sự phát triển kinh tế- xã hội; phân bố đều ở Trung Bắc Bộ có những đặc điểm
gì
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
Häc thc bài, trả lời câu hỏi 1 - 2 - 3/ 85
<i><b>IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
- Học sinh cần biết đợc so với các vùng kinh tế trong nớc, Bắc Trùng Bộ tuy
cịn nhiều khó khăn nhng đứng tríc triển vọng lớn
- Năm vững phát huy gáp nghiên cứu sự thay phản lệnh thổi trong nghiên
cứu số vấn đề kinh tế ở Bắc Trung Bộ, vận dụng tốt sự kết hợp kênh hình và
kênh chữ, biết đọc, phân tích biểu đồ và lợc đồ, tiếp tục hoàn thiện kỹ năng sữa
tầm t liệu theo chủ đề
- Lợc đồ kinh tế Bắc Trung Bộ
- Nếu có điều kiện chuẩn bị đĩa CD - Rom, át lát Việt Nam hớng dẫn cho
học sinh xem 1 đoạn về thành phố Huế, về Kim Liên quê hơng Bác
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>- Nêu những điều kiện thuận lợi khó khăn vựng BTB
phỏt trin kinh t xó hi
-= Trình bày sự phân bố dân c BTB có ngời đ2<sub> gì?</sub>
<b>c) Bµi míi</b>: GV giíi thiƯu
- GV u cầu học sinh quan sát hình 24.1 nhận xét
mức độ đảm bảo lơng thực ở Bắc trung Bộ (333,7
kg/ ngời)
- Nªu 1 số khó khăn trong sản xuất công nghiệp
của vùng
- Quan sát hình 24.3 xác định các vùng nơng lâm
kết hợp trồng cây cơng nghiệp năm, lâu năm
- Nªu ý nghÜa của việc trồng rừng ở Bắc Trung Bộ.
- Dựa vào hình 24.2 nhận xét sự gia tăng giá trị
sản xuất công nghiệp ở Bắc Trung Bộ
- Quan sỏt hỡnh 24.3 xác định vị trí các cơ sở khai
thác khống sản: Thiếc, crôm, Titan, đá vôi
- GV nêu các nghành cơng nghiệp chế biên gỗ, cơ
khí, luyện kim, mya mặc chế biến LTTP qui mô
vừa và nhỏ đang phát triển ở các địa phơng
- Quan sát hình 24 xác định vị trí các quốc lộ
7,8,9,13
- Dựa vào hình 24.3 nhận xét về hoạt động vận tải
- hãy kể tên một số điểm du lịch nổi tiếng ở Bắc
Trung Bộ
- Xác định các trung tâm kinh tế : Thanh Hoá,
Vinh, Huế
- Xác định trên hình 24.3 những ngành công
nghiệp chủ yếu xủa cỏc thnh ph ny
I/ Tình hình phát triển Ktế
1. Nông nghiệp:
- NS lúa và bquân lơng thực
đầu ngời so với cả nớc còn
thấp
- Cât CN, lạc, vừng
2. Công nghiệp:
- CN2<sub> khai khoáng và sx vật </sub>
liệ xây dựng
3. DÞch vơ:
- Hđộng vận tải: quốc lộ1
B-N; quốc lộ 7, 8, 9: Lo, Thỏi
V/ Các trung tâm kinh tế
- Thanh ho¸
- T Phè Vinh, TP H.
<b>d) Cđng cè: </b>
- Nêu tình hình phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ
<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>
Học thuộc bài
<i><b>IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>
<i><b>I - Mc ớch yêu cầu</b></i>
- Sau bài học học sinh cần khắc sâu hiểu biết qua các bài học về vùng duyên
hải Nam Trung Bộ là nhịp cầu nối giữa Bắc Trung Bộ với DNBộ giữa Tây
Nguyên với biển Đông. là vùng có quần đảo Trờng Sa, Hồng Sa thuộc chủ
quyền của đất nớc. Nắm vững phơng pháp so sánh sự tăng giảm lãnh thổ trong
nghiên cứu vùng duyên hải miền Trung kết hợp đợc kênh chữ và kênh hình để
giải thích 1 số vấn đề của vùng
<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>
- Lợc đồ tự nhiên vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- Tranh ảnh về vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- Có điều kiện chuẩn bị đĩa CD - ROM; át lát địa lý VN
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) KiĨm tra bài cũ: </b>- Trình bày hình phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung
Bộ
<b>c) Bài mới</b>: GV giới thiệu
- Dựa vào hình 25.1 hãy xác định: Vị trí, giới hạn
của vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- ý nghĩa của vị trí địa lí, học sinh thảo luận nhóm
- Tầm quân trọng về an ninh quốc phòng
- Xác định vị trí 2 quaqàn đảo Hồng Sa, Trờng
Sa, các đảo Lý Sơn, Phú Quý
- Quan sát trên lợc đồ 25.1 giải thích vì sao màu
xanh của các đồng bằng dun hải Nam Trung Bộ
khơng rõ rệt nh phía Bắc Trung Bộ ( vì khơbg liên
tục bg đồng bằng sơng hồng, đồng bằng sông Cửu
Long)
- GV gợi ý để học sinh tìm trên lợc đồ các vịnh
n-ớc sâu:Duy Quang, Cam Ranh, Vn Phong
- Tìm các bÃi tắm nổi tiếng duyên h¶i Nam Trung
Bé
- Có những điều kiện thuận lợi gì để phát triển
nghề thuỷ sản
- Trồng những loại cây gì thích hợp:
- Xác định các loại b/sản chính của vùng
- Tại sao việc bảo vệ vùng và phát triển vùng có
tầm quan trọng đặc biệt ở các tỉnh Nam Trung Bộ
- GV yêu cầu học sinh đọc bảng 25.1 nhận xét sự
tăng giảm trong c trú và hoạt động kinh tế giữa
đồng bằng ven biển vùng núi, đồi gị gió tây
- GV u cầu học sinh đọc bảng 25.2 nhận xét về
1. Vị trí địa lí và gii hn
lónh th:
Lad cầu nối BTB với Tây
Nguyên và Đông Nam Bộ
2. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên
- Đồng bằng không liên tục
bị chia cắt bởi các dÃy núi
- Nớc mặn, nớc lợ
- Trồng lúa, ngô, khoai, sắn
- Cát thuỷ tinh, titan, vàng.
3. Đặc điểm dân c xà hội
tỡnh hỡnh dân c, xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ
- Dựa vào lợc đồ để xác đsịnh phố cổ Hội An di
tích Mĩ SDơn đợc UNESCO công nhận là
DS2<sub>VHTG</sub>
biĨn chđ u lµ ngêi kinh, 1
sè ngời Chăm
* Vựng i nỳi phớa Tõy:
ch yu dõn tộc Nơ Tu, Ra
Giuai, Bân, Êđê mật độ dân
số thấp, tỷ lệ hộ nghèo cịn
khá cao
<b>d) Cđng cè: </b>
- GV gọi 1 - 2 em học sinh đọc phần ghi nhớ SGK/ 94
<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>
Häc thuộc bài, trả lời câu hỏi 1,2,3/94
<i><b>IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
- Học sinh cần hiểu biết cùng duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn về
kinh tế biển, thơng qua việc nghiên cứu về cơ caus kinh tế, học sinh nhận thức
đ-ợc sự chuyển biến mạnh mẽ trong kinh tế cũng nh xã hội của vùng, vai trò của
vùng kinh tế trọng điểm miền trung đang tác động mạnh tới sự tăng trởng và
phát triển kinh tế ở duyên hải Nam trung Bộ. Tiếp tục rèn luyện kỹ năng kết hợp
kênh hình và kênh chữ để phân tích và giải thích 1 số vấn đề quan tâm trong điều
kiện cụ thể của duyên hải Nam Trung Bộ, đọc xử lý số liệu và phân tích quan hệ
khơng gian: đất liền - biển, đào, duyên hải Nam trung Bộ với Tây Nguyên
<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>
- Lợc đồ kinh tế duyên hải Nam Trung Bộ, 1 số tranh ảnh
<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>- Nêu những đặc điểm điều kiện tự nhiên và TN T2
Nam Trung Bộ phát triển Kinh tế- xã hội
<b>c) Bµi míi</b>: GV giíi thiƯu
- GV gợi ý học sinh dựa vào bảng 26.1 hãy xác
định các bãi tơm cá
- Chăn ni bvị và ni trồng đánh bắt thuỷ sản là
thế mạnh của vùng
- Tình hình sản xuất lơng thực, cây cơng nghiệp,
hiệu quả đã đem lại hiệu quả kinh tế khá cao
- nghỊ lµm mi, chÕ biÕn thủ s¶n cũng phát
triển mạnh
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh quan sỏt lc 26.2
IV/ Tình hình phát triĨn
kinh tÕ
1. N«ng nghiƯp
dựa vào lợc đồ trũng nhận sét sự tăng trởng giá trị
so sánh sản xuất cơngnghiệp của dun hải Nam
Trung Bộ
- Nh÷ng thành tựu về chiến dịch cơ cấu kinh tế
của vùng ( công nghiệp)
- Khai thác những loại khoáng sản nbào
- Vị trí thuận lợi của ngời đối với giao thơng vn
ti
- Các thành phố, cảng có vai trò quan trọng gì
- Du lịch có điều quan trọng gì trong vùng
- Xác định trren hình 26.1 vị tróncác thành phố
cảng: Đà Nắng, Qui Nhơn, Nha Trang
- Vì sao các thành phố này đợch coi là cửa ngõ
của Tây Ngun
3. DÞch vơ
V/ Các trung tâm kinh tế và
vùng kinh tế trọng điểm
miền Trung: đà Nắng, Quy
Nhơn, Nha Trang
<b>d) Cñng cố: </b>
- nêu tình hình phát triển kinh tế vùng nam Trung Bộ
<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>
Học thuộc bài, trả lời câu hỏi 1,2,/99
<i><b>IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
...
...
...
...
và duyên hải nam trung bé
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
- Cần củng cố cho học sinh các hiểu biết về cơ cấu kinh tế ở cả 2 vùng Bắc
Trung Bộ và duyên hỉa Nam Trung Bộ(gọi chung là vùng duyên hải miền Trung)
bao gồm hoạt động cuae các hải cảng nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản, nghề nuôi
và chế biến thuỷ sản sản xuất khẩu, du lịch và dịch vụ biển tiếp tục hoàn thiện
phơng pháp đọc bản đồ, phân tích số lidệu thống kê trên kết không gian kinh tế
Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ
<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>
- Học sinh: Thớc kẻ, máy tính, cá nhân, bút chì, bút màu, hộp màu, bở thực
hành, át lát địa lý Việt Nam
- GV: Bản đồ treo tờng địa lý tự nhiên hoặc kinh tế Việt Nam
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
- GV yêu cầu HS tìm trên lợc đồ hình 24.3 ;
26.1 và át lát địa lý VN, các địa danh : Các
cảng biển, các bãi cá, bãi tôm, các cơ sở sản
xuất muối, những bãi biển có giá trị du lịch
nổi tiếng ở Bắc Trung Bộ và duy hải Nam
Trung B.
- Nhận xét tiềm năng phát triển kinh tế biển ở
Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bé.
- GV chia lµm 4 nhãm giao nhiƯm vơ c¸c
nhãm.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng chỉ các địa
danh trên bản đồ.
- Dựa vào các đại danh vừa xác định trên hãy
nhận xét tiềm năng phát triển về kinh tế cảng,
đánh bắt hải sản, sản xuất muối, du lịch , tham
quan nghỉ dỡng.
- GV hớng dẫn HS sử dụng cụm từ : nhiều ít,
- Có sự chênh lệch giữa 2 vùng vì sao? Hãy
nhắc lại kiến thức cũ ở lớp 8 HS thấy đợc tiềm
năng kinh tế biển Nam Trung Bộ lớn hơn Bắc
Trung Bộ, dun hải Nam Trung Bộ có truyền
thống ni trồng và đánh bắt thuỷ sản, vùng
n-ớc trồi trên vùng biển của Nam Trung Bộ có
nguồn hải sản rất phong phú.
1. Bài tập 1 : Dựa vào hình 24.3
và 26.1 trong SGK hoặc bản đồ
tự nhiên, át lát đại lí Vit Nam
hóy xỏc nh.
2. Bài tập 2 : phân tích số liệu
thống kê về tình hình sản xuất
Thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ và
duyên hải Nam Trung Bộ.
<b>d) Cđng cè: </b>
HS hoµn chØnh thùc hµnh vµo sỉ thùc hành.
<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>
<i><b>IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng kết hợp kênh chữ và và kênh hình để nhận xét
giải thích một số vấn đề về tự nhiên, dân c, xã hội của vùng, phân tích số liệu
trong bảng để khai thác thông tin theo câu hỏi dẫn dắt.
<i><b>II - Chn bÞ</b></i>
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, lợc đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên.
- Một số tranh ảnh về Tây Nguyên.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>c) Bµi míi</b>:
- GV u cầu HS đọc nhanh t2<sub> mục 1 : </sub>
- Quan sát lợc đồ hoặc bản đồ treo tờng, xác
định giới hạn của vùng với các vùng lân cận.
- Thảo luận về ý nghĩa, vị trí địa lí của vùng
- Quan sát trên bản đồ tự nhiên hình 28.1 hãy
tìm các dịng sơng bắt nguồn từ Tây Ngun
chảy về các vùng lãnh thổ Đông Nam Bộ,
Nam Trung Bộ....
- Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ rừng đầu nguồn
đối với các dịng sơng này.
- Quan sát hình 28.1 hãy nhận xét sự phân bố
các vùng đất bazan, cỏc m bụxit.
- Đọc kỹ các dữ liệu ở cột tiềm năng phát triển
kinh tế
- Ngành này cío thế mạnh gì về du lịch
- Những khó khăn của Tây Nguyên
- Nghiên cứu thông tin trong SGK thảo luận
nhóm về số dân, các dân tộc
- Dõn c sng theo a bn no
- Mt dõn s: 81 ngy/km2<sub>(2002)</sub>
- Đọc bảng 28.2 nhận xét tình hình dân c xÃ
hội thông qua 1 sè chØ tiªu:
- Những thành tựu của cơng cuộc đổi mới
1. Vị trid địa lí và giới hạn lónh
th
- Vị trí: Nam trung Bộ, ĐN Bộ,
Tây Nguyên, Hạ,,, Lào, ĐB
Campuchia
2. §iỊu kiƯn tù nhiên về tài
nguyên thiên nhiên
- Cao nguyên cếp tầng
- Các sông: Xêxan, sông Ba
- Thiếu nớc về mùa khô
- Chặt phá quá mức
- Sn bt động vật hoang dã
3. Đặc điểm dân c - xã hội
- Có 4,4 ta dân (2002) gần Gia
Rai - ÊĐê, BõN...
- Mt 81ngy/ km2
<b>d) Củng cố: </b>Đọc phần ghi nhí SGK trang 105
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b> Häc thc bài
<i><b>IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
- Học sinh cần hiểu đợc nhờ có thành tựu của công cuộc đổi mới mà Tây
Nguyên phát triển khads toàn diện về kinh tế và xã hội cơ cấu kinh tế đang
chuyển dịch theo hớng cơng nghiệp hố - hiện đại hố, cơng nghiệp lâm nghiệp
có sự chuyển dbiến thơng hớng hàng hố tỷ trọng cơng nghiệp và dịch vụ tăng
dần, nhận biết đợc vai trò trung tâm kinh tế vùng của 1 số thành ohíi nh PLây Cu
Bn Ma Thuột, Đà Lạt, biết kết hợp kênh hình, kênh chữ nhận xét và giới tính 1
số vấn đề bức xúc của Tây Nguyên
- Đọc biểu đồ, lợc đồ bthác thông tin theo câu hỏi dẫn dắt.
<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>
- Lợc đồ kinh tế Tây Nguyên, 1 số tranh ảnh
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) KiĨm tra bµi cị:</b>
- Trình bàu nữhng thế mạnh về điều kiện tự nhiên của vùng Tây Nguyên
- Nêu những đặc điểm về dân c - xã hội ca vựng
<b>c) Bài mới</b>: Giáo viên giới thiệu
- GV nghị học sinh quan sát hình 29.1 SGK
cho biết
- Giáo vuên gọi 1 học sinh đọc nhanh thông
- Dựa vào hình 29.2 nhận xét về tỷ ;lệ diện
tích và ,,,,,,,, của Tây Nguyên so với cả nớc vì
sao cây cà phê đợc trồng nhiều nhất ở vùng
này.
- Dựa vào hình 29.1 xác định các vùng trồng
cà phê, cao su, chè ở Tây Nguyên
- Dùa vµo h×nh 29.1 h·y nhËn xÐt t×nh hình
phát triển nông nghiệp ở tây Nguyên: những
khó khăn?
- Ti sao 2 tỉnh Đắc Lắc và Lâm Đồng dẫn
đến vùng về fgiá trị hoặc Nơng nghiệp
- Nghiªn cøu thông tin đoạn: sản xuất lâm
nghiệp... lên 65%
- Hng phỏt trin sn xut ngành lâm nghiệp
(diện tích rừng che phủ 2003 và đến 2010)
- Đọc nhanh thông tin mục 2 dùng những tin
nhà máy Thuỷ điện YALY => tầm quan trọng
nhà máy này
- Dựa vào bảng 29.2 tính tơc sđộ phát triển
công nghiệp của Tây Nguyên và c nc (ly
nm 1995 = 100%)
IV/ Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
- Cây công nghiệp: Cà phê, cao
su, ®iỊu, chÌ
- Trång lóa, câu công nghiệp
nhắn ngày, công nghiệp gia súc
lớn
2. Công nghiệp
- Giá trị sản xuất công nghiệp
cón thÊy so víi c¶ níc
- NhËn xÐt tình hình phát triển công nghiệp ở
Tây Nguyên
- Hớng phát triển công nghiệp của Tây
Nguyên
- Nghiờn cứu thơng tin muc 3/110 thảo luận
nhóm về các hoạt đôngj dịch vụ của Tõy
Nguyờn
- Xuất khẩu những mặt hớng nào
- Tây nguyên xuất khẩu những mặt hàng nào
( cà phê)
- Du lch sinh thái và du lịch văn hố có những
điều kiện nào để phát triển
- Quan s¸t 29.4 em cã nhËn xÐt gì về quang
cảnh, sắc thái của Đà Lạt
- in mạo Kinh tế - xã hội, Tây Nguyên sẽ
thay đổi nh thế nào khi xây dựng thuỷ
điện,khai thác bơxít, xây dựng đờng Hồ Chí
Minh nâng lấy đờng nối với thành phố duyên
hải Nam Trung Bộ, Hạ Lào, ĐB Camn Pu Chia
- Dựa vào hình 29.2; 14.1 hãy xác định vị trí
của các thành phố nói trên (PLây Cu, BMT)
- Những quốc lộ nối các thành phố này với
thành phố Hồ Chí Minh và các cảng biển của
vùng duyên hi Nam Trung B
- Các thành phố: Buôn Ma Thuột, Đà Lạt, Plây
Cu có những chức năng gì
sản phát triển khó nhanh
- Thuỷ điện Xêxan, XRêPôc
3. Dịch vụ:
- Xuất khẩu nông lâm sản và du
lịch
- TNguyên xuất khẩu Cà Phê
- TPhố Đà Lạt
V/ Các trung tâm kinh tế:
- PLây Cu, Buôn Ma Thuột
- Đà Lạt
<b>d) Cng c: </b>- Tõy Ngun có những điều kiện thuận lợi gì để trang phát
triển sản xuất nơng - lâm nghiệp
- T¹i sao nãi Tây Nguyên có thế mạnh du lịch
<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b> Học thuộc bài, trả lời câu hỏi 1 - 2/111
<i><b>IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
...
...
...
...
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
- Hệ thống những kiến thức cơ bản từ bài 17 đến bài 31 nhằm khắc sâu
những kiến thức cơ bản để học cho học sinh về đặc điểm các miền tiềm năng
phát triển kinh tế - xã hội, mối quan hệ phát triển kinh tế, tiếp tục rèn luyện kỹ
năng t duy phân tích so sánh giữa các miền ...
<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>
- Tranh ảnh về hoạt động kinh tế, quang cảnh kinh tế 1 số miền đã học
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) Kiểm tra bài cũ:</b>
- KÕy nhỵp giê học bài mới
<b>c) Bài mới</b>: Giáo viên giới thiệu
- Nờu giới hạn vị trí địa lí vùng trung du và
miền núi Bắc Bộ
- Nêu những đặc điểm về điều kiện tự nhiên và
tài nguyên thiên nhiên
- Nêu đặc điểm về dân c - xã hội của vùng
trung du và min nỳi Bc B
- Đặc điểm của ngành công nghiệp của vùng
- Đặc điểm của ngành nông nghiệp của vùng
- Đặc điểm của dịch vụ
- Nờu v trớ a lớ và giới hạn lãnh thổ của vùng
đồng bằng sông Hồng
- Nêu nhứng điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên vùng đồng bằng sống Hồng
- Nêu những đặc điểm dân c và sự phân bố dân
c của vùng đồng bằng sông Hồng
- Nêu đặc điểm cơ cấu ngành công nghiệp
đồng bằng sông Hồng
- Hớng đi của ngành nơng nghiệp đồng bằng
sơng Hồng
- C¬ cÊu cây trồng của vùnh này
- Nhng ngnh dch v ca ng bng sụng
Hng
- Sự phân bíô các ngành dịch vụ
- Nêu những vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
- Những điều kiện TN và TN TN của vùng Bắc
Trung Bộ
- Nêu những đặc điểm dân c xã hội vùng Bắc
1. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh
thổ(SGK)
2. §iỊu kiƯn tự nhiên và tài
nguyên thiªn nhiªn vïng trung
du và miền núi Bắc Bộ
3. Đặc điểm về dân c- xà hội
- Nông Nghiệp
- Dịch vụ
5. Vựng ng bng sụng Hồng
a) Vị trí địa lí và giới hạn lãnh
thổ
b) Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên vùng đồng
bằng sông Hồng núi Bắc Bộ
c) Đặc điểm dân c
d) T×nh h×nh phát triển kinh tế
-xà hội:
- Công nghiệp
- Nông nghiệp
- Dịch vụ
- Các trung tâm kinh tế trọng
điểm vùng (Hà Nội, Hải Phòng)
6. Vùng Bắc Trung Bộ:
a) V trí địa lí và ghạn lthổ
b) Điềunkiện tự nhiên và ti
nguyờn thiờn nhiờn
Trung Bộ
- Đặc điểm của ngành nông nghiệp của vùng
- Đặc điểm của ngành công nghiệp của vùng
- Đặc điểm của ngành dịch vụ
- Nờu những vị trío và giới hạn lãnh thổ
- Đặc điểm điều kiện TN và Tn tự nhiên
- Nêu những đặc im v dõn c - xó hi
- Đặc điểm cơ cấu của ngành nông nghiệp của
vùng
- Giá trị về công nghiệp
- Thành tựu về chuyển dịch cơ cấu kinh tế
-Các ngành dịch vụ chính của vùng
- V trớ địa lí và giới hạn lãnh thổ
- Điều kiện tự nhiên và TNT2
- Đặc điểm về dân c xã hội
(SGK)
c) Nông nghiệp
d) Công nghiệp
e) Dịch vụ
7. Duyờn hi Nam Trung Bộ
a) Vị tró địa lí vad ghạn lthổ
d) Nông nghiệp
đ) Công nghiệp
e) Dịch vụ
8. Vùng Tây Nguyªn
a) Vị trí địa lí và ghạn lãnh thổ
b) Đ/k TN và TN Thiên nhiên
c) Đặc điểm về đân c xó hi
d) Nụng nghip
đ) Công nghiệp
l) Dịch vụ
<b>d) Củng cố: </b>- Giáo viên hệ thống những kiến thức cơ bản học sinh cần ôn
tập
<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b> Học thuộc bµi, giê sau kiĨm tra 45 phót häc kú
<i><b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
- Đánh giá một cách tơng đối chính xác chất lợng học bài của học sinh,
hgiáo dục cho học sinh có ý thức tự giác, trung thực và nghiêm tuvs trong khi
làm bài
II - Chuẩn bị
- Thầy ra đề, phô tô đề ( nếu có điều kiện)
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>c) Bài mới</b>: Giáo viên đọcđề hoặc phát đề bài
Nội dung đề bài
Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm) Hỹa chọn câu trả lời bằng cách khoanh tròn
vào chẽ cvái ở đầu cõu tr li ỳng nht
Câu 1: Các dân tộc Việt Nam cã:
C. 40 d©n téc D. 60 dân tộc
Cầu 2: Sự phân bố dân tộc kinh chủ yếu ở:
A. Miền núi B. Duyên Hải
C. Đồng bằng trung du và duyên hải D. Cả A, B, C
Cõu 3: Số dân của Việt Nam đến 2002 có
A. 75 triƯu B. 70 triÖu
C. 80 triÖu D. 79,7 triÖu ngêi
Câu 4: Mật độ dân số Việt Nam tập chung chủ yếu ở:
A. Vùng núi và trung du B. Vùng đồng bằng
C. Vùng đô thị và đồng bằng D. Cả A, B, C
Cầu 5: Nguồn lao động Việt nam mỗi năm có thêm
A. 2 triƯu B. 3 triƯu
C, H¬n 1 triƯu D. C¶ A, B, C
Câu 6: Sử dụng lao động 2003 ngành nông lâm ng nghiệp là:
A. 50% B. 45%
C. 59,6% D. Cả A, B, C
Câu 7: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt cây lơng thực (%) loại cây
l-ơng thực chiếm:
A. 69,8% B. 60%
C. 65% D. Cả A, B, C
Câu 8: Cơ cấu GDĐ của ngành dịch vụ tiêy dùng 2002 (%)
A. 36,7% B. 35%
C. 30% D. C¶ A, B, C
Câu 9: Ngành đờng bộ đã vận chuyển tính bằng (%) chiếm:
A. 80% B. 60%
C. 67,68% D. C¶ A, B, C
Câu 10: Chiều dài đờng sắt Việt Nam là:
A. 2632km B. 2200km
C. 2000km D. C¶ A, B, C
Câu 11: Mật độ điện thoại cố định Việt Nam qua số máu / 100 dân (2002)
có:
A. 5 m¸y B. 7,1 máy
C/ 9 máy D. Cả A, B, C
Câu 12: Giá trị xuất khẩu năm 2002 (%) hàng công nghiệp nặng và khoáng
sản chiếm
A. 31,8% B. 30%
C. 40% D. Cả A, B, C
Câu 13: Cơ cấu GDĐ của Việt Nam (%) ngành công nghiệp và xây dựng
2002 chiếm
A. 38,5% B,35%
C. 40% D. Cả A, B, C
Câu 14: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ năm 1999 (%) tỷ lƯ hé nghÌo
A. 20% B. 16%
C. 17,1% D. C¶ A, B, C
Câu 15: Mật độ dân số trung bình của đồng bằng sông Hồng 2002 (ngời/
km2<sub>)</sub>
A. 1179 ngêi / km2 <sub>B. 1200 ngêi/ km</sub>2
Câu 16: Tỷ lệ ngời biết chữ của đồng bằng sông Hồng năm 1999 (%)
A. 20% B. 16%
C. 17,1% D. Cả A, B, C
Phần II/ Tù ln (6 ®iĨm)
Caqau 1: H·y chøng minh r»ng cơ cấu ngành công nghiệp nớc ta khá đa
dạng
Cõu 2: Điều kiện tự nhiên của đồng bằng sơng Hiịng có những thuận lợi và
khí khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội
BiĨu ®iĨm
Phần 1: 16 cây (4 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm
1. B 2.C 3.D 4. C 5.C 6. C 7. A 8. A
9. C 10. A 11. B 12. A 13. A 14. C 15. A 16. A
PhÇn II: tù luËn ( 6 ®iĨm )
Câu 1: Hãy CM rằng cơ cấu ngành cơng nghiệp nớc ta khá đa dạng: 3 điểm
5 ý nỗi ý đúng cho 0,6 điểm
- Công nghiệp khai thác nhiên liệu: Khai thác dầu mỏ khí đốt thiên nhiên
- Cơng nghiệp điện: Bao gồm nhiệt điện và thuỷ điệnh mỗi năm sản xuất
trên 40 tỉ KW/ h
- Mét sè ngµnh công nghiệp ng2<sub> khác gồm: cơ khí điện tử, công nghiệp hoá</sub>
chất, vật liệu xây dựng
- Công nghiệp chế biến lơng thực thực phẩm, chế biến sản phẩm: Trồng trọt,
chăn nuôi, thuỷ sản
- Cụng nghip dt may: Sn xut hng tiêu dùng để xuất khâut và tiêu dùng
trong nớc
Câu 2: Điều kiện tự nhiên của đồng baqừng sơng Hồng có những lợi, khó
khăn gì
cho ph¸t triĨn kinh tÕ - xà hội 3 điểm: 5 ý mỗi ý cho 0,6 ®iĨm
- Thuận lợi có 3ý: + tây Ngun q giá nhất của vùng này là đất phù sa, sơng
Hồng, khí hậu và thuỷ văn (0,6 điểm)
+ Tây nguyên khoáng sản có giá trị đáng kể? Mot đá ở Hải Phịng, Hà Nam,
Ninh Bình
+ Tây Ngun biển đang khai thác có hiệu quả nhờ phát triển ni trồng đánh
bắt thu san duy lch
- Khó khăn có 2 ý:
+ Bóo lũ hàng năm gây bệnh gại đáng kể về ngời và của cho nhân dân (0,6
điểm)
+ Rừng muối, sâu bệnh gây bệnh thiệt hại đáng kể cho sản xuất nơng nghiệp
(0,6 điểm)
<b>d) Cđng cè: </b>- Thu bµi, nhËn xÐt ý thøc lµm bµi
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
<i><b>IV/ Rót kinh nghiệm</b></i>
Bộ với Tây Nguyên
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
- Học sinh cần phân tích và so sánh đợc tình hình sản xuất cây công nghiệp
lâu năm ở hai vùng trung du và miền núi Bắc Bộ với tây Nguyênh về đặc điểm
những thuận lợi và khó khăn các giải pháp phát triển bề vững, rèn luyện kỹ nănh
sử dụng bản đồ, phân tích số liệu thống kêm có kỹ năng tốt và trình bày bằng
văn bản ( đọc trớc lớp)
<i><b>II - Chn bÞ</b></i>
- Học sinh: Thớc kẻ, máy tính bỏ túi, bút màu (hay họpp màu), vở thực
hành, át lát địa lí Việt Nam
- Giáo viên: Bản đồ treo tờng về địa lí tự nhiên, hoặc về Kinh tế Việt Nam
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: S s:
<b>b) Kim tra bi c:</b>
<b>c) Bài mới</b>: Giáo viên giíi thiƯu
- GV u cầu học sinh đọc bảng 30.1 nêu 1 số
cây công nghiệp lâu năm ở mỗi vùng
- GV gợi ý học sinh sử dụng từ hoặc cụm từ
nhiều/ ít; hơn/ kém... Để so sánh về diện tích,
- Vì sao có sự khác biệt đó
- Với cây trồng thì các yếu tố đất và khí hậy là
quan trọng hng u.
- GV thông báo cho học sinh biết tên c¸c níc
nhËp khÈu nhiỊu cà phê của nớc ta là Nhật
Bản, CVHLB §øc
- Chè của nớc ta là thức riêng của chúng ở
nhiểu nớc: EU, Tây á, Nhật Bản, Hàn Quốc
- Gv ghiới thiệu khái quát về đặc điểm sinh
thái của cây chề, cõy c phờ
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài viết ngắn
gọn trên cơ sở tổng hợp về tình hình sản xuất,
phân bố và tiêu thụ sản phÈm cđa 1 trong 2
c©y
- GV u cầu học sinh làm bài tậop này trong
khoảng 15 - 20 phút sau ú c kt qu trc
lp
1. Bài tập 1: Căn cứ vào số liệu
bảng thống kê sau:
a) Ch biết những cây công
nghiệp lâu năm nào trồng đợc ở
2. Bài tập 2:
- Viết báo cáo ngắn gọn về tình
hình sản xuất phân bố và tiêu
thụ sản phẩm của 1 trong 2 cây
công nghiệp: Cà Phê, chè
<b>d) Củng cố: </b>- Học sinh hoàn chỉnh viết báo cáo thu hoạch
<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>
<i><b>IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
...
...
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
- Học sinh hiểu đợc vùng Đông Nam Bộ là vùng phát triển kinh tế râtý năng
độngh. Đó là kết quả khai thác tập hợp lợi thế vị trí địa lí; các điều kiện tự nhiên
- Nắm vững phơng pháo kết hợp kênh hình và kênh chữ để giải thích 1 số
đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội của vùng đặc biệt là trình độ đơ thị hố và 1 số
chỉ tiêy phát triển kinh tế - xã hội cao nhất trong cả nớc
- Đọc bảng số liệu, lợc đồ để khai thác kiến thức, liên kết các kênh kiến
thức tho câu hỏi dẫn dắt.
<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>
- Lợc đồ tự nhiên Đông Nam Bộ
- 1 sè tranh ¶nh
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>c) Bµi mới</b>: Giáo viên giới thiệu
- Da vo hỡnh 31.1 hóy xác định ranh giới và
nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Đơng Nam
Bộ
- Từ thành phố Hồ Chí Minh sau 2 giờ bay có
thể tới hầu hết thủ đô những nớc nào
- Dựa bảng 31.1, dựa vào bảng 31.1 và hình
- Lu vực sơng Đồng Nai có tầm quan trọng
đặc biệt gì đối với Đơng Nam Bộ
- Quan sát hình 31.1 hãy xác định xác sơng
Đồng Nai, sơng Sài Gịn, sơng Bé
- vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đâudf
nguồn hạn chễ ô nhiễm nớc của các đờng sông
ở Đông Nam Bộ
- GV yêu cầu học sinh đọc nhanh kênh chữ và
1. Vị trí địa lớ v gii hn lónh
th
- TB giáp CPC, bắc và ĐB giáp
TN và DH Nam Trung Bộ
- N giáp biển đông, Đồng
bằng sơng Cửu Long
3. §iỊu kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên
- a hỡnh: Thoi
- KH: Cân xích đạo nóng ẩm
- Biển: ấm, ng trờng rừng hải
sản gay ham gần đờng hàng hải
quốc tế
bíc qua lợc đồ tự nhiên tự nhiên Đơng nam Bộ
- Thảo luận nhóm về tình hình đơ thị hoad =>
hquả là tỷ lệ dân thành thị chiếm: 55,5%
- Tạo ra nguồn lao động từ nhiều vùng đất nớc
tới đây tìm kiếm việc làm
- Giáo viên gợi ý học sinh thảo luận về mătỵ
trái của tác động đô thị hoad tới môi trờng
- Thành phố Hồ Chí Minh nguy cơ dân số
ngày 1 phình ra nớc các sông Thị Nghè bị ô
nhiễm nắng
- Nguy cơ ô nhiễm m«i trêng biĨu do kiến
thức dầu khí tiêu biểu
- GV gi ý học sinh tìm 1 số địa chỉ văn hố
lịch sử ở Đông Nam Bộ, bến cang4 Nhà Rồng,
Bà Rịa, Củ Chi, Côn Đảo, dinh Độc Lập...
(SGK)
<b>d) Củng cố: </b>- Gọi 1 - 2 học sinh đọc phần ghi nhớ
<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b> làm bài tậo 3 - 116; vẽ biểu đồ cột chồng
- GV gợi ý học sinh xử lí số liệu và lập bảng sau: Dân số t2<sub> vad ngthảo ở</sub>
thành phố Hồ Chí Minh : 1995 - 2002 (%) GV hớng dẫn ôn lại cách vẽ biểu đồ
cột chồng và yêu cầu học sinh thực hành bài tập
<i><b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích u cầu</b></i>
- Học sinh hiểu đợc Đơng Nam Bộ là vùng có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất so
với các vùng trong cả nớc, công nghiệp và dịch vụ chiếm tỷ lệ cao trong GDP,
sản xuất nơng nghiệp chiếm tỷ trọng nhỏ. Nhng giữ vai trị quan trọng bên cạnh
những thuận lợi các ngành cũng còn nhiều khó khăn hạn chế nhất định
- HiĨu 1 sè khái niệm tổ chức lÃnh thỉi công nghiệpk tiêu biểu nh khu c«ng
nghƯ cao, khu chÕ xt
- Kết hợp tốt kênh hình, kênh chữ để ohân tích, nhận xét 1 số vấn đêdf
<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>
- Lợc đồ kinh tế Đông Nam Bộ
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ảnh
h-ớng nh thế nào đối với phát triển kinh tế ở Đông Nam Bộ
- Vì sao Đơng Nam Bộ có sức thu hút mạnh mẽ đối với lao động cả nớc
<b>c) Bài mới</b>: Giáo viên giới thiệu
- Giáo viên yêu vcầu học sinh đọc nhanh kênh
chữ và kênh hình, chú ý đọc bảng 32.1
- Tình hình công nghiệp tỷứơc ngày miềnNam
hoàn toàn giải phóng (1975)
- Tình hình công nghiệp ngày nay ( sau 19750
- Căn cứ vào bảng 32.1 nhận xét tỷ trọng công
nghiệp xây dựng trong cơ cấu kinh tế của vùng
Đông nam Bộ và của cả nớc
- Gv yờu cu hc sinh quan sát lợc đồ và xác
định các trung tâm công nghiệp lớn nh thành
phố Hồ Chí Mịnh, Biên Hồ, Vng Tu
- Dựa vào hình 32.2 nhận xét sự phân bố sản
xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ
- Những khó khăn trong ph¸t triĨn công
nghiệp ở Đông Nam Bộ
- Da vo bng 32.2 nhn xét tình hình phân
bố cây cơng nghiệp lâu năm ở Đơng Nam Bộ
- Vì sao cây con non đợc trồng nhiều nhất ở
vùng đất này ( điều kiện sinh thái, th trng
tiờu thi)
- Đặc điểm cây cao su (Ưa khí hậu nóng ẩm,
không a gió mạnh)
- Nghiên cứu thông tin từ cùng công nghiệp
hàng năm ( lạc đậu, mía, thuốc lá...) Cây ăn
quả hÃy kể tên ( sầu, riênh, xoài, mãt tè n÷, vị
s÷a)
- Nghiên cứu thơng tin cho biết ngành Cnán
già cia gia cầm đợc chú trọng theo hớng nào?
- Nghề nuôi trồng thuỷ sản nớc mạn, nớc lợ
đánh bắt thuỷ sản đem lại những nguồn lợi gì
- Vấn đề thuận lợi có tầm quan trọng gì?
- Quan sát hình 32.2 xác định vị trí hơg dấu
tiếng hồ thuỷ điện Trị An, vai trò của 2 hồ này
đối với sự phát triển nông nghiệp của vùng
- Những khó khăn trở ngại trong phát trin
IV/ tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
(SGK 117, upload.123doc.net)
- Cơ cấu sản xuất cận đới
Công nghiệp nặng
Công nghiệp nhẹ
2. Nông nghiệpk
(SGK 119, 120)
- Cây công nghiệp lâu năm
- Cây công nghiệp hàng năm
- Cây ăn quả
<b>d) Củng cố: </b>- Tình hình sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ thay đổi
nh thế nào từ sau khi đất nớc thống nhất
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b> Häc thc bµi, lµm bµi tËp 3 - 120
<i><b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
...
...
...
Bài 33:Vùng đơng nam bộ
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yờu cu</b></i>
- Sau bài học học sinh cần: Hiểu dịch vụ là lĩnh vực kinh tế phát triển mạnh
và đa dạng sử dụng hợp lí nguồn tàu nguyên thiên nhiên và kinh tế - xà hội hóp
phần thúc đẩy sản xuất và giải quyết việc làm. Thành phố Hồ Chí MInh và các
thành phố Biên Hoà, Vũng Tàu cũng nh vïng Kinh tÕ träng ®iĨm phÝa nam
- Rèn luyện kỹ năng nắm vững phơng pháp kết hợp kênh chữ và kênh hình
để phân tích và giải thích 1 số vấn đề bức xúc ở vùng Đông Nam Bộ, khai thác
thông tin trong bảng và lợc đồ
<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>
- Lợc đồ kinh tế Đông Nam Bộ
- 1 sè tranh ảnh về Đông Nam Bộ
<i><b>III - Tin trỡnh lờn lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>- Tình hình sản xuất cơng nghiệp Đơng Nam Bộ thay
đoỉu nh thế nào từ sau khi đất nớc thng nht
<b>c) Bài mới</b>: Giáo viên giới thiệu
- Đọc bảng 33.1, gv gợi ý học sinh nhận xét về
- GV tỉ chøc th¶o ln 2, Câu hỏi về vai trò
đầu mối giao thông vận tải của thành phố Hồ
Chí Minh và tình hình thu hút đầu t nớc
ngoàid vào Đông Nam Bộ, xk2
- Giỏo viờn yờu vu đọc phần viết cuối mục để
lu cề tiềm năng du lch ụng Nam B
- Giáo viên giới thiệu khái quát về 3 trung tâm
kinh tế ở Đông Nam Bộ
- CXác tỉnh thánh phố trong vùng kinh tế
trọng điểm phíad nam trên bản đồ
- Gv yêu cầu học siunh đọc bảng tra cứu khái
quát về dân số diện tích tên các thành phối các
3. DÞch vơ
tỉnh trong địa bàn của vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam
<b>d) Củng cố: </b>- Tình hình sản xuất cơng nghiệp ở Đơng Nam Bộ thay đổi
nh thế nào sau khi đất nớc thông nht
- Những điều kiện thuận lợi Đông Nam Bộ phát triển ngành dịch vụ
<i><b>IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
...
...
...
...
nghip trng im ụng nam b
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
- Củng cố kiến thức đã học về những điều kiện thuận lợi, khó khăn trong
q trình phát triển kinh tế - xã hội của vùng, làm ôhng phú hơn khái niệm bề
vai trò của vùng kinh tế trọng điê,mr phái nam, rèn luyện kỹ năng xử lý, phân
tích số liệu thống kê về một số ngành cơng nghiệp trọng điểm, có kỹ năng lựa
chọn loại biểu đồ thích hợp, tổng hợp kiến thức theo câu hỏi hớng dẫnc, hoàn
thiện phơng pháp kết hợp kênh hình với kênh chữ và liên hệ với thực tiến
<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>
- Học sinh: Thớc kẻ, máy tính, bút chì, bút màu, vở thực hành, át lát địa lí
Việt Nam
- GV: Biểu đồ treo tờng địa lí tự nhiên kinh tế Việt Nam
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) KiĨm tra bµi cũ: </b>- Nêu các ngành công nghiệp vùng Đông Nam Bộ
<b>c) Bài mới</b>: Giáo viên giới thiệu
- GV yờu cu học sinh đọc tên bảng 34.1 có số
liệu trong bảng chú ý số liệu có tính tơng đối
tính bằng %. Yêu cầu học sinh nhận xét trận
quan nhằm phát huiện ngành nào có tỷ trọng
lớn, ngành nào có tỷ trọng nhỏ
- Trớc khi vbẽ biểu đồ gv đặt câu hỏi dẫn dắt
cho cả lớp để phán đoán nên chọn biểu đồ gì.
Học sinh sáng ý có thể đa ra ý kiến riêng của
mình
- NÕu sư dơng phÇn mỊm EXCEL sẽ thấy ngay
1 số lẹa chọn thích hợp, bằng phơng ph¸o thđ
cơng truyền thống: cách tốt nhất klà vẽ biểu
đồ cột
- Gv gọi 1 học sinh khá là bảng, đồng thời yêu
cầu cả lớp làm việc theo hớng dẫn của gv theo
các bớc sau
- vẽ hệ toạ độ tâm 0, trục tung chia thành 10
- Chú ý: nếu vẽ biểu đồ thanh ngay thgì gv
h-ớng dẫn hs làm ngợc lại, trực hồnh chia %
trên trục tung là điểm đầu của các thanh biểu
thị cho các ngành công nghiệp trọng điểm
- Lấy kết quả của hs vẽ trên bảng làm mốc
thời gian chung cho cvả lớp
- gv yêu cầu cả lớp nhìn lên bảng làm mốc
thời gian chung nhận xét và bổt sung. Chú ý
nhắc nhở hs đề tên biểu đồ, ghi chú và đánh
,àu để phân biệt các ngành cơng nghiệph trọng
điểm, gv nhận xét, bình luận
- GV u cầu học sinh đọc 4 câu hỏi ( a, b, c,
d) có tính hớng dẫn. GV phân chia câu hỏi
cho các nhóm hs thảo luịân, Mỗi câu hỏi nên
có 2 nhóm độc lập, giảnh khoảng 5 phút cho
cơng việc chuẩn bị
- Gv dỵi ý häc sinh xem lại các bài học trong
SGK
- thảo luận câu hpỏi a, gv gọi đại diện
nhóm đợc phân cơng, đại diện nhóm 2 phát
biểu bổ sung. Tiến trình nh vậy cho đến câu
hỏi cuối cùnh
(Tiến trình theo cách thức tiến hành tơng tự
nh các cuộc thji trên chơng trình VTV3 là hấp
dẫn nhhất. Dựa vào hình 12.1 SGK tuỳ tình
hình cụ thể gv có thể đặt câu hỏi phù hơpợ vi
tng a phng)
2. Bài tập 2: Tổ chức thảo luận
câu hái a, b, c, d (SGK trang
124)
<b>d) Củng cố: </b>- Giáo viên tiếp tục hớng dẫn học sinh hoàn chỉnh các câu hỏu
- Nhân xét ý thøc cđa häc sinh trong giê thùc hµnh
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b> Häc thc bµi
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
- Học sinh cần hiểu đợc đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm sản
xuất lơng thực, thực phẩm lớn nhất cả nớc. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên đất,
khí hậu, nớc phong phú, đa dạng ngời dân cần cù , năng độngthích ứng linh hoạt
với sản xuất hàng hố, kinh tế thị trờng. Đó là điều kiện quan trọng để xây dựng
đồng bằng sơng Cửu Long ( cịn gọi là miền Tây Nam Bộ ) thành vùng kinh tế
động lực.
- Làm quen với khái niệm chủ động chung sống với lũ ở đồng bằng sông
Cửu Long.
- Vận dụng thành thạo theo phơng pháp kết hợp kênh chữ với kênh hình để
giải thích một số vấn đề bức xúc ở đồng bằng sông Cửu Long.
<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>
- Lợc đồ tự nhiên đồng bằng sông Cửu Long.
- Một số tranh ảnh ( nếu có )
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>c) Bài mới</b>: Giáo viên giới thiệu.
- GV yờu cu HS nghiên cứu trực tiếp SGK
- Xác định vị trí địa lí của đảo Phú Quốc trên
vùng Vịnh Thái Lan.
- Đồng bòng Cửu Long có những thuận lợi gì
để phát triển kinh tế trên đất liền, trên biển ...
- Dựa vào hình 35.1 hãy cho biết các loại đất
chính ở đồng bằng sông Cửu Long và sự phân
bố của chúng.
- Việc sử dụng từng loại đất để phát triển sản
xuất?
- Dựa vào hình 35.2 nhận xét thế mạnh về tài
nguyên thiên nhiên ở đồng bằng sông Cửu
Long để sản xuất lơng thực, thực phẩm.
- Nêu một số khó khăn chính về mặt tự nhiên
ở đồng bằng sơng Cửu Long.
- Cả giải pháp chủ yếu hiện nay để giải quyết
những khó khăn trên.
1. Vị trí địa lí và gii hn lónh
th.
- Bắc giáp CDC, Tây Nam giáp
giáp Vịnh Thái Lan, Đông Nam
2. Điều kiƯn tù nhiªn và tài
nguyên thiên nhiên.
- GV đề nghị HS nghiên cứu thông tin mục 3
SGK cho bit s dõn ( 2002 )
- Thành phần các dân tộc ngoài ngời kinh còn
có ngời Khơ me, ngời chăm, Hoa...
- GV gi 1 - 2 HS c bng 35.1 -> Thảo luận
nhóm về tình hình phát triển nơng thơn ở đồng
bằng sơng Cửu Long.
- GV nhÊn m¹nh : Một số chỉ tiêu còn thấp
hơn trung bình cả nớc ( nền kinh tế chủ yếu là
nông nghiệp )
- Giải pháp chủ yếu xây dựng cơ sở hạ tầng và
phát triển cơng nghiệp > cơng nghiệp hố
-hiện đại hoỏ.
3. Đặc điểm dân c và xà hội :
- Trên 16,7 triệu dân ( 2002 )
- Thành phần : Ngời Kinh, ngời
khơ Me, chăm, Hoa.
<b>d) Củng cố: </b>
Nờu th mạnh về một tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế xã hội ở
đồng bằng sông Cửu Long.
- ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, đất mặn của đồng bằng sông Cửu Long.
<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>
Häc thuéc bài, trả lời câu hỏi SGK trang 128.
<i><b>IV/ Rút kinh nghiƯm</b></i>
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
Hs cần hiểu đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm sản xuất lơng
thực, thực phẩm, đồng tời là vùng xuất khẩu bông sản hàng đầu cả nớc, công
nghiệp, dịch vụ bắt đầu phát triển các thành phố Cần Thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên,
Cà Mau đang phát huy vai trò trung tâm kinh tế vùng, phân tích dữ liệu trong sơ
đồ kết hợp với lợc đồ để khai tháckiến thức theo câu hỏi, biết kết hợp kênh hình,
kênh chữ và liên hệ với thực tế để phân tích và giải thích một số vấn đề bức xúc
của vùng.
<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>
- Lợc đồ kinh tế vùng đồng bằng sơng Cửu Long.
- Một số tranh ảnh.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
- Nêu một số thế mạnh về một số tài nguyên thiên nhiên để phát triển
KT-XH ở đồng bằng sông Cửu Long.
- ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, đất mặn ở đồng bằng sông Cửu Long.
<b>c) Bài mới</b>: GV giới thiệu.
- GV yêu cầu Hs đọc nhanh kênh chữ và kênh
hình mục I, đồng thời quan sát lợc đồ kinh tế vùng
đồng bằng sông Cửu Long.
- GV đề nghị Hs nghiên cứu bảng 36.1 và nhận
xét diễn biến về diện tích và sản lợng lúa so với cả
nớc.
- Nêu tên các tỉnh trồng nhiều lúa nhất ở đồng
bằng sông Cửu Long ( Kiên Giang, An Giang,
Đồng Tháp, Sóc Trăng, Long An, Tiền Giang).
- Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lơng thực ở đồng
bằng vùng xuất kẩu gạo chủ lực của nớc ta.
- GV đề nghị HS quan sát hình 36.1 suy nghĩ cho
biết : Tại sao đồng bằng sơng Cửu Long có thế
mạnh phát triển ni trồng và đánh bắt thuỷ sản
- GV gợi ý : Có vùng biển rộng và ấm quanh năm.
- Vùng rừng ven biển cung cấp nguồn tôm giống
tự nhiên và thức ăn cho các vùng nuôi tâm trên các
vùng đất ngập mn.
- Lũ hàng năm của sông Mê Công đem lại nguồn
thuỷ sản, lợng phù sa lớn.
- GV yờu cu Hs đọc bảng 36.2 và cho biết vì sao
ngành chế biến lơng thức, thực phẩm chiến tỉ
trọng cao hơn cả ( GV gợi ý HS do có nguồn nơng
nghiệp phong phú thì nguồn ngun liệu chế biến
cho công nghiệp cũng dồi dào, do vậy cơng
nghiệp chế biến ngồi xuất khẩu có triển vọng.
- Hãy xác định các thành phố thị xã có cơ sở cơng
nghiệp chế biến lơng thực, thực phẩm ( GV yêu
cầu HS nghiên cứu lợc đồ 36.2 )
- GV đề nghị HS nghiên cứu kênh hình mục 3 cho
biết tình hình hoạt động của ngành dịch vụ, thành
tích xuất khẩu, nơng sản ( gạo, tơm cá đông lạnh )
- Nêu ý nghĩa của vận tải thuỷ trong sản xuất và
đời sống nhân dân trong vùng.
- GV yêu cầu HS đọc bản đồ để xác định vị trí địa
lí của các thành phố Cần Thơ, Mĩ Tho, Long
Xuyên, Cà Mau.
- Trao đổi nhóm về vai trị quan trọng của thành
phố Cần Thơ ( Dựa vào vị trí, cơ cấu sản xuất cơng
nghiệp, vai trị cảng Cần Thơ ).
IV. Tình hình phát triển
KT-XH :
1. Nông nghiệp :
- SX lóa lín nhÊt c¶ níc.
- Xt khÈu chđ lùc cđa c¶
níc.
- Phát triển nghề ni trồng
và ỏnh bt thu sn.
- Hoa quả : Xoài, cam, bởi.
2. C«ng nghiƯp :
- ChÕ biÕ LTTP chiÕm tû
träng cao : TP Cần Thơ.
3. Dịch vụ :
- Xuất khẩu : gạo, thuỷ sản,
hoa quả.
- Giao thụng ng thu, du
V. Các trung tâm kinh tế :
- Đồng bằng sông Cửu Long có vai trị quan trọng gì để trở thành vùng sản
xuất lơng thực lớnh nhất cả nớc.
- Phát triển mạnh cơng nghiệp chế biến LTTP có ý nghĩa nh thế nào đối với
sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long.
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
Häc thc bµi, bµi tËp 3/133.
<i><b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
...
...
...
...
của ngành thuỷ sản ở đồng bằng sông cửu long
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
Sau bài ọc HS cần hiểu đầy đủ ơn ngồi tế mạnh lợng thực vùng cịn có thế
mạnh về thuỷ hải sản, biết phân tích tình hìn phát triển ngành thuỷ sản, hải ản ở
vùng đồng bằng sông Cửu Long, rèn luyện kỹ năng xử lý số liệu thống kê và vẽ
biểu đồ so sánh số liệu để khai thác kiến thức theo câu hỏi liên hệ với thực tế ở 2
vùng đồng bằng lớn của đất nớc.
<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>
+ HS : Thớc kẻ, máy tính, bút cì, bút màu hay hộp màu, vở thực hành, át lát
địa lí Việt Nam.
+ GV : Chuẩn bị bản đồ treo tờng về địa tí tài nguyên hoặc kinh tế vùng
đồng bằng sơng Cửu Long.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) KiÓm tra bµi cị: </b>
<b>c) Bài mới</b>: GV giới thiệu bài 37 : Thực hành.
- GV gọi 1 em đọc bài trang 1(đọc bảng 37.1/134)
- NX về ản lợng SX thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu
Long, đồng bằng sông Hồng, cả nớc ( 2003)
- Vẽ biểu đồ : GV hớng dẫn HS lập bảng sau :
Sản lợng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và
đồng bằng sông Hồng so với cả nớc (2002 ) ( cả nớc
= 100% )
Sản lợng Đồng
bằng sông
Cửu Long
Đồng
bằng sông
Hồg
Cả nớc
100%
100%
100%
- GV yêu cầu HS tính toán và điền kết quả vào ô
t-¬ng øng.
- Cũng tơng tự nh bài thực hành ở Đông Nam Bộ,
GV gọi 1 HS ká lên bảng vẽ biểu đồ.
- GV hớng dẫn HS tuỳ chọn biểu đồ : Cột hoặc biểu
đồ thanh ngang, vẽ trên bảng và cả lớp theo dõi vẽ.
- Yêu cầu các thao tác nhanh, thuần thục, chính xác.
- Khi HS trên bảng làm xong, GV yêu cầu cả lớp đối
chiếu, nhận xét ( H yếu có thể thao tác chậm hơn,
GV cần lu ý trợ giúp nếu xét thấy cần thiết).
- GV hớng dẫn HS phân tích biểu đồ.
- GV cần chú ý HS phân tích biểu đồ đã vẽ chứ
- Do đó phải dựa vào hình ( khác với bài thực hành
về Đông Nam ộ ) đối chiếu với những điều đã học
và bằng sự hiểu biết của mình lần lợt thảo luận 3
câu hỏi trong SGK có gợi ý nội dung trả lời ( Nên
khơng nhất thiết phải chia nhóm )
- Ngồi sản xuất thuỷ sản lớn thế mạnh gì để phát
triển.
- Đồng bằng sơng Cửu Long cịn thế mạnh gì trong
nghề ni tơm xuất khẩu : Về điều kiện tự nhiên, về
lao động, về cơ sở chế biến, thị trờng tiêu tụ.
- Diện tích vùng nớc rộng lớn ( Tâm bán đảo Cà
Mau ) nuôi tôm đem lại nguồn thu nhập lớn, nếu
trúng mùa, trúng giá nông dân sẵn sàng đầu t chấp
nhận rủi ro, sẵn sàng tiếp thu kễ hoạch và công nghệ
mới để phát triển nghề nuôi tôm xuất khu.
* Khó khăn : Phân tích những khó khăn chính.
2. Hớng dẫn HS mục 2 :
Căn cứ vào biểu đồ và các
bài 35,36 hãy cho biết :
- Điều kiện tự nhiên :
Diện tích vùng nớc trên
- Vn đề đầu t cho đánh
bắt xa bờ, hệ thống côg
nghiệp chất lợng cao.
- Chủ động nguồn giống
an tồn và có chất lợng
cao, chủ động thị trờng,
tránh các rào cản của nớc
nhập khẩu sản pẩm thuỷ
sản của Việt Nam.
<b>d) Cđng cè:</b>
HS hoµn chØnh néi dung bình thực hành, giáo viên nhận xét ý thức học sinh.
<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>
Ôn tập từ bài 34 - bài 41.
<i><b>IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
...
...
...
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản từ tiết 35 đến tiết 41. Tiếp tục khắc
sâu những kiến thức cơ bản của vùng kinh tế Đông Nam Bộ và vùng đồng bằng
sông Cửu Long, thấy đợc những điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế xã hội
và những khó khăn do thiên nhiên, phơng hớng khắc phục, phát triển kinh tế xã
hội.
<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>
Lợc đồ vùng kinh tế Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>
Kết hợp giờ học bài mới.
<b>c) Bài mới</b>: Ơn tập
- Nêu vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ trên lợc
đồ Đông Nam Bộ.
- Dựa vào lợc đồ vùng kinh tế Đông Nam Bộ
nêu đặc điểm về địa hình.
- Có những loại đất nào.
1. Vùng Đông Nam Bộ.
a. V trớ a lớ v gii hn lónh
th.
b. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên.
- Đặc điểm của khí hậu.
- Đặc điểm của biển.
- Có những loại hải sản nào.
- Giao thông vận tải.
- Xỏc nh cỏc sụng ln Đơng Nam Bộ.
- Vì sao phải bảo vệ rừng đầu nguồn.
- Quan sát lợc đồ ( bảng 31.2 ) nêu mật độ dân
số của vùng, gia tăng tự nhiên, tỉ l dõn thnh
th.
- Tình hình phát triển công nghiệp trớc ngày
Miền Nam giải phóng.
- Tỡnh hỡnh phỏt trin cụng nghiệp ngày nay :
- Xác định và nêu tên các trung tâm công
nghiệp lớn của vùng.
- Sù phân bố sản xuất c«ng nghiƯp ë Đông
- Sự phân bố cây công nghiệp lâu năm.
- Cây công nghiệp hàng năm.
- Cây ăn quả.
- Đặc điểm ngành chăn nuôi.
- Đọc bảng 23.1. nªu mét số ngành dịch vụ
( chỉ tiêu so với các nớc.
- Vốn đầu t nớc ngoài so với cả nớc ( 2003)
- Các trung tâm kinh tÕ vµ vïng träng ®iĨm
phÝa Nam.
- Nêu vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ.
- Kể tên loại đất chính vùng Đồng bằng sơng
Cửu Long, : Phần đất phù sa ngọt, đất phèn, đất
mặn, đất khác.
- Thế mạnh về tài nguyên tự nhiên ở đồng bằng
sông Cửu Long để sản xuất lơng thực, thực
phẩm.
- Đất bazan, đất xám.
- Khí hậu : Cận xích đạo, nóng
ẩm.
- Biển đẹp, ng trờng rộng, hải
sản phong phú.
- Gần đờng hàng hải quốc tế.
- Chống lũ lụt, xói mịn.
c. Đặc điểm dân c - xã hội :
- Mật độ DS: 434ngời/km2<sub>, tỉ lệ</sub>
gia tăng tự nhiên : 1,4%, tỉ lệ
dân thành thị : 55,5%.
2. Tình hình phát triển kinh tế ;
a. Công nghiƯp :
- Cơ cấu sản xuất cơng nghiệp
cân đối : Công nghiệp nặng,
công nghiệp nhẹ.
- TPHCM, Biên Hoà, Vũng
Tàu.
b. Nông nghiệp :
- Cõy cụng nghiệp lâu năm :
Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều.
- Cây công nghiệp hàng năm :
Lạc, đạu tơng, mớa, ...
- Cây ăn quả : sầu riêng, xoài,
mít, ....
- Gia úc, gia cầm thuỷ ản.
3. Dịch vụ :
- Tổng mức bán lẻ hàng hoa :
33,1 ( 2002 )
- VËn chun hµnh khach :
30,3 % ( 2002 )
- Vận chuyển hàng hoá : 15,9%
( 2002 )
- Vốn đầu t chiếm : 50,1%
- TPHCM, Biên hồ, vũng tàu.
4. Vùng đồng bằng sơng Cửu
Long :
- ở phái tây của Đông Nam Bộ,
Bắc giáo CPC, Tây Nam là
Vịnh Thái Lan, Đông Nam là
Biển Đông.
- Điều kiện tự nhiên và tài
nguyªn thiªn nhiªn.
- Diện tích gần 4 triệu ha ( đất
rừng) phù xa ngọt : 1,2
- Tỉ lệ % diện tích và sản lợng lúa cđa vïng so
- Lúa đợc trồng chủ yếu õu?
- Kể tên những loài cây ăn quả của vùng kinh
tế.
- Sản lợng thuỷ sản so với cả níc.
- C«ng nghiƯp : TØ träng c«ng nghiƯp so víi c¶
níc.
- Kể tên các ngành cơng nghiệp ở đồng bằng
sơng Cu Long ( 2002 )
- Vì sao ngành chế biÕn LTTP chiÕm tØ träng
cao?
- KÓ tên những ngành dÞch vơ chđ u của
vùng.
- Các trung tâm kinh tế lớn ( Cần thơ, Mĩ tho,
Long Xuyên, Cà Mau )
- Khớ hu, nc.
- Bin v hi o.
5. Tình hình phát triển KT-XH:
a. Nông nghiệp : Dt : 50,3%.
Sản lợng lúa ( triƯu tÊn ) : 17,7
- Kiªn Giang, An Giang, Long
An, Đồng Tháp, Sóc Trăng,
Tiền Giang bình quân lơng thực
: 1066,3kg/ngời/năm gấp 2,3
lần TB cả nớc ( 2002 )
b. C«ng nghiƯp :
- TØ träng công nghiệp còn thấp
( khoảng 20% GDP toàn vùng
(2002))
- Chế biến LTTP và VLXD, cơ
khí nông nghiệp.
c. DÞch vơ :
- Xuất nhập khẩu, vận tải, du
lịc, thuỷ sản đông lạnh, hoa
quả, giao thông ( ng thu )
<b>d) Củng cố:</b>
GV nhấn mạnh những nội dung cần ôn tập, giờ sau kiểm tra 1 tiết.
<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>
ôn tập lí thuyết cũ, giờ sau kiĨm tra 1 tiÕt.
<i><b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
Qua bài kiểm tra nhằm đánh giá tơg đối chính xác chất lợng của học sinh,
thấy đợc những mặt mạnh, yếu trên cơ sở đó tiếp tục cải tiến phơng pháp giảng
dạy, giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong làm bài, rèn luyện kỹ năng so sánh,
phân tích các đối tợng địa lí.
GV ra đề, photo, HS ơn tập.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) KiÓm tra bµi cị: </b>
<b>c) Bài mới</b>: GV đọc đề hoặc phát đề photo:
I. Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) : Khoanh tròn vào các ý trả lời đúng nất trong
các cõu di õy :
1. Công nghiệp vùng Đông Nam Bộ trớc ngày miền Nam hoàn toàn giải
phóng.
A. SX hàng tiêu dùng và chế biến LTTP.
B. Các ngành công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
C. Cả A và B.
2. Công nghiệp vùng Đông Nam Bộ ngày nay gồm :
A. Công nghiệp nặng, công ngiệp nhẹ.
B. Công nghiệp nặng.
C. Cả A và B.
3. Các trung tâm công nghiệp lớn của vùng Đông Nam Bộ:
A. Thành phố HCM, Biên hoà, Vũng Tàu.
B. Biên hoà.
C. Cả A và B.
4. Ngành nông nghiệp Đông Nam ộ trồng các loại cây Công nghiệp :
A. Cây Công ngiệp hàng năm.
B. Cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C. Cả A và B.
5. Ngành chăn nuôi gia súc, gia cầm đợc chú trong jtheo phng phỏp :
A. Chn nuụi cụng nghip.
B. Chăn nuôi theo hớng cổ truyền.
C. Cả A và B.
6. Trong nơng nghiệp vấn đề thuỷ lợi giữ vai trị :
A. Chủ yếu trong sản xuất thâm canh.
B. TÇm quan trọng hàng đầu.
C. Cả A và B.
7. Ngành dịch vụ Đông Nam Bộ gồm có :
A. Thơng mại, dịch vụ vận tải, viễn thông.
B. Du lịch, vận tải.
C. Cả A và B.
8. Đông Nam Bộ giữ vị trí quan trọng trog xuất nhập khẩu.
A. Đứng thứ 2 cả nớc.
B. Dẫn đầu cả nớc.
C. Cả A và B.
9. Cỏc trung tâm kinh tế lớn của đông Nam Bộ :
A. Thnh ph CM, Biờn ho, Vng Tu.
B. Biên Hoà.
C. Cả A và B.
10. Dồng bằng sông Cửu Long nằm ở vị trí :
A. Phía Đông của Đông Nam Bộ.
11. Đặc điểm khí hậu của vùng đồng bằng sơng Cửu Long :
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
C. Cả A và B.
12. Sè d©n cđa dång b»ng sông Cửu Long khoảng :
A. Trên 16,7 triệu ngời.
B. 18 triệu ngời.
C. Cả A và B.
12. Din tớch ng bằng sơng Cửu Long so với cả nớc ( nghìn ha )
A. 3500 B. 3834,8 C. C¶ A vµ B
14. Các ngành cơng nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long năm 2000 gồm :
A. Chế biến LTTP, VLXD, chơ khí nơng nghiệp.
B. VËt liƯu x©y dựng.
C. Cả A và B.
15. Sn lng thu sn đồng bằng sơng Cửu Long ( ngìn tấn ) ( 2002 ) là ;
A. 2000 B. 1354,5 C. Cả A và B.
16. Cỏc trung tõm kinh t lớn của đồng bằng sông Cửu Long là :
A. Cần thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau.
B. Cån Thoi.
II. Tự luận : ( 6 điểm )
1. Trình bài tình hình phát triển ngành cơng nghiệp của vùng Đơng Nam Bộ
2. Nêu tình hình phát triển ngành nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu
Long.
<b>d) Cđng cè:</b>
Thu bµi, nhËn xÐt ý thøc lµm bµi.
<b>e) Híng dẫn về nhà:</b>
Đọc trớc bài, phân tích tổng hợp kinh tÕ ( Bµi 38 SGK )
<i><b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
...
...
...
...
ngun, mơi trờng biển đảo
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
thấy sự cần thiết phải phát triển các ngành kinh tế biển một cách tổng hợp, thấy
đợc sự giảm sút của tài nguyên biển, vùng xa bờ nớc ta và các phơng hớng chính
để bảo vệ tài nguyên và rừng.
- nắm vững hơn cách đọc và phân tích các sơ đồ, bản đồ, lợc đồ, có niềm tin
vào sự phát triển của các ngành kinh tế biển ở nớc ta, có ý thức bảo vệ tài nguyên
và môi trởng biển đảo.
<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>
- Bản đồ kinh tế chung Việt Nam.
- Bản đồ giao thông vận tải và bản đồ du lịch Việt Nam.
- Các lợc đồ, sơ đồ trong SGK ( phóng to )
- Tranh ảnh về các ngành kinh tế biển nớc ta, về sự ô nhiễm, suy giảm tài
nguyên môi trờng biển và các hạot động bảo vệ tài ngun, mơi trờng biển.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>c) Bµi míi</b>:
GV đề nghị HS quan sát bản đồ kinh tế chung
Việt Nam.
- Nhận xét đờng bờ biển nớc ta kộo di t õu
n õu.
- Đại diện nhóm 1 nhận xét nội dung trên.
- GV chn kiÕn thøc.
- Có nhiều ình và thành phố nằm giáp biển (HS
tìm đọc và liên hệ với địa phơng trong tỉnh).
- GV yêu cầu HS quan sát hình 38.1 hãy nêu
giới hạn từng bộ phận của vùng biển nớc ta.
- Đại diện nhóm 2 nhận xét nội dung trên.
- Nhóm 1,3,4 bổ sung.
- GV chuÈn kiÕn thøc.
- Quan sát bản đồ Việt Nam, kết hợp quan sát
lợc đồ hình 38.2, một số đảo và quần đảo, nhận
xét xem số lợng đảo ở nớc ta, những đạo nằm
ven bờ, xa bờ.
- Các nhóm thảo luận và đại diện trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.
- Đọc tên các đảo ven bờ có diện tích lớn.
- Đọc tên các đảo xa bờ ( Bạc Long Vĩ, Phú
Quốc )
- Dựa vào hình 38.3 và kiến thức đã học hãy
nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển các
ngành kinh tế biển ở nớc ta.
- GV đề nghị HS nghiên cứu, thảo luận mc
+ Tiền năng phát triển của ngành.
+ Một vài nét về sự phát triển của ngành.
+ Những hạn chế, phơng hớng phát triển.
I. Bin v đảo Việt Nam
1. Vùng biển nớc ta
- Có đờng bờ biển dài : 326km
và vùng biển rộng khoảng 1
triệu km2
- Gồm nội thuỷ, lãnh hải, vùng
tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc
quyền kinh tế, vùng thềm lục
địa.
2. Các đảo và quần đảo :
- Co hơn 3000 đảo lớn nhỏ đợc
chia thành các đảo xa bờ và các
đảo gần bờ.
- Diện tích đảo lớn : Phú Quốc
( 567km2 <sub>); Cát Bà ( 100km</sub>2<sub>)</sub>
- Đảo xa bờ : Bạch Long Vĩ,
Phú Quốc, 2 quần đảo : Hong
Sa, Trng Sa.
II. Phát triển tổng hợp KT biển
1. Khai thác, nuôi trồng và chế
biến hải sản.
- Vì sao phải u tiên phát triển thác hải sản xa
bờ?
- Tiềm năng du lịc biển của níc ta?
- Các nhóm thảo luận, đại diện phát biểu nhóm
khác bổ sung, giáo viên chuẩn kích thớc.
- Nớc ta có vịnh nào đợc Unesco cơng nhận là
di sản thiên nhiên của thế giới.
- Ngoài hoạt động tắm biển chúng ta cịn có
khả năng phát triển các hoạt động du lịch biển
nào khác.
trÝch, thu.
- SL khai thác hàng năm
khoảng 5000 tấn, còn lại là
vùng biển xa bờ, sản lợng đánh
bắt xa bằng bằng 1/5 khả năng
cho phép.
2. Du lịch biển - đảo :
- Nguồn tài nguyên du lịch
biển phong phú : có 120 bãi cat
rộng dài, phong cảnh đẹp,
thuận lợi cho việc xây dựng các
khu du lịch, nghỉ dỡng.
<b>d) Cñng cè:</b>
- Những điều kiện thuận lợi của biển nơc ta để phát triển kinh tế.
- Vì sao phải phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển.
<b>e) Híng dÉn về nhà:</b>
Học thuộc bài, trả lời câu hỏi 1,2,3 / 139.
<i><b>IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
...
...
...
...
nguyờn mụi trng bin - o ( tiếp theo )
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
HS nắm đợc việc bảo vệ tài nguyên và môi trờng biển đảo là rất quan trọng,
thấy đợc sự giảm sút của môi trờng biển về tài nguyên, vùng ven bờ nớc ta và
các phơng hớng chính để bảo vệ TNMT biển, nắm vững hơn cách đọc và phân
tích sơ đồ, bản đồ, lợc đồ, có niềm tin vào sự phát triển của các ngành kinh tế
biển ở nớc ta, có ý nghĩa bảo vệ tài nguyên và môi trởng biển đảo.
<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>
- Một số lợc đồ, sơ đồ trong SGK phóng to.
- Mét số tranh ảnh về các ngành kinh tế biển nớc ta, sự ô nhiễm suy giảm
tài nguyên, môi trờng biển.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ s:
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>
- Trình bày phơng hớng phân tích tổng hợp kinh tế biển.
<b>c) Bài mới</b>: Giới thiệu :
- Kể tên một số khoáng sản chính ở vùng biển
nớc ta mà em biết :
- Các nhóm trảo đổi, thảo luận.
- Đại diện các nhóm phát biểu.
- Các nhóm khác bổ sung.
- GV chun kin thc.
- Tại sao nghề làm mối phát triển mạnh ở ven
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Nhóm khác bổ sung.
- GV chuÈn kiÕn thøc.
- GV đề nghị HS nghiên cứu trực tiếp mục 3
cho biết :
- ở vùng thềm lục địa cịn có khống sản nào : (
dầu mỏ, khí tự nhiên ).
- Dựa vào hình thức đã học trình bày tiềm năng
và sự phát triển của hoạt động khai thác dầu
khí ở nớc ta.
- T ìm trên hình 39.2 một số cảng kiển và tuyến
giao thông đờng biển ở nớc ta.
- GV chia 3 nhãm th¶o luËn néi dung trên.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Nhóm khác bổ sung.
- GV chuẩn kiến thức.
- HÃy kể tên những cảng lớn ở nớc ta mà em
biết ( Cảng Sài gòn : 12 triệu tấn/ năm )
- GV phõn tích thành 3 cụm cơ khí đóng tàu
- Dịch vụ hàng hải ( hậu cần, dịch vụ ở cảng,
trên bờ )
- Việc phát triển giao thơng vận tải biển có ý
nghĩa to lớn nh thế nào đối với ngành ngoại
th-ơng ở nớc ta.
- Nêu một số nguyên nhân dẫn tới sự giảm sút
tài nguyên và ô nhiễm môi trờng biển đảo sẽ
dẫn đến hậu quả gì?
- Hậu quả của việc ô nhiễm môi trờng biển
- Những biện pháp cụ thể gì để bảo vệ tài
nguyên và môi trờng biển.
- Cần điều tra và đánh giá nh thế nào về sinh
3. Khai th¸c và chế biến
khoáng sản biÓn :
- Nguån muèi v« tËn : nghỊ
mi ph¸t triĨn tõ l©u ë Sa
Huún ( Quảng NgÃi ) ; Cà Na
( Ninh Thuận )
- Däc bê biĨn cã nhiỊu b·i c¸t
chøa oxit, titan.
- C¸t trắng.
- Dầu khí, khí tự nhiên )
4. Phát triển tổng hợp giao
thông vận tại :
- Gn tuyn ng biển quốc tế
quan trọng.
- Ven biĨn cã nhiỊu vïng x©y
dùng cảng nớc sâu.
III. Bo v ti nguyên và môi
trờng biển - đảo.
1. Sự giảm sút tài nguyên và
môi trờng biển - đảo.
- DiÖn tÝch rừng ngập mặn
giảm sút.
- Nguån h¶i s¶n gi¶m.
- Mét sè cã nguy c¬ tut
chđng.
vËt biĨn.
- Bảo vệ các cảnh quan gì ở biển để duy trì
- Phơng pháp phòng chống ô nhiễm biển.
- iu tra đánh giá tiềm năng
sinh vật tại các vùng biển này.
- Bảo vệ rừng ngập mặt hiện
có, đẩy mạnh công tác trồng
rừng ngập mặt.
- B¶o vƯ ph¸t triĨn nguồn lợi
thuỷ sản.
- Phòng chống ô nhiễm môi
r-ờng biển.
<b>d) Củng cố:</b>
- Đọc phần ghi nhớ SGK trang 143.
<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>
Học thuộc bài, trả lời câu hái 2,3 / 144.
<i><b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
...
...
...
...
...
ca cỏc o xa bờ và tìm hiểu về ngành cơng
nghiệp dầu khí
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
HS cần rèn luyện kả năng phân tích, tổng hợp về kiến thức, tiềm năng kinh
tế của các đảo xa bờ, ngành cơng nghiệp dầu khí.
- Xác định đợc mối quan hệ giữa các đối tợng địa lí.
<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>
- Biểu đồ kinh tế chung Việt Nam.
- Bản đồ giao thông vận tải và bản đồ du lịch Việt Nam.
- Lợc đồ 39.2 trong SGK ( phóng to )
HS : bút chì, máy tíh, thớc kẻ.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>
- Trình bày sự kha ithác chế biến khoáng sản ở Việt Nam.
- Vic bo v tài ngun và mơi trờng biẻn đảo có tầm quan trọng gì?
<b>c) Bài mới</b>: GV giới thiệu.
1. Bµi tËp 1 :
- Chia 3 - 4 nhóm thảo luận câu hỏi sau :
+ Các đảo có điều kiện thích hợp nhất để phát
triển tổng hợp các ngành kinh tế biển.
- HS dựa vào bản đồ Việt Nam và lợc đồ 39.2
SGK để nêu đợc điều kiện phát triển tổng hợp
kinh tế biển của từng đảo.
- Đại diện các nhóm nhận xét.
- Các nhóm khác bổ sung.
- GV chuẩn kiến thức cơ bản.
2. Bài tập 2 :
- Gọi 1 HS đọc bài tập 2 / 145.
- Gv chia nhãm 2 em cïng th¶o luËn néi dung.
-Quan sát H40.1 hÃy nhận xét về tình hình khai
thác, xuất khẩu dầu thô.
- Nhập khẩu xăng dầu và chế biÕn dÇu khÝ ë níc
ta.
- GV hớng dẫn HS cách phân tích bản đồ để rút ra
những kết luật cần thiết?
VD : Phân tích các đối tợng qua các năm.
- Phân tích mối quan hệ giữa các đối tợng.
- Sau khi các nhóm HS thảo luận GV yêu cầu đại
diện các nhóm trình bày nhận xét của nhóm mình.
GV lu u ý : Mặc dù lợng dầu thô hàng năm xuất
khẩu lớn gấp 2 lần lợng xăng dầu nhập khẩu nhng
giá xăng dầu đã chế biến lớn hơn nhiều lần so với
giá đầu t.
tế của các đảo xa b.
- Cát Bà : Nông, lâm, ng, du
lịch, dịch vụ.
- Côn Đảo : Nông lân, ng,
dịch vụ, du lịch biển.
- Phú Quốc : nông, lâm, ng,
du lịch, dịch vụ biển.
+ Nớc ta có trữ lợng dầu khí
lớn và dầu mỏ là một trong
những mặt hàng xuất khẩu
chủ lực trong những năm
qua, sản lợng dầu mỏ không
ngừng tăng.
- Hu nh ton b lng du
khai thỏc đợc xuất kẩu dới
dạng thô, cho thấy cộng
nghiệp chế biến dầu khí
đang phát triển ( điểm yếu
của ngành CN dầu khí vẫn
phải hập lợng xăng dầu để
chế biến với số lợng ngày
càng lớn.
<b>d) Củng cố:</b>
GV cho HS nhắc lại 2 nội dung vừa thùc hµnh.
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Tìm hiểu địa lí địa phơng tỉnh, huyện, xã
<i><b>IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>
<i><b>I - Mc ớch yờu cầu</b></i>
- HS cần bổ sung và nâng cao kiến thức về địa lí tự nhiên, dân c, kinh tế xã
hội, có đợc các kiến thức về địa lí địa phơng ( tỉnh, thành phố ).
- Phát triển năng lực nhận thức và vận dụng kiến thức vào thực tế. Những
kết luận rút ra, những đề xuất đúng đắn có thể là cơ sở để đóng góp với địa
ph-ơng trong sản xuất quản lí xã hội, hiểu rõ thực tế địa phph-ơng, những khó khăn,
thuận lợi để có ý thức tham gia xây dựng địa phơng, từ đó bồi dỡng những tình
<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>
- Bản đồ Việt Nam, bản đồ địa phơng.
- Các tranh ảnh, hình vẽ về địa phơng.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: S s:
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>c) Bài mới</b>: Giáo viªn giíi thiƯu :
GV u cầu HS lên bảng điền vào bản đồ Việt
Nam để xác định vị trí và lãnh thổ của địa
ph-ơng.
+ N»m ë vïng nói, giáp với các tỉnh thành phố
nào? Có biên giới với nớc nào không?
+ Vị trí d dịa lý nh vậy có ý nghĩa gì trong việc
phát triển KT - XH?
+ Diện tích của tỉnh ( thành phố ) so với địa
ph-ơng khác trong nớc là lớn ay nhỏ?
- GV yêu cầu HS da jvào biểu đồng địa phơng
và sự hiểu biết của bản thân để nêu tên và xác
định vị trí của các đơn vị hành chính trong tỉnh
( nêu đến cấp quạn, huyện, cấp xã và địa điểm
+ HS nêu vài nét chính từng đơn vị hành chính
( vị trí, diện tích, dân số )
- GV nêu và nhận xét về lịch sử lãnh thổ về địa
chất.
- Những đặc điểm chính của địa hình.
+ GV u cầu HS trao đổi theo nhóm để nêu
lên các đặc điểm của địa hình, ảnh hởng của
địa hình tới khí hậu, sơng ngịi, đất đai, khí
hậu, thực vật.
+ Tác động của địa hình tới việc vạch kế hoạch
sản xuấ xây dựng thiết kế các cơng trình thuỷ
lợi, giao thơng.
I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ,
diện tích phân viện hành chính?
1. Vị trí và lãnh thổ?
- Tỉnh Ninh Bình giáp với tỉnh
Nam Hà, Hµ Nam, Hoµ Bình,
Thái Bình.
2. Sự phân chia hành chính.
II. Điều kiƯn tù nhiªn và tài
a. Địa hình :
- Việc báo cáo sử dụng đất đai.
+ Những đặc điểm đặc trng của khí hậu của
tỉnh, xã, ... ( nhiệt độ, độ ẩm, lợng mua, độ
khác biệt các mùa, những ảnh hởng của khí
hậu tới sản xuất, đặc biệt là sản xuất nông
nghiệp và đời sống.
- Mạng lới sống ngòi phân bố nh thế nào ( ở
tỉnh, huyện xã em ) nơi bắt nguồn, chảy qua,
h-ớng chảy, phụ lu giá trị kinh tế sơng ngịi : kinh
tế, vấn đề sử dụng, bảo vệ, cải tạo sông.
- Điều kiện khai thông các loại đất đai, đặc
điểm đất đai, phân bổ.
- ý nghĩa của thổ nhỡng đối với sản xuất, hiện
trạng sử dụng.
- Hiện trạng thảm thực vật tự nhiên.
- Các loại động thực vật.
- Các loại khoáng sản chính và sự phân bố.
- ý nghĩa của khống sản đối với phát triển các
ngành kinh tế.
Nhiệt độ trung bình trên 200<sub>C</sub>
- Độ ẩm cao, lợg ma lớn.
3. Thuỷ văn
4. Thổ nhỡng
5. Tài nguyên sinh vật
6. Khoáng sản.
<b>d) Củng cố:</b>
- ý ngha v trớ a lí đối với sự phát triển kinh tế.
- Những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
<b>e) Hớng dẫn v nh:</b>
Học thuộc bài.
<i><b>IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
Tiếp tục bổ sung, nâng cao kiến thức về địa lý tự nhiên, dân c, kinh tế - xã
hội, có đ ợc các kiến thức về địa lí địa phơng ( tỉnh, thành phố ) phát triển năng
lực nhận thức vận dụng kiến thức vào thực tế những biểu hiện rút ra và đề xuất
đúng đắn, đóng góp với đại phơng trong sản xuất, quản lí xã hội, hiểm rõ những
khó khăn, thuận lợi để có ý thức tham gia, xây dựng địa phơng, bồi dỡng tình
cảm quê hớng đất nớc.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: S s:
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>
Nêu vị trÝ l·h thæ sù ph©n chia hµnh chÝnh tØnh Ninh Bình, huyện Yên
Khánh.
- Trình bày những điều kiện tự nhiên tỉnh Ninh Bình, huyện Yên Khánh.
<b>c) Bài mới</b>: GV giới thiệu.
- Số dân tỉnh Ninh Bình, xà Khánh Thuỷ
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên :
- Gia tăng cơ giới.
- Nguyờn nhõn ch yếu dẫn tới biến động DS
- Tác động của gia tăng DS tới đời sống SX.
- Đặc điểm kết cấu DS : Theo giới tính, độ
tuổi.
- §é ti :
- Kết cấu theo độ tuổi lao động.
- Mật độ dân số.
- Phân bố dân c, những biến động trong phõn
b dõn c.
- Các loại hình c trú chính.
- GV chia 3 nhóm thảo luận nội dung sau :
- Các loại hình văn hố dân gian, các hoạt
động văn hoỏ truyn thng.
- Tình hình phát triển văn hoá giáo dơc :
Tr-êng, líp, HS qua các năm, chất lợng giáo
dục.
- Tình hình phát triĨn y tÕ ( bƯnh viƯn, bƯnh
x¸, c¸n bé y tÕ ).
- GV cho HS thảo luận tình hình kinh tế
chung của địa phơng tỉnh, huyện, xã ( nơi
tr-ờng đóng ) nội dung sau :
+ Trình độ phát triển kinh tế chung của tỉnh
so với cả nớc.
+ C¬ cÊu kinh tế ( Tơng quan giữa các ngành,
+ Sự phân bố ( hỵp lÝ hay cha hỵp lÝ )
III. Dân c và lao động :
1. Gia tăng dân số :
- Số dân tỉnh : trên 80 vạn.
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên : 1,52%.
- Số dân xà : 6.520 ngêi.
- Số ngời trong độ tuổi sinh đẻ
chiếm tỉ lệ cao, ca có KHHGĐ.
2. Kết cấu DS :
- TØ lƯ nam nữ bằng nau.
- Độ tuổi trẻ 0 - 5 tuổi chiÕm chØ
lÖ cao.
- Số ngời trong độ tuổi lao động
chiếm tỉ lệ cao.
3. Ph©n bè d©n c :
- Thành thị, nông thôn,.
4. Tình hình phát triển văn hoá
giáo dục, y tế :
IV. Kinh tế :
1. Đặc điểm chung :
- Trình độ phát triển vào loại
trung bình ( cả nớc ).
- Sù chuyÓn biÕn kinh tÕ có
những bớc phát triển song còn
cha tơng xứng ).
<b>d) Cđng cè:</b>
Nhận xét về tình hình gia tăng dân số của tỉnh, sự gia tăng dân số có ảnh
h-ởng gì tới đời sống kinh tế - xã hội.
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
Häc thc bµi.
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiếp tục bổ xung nâng cao kiến thức về địa lí các ngành kinh tế của tỉnh
Ninh Bình, biện pháp bảo vệ tài nguyên và môi trờng, những phơng hớng phát
triển kinh tế của tỉnh, huyện, xã, biết vận dụng kiến thức vào thực tế đời sống
trong việc bảo vệ tài nguyên môi trờng của tỉnh, huyện, xã, địa phơng cho HS.
<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>
Bản đồ Việt Nam, bản đồ địa phơng tỉnh Ninh Bình, huyện Yên Khánh
-Khánh Thuỷ.
- Một số tranh ảnh về việc bảo vệ tài ngun mơi trờng.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>c) Bài mới</b>: GV giới thiệu.
- Nêu vị trí của ngành công nghiệp trong nền
kinh tế của tỉnh.
- Cơ cấu ngành công nghiệp :
+ Cơ cấu theo hình thức sở hữu.
+ Cơ cấu theo ngµnh ( chó ý tíi c¸c ngành
công nghiệp then chốt ).
- Phân bô công nghiệp ( các khu công nghiệp
tập trung )
- Các sản phẩm công nghiệp chủ yếu.
- Phơng hớng phát triển công nghiệp.
- Vị trí của ngành nông nghiệp trong nền kinh
tế của tỉnh.
- Cơ cấu ngành nông nghiệp.
+ Ngành trồng trät, tØ träng ngµnh trång trät
trong cơ cấu ngành nông nghiệp.
+ Sự phát triển và phân bố các loại cây trồng
chính.
+ Ngành chăn nuôi : Sự phát triển và phân bố
IV. Kinh tế :
2. Các ngành kinh tế :
a. Công nghiệp kể cả tiểu thủ
công ngiệp.
ngành chăn nuôi.
+ Ngành thuỷ sản : Đánh bắt và nuôi trồng
thuỷ sản ( sản phẩm, phân bố )
+ Ngành lâm nghiệp : Khai thác lâm sản, bảo
- Phơng hớng phát triển nông nghiệp.
- V trớ ca dch v trong nền kinh tế của tỉnh.
- Giao thông vận tải : Các loại hình vận tải, các
tuyến đờng giao thơng chín, phát triển giao
thông vận tải.
- Bu chÝnh viƠn th«ng.
- Thơng mại : Nội thơng : Hoạt đông jxuất
nhập khẩu. Du lịch : Các trung tâm du lịch, sự
phát triển của ngành du lịch.
- Hoạt động đầu t của nớc ngồi.
- Nh÷ng dÊu hiƯu suy gi¶m tài nguyên và ô
nhiễm môi trờng của tỉnh.
- Những biện pháp bảo vệ TN - MT.
- Những phơng híng ph¸t triĨn kinh tÕ cđa
tØnh, hun, x·.
c. DÞch vụ
V. Bảo vệ TN & MT:
a. Những dấu hiệu suy giảm.
VI . Phơng híng ph¸t triĨn kinh
tÕ :
<b>d) Cđng cè:</b>
- Cho biÕt các sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp chính của tỉnh, suy giảm
ở đâu?
- Cỏc tuyn ng giao thụng chớnh của tỉnh, huyện, xã.
<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>
- Häc thuéc bài
<i><b>IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích u cầu</b></i>
Hệ thống hố những kiến thức cơ bản đã học, tiếp tục rèn luyện và khắc sâu
<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>
+ Thầy : Soạn bài, đọc tài liệu.
<b>b) KiĨm tra bµi cũ: </b>
Cho biết các sản phẩm chính của ngành công nghiệp, nông nghiệp
<b>c) Bài mới</b>: GV giới thiệu.
Nờu c điểm vùng biển của VN.
+ Chiều dài đờng bờ biển.
+ Diện tích biển Đông, biển nớc ta.
+ Vùng biển nớc ta gồm có những bộ phận
nào.
+ Cỏc o v qun đảo có những đặc điểm gì
( số lợng đảo, các o ln ) ?
+ Đảo xa bờ.
Tiềm năng phát triển ngành hải sản, vài nét
về lịch sử phát triển ngành, những hạn chế
phơng hớng phát triển của ngành, tiềm năng
du lịch của biển nớc ta.
- Nớc ta có vịnh nào đợc Unesco cơng nhận?
- V× sao nghỊ làm muối phát triển m¹nh ë
khu biĨn Nam Trung Bé.
- ở vùng thềm lục địa biển còn có những
khống sản nào? Nêu lên một số cảng biển ở
nớc ta?
- Cácđiểm yếu thông thông biển của nớc ta.
- Một số nguyên nhân dẫn tới sự giảm sút tài
nguyên môi trờng biển - đảo.
- Các phơng hớng chính bảo vệ TN - MT biển
- đảo, cần bảo vệ cảnh quan gì ở biển đề duy
trì nguồn lợi thuỷ sản biển.
1. Biển và đảo VN :
1. Vïng biĨn níc ta : ( SGK )
b. Các đảo và quần đảo ( SGK )
2. Phát triển tổng hợp KT biển.
a. Khai thác nuôi trồng và chế
biến hải sản.
b. Du dch bin đảo ( SGK )
3. Khai thác và chế biến khoỏng
4. Phát triển tổng hợp giao thông
vận tải.
5. Bo v ti nguyờn v mụi
tr-ng biển đảo ( SGK )
<b>d) Cñng cè:</b>
GV hệ thống những kiến thức cơ bản để học sinh ôn tập kiểm tra học kỳ 2.
<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>
Häc thuéc bµi, giê sau kiĨm tra 1 tiÕt häc kú 2.
<i><b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục ớch yờu cu</b></i>
- Đánh giá một cách chính xác chất lợng học tập của HS qua bài kiểm tra
học kỳ.
- Gi¸o dơc cho HS cã ý thøc tù gi¸c trung thực và nghiêm túc trong khi làm
bài.
<i><b>II - Chun b</b></i>
- Thày ra đề kiểm tra hoặc photo đề.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>c) Bài mới</b>: GV phát đề photo:
I. Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào các chữ cái câu trả lời đúng nhất dới đây :
1. Công nghiệp vùng Đông Nam Bộ ngày nay gm :
A. Công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
B. Công nghiệp nặng.
C. Cả A và B.
2. Các trung tâm công nghiệp lớp của vùng Đông Nam Bộ gồm :
A. Biên hoà.
B. TP Hồ Chí Minh, biên hoà, Vũng Tàu.
C. Cả A và B.
3. Ngành nông nghi ệp Đông Nam Bộ trồng các loại cây công nghiệp.
A. Cây công nghiệp hàng năm.
B. Cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C. Cả A và B.
4. Ngnh chn nuụi gia súc, gia cầm đợc chú trọng theo phơng pháp :
A. Chn nuụi, cụng nghip.
B. Chăn nuôi theo hớng cổ truyền.
C. Cả A và B.
5. Trong nụng nghip vn đề thuỷ lợi giữ vai trò :
A. Thứ yếu trong sn xut thõm canh.
B. Tầm quan trọng hàng đầu.
C. Cả A và B.
6. Ngành dịch vụ Đông Nam Bộ gồm có :
A. Thơng mại du lịch, vận tải.
B. Bu chính viễn thông.
C. Cả A và B.
7. Đông Nam Bộ giữ vị trí quan trọng trong xuất nhập khẩu :
A. Đứng thứ 2 cả nớc.
B. Dẫn đầu cả nớc.
C. Cả A và B.
8. Các trung tâm kinh tế lớn của Đông Nam Bộ.
A. TP HCM, Biên Hoà, Vũng Tàu.
9. Đồng bằng sông Cửu Long nằm ở vị trí :
A. Phía Đông của Đông Nam Bộ.
B. Phía Tây của Đông Nam Bộ.
C. Cả A và B.
10. Đặc điểm khí hậu của đồng bằng sơng Cửu Long.
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Khí hậu cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm.
C. Cả A và B.
11. Số dân của đồng bằng sông Cửu Long khoảng :
A. Trên 16,7 triệu ngời.
B. 18 triƯu ngêi.
C. C¶ A vµ B.
12. Diện tích đồng bằng sơng Cửu Long so với cả nớc ( nghìn ha )
A. 3500 B. 3834,8 C. Cả A và B.
13. Ngnh dch vụ vùng đồng bằng sơng Cửu Long gồm có :
A. Xuất khẩu gạo.
B. Xuất khẩo gạo, thuỷ sản, hoa quả, giao thơng đờng thuỷ, du lịch sinh
thái.
C. C¶ A vµ B.
14. Các ngành cơng nghiệp ở đồng bằng sơng Cửu Long năm 2000 gồm có :
A. Chế biế LTTP, VLXD, c khớ nụng nghip.
B. Vật liệu xây dựng.
C. Cả A vµ B.
15. Sản lợng thuỷ sản ở đồng bằng sơng Cửu Long (nghìn tấn)2002 làg:
A. 2000 B. 1354,5 C. Cả A và B
16. Cỏc trung tõm kin t lơn của đồng bằng sông Cửu Log là:
A. Cần Tơ, M Th, Long Xuyờn, C Mau
B. Cần Thơ C. Cả A và B
II/ Tự luận (6 điểm)
1. Nờu tình hình phát triển của ngàh cơng nghiệp vùng đồng bằng sông
Cửu Long
2. Những đặc điểm phát triển của nghành cơng nghiệp Đơng Nam Bộ đồng
bằng sơng cửu Long
BiĨu ®iĨm
I/ Trắc nghiệm: Trả lời đúng các câu và ý sau mỗi ý cho 0,25 điểm
1. A 2. B 3. B 4. A 5. B 6. A 7. B 8. A
9. B 10. A 11. A 12. B 13. B 14. A 15. B 16. A
II/ Tù luËn:
Câu 1: 3điểm: Trả lời đúng các ý sau: mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
- Là vùng trọng điểm lúa lớ nhất của cả nớc
- Bình quân lơng thực đầu ngời đạt 1066,3 kg gấp 2,3 lần trung bình cả nơc
- là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nớc với nhiều loại hoa quả nhiệt đới:
xồi, cam, bởi...
- Nghề ni vịt đàn phát triển mạnh, vịt đợc nuôi nhiều nất các tỉnh Bạc
Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh
- Nghề rừng giữ vai trò quan trọng : Trồng rừng ngập mặn ven biển : Cà
Mau.
Cõu 2 : Trả lời đúng các ý sau : Mỗi ý đúng cho 1 im.
- Tới ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng chỉ có một số ngành sản xuất
hàng tiêu dùng và chế iến LTTP, pân bố chủ yếu ở Sài Gßn.
- Ngày nay trong ngành cơng nghiệp - xây dựng tăng trởng nhanh chiếm tỉ
trọng lớn nhất trong GDP của vùng, cơ cấu sản xuất cân đối bao gồm công ngip
nng, cụng nghip nh, LTTP.
- Các trung tâm công nghiệp lớn nhất : TP HCM chiếm khoảng 50% giá trị
sản xuất công nghiệp toàn vùng Bà Rịa - Vũng Tàu là trọng tâm công nghiệp
khai thác dầu khí.
<b>d) Củng cố:</b>
Thu bµi, nhËn xÐt ý thøc lµm bµi.
<b>e) Híng dÉn vỊ nhà:</b>
<i><b>IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
...
...
...
...
thnh phn t nhiờn v phõn tớch biểu đồ cơ cấu
kinh tế của địa phơng
Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>
HS cần có khả năng phân tích mối quan hệ nhân quả giữa các thành phần tự
nhiên. Từ đó thấy đợc tính thống nhất của môi trờng tự nhiên.
Biết cách vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế và phân tích biểu đồ.
<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>
- Bản đồ địa lí tự nhiên VN
- Bản đồ địa phơng, bút chì, bút màu, thớc kẻ.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>c) Bµi míi</b>: GV giíi thiƯu.
- GV gọi 1 - 2 em đọc nội dung BT1
- Ph©n tÝch mối quan hệ giữa các thành phần
tự nhiên.
- GV yờu cầu HS dựa vào biểu đồ địa lí tự
nhiên Việt Nam và bản đồ địa phơng trình
bày những đặc điểm thiên nhiên ở địa phơng
- GV chia thµnh 4 nhãm : Mỗi nhóm phân
tích 1 thành phần tự nhiên : Địa hình có ảnh
hởng tới khí hậu.
+ Khí hậu có ảnh hởng gì tới sông ngòi.
+ Địa hình, khí hậu có ¶nh hëng g× tíi thỉ
nhìng.
+ Địa hình, Khí hậu có ảnh hởng gì tới phân
bố thực vật, động vật.
GV yêu cầu các nhóm trình bày kết quả
-GV tổng kÕt.
- Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế : GV yêu cầu HS
trình bày lại cách vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế
( các bớc vẽ biểu đồ )
- GV gọi 1 HS lên lớp vẽ, cả lớp ở dới làm
việc theo cá nhân.
- GV nhận xét nêu những lỗi HS hay mắc
phải.
- GV cho HS phõn tớch biu ; Phân tích
những biến động c cơ cấu kinh tế.
- Nhận xét những sự thay đổi tỉ trọng ( giảm
tỉ trọng nào, tăng tỉ trọng nào ... )
- Nhiệt độ káhc nhau, lợng ma,
l-ợng nớc nhiều hay ít.
- Thay đổi bề mặt.
- Sùu kh¸c nhau vÒ thùc vâth,
thành phần loài thực vật.
2. V biểu đồ cơ cấu kinh tế,
phân tích sự biến động trong cơ
cấu kinh tế của đại phơng ( biểu
đồ hình trịn )
- Phân tích những biện động cơ
cấu.
- Gi¶m tØ träng lĩnh vực nông
lâm - ng nghiệp tăng tỉ trọng lĩnh
<b>d) Củng cè:</b>
GV tiếp tục cho HS hoàn chỉnh vẽ biểu đồ và nhận xét.
<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>
Häc thc bµi.
<i><b>IV/ Rót kinh nghiÖm</b></i>