Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

Thi chạy báo Hà Nội mới huyện Thanh Oai 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.95 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai/</b>


<b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>CÁI GÌ QUÝ NHẤT ?</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Nắm được vấn đề tranh luận (cái gì quý nhất) và ý được khẳng
định: người lao động là quý nhất.


<b>2. Kĩ năng:</b> - Đọc lưu loát và bước đầu biết đọc diễn cảm toàn bài.
- Đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật.


<b> 3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh tranh luận để bảo vệ ý kiến của mình


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh minh họa bài đọc. Ghi câu văn luyện đọc.
+ HS: Bài soạn.


III. Các hoạt động


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


30'
1’
29’



8’


12’


<b>1.Ổn định :</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


<b>-</b> Giáo viên u câu học sinh HTL và trả
lời câu hỏi bài "Trước cổng trời "


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mơi:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài</b> :“Cái gì q nhất ?”


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> HD HS luyện đọc.


- Gọi 1 HS khá giỏi đọc tồn bài
- GV chia đoạn:


+ Đoạn 1 : Một hơm ….sống được không ?
+ Đoạn 2 : Quý, Nam …… phân giải.


+ Đoạn 3 : Phần còn lại


- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn, kết
hợp uốn nắn đọc đúng và giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.


 <b>Hoạt động 2:</b> HD HS tìm hiểu bài.


+ <b>Câu 1</b> : Theo Hùng, Quý, Nam cái
quý nhất trên đời là gì?


(Giáo viên ghi bảng)


Hùng : q nhất là lúa gạo.
Quý : quý nhất là vàng.
Nam : quý nhất là thì giờ.


+ <b>Câu 2</b> :Mỗi bạn đưa ra lí lẽ như thế
nào để bảo vệ ý kiến của mình ?


<b>-</b> ỔN định lớp


<b>-</b> Học sinh đọc thuộc lòng và trả lời
câu hỏi bài thơ.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm đơi</b>
<b>-</b> 1 học sinh đọc bài


- Lần lượt HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- HS đọc nôi stiếp đoạn theo cặp


<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b> Hùng quý nhất lúa gạo – Quý quý


nhất là vàng – Nam quý nhất thì giờ.


<b>-</b> Học sinh lần lượt trả lời đọc thầm
nêu lý lẽ của từng bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9’


3'


1'


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh nêu ý 1 ?


<b>-</b> Cho học sinh đọc đoạn 2 và 3.


+ <b>Câu 3</b> : Vì sao thầy giáo cho rằng
người lao động mới là quý nhất?




- GV HD HS xem tranh
-GV cho học sinh nêu ý 2 ?


+ <b>Câu 4</b> : Chọn tên gọi khác cho bài văn
và nêu lí do vì sao em chọn tên đó ?
+ Nêu nội dung chính của bài?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>Hoạt động 3:</b> HD HS đọc diễn cảm


<b>-</b> GV chọn 5 bạn luyện đọc theo phân
vai


<b>4.Củng cố :</b>


- Gọi học sinh nhắc lai nội dung bài
- Giáo dục học sinh tranh luận để bảo vệ
ý kiến của mình


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


<b>-</b> Dặn dò: Xem lại bài + luyện đọc diễn
cảm.


<b>-</b> Chuẩn bị: “ Đất Cà Mau “.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


Thì giờ mới làm ra được lúa gạo, vàng
bạc.


<b>-Những lý lẽ của các bạn.</b>


- Học sinh đọc đoạn 2 và 3


<b>-</b> Lúa gạo, vàng, thì giờ đều rất quý,
nhưng chưa quý – Người lao động tạo
ra lúa gạo, vàng bạc, nếu khơng có
người lao động thì khơng có lúa gạo,
khơng có vàng bạc và thì giờ chỉ trơi


qua một cách vô vị mà thơi, do đó
người lao động là quý nhất.


<b>-</b> HS xem tranh


<b>- Người lao động là quý nhất.</b>


<b>-</b> VD: Cuộc tranh luận thú vị/ Ai có lí?/
Người lao động là q nhất.


Nội dung bài: <i><b>Vấn đề tranh luận ( Cái</b></i>
<i><b>gì quý nhất) và được khẳng định</b></i>
<i><b>(Người lao động là quý nhất )</b></i>


<b>Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm đơi</b>


- 5 bạn luyện đọc theo phân vai (người
dẫn chuyện, Hùng, Quý, Nam, thầy
giáo)


- Các nhóm luyện đọc.
- Các nhóm thi đọc trước lớp


<b>-</b> Cả lớp chọn nhóm đọc hay nhất.
- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CHÍNH TẢ:</b>


<b>TIẾNG ĐÀN BA-LA-LA- CA TRÊN SƠNG ĐÀ</b>


<b> I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Nhớ và viết đúng bài “Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sơng đà”.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Trình bày đúng thể thơ và dòng thơ theo thể thơ tự do. Luyện viết
đúng những từ ngữ có âm đầu l/ n hoặc âm cuối n/ ng dễ lẫn.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ
+ HS: Vở, bảng con.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3'


30'
1’
29’
17’


12’


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>



<b>-</b> 2 nhóm học sinh thi viết tiếp sức
đúng và nhanh các từ ngữ có tiếng
chứa vần un, ut.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>a/Giới thiệu bài : </b>Phân biệt âm đầu l/ n
âm cuối n/ ng


b<b>. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: </b>HD HS nhớ – viết.
<b>-</b> GV cho học sinh đọc một lần bài thơ.


<b>-</b> GV gợi ý HS nêu cách viết và trình
bày bài thơ:


+ Bài có mấy khổ thơ?
+ Viết theo thể thơ nào?
+ Những chữ nào viết hoa?


+ Viết tên loại đàn nêu trong bài thơ?
+ Trình bày tên tác giả ra sao?


<b>-</b> GV lưu ý tư thế ngồi viết của học
sinh.


<b>-</b> Giáo viên chấm một số bài chính tả.



 <b>Hoạt động 2: </b> HD HS làm luyện


tập.
. <b>Bài 2b:</b>


<b>-</b> u cầu đọc bài 2b.


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi
trò chơi “Ai mà nhanh thế?”


-Ổn định lớp


<b>-</b> Đại diện nhóm viết bảng lớp.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> 1, 2 học sinh đọc lại những từ ngữ 2
nhóm đã viết đúng trên bảng.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ trước lớp,
các hS khác nhẩm theo.


<b>-</b> 3 đoạn:


<b>-</b> Tự do.


<b>-</b> Sông Đà, cô gái Nga.



<b>-</b> Ba-la-lai-ca.


<b>-</b> Quang Huy.


<b>-</b> Học sinh nhớ và viết bài.


<b>-</b> 1 học sinh đọc và sốt lại bài chính tả.


<b>-</b> Từng cặp học sinh bắt chéo, đổi tập
sốt lỗi chính tả.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm</b>


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 2b.


<b>-</b> Lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3'
1’


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b> Baøi 3:</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc bài 3.


<b>-</b> Tổ chức HS thảo luận nhóm tìm từ
láy có âm đầu là L và từ láy có âm
cuối là ng



<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>4: Củng cố :</b>


<b>-</b> GV chốt lại các bài tập


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


ngữ có chứa 1 trong 2 tiếng đó.
* Man - mang:


+ Lan man – mang mác, khai man – con
mang, nghĩ miên man – phụ nữ có
mang.


VD:


* Vần – vầng:


+ Vần thơ –vầng trăng, mưa vần vũ –
vầng mặt trời.


* Buoân – buoâng: buôn làng – buông
màn, buôn bán – buông trôi, buôn làng
– buông tay.


* Vươn – vương:



+ vươn lên – vương vẩy, vươn tay –
vương tơ, vươn cổ – vương vấn.


<b>-</b> Lớp bổ sung


- HS đọc bài 3.


<b>-</b> Các nhóm thảo luận.


<b>-</b> Đại diện nhóm báo cáo.
* VD:


+ L: la liệt, la lốim lạc lõng, lai lámg,
lập lèo, lặng lẽ, lắt léo, lóng lánh, lung
linh…


+ Ng: lang thang, làng nhàng, loáng
thoáng, vang vang, sang sáng, leng
keng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tieát 41:

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Nắm vững cách viết số đo độ dài dưới dạng STP trong các trường
hợp đơn giản


<b>2. Kĩ năng: </b> - Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng STP



<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: - Bảng phụ
- HS: Vở bài tập.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’ <b>1. Ổn định:</b> - Ổn định lớp


4’ <b>2. Bài cũ: </b>


- Gọi HS lên bảng sửa bài 3 - HS lên bảng sửa bài 3


<b></b> Giáo viên nhận xét, cho điểm - Lớp nhận xét


30' <b>3. Bài mới: </b>


1’ <b>a. Giới thiệu</b>:- Hôm nay, chúng ta
thực hành viết số đo độ dài dưới
dạng STP qua tiết “Luyện tập”.
29’ <b>b/ Phát triển các hoạt động: </b>


15’ <b>* Hoạt động 1:</b> HDHS biết cách viết


số đo độ dài dưới dạng số thập phân. <b>Hoạt động cá nhân, lớp</b>



<b>Bài 1: </b> - GV cho HS nêu lại cách


làm và kết quả


- HS tự làm và nêu cách đổi


- Học sinh thực hành đổi số đo độ dài dưới
dạng số thập phân


35 m 23 cm = 35,23 m
51dm3cm = 51,3dm


14m7cm = 14.07m


<b></b> Giáo viên nhận xét


- Học sinh trình bày bài làm ( có thể giải
thích cách đổi  phân số thập phân số


thập phân)


<b>Bài 2 :</b>


- GV nêu bài mẫu


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vởû234cm = 200cm + 34cm = 2m34cm
= 2 34<sub>100</sub> m = 2,34m


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

14’ - GV HD sửa bài.<b>* Hoạt động 2: </b>
<b>Bài 3 :</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu BT3


- Tổ chức HS thảo luận nhóm đơi


- GV nhận xét.


<b>Bài 4 :</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài sau đó đổi vở
kiểm tra.


- GV HD sửa bài.


<b>Hoạt động nhóm, lớp</b>


- HS đọc u cầu BT3


- HS thảo luận cách làm và làm
- Một số em nêu kết quả


a) 3km245m = 3.245km
b) 5km34m = 5,034km
c) 307m = 0,307km
- HS đọc yêu cầu


- HS làm bài, kiểm tra vở bạn



12,44m = 12m44cm 7,4dm =7dm4cøm
3,45km=3450m 307m = 0,307km
3' <b>4/ Củng cố</b> :


- GV chốt lại các BT


- Tổ chức thi đua
Đổi đơn vị


2 m 4 cm = ? m 36km53m = …?km
1' <b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- Chuẩn bị: “Viết các số đo khối
lượng dưới dạng STP”


- Nhận xét tiết học


<b>TỐN:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: - </b>Ôn: Bảng đơn vị đo khối lượng - Quan hệ giữa các đơn vị đo liền
kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lượng thông dụng.


<b> </b> - Luyện tập viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân theo các
đơn vị đo khác nhau.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn HS đổi đơn vị đo khối lượng dưới dạng số thập phân.



<b>3. Thái độ: </b> - GD HS u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào thực tế.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lượng chỉ ghi đơn vị đo là khối lượng
- HSø: Bảng con, vở nháp kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lượng, SGK, VBT.


III. Các hoạt động:


<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’ <b>1. Ổn định:</b> - Ổn định lớp


4’ <b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Viết số đo độ
dài dưới dạng số thập phân.


- Gọi HS lên bảng đổi - Học sinh lên bảng đổi


345m = …? hm 3m 8cm =…? m


<b></b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương


30' <b>3. Bài mới: </b>


1’ <b>a/ Giới thiệu:“</b>Viết các số đo khối
lượng dưới dạng số thập phân”
29’ <b>b/ Phát triển các hoạt động: </b>


14’ <b>* Hoạt động 1:</b> Hệ thống bảng đơn
vị đo khối lượng.



<b>Hoạt động cá nhân, lớp</b>


- Yêu cầu HS nêu các đơn vị đo
khối lượng đã học.


- Yêu cầu HS nêu quan hệ giữa 2
đơn vị đo khối lượng liền kề.


- HS nêu
- HS nêu
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị


đo khối lượng thông dụng. 1 tấn = 10 tạ 1tạ =


1


10 taán = 0,1taán


1 taán = 1000kg 1kg = <sub>1000</sub>1 tấn =
0,001tấn


1 tạ = 100 kg 1kg = <sub>100</sub>1 taï = 0,01tạ
* Ví dụ:


- GV u cầu HS viết số thích hợp
vào chỗ chấm.


- HS làm bái, nêu cách làm.
5tấn 132kg = …taán



5taán 132kg = 5 132<sub>1000</sub> taán = 5,132taán
- GV kết luận: 5tấn 132kg = 5,132tấn


- Học sinh trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Baøi 1:</b>


- GV gọi 1 hS lên bảng, cả lớp làm
vào vở


<b></b> Giáo viên HD sửa bài


- 1 hS lên bảng, cả lớp làm vào vở
4tấn562kg = 4,562tấn


3taán12kg = 3,012taán
12taán6kg = 12,006kg
500kg = 0,5tấn


<b>Bài 2:</b>


- Giáo viên u cầu HS đọc đề
- Tổ chức HS thảo luận nhóm


Giáo viên nhận xét, sửa bài


- Học sinh đọc đề
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo



a) 2kg50g = 2.050kg 45kg23g=45.023kg
10kg3g=10.003kg 500g=0.500kg
b) 2taï50kg = 2,50taï 3taï3kg = 3,03taï
34kg = 0,34taï 450kg = 4,50tạ
- <b>Bài 3</b>


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS làm vở


GV HD học sinh sửa bài


-Học sinh đọc đề
- Học sinh làm vở


Lượng thịt cần thiết để nuôi 6 con sư tử
trong 1 ngày:


9x6 = 54(kg)


Lượng thịt cần thiết để nuôi 6con sư tử đó
trong 30 ngày:


54x30 = 1620(kg)
1620kg = 1.62tấn
3’ <b>4. Củng cố:</b>


- Nêu mối quan hệ 2 đơn vị đo khối
lượng liền kề.



- HS neâu


- Tổ chức thi đua đổi nhanh 341kg = … tấn 4 tạ 7 yến =… tạ
1’ <b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- Chuẩn bị: “Viết các số đo diện
tích dưới dạng số thập phân”


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU:</b>



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm “Thiên nhiên”: biết một số từ ngữ
thể hiện sự so sánh và nhân hóa bầu trời


<b> </b>- Hiểu và đặt câu theo thành ngữ cho trước nói về thiên nhiên.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết sử dụng 1 số từ ngữ gợi tả, gợi cảm khi viết đoạn văn tả một
cảnh đẹp thiên nhiên.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ
+ HS: Vở BT


III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’
30’


1’


29’
18’


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi HS lên sửa BT3


- •Giáo viên nhận xét, đánh giá


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>


“Tiết học hôm nay sẽ giúp các em
hiểu và biết sử dụng một số từ ngữ
thuộc chủ điểm: Thiên nhiên”.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Mở rộng, hệ thống



hóa vốn từ về Chủ điểm: “Thiên
nhiên”, biết sử dụng từ ngữ tả cảnh
thiên nhiên (bầu trời, gió, mưa, dịng
sơng, ngọn núi)..


<b>* Baøi 1:</b>


- GV yêu cầu 1 HS đọc bài “Bầu trời
mùa thu” , cả lớp đọc thầm


<b>* Baøi 2:</b>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu
- Tổ chức HS thảo luận nhóm
- Giáo viên chốt lại:


+ Những từ thể hiện sự so sánh.:
+ Những từ ngữ thể hiện sự nhân hóa.


-Ổn định lớp


<b>-</b> HS lên sửa BT3


<b>-</b> Cả lớp theo dõi nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc bài 1.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm



<b>-</b> 2, 3 học sinh đọc yêu cầu bài 2.


<b>-</b> Các nhóm thảo luận


<b>-</b> Đại diện nhóm báo cáo


* Những từ ngữ thể hiện sự so sánh:


<b>-</b> Xanh như mặt nước mệt mỏi trong ao
* Những từ ngữ thể hiện sự nhân hoá:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

11’


3'
1'


+ Những từ ngữ khác .


<b> Hoạt động 2:</b> Hiểu và viết đoạn văn


nói về thiên nhiên..


<b>* Bài 3:</b>


- u cầu HS đọc u cầu BT3


- • Giáo viên HD HS viết đoạn văn tả
cảnh đẹp có thể tả ngọn núi, cánh
đồng, cơng viên, vườn cây, cây cầu,


dịng sơng


•- Giáo viên nhận xét


<b>4.Củng cố.</b>


- GV nhấn mạnh lại nội dung các bài
tập


<b>5. Dặn dị-nhận xét: </b>
<b>-</b> Chuẩn bị: “Đại từ”.
- Nhận xét tiết học


énđang ở trong bụi cây hay ở nơi nào.
* Những từ ngữ khác:


- Rất nóng và cháy lên những tia sáng
của ngọn lửa/ xanh biếc / cao hơn


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- 2 học sinh đọc yêu cầu bài 3.


- HS viết đoạn văn khoảng 5 câu
- Một số em đọc đoạn văn trước lớp.


<b>-</b> Cả lớp bình chọn đoạn hay nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thứ ba/</b>



<b>KHOA HOÏC:</b>



<b>THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> - Xác định được các hành vi tiếp xúc thông thường không lây
nhiễm HIV.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Liệt kê những việc cụ thể có thể lây nhiễm và không lây nhiễm HIV


<b>3. Thái độ: </b> <b>- </b>Có thái độ khơng phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia
đình của họ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Hình vẽ trong SGK trang 36, 37 .
- HSø: Giấy và bút màu.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


27'


1’
26’


10’


<b>1.Ổn định: </b>


<b>2. KT bài cũ:</b> “Phòng tránh HIV/
AIDS


+ HIV lây qua những đường nào?
+ Nêu cách phịng bệnh qua
đường máu.


<b>-</b> GV nhận xeùt


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu</b> : Thái độ đối với
người nhiễm HIV/AIDS.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1:</b> Trò chơi tiếp sức


“HIV lây qua hoặc không lây
qua…”


- Giáo viên chia lớp thành 2 đội


<b>-</b> Yêu cầu 2 đội xếp thành 2 hàng


ngang


<b>-</b> Yêu cầu mỗi HS viết 1 hành vi
vào cột tương ứng


<b>-</b> Đội nào ghi đúng, nhanh là
thắng cuộc.


<b>-</b> Ổn định lớp


<b>-</b> 2 HS neâu


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>


- Các đội tiến hành chơi
Các hành vi có
nguy cơ lây nhiễm
HIV


Các hành vi không
có nguy cơ lây nhiễm
HIV


- Dùng chung bơm
kim tiêm khơng
khử trùng.


- Xâm mình chung
dụng cụ khơng khử
trùng.



- Nghịch bơm kim
tiêm đã sử dụng.
- Băng bó vết
thương mà không
dùng găng tay bảo


- Bơi ở bể bơi, hồ bơi
công cộng.


- Bị muỗi đốt.
- Cầm tay.


- Ngồi học cùng bàn.
- Khốc vai, ơm
- Dùng chung khăn
tắm.


- Maëc chung quần
áo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

16’


3’


1’


 Giáo viên chốt: HIV/AIDS


khơng lây truyền qua giao tiếp


thông thường.


 <b>Hoạt động 2:</b> QS và thảo luận


- Yêu cầu các nhóm quan sát các
hình trang 36, 37 và thảo luận:
+ Nêu nội dung từng hình.


+ Các hình nào có cách ứng xử
đúng với người bị nhiễm HIV và
gia đình họ?


+ Nếu các bạn ở H2 là người quen
của bạn, bạn sẽ đối xử với bạn
như thế nào?


+ Theo bạn, chúng ta cần có thái
độ như thế nào đối với người
nhiễm HIV/AIDS và gia đình họ?
- GV kết luận, ghi bảng.


<b>4. Củng cố:</b>


+ Những người bị nhiễm HIV, đặc
biệt là trẻ em có quyền gì?


+ Chúng ta cần đối xử với người
nhiễm HIV/AIDS như thế nào?
Tại sao?



<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Phòng tránh bị xâm hại.


<b>-</b> Nhận xét tiết học .


vệ.


- Dùng chung dao
cạo.


- Truyền máu( mà
không biết nguồn
gốc máu)


bệnh nhân HIV.
- Cùng chơi bi


- Uống chung li nước
- n cơm cùng mâm
-Nằm ngủ bên cạnh
- Sử dụng nhà VS
cơng cộng


<b>Hoạt động lớp, nhóm</b>


- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo:



+ H1: Các bạn đang chơi bi, 1 em nhỏ bị
HIV xin chơi bi. Các bạn đồng ý.


+ H2: Hai bạn nhỏ nói với nhau khơng ai
chơi với mình vì bố bị nhiếm HIV.


+ H3: Hai bạn đang khuyên bạn có mẹ bị
nhiễm HIV cố gắng học hành.


+ H4: Tổ chức diễn đàn nói về HIV/AIDS
- Hình 1, 3, 4


- Chơi, giúp đỡ động viên…các bạn để các
bạn bớt buồn, học tập tốt.


- Thơng cảm, giúp đỡ, chăm sóc, động viên,
khơng xa lánh…


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TÌNH BẠN (Tiết 1) </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Biết ai cũng cần có bạn bè. Trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống.


<b>3. Thái độ: </b> - Có ý thức cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.


<b>II. Chuaån bò: </b>



- GV : Tranh minh hoạ bài


- HS:


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


27’
1’
26’


6’


12’


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Mỗi người chúng ta cần phải làm gì
đối với tổ tiên, gia đình, dịng họ?
- GV nhận xét


<b>3 .Bài mới :</b>



<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>Tình bạn (tiết 1)


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: </b>Thảo luận


1/ Hát bài “lớp chúng ta đồn kết”
2/ Đàm thoại.


+ Bài hát nói lên điều gì?


+ Lớp chúng ta có vui như vậy khơng?
+ Điều gì xảy ra nếu xung quanh
chúng ta khơng có bạn bè?


+ Trẻ em có quyền được tự do kết bạn
khơng? Em biết điều đó từ đâu?


<b>- Kết luận</b>: Ai cũng cần có bạn bè.
Trẻ em cũng cần có bạn bè và có
quyền được tự do kết giao bạn bè.


 <b>Hoạt động 2: </b>Tìm hiểu nội dung


chuyện “Đôi bạn”


<b>-</b> u cầu 1 HS đọc to truyện “ Đôi
bạn”, cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Yêu cầu các nhóm thảo luận:



+ Em có nhận xét gì về hành động bỏ
bạn để chạy thốt thân của nhân vật
trong truyện?


+ Em thử đoán xem sau chuyện xảy ra,
tình bạn giữa hai người sẽ như thế
nào?


<b>-</b> Ổn định lớp


<b>-</b> Học sinh nêu


<b>Hoạt động lớp</b>
<b>-</b> Lớp hát đồng thanh.


<b>-</b> Tình bạn tốt đẹp giữa các thành viên
trong lớp.


<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Buồn, lẻ loi.


<b>-</b> Trẻ em được quyền tự do kết bạn, điều
này được qui định trong quyền trẻ em.


<b>Hoạt động lớp, nhóm</b>


<b>-</b> 1 HS đọc to truyện “ Đôi bạn”, cả lớp
đọc thầm.



- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo.


<b>-</b> Không tốt, không biết quan tâm, giúp
đỡ bạn lúc bạn gặp khó khăn, hoạn nạn.


<b>-</b> Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

8’


3'


1’


+ Theo em, bạn bè cần cư xử với nhau
như thế nào?


 <b>Kết luận</b>: Bạn bè cần phải biết


thương u, đồn kết, giúp đỡ nhau
nhất là những lúc khó khăn, hoạn nạn.
- GV chốt, ghi ghi nhớ lên bảng.


 <b>Hoạt động 3: </b>Làm bài tập 2.


- Tổ chức HS thảo luận nhóm đơi


<b>-</b> GV nhận xét và kết luận về cách
ứng xử phù hợp trong mỗi tình huống.



<b>4. Củng cố</b> :


+ Là bạn bè cần đối xử với nhau như
thế nào?


GD HS đồn kết, giúp bạn


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


<b>-</b> Sưu tầm những truyện, tấm gương,
ca dao, tục ngữ, bài hát… về chủ đề
tình bạn.


<b>-</b> Cư xử tốt với bạn bè xung quanh.


<b>-</b> Chuẩn bị: Tình bạn( tiết 2)


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>Hoạt động lớp, nhóm</b>


- Các nhóm thảo luận
- Một số em nêu kết quả:
a) Chúc mừng bạn.


b) An ủi, động viên, giúp đỡ bạn.


c) Bênh vực bạn hoặc nhờ người lớn
bênh vực.



d) Khuyên ngăn bạn không sa vào
những việc làm không tốt.


đ) Hiểu ý tốt của bạn, không tự ái, nhận
khuyết điểm và sửa chữa khuyết điểm.
e) Nhờ bạn bè, thầy cơ hoặc người lớn
khun ngăn bạn .


- HS nêu


- HS liên hệ tình bạn đẹp trong lớp,
trong trường mà em biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tieát 43:

<b>VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH </b>



<b>DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Nắm được bảng đo đơn vị diện tích.


- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thơng dụng.


- Luyện tập viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân theo các
đơn vị đo khác nhau.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn học sinh đổi đơn vị đo diện tích dưới dạng số thập phân theo các
đơn vị đo khác nhau nhanh, chích xác.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh u thích mơn học, thích làm các bài tập đổi
đơn vị đo diện tích để vận dụng vào thực tế cuộc sống.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ.
+ HS: SGK


III. Các hoạt động:


<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’
30’


1’


29’
14’


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>-</b> Gọi HS lên sửa BT3


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và ghi điểm.


<b>3.Bài mới:</b>


<b> a/Giới thiệu bài mới:</b>



<b>-</b> Hơm nay, chúng ta học toán bài:
“Viết các số đo diện tích dưới dạng
số thập phân”.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1:</b> HD HS hệ thống


về bảng đơn vị đo diện tích, quan
hệ giữa các đơn vị đo diện tích
thơng dụng.


- Yêu cầu HS nêu các đơn vị đo
diện tích


- u cầu HS nêu quan hệ giữa 2
đơn vị đo diện tích liền kề.


- Yêu cầu HS nêu mối quan hệ km2


với ha, giữa km2<sub>, ha với m</sub>2


<b>-</b> Ổn định lớp


<b>-</b> Học sinh sửa bài 3.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh nêu các đơn vị đo độ dài đã


học


<b>-</b> Học sinh nêu mối quan hệ giữa các đơn
vị đo diện tích từ lớn đến bé, từ bé đến
lớn.


1 km2<sub> = 100 hm</sub>2


1 hm2<sub> = </sub> 1


100 km2 = 0,01km2
…………


1 m2<sub> = 100 dm</sub>2 <sub> 1dm</sub>2<sub> = </sub> 1


100 m2 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

15’


3'
1’


- GV yêu cầu HS quan sát bảng mét
vuông để nhớ 1m2<sub> = 100dm</sub>2


+ Hai đơn vị đo diện tích liền kề
gấp, kém nhau bao nhiêu lần?





<b> Ví dụ 1:</b>


<b>-</b> GV nêu ví dụ :
3 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = …… m</sub>2


- GV kết luận:


- GV cho HS thảo luận ví dụ 2


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành
<b> *Bài 1: </b>


- GV cho HS tự làm
- GV HD HS sửa bài


<b>* Baøi 2: </b>


- Tổ chức HS thảo luận nhóm 4
- GV nhận xét


<b>* Bài 3: </b>


- Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào
vở


- GV HD sửa bài


<b>4. Củng cố</b>


+ Hai đơn vị đo diện tích liền kề


gấp hoặc kém bao nhiêu lần?


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung


<b>-</b> Nhận xét tiết hoïc


- Học sinh nêu mối quan hệ đơn vị đo
diện tích: km2<sub> ; ha ; a với mét vng.</sub>


1km2<sub> = 100ha 1 ha = 10 000m</sub>2


1 km2<sub> = 1000 000 m</sub>2 <sub> </sub>


1 ha = <sub>100</sub>1 km2<sub> = 0,01 km</sub>2


- HS quan sát bảng mét vuông.


+<b>Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn</b>
<b>vị liền sau nó và bằng 0,01 đơn vị liền</b>
<b>trước nó</b> .


- HS phân tích và nêu cách giải :
3 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = 3</sub> 5


100 m2 = 3,05 m2


3 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = 3,05 m</sub>2



- HS thảo luận cặp
- Một số em nêu cách làm


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh làm baøi


56dm2<sub> =0.56m</sub>2 <sub>23cm</sub>2<sub>=0.23dm</sub>2


17dm2<sub> 23cm</sub>2<sub> =17.23dm</sub>2


2cm2<sub> 5mm</sub>2<sub> =2.05cm</sub>2
<b>-</b> Các nhóm thảo luận


<b>-</b> Đại diện nhóm báo cáo


16546m2 <sub>= 1.654ha 5000.m</sub>2 <sub>= 0.5ha</sub>


1ha = 0.01km 2<sub> 15ha = 0.15km</sub>2


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở


5,34km2<sub> = 534ha 16,5m</sub>2<sub> = 16m</sub>2<sub>50dm</sub>2


6,5km2<sub> = 650ha 7,6253ha= 76253m</sub>2


- HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ĐẤT CAØ MAU </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Hiểu ý nghĩa của bài văn : Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau
góp phần hun đúc nên tính cách kiên cường của người Cà Mau


<b> 2. Kĩ năng: </b>- Đọc lưu lốt diễn cảm tồn bài , nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm
làm nổi bật sự khắc nghiệt của thiên nhiên ở Cà Mau và tính cách kiên
cường của người dân Cà Mau .


<b>3. Thái độ: </b> - HS yêu quý thiên nhiên và sự kiên cường của người dân nơi đây .


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Tranh phóng to “ Đất cà Mau “.


+ HS: Sưu tầm hình ảnh về về thiên nhiên, con người trên mũi Cà Mau


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


30’
1’
29’


8’


12’



<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài “
Cái gì q nhất?”


<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>3.Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>“Đất Cà Mau “


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b> Hướng dẫn học


sinh đọc đúng văn bản


- Gọi 1 HS khá giỏi đọc toàn bài.


<b>-</b> Bài văn chia làm mấy đoạn?


<b>-</b> Yêu cầu HS lần lượt đọc từng
đoạn, kết hợp uốn nắn đọc đúng và
giải nghĩa từ khó.


<b>-</b> Giáo viên đọc cả bài



 <b>Hoạt động 2: </b> Hướng dẫn học


sinh tìm hiểu bài


<b>-</b> u cầu học sinh đọc đoạn 1.


<b>-</b> + Câu hỏi 1: Mưa ở Cà Mau có gì
khác thường ?


<b>-</b> u cầu học sinh đọc đoạn 2.
+ Câu hỏi 2: Cây cối trên đất Cà
Mau mọc ra sao ?


+Người dân Cà Mau dựng nhà cửa
như thế nào ?


<b>-</b> Ổn định lớp


- HS đọc và trả lời câu hỏi (2 em)


<b>Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm đơi</b>
<b>-</b> 1 học sinh đọc cả bài


<b>-</b> 3 đoạn:


<b>-</b> Đoạn 1: Từ đầu … nổi cơn dông


<b>-</b> Đoạn 2: Cà Mau đất xốp …. Cây đước


<b>-</b> Đoạn 3: Còn lại



<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc nối tiếp đoạn


<b>-</b> Học sinh đọc nối tiếp cặp


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
<b>-</b> 1 học sinh đọc đoạn 1.


- Mưa ở Cà Mau là mưa dông: rất đột
ngột, dữ dội nhưng chóng tạnh.


<b>- </b>1 học sinh đọc đoạn 2.


<b>-</b> Cây cối mọc thành chòm, thành rặng; rễ
dài, cắm sâu vào lòng đất để chống chọi
được với thời tiết khắc nghiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

9’


3'


1'


- Giáo viên HD HS xem tranh
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3.


+ Câu hỏi 3: Người dân Cà Mau có
tính cách như thế nào ?


+ Em hãy đặt tên cho từng đoạn văn.



<b>-</b> Nêu nội dung baøi.


 <b>Hoạt động 3: </b> Luyện đọc diễn


caûm


<b>-</b> GV HD HS đọc đoạn 1.


<b>-</b> GV đọc đoạn 1.


<b></b>


<b>--</b> Giáo viên nhận xét.


<b>4. Củng cố.: </b>


<b>-</b> Yêu câud học sinh nhắc lại nội dung


 Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường


thiên nhiên – Yêu mến cảnh đồng quê.


<b>5. Dặn dị-nhận xét: </b>
<b>-</b> Rèn đọc diễn cảm.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.



phải leo trên cầu bằng thân cây đước
- HS xem tranh


- 1 học sinh đọc đoạn 3.


<b>-</b> Dự kiến: thông minh, giàu nghị lực,
thượng võ, thích kể và thích nghe những
chuyện kì lạ về sức mạnh và trí thơng
minh của con người


- HS đặt tên cho từng đoạn văn.


* <b>Nội dung bài:</b> <i><b>Sự khắc nghiệt của thiên</b></i>
<i><b>nhiên ở Cà Mau và tính cách kiên cường</b></i>
<i><b>của người Cà Mau .</b></i>


<b>Hoạt động nhómđơi, lớp, cá nhân</b>


- HS theo doõi


- Học sinh luyện đọc diễn cảm theo cặp.


<b>-</b> HS thi đọc diễn cảm.


- HS nhắc lại


<b>TẬP </b>

<b> LÀM VĂN:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Mục tiêu: </b>



<b>1. Kiến thức: </b>- Nắm được cách thuyết trình tranh luận về một vấn đề đơn giản gần giũ
với lứa tuổi học sinh qua việc đưa những lý lẽ dẫn chứng cụ thể có sức
thuyết phục.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Bước đầu trình bày diễn đạt bằng lời rõ ràng, rành mạch, thái độ bình
tĩnh.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh thái độ bình tĩnh, tự tin, tơn trọng người khác khi
tranh luận.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ viết sẵn bài 3a.
+ HS: Vở BT


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’
28’


1’
27’


18’


<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. KT bài cũ:</b>



- Cho HS đọc đoạn MB, KB


<b>-</b> GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3.Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: </b>


<b>* Bài 1:</b> Gọi HS đọc yêu cầu


<b>-</b> Tổ chức HS thảo luận nhóm


<b>-</b> Ổn định lớp


- 2 HS đọc đoạn MB, KB


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- 1 học sinh đọc yêu cầu.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm bài “Cái gì quý nhất?”.


<b>-</b> Các nhóm thảo luận


a) Nêu vấn đề tranh luận: Cái gì q nhất trên
đời?



b) Ý kiến và lí lẽ của mỗi bạn:


Ý kiến của mỗi bạn Lí lẽ đưa ra để bảo vệ
ý kiến


+Hùng: quý nhất là
lúa gạo


+Quý: quý nhất là
vàng


+Nam: q nhất là thì
giờ


- Có ăn mới có sống
- Có vàng thì có tiền,
có tiền thì mua được
lúa gạo.


- Có thì giờ mới làm
ra lúa gạo, vàng bạc.
c) Ý kiến, lí lẽ tranh luận của thầy giáo:


+ Thầy giáo muốn
thuyết phục Hùng,
Quý, Nam công nhận
điều gì?


+ Thầy đã lập luận


như thế nào?


- Người lao động là
quý nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

9’


3'
1'


<b>-</b> Giáo viên chốt lại.


<b>* Bài 2:</b>


<b>-</b> Giáo viên phân tích ví dụ.


<b>-</b> GV phân cơng mỗi nhóm
đóng 1 nhận vật Hùng hoặc
Q, Nam


<b>-</b> Giáo viên nhận xét bổ sung.


 <b>Hoạt động 2: </b>


<b>* Bài 3:</b> Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS sắp xếp theo
trình tự.


<b>-</b> Giáo viên chốt lại.
4.<b>Củng cố.</b>



+ Nêu các ĐK thuyết trình,
tranh luận.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập thuyết
trình, tranh luận (tt) ”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


+ Cách nói của thầy
thể hiện thái độ tranh
luận như thế nào?


chưa phải là quý nhất.
Không có người LĐ
thì khơng có lúa gạo,
vàng bạc, thì giờ cũng
trơi qua vơ vị.


- Thầy tôn trọng
người đối thoại


+ Công nhận Hùng,
Quý, Nam đúng.
+ Nêu câu hỏi rồi ôn
tồn giảng giải để
thuyết phục các bạn.
- Đại diện báo cáo kết quả thảo luận:



<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét.


<b>-</b> Từng tốp 3 HS đại diện cho 3 nhóm ( đóng các
vai Hùng, Quý, nam) Thực hiện cuộc trao đổi,
tranh luận.


- Cả lớùp theo dõi, nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài.


<b>-</b> HS laøm baøi


a) ĐK1: Phải có hiểu biết về vấn đề được ….
Đk2: Phải có ý kiến riêng về vấn đề …
ĐK3: Phải biết cách nêu lí lẽ và dẫn chứng.
b) Khi thuyết trình, tranh luận để tăng sức thuyết
phục và đảm bảo phép lịch sự, người nói cần có
thái độ ơn tồn, hoà nhã, tôn trọng người đối
thoại, tránh nóng nảy, vội vả hay bảo thủ, khơng
chịu nghe ý kiến đúng của người khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>LỊCH SỬ:</b>



<b>CÁCH MẠNG MÙA THU </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Học sinh biết sự kiện tiêu biểu của Cách mạng tháng Tám là cuộc
khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế và Sài Gòn Ngày


19/8 là ngày kỉ niệm Cách mạng tháng 8 ở nước ta.


- Trình bày sơ giản về ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng 8.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn kĩ năng trình bày sự kiện lịch sử.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục lịng tự hào dân tộc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Aûnh tư liệu về Cách mạng tháng 8 ở Hà Nội.
- HSø: Chuẩn bị bài


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


27’
1’
26’
20’


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. KT bài cũ:</b> “Xô Viết Nghệ Tónh”
+ Kỉ niệm xô viết Nghệ – Tónh vào
ngày nào?



+ Trong thời kỳ 1930 - 1931, ở nhiều
vùng nơng thơn Nghệ Tĩnh diễn ra
điều gì mới?


 Giáo viên nhận xét bài cũ.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài mới:</b>


“Cách mạng mùa thu”


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Diễn biến về cuộc


Tổng khởi nghĩa tháng 8 năm 1945 ở
Hà Nội.


- Tổ chức HS thảo luận nhóm


+ Nêu diễn biến tiêu biểu của cuộc
khởi nghĩa ngày 19-8 ở Hà Nội.
+ Kết quả cuộc khởi nghĩa ra sao?
- GV HD HS xem tranh.


+ Cuộc khởi nghĩa ở Hà Nội có ý
nghĩa gì?


+ Nêu các ngày khởi nghĩa ở Huế,


Sài gịn.


<b>-</b> Ổn định lớp


<b>-</b> Học sinh nêu.


<b>-</b> Học sinh nêu.


<b>Hoạt động lớp, nhóm.</b>


- Các nhóm đọc đoạn: “Ngày 18/8/1945 …
nhảy vào” và trả lời câu hỏi:


- Đại diện nhóm báo cáo.


<b>-</b> Hàng chục vạn ND nội thành, ngoại
thành, các tỉnh lân cận xuống đường. Họ
mang vũ khí thơ sơ , tiến về nhà hát lớn
thành phố…phủ Khâm Sai.


- Cách mạng thắng lợi ở Hà Nội.
- HS xem tranh.


- Tác động đến tinh thần CM của ND cả
nước, làm cho các nơi khác cũng đứng lên
khởi nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

6’


3'



1’


 GV choát:


- Mùa thu năm 1945, Hà nội vùng
lên phá tan xiềng xích nơ lệ. Kết quả
của cuộc khởi nghĩa giành chính
quyền ở Hà Nội?


* Ngày 19/8 là ngày lễ kỉ niệm Cách
mạng tháng 8 của nước ta.


 <b>Hoạt động 2:</b> Ý nghĩa lịch sử.


+ Cách mạng tháng 8 có ý nghóa gì?


+ Năm 1945, Quảng Ngãi có các
cuộc nổi dậy, khởi nghĩa nào?


- GV choát.
4.<b>Củng cố.</b>


+ Mùa thu 1945, có sự kiện gì đáng
nhớ?


+ Ngày 18/9 là ngày gì?


+ Tại sao ngày 18/9 được chọn làm
ngày kỉ niệm CM tháng 8 năm 1945


ở nước ta?


<b>5. Dặn dò-nhận xétø: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Bác Hồ đọc tun ngơn
độc lập”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh nghe


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Khơi dậy lòng yêu nước, tinh thần CM
của ND ta.


+ Giành độc lập tự do cho nước nhà, đưa
ND ta thốt khỏi ách nơ lệ.


- Ngày 11/3/1945 khởi nghĩa Ba Tơ.


- Mùa thu 1945, ND cả nước vùng lên phá
tan xiềng xích nơ lệ.


- Ngày 18/9 là ngày kỉ niệm CM tháng 8
của nước ta.


- Vì ngày 19/8/1945 đã giành được CM ở
Hà nội, mở màn cho các cuộc khởi nghĩa
khác trên cả nước, và nó cũng quyêt định


đến thắng lợi của CM tháng 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tiết 44:

<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Củng cố viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập
phân theo các đơn vị đo khác nhau.


- Luyện tập giải toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài, diện tích


<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn học sinh đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số
thập phân nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào
cuộc sống.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ
+ HS: vở bài tập.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’
27’



1’
26’
18’


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


<b>-</b> Gọi HS lên sửa BT3


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài mới:</b>


Luyện tập chung


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học


sinh củng cố viết số đo độ dài, khối
lượng, diện tích dưới dạng số thập
phân theo các đơn vị đo khác nhau.




<b> Bài 1:</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.





<b> Bài 2:</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đề.


<b>-</b> Tổ chức HS thảo luận cặp


<b>-</b> GV HD sửa bài.




<b> Baøi 3:</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đề.


<b>-</b> Tổ chức thảo luận nhóm đơiû.


<b>-</b> Ổn định lớp


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm đơi</b>


- Học sinh đọc u cầu đề.


<b>-</b> Học sinh làm bài, sau đó đổi vở kiểm
tra.



42m34cm = 42.34m 6m2cm = 6.02m
56m29cm = 562.9dm 4352m = 4.352km


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu đề.


500g = 0.5kg 347g = 0.347kg
1.5taán = 1500kg


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Học sinh đọc đề
- Các nhóm thảo luận.
- Một số nhóm nêu kết quả
7km2<sub>=7000000m</sub>2 <sub> 4ha=40000m</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

8’


3'
1’


- GV nhaän xét


 <b>Hoạt động 2:</b>




<b> Bài 4:</b>


<b>-</b> GV u cầu HS đọc đề, xác định
dạng tốn và giải



- GV nhận xét.
4.<b>Củng cố.</b>


- Giáo viên chốt lại các bài tập.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung


<b>-</b> Nhận xét tiết học


300dm2<sub> = 3m</sub>2<sub> 515dm</sub>2<sub> = 5,15m</sub>2
<b>Hoạt động lớp</b>


<b>- </b>HS đọc đề và tóm tắt sơ đồvà giải
Chiều dài sân trường :
150 : (3+2) x 3 = 90(m)
Chiều rộng sân trường :


150 - 90 = 60(m)
Diện tích sân trường:


90 x 60 = 5400(m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU:</b>


<b>ĐẠI TỪ </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>



<b>1. Kiến thức: </b>- Cung cấp khái niệm ban đầu về đại từ.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Học sinh nhận biết được đại từ trong các đoạn thơ, bước đầu biết sử
dụng các đại từ thích hợp thay thế cho danh từ (bị) lặp lại nhiều lần
trong nột văn bản ngắn.


<b>3. Thái độ: </b> - Có ýù thức sử dụng đại từ hợp lí trong văn bản.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Viết sẵn bài tập 3 vào bảng phụ
+ HS: Bài soạn.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


30’
1’
29’
14’


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


- Gọi HS đọc đoạn văn tả cảnh đẹp ở
quê em (BT3)



<b>-</b> Nhận xét đánh giá.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>“Tiết luyện từ và
câu hôm nay sẽ giới thiệu đến các em 1
từ loại mới: đại từ”.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: </b>Phần nhận xét
<b> * Bài 1: </b>HS đọc BT1


+ Những từ in đậm ở đoạn a dùng để
làm gì?


+ Từ in đậm ở đoạn a dùng để làm
gì?


- GV kết luận: Những từ nói trên gọi
là đại từ. Đại có nghĩa là thay thế,
đại từ là từ để thay thế.


<b>* Bài 2:</b>


+ Tìm từ in đậm ở BT2


+ Các từ in đậm dùng để làm gì?
+ Từ “vậy”, “thế” được thay thế cho
những từ nào trong câu a?



+ Cách dùng các từ in đậm ở BT2 có
gì giống cách dùng các từ nêu ở
BT1?


• - GV kết luận: Vậy, thế cũng là đại
từ.


<b>-</b> Ổn định lớp


<b>-</b> 2, 3 học sinh đọc


<b>-</b> Học sinh nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 1.


<b>-</b> Những từ in đậm ở đoạn a (cậu, tớ)
được dùng để xưng hô.


<b>-</b> Từ in đậm ở câu b (nó) dùng để xưng
hơ, đồng thời thay thế cho danh từ (chích
bơng) trong câu cho khỏi lặp lại từ.


- vậy, thế


- Dùng để xưng hơ


- Từ <b>vậy</b> thay thế cho từ <b>thích</b>, từ <b>the</b>á
thay cho từ <b>q.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

15’


3'
1'


+ Vậy đại từ là gì?


- Gọi 2 HS đọc lại ghi nhớ.


 <b>Hoạt động 2: </b> Luyện tập nhận


biết đại từ trong các đoạn thơ, bước
đầu biết sử dụng các đại từ thích hợp
<b>* Bài 1:</b>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu, bài thơ,
trả lời các câu hịi.


• Giáo viên chốt lạibài
<b>* Baøi 2:</b>


- Tổ chức HS thảo luận nhóm


+ Bài ca dao là lời đối đáp giữa ai
với ai?


+ Tìm các đại từ trong bài ca dao.



 Giáo viên chốt lại


<b>* Bài 3:</b>


-GV u cầu HS đọc bài “ Con chuột
tham lam”


+ Trong bài từ nào lặp lại nhiều lần?
+ Tìm đại từ thay thế cho từ “chuột”


- GV nhận xét.


<b>4.Củng cố.:</b>


- Thế nào là đại từ ?


Nói ,viết đúng đại từ


<b>5. Dặn dị-nhận xét: </b>
<b>-</b> Học nội dung ghi nhớ.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


Đại từ là những từ dùng để xưng hô hay
thay thế DT, ĐT, TT (hoặc cum DT, cụm
ĐT, cụm TT) trong câu cho khỏi lặp lại
các từ ngữ ấy.



<b>Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm.</b>


- Các từ in đậm trong bài thơ dùng để chỉ
Bác Hồ.


- Những từ đó được viết hoa nhằm tỏ thái
độ tơn kính Bác.


<b>-</b> HS trình bày bài làm.


<b>-</b> Học sinh đọc u cầu bài 2.


<b>-</b> Các nhóm thảo luận


+ Lời đáp giữa hai nhân vật tự xưng là
"ơng "với "cị".


+ "mày " chỉ cái cị,"ơng "chỉ người đang
nói,"tơi"chỉ cái cị,"nó" chỉ cái diệt


<b>-</b> Đại diện một số nhóm trình bày


<b>-</b> Học sinh đọc câu chuyện.


<b>-</b> Danh từ lặp lại nhiều lần “Chuột”.


<b>-</b> Chuột ta gặm vách nhà. Một cái khe hở
hiện ra. Chuột chui qua khe và tìm được
rất nhiều thức ăn. Là một con chuột tham
lam nên <b>nó</b> ăn nhiều q, nhiều đến mức


bụng <b>nó</b> phình to ra. Đến sáng, chuột tìm
đường trở về ổ nhưng bụng to quá, <b>nó</b>


khơng sao lách qua khe hở được.


<b>-</b> Học sinh đọc lại câu chuyện.
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: - </b>Nắm đặc điểm của các dân tộc và đặc điểm của sự phân bố dân cư ở nước
ta.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết dựa vào bảng số liệu, lược đồ để thấy rõ về mật độ dân số và sự
phân bố dân cư ở nước ta.


<b>3. Thái độ: </b> - Có ýù thức tơn trọng, đồn kết với các dân tộc.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Tranh ảnh 1 số dân tộc, lược đồ mật độ dân số ở VN.
+ HS: Bài soạn


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’



27’
1’
26’


8’


12’


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Dân số nước ta”.
+ Dân số nước ta như thế nào?


+ Dân số tăng nhanh gây hậu quả gì?


<b>-</b> GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>“Tiết học hơm
nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về các dân tộc
và sự phân bố dân cư ở nước ta”.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: </b>Các dân tộc


- Yêu cầu HS quan sát biểu đồ, tranh
ảnh, kênh chữ/ SGK và trả lời.
+Nước ta có bao nhiêu dân tộc?


+Dân tộc nào có số dân đơng nhất?
+Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở đâu?
+ Các dân tộc ít người sống chủ yếu
ở đâu?


<b>-</b> Kể tên 1 số dân tộc mà em biết?


- GV nhận xét.


 <b>Hoạt động 2: </b>Mật độ dân số


<b>-</b> Dựa vào SGK, em hãy cho biết
mật độ dân số là gì?


 Để biết MĐDS, người ta lấy tổng


số dân tại một thời điểm của một
vùng, hay một quốc gia chia cho diện
tích đất tự nhiên của một vùng hay
quốc gia đó


+ Ổn định lớp
+ 2 học sinh trả lời.


+ Nghe.


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>


+ Quan sát biểu đồ, tranh ảnh, kênh chữ/
SGK và trả lời.



<b>-</b> 54.


<b>-</b> Kinh.


<b>-</b> Đồng bằng.


<b>-</b> Vùng núi và cao nguyên.


<b>-</b> Dao, Ba-Na, Chăm, Khơ-Me…
- Đại diện một số nhóm lên trình bày.
- HS lên gắn tranh, ảmh một số dân tộc
và bảng đồ.


<b>Hoạt động lớp</b>


-Số dân trung bình sống trên 1 km2 <sub>diện</sub>


tích đất tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

6’


3'


1’


-Nêu nhận xét về MĐDS nước ta so
với thế giới và 1 số nước Châu Á?


 Kết luận : Nước ta có MĐDS cao.



 <b>Hoạt động 3: </b> Phân bố dân cư..


+Dân cư nước ta tập trung đông đúc
ở những vùng nào? Thưa thớt ở
những vùng nào?


- HD HS quan sát lược đồ mật độ
dân số.


 Ở đồng bằng đất chật người đông,


thừa sức lao động. Ở miền núi đất
rộng người thưa, thiếu sức lao động.


<b>-</b> Dân cư nước ta sống chủ yếu ở
thành thị hay nông thôn? Vì sao?
-GV kết luận ghi bảng


<b>4: Củng cố.</b>


+ Dân tộc nào có số dân đơng nhất?
+ Mật độ dân số nước ta như thế
nào?


+ Phân bố dân cư của nước ta như
thế nào?


 Giáo dục: Có ýù thức tơn trọng,



đồn kết với các dân tộc.


<b>5. Dặn dò-nhận xétø: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Nông nghiệp”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- MĐDS nước ta cao hơn thế giới 5 lần,
gần gấp đôi Trung Quốc, gấp 3
Cam-pu-chia, gấp 10 lần MĐDS Lào.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>-</b> Đông: đồng bằng.


<b>-</b> Thưa: miền núi.


- HS chỉ những vùng sống đơng dân, thưa
thớt.


<b>-</b> Nơng thơn. Vì phần lớn dân cư nước ta
làm nghề nơng.


- HS nêu


<b>Thứ năm/</b>



<b>KỂ CHUYỆN:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Đề bài : Kể chuyện về một lần em được đi thăm cảnh đẹp ở địa phương em </b>



<b>hoặc ở nơi khác </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- HS nhớ lại một chuyến đi thăm cảnh đẹp ở địa phương mình hoặc ở nơi
khác, biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết kể theo trình tự hợp lý, làm rõ các sự kiện, bộc lộ được suy nghĩ,
cảm xúc của mình.


- Lời kể rành mạch, rõ ý. Bước đầu biết lựa chọn từ ngữ chính xác, có
hình ảnh và cảm xúc để diễn tả nội dung.


<b>3. Thái độ: </b> - Yêu quê hương – đất nước từ yêu những cảnh đẹp q hương.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Tranh ảnh một số cảnh đẹp ở địa phương.
+ HS: Sưu tầm những cảnh đẹp của địa phương.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


27'
1’
26’



5’


21’


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


<b>-</b> Kể lại chuyện em đã được nghe,
được đọc nói về mối quan hệ giữa con
người với con người.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – ghi điểm
(giọng kể – thái độ).


<b>3.Bài mới</b>:


<b>a Giới thiệu bài mới: </b>


<b>-</b> Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham
gia.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh


nắm yêu cầu của đề bài.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Đề yêu cầu gì?



- Yêu cầu HS đọc gợi ý 1, 2, 3


 <b>Hoạt động 2: </b> Thực hành kể


chuyện.


<b>* Kể theo nhóm:</b>


- GV yêu cầu HS kể theo cặp


<b>* Kể trước lớp:</b>


- GV u cầu các nhóm cử đại diện thi
kể trước lớp


<b>-</b> GV chốt lại bằng dàn ý sơ lược:


<b>-</b> Ổn định lớp


<b>-</b> 2 baïn.


<b>Hoạt động lớp</b>
<b>-</b> 1 học sinh đọc đề bài


<b>-</b> Kể chuyện về môät lần đi thăm cảnh
đẹp ở địa phương em hoặc ở nơi khác.
- HS đọc gợi ý 1, 2, 3


<b>-</b> Một số em giới thiệu câu chuyện mình
sẽ kể.



<b>Hoạt động cá nhân, nhóm</b>


- HS kể theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3'


1’


1/ Giới thiệu chuyến đi đến nơi nào? Ở
đâu?


2/ Diễn biến của chuyến đi.
+ Chuẩn bị lên đường.
+ Cảnh nổi bật ở nơi đến.


+ Tả lại vẻ đẹp và sự hấp dẫn của
cảnh.


+ Kể hành động của những nhân vật
trong chuyến đi chơi (hào hứng, sinh
hoạt).


3/ Kết thúc: Suy nghó và cảm xúc của
em


-.Yêu cầu bình chọn bạn kể chuyện
hay nhất.


<b>4.Củng cố.:</b>



- GV chốt lại các câu chuyện kể


<b>-</b> GD yêu quê hương, đất nước, bảo vệ
cảnh đẹp


<b>5. Daën dò-nhận xét: </b>
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- HS nghe


<b>-</b> Lớp nhận xét, bình chọn.


<b>TỐN:</b>



Tiết 45:

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Luyện tập giải toán


<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn học sinh đổi đơn vị đo dưới dưới dạng số thập phân theo các đơn
vị đo khác nhau nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



+ GV: Bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập, SGK.


III. Các hoạt động:


<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’
27’


1’
26’
20’


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm trabài cũ:</b>
<b>-</b> Gọi HS lên sửa BT3


<b>-</b> Giaùo viên nhận xét và ghi điểm.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>


Luyện tập chung


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học



sinh củng cố viết số đo độ dài,
khối lượng dưới dạng số thập phân
theo các đơn vị đo khác nhau.




<b> Baøi 1:</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề


- Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm
vào vở.


- GV HD sửa bài




<b> Baøi 2:</b>


- Tổ chức HS thảo luận nhóm đơi


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.




<b> Bài 3: </b>


- Yêu cầu HS tự làm, sau đó đổi vở
KT



- GV HD sửa bài




<b> Baøi 4:</b>


- Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm
vào vở.


<b>-</b> Ổn định lớp


<b>-</b> Học sinh sửa bài3.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Học sinh đọc u cầu đề.


<b>-</b> Học sinh làm baøi


<b>-</b> 3m6dm = 3.6m 4dm = 0.4m


<b>-</b> 34m5cm = 34.05m 345cm = 0.345m
- Học sinh nêu cách làm.


<b>-</b> Các nhóm thảo luận


<b>-</b> Đại diện nhóm báo cáo.



<b>-</b> 3.2taán 3200kg


<b>- 0.502taán</b> 502kg


<b>-</b> 2.5tấn <b>2500kg</b>
<b>- 0.021tấn</b> 21kg
- HS làm bài và đổi vở KT


42dm4cm = 42,4dm 56cm9mm = 56,9cm
26m2cm = 26,02m


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

6’


3'


1'


- GV HD sửa bài.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học


sinh luyện giải tốn.




<b> Bài 5:</b>


- GV u cầu HS quan sát hình vẽ.
+ Túi cam cân nặng bao nhiêu?


- GV HD HS viết số thích hợp vào
chỗ chấm.


a) 1 kg 800 g = ……. kg
b) 1 kg 800 g = …. g


<b>4.Củng cố: </b>Củng cố


+ Hai đơn vị đo độ dài, khối lượng
liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu
lần?


- Tổ chức thi đua đổi nhạnh


<b>5. Daën dò-nhận xét: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung .


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>Hoạt động lớp</b>


- HS quan sát hình vẽ.


* Túi cam cân nặng:
1kg800g=1.8kg
1kg800g=1800g


<b>-</b> Học sinh nêu



<b>-</b> Tổ chức thi đua:
7 m 8 cm = ……… m


7


10 m = ……… dm


<b>TẬP LÀM VĂN:</b>


<b>LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH, TRANH LUẬN</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>2. Kĩ năng: </b> - Bước đầu trình bày ý kiến của mình một cách rõ ràng có khả năng thuyết
phục mọi người thấy rõ sự cần thiết có cả trăng và đèn tượng trưng cho bài
ca dao: “Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng …”


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh biết vận dụng lý lẽ và hiểu biết để thuyết trình,
tranh luận một cách rõ ràng, có sức thuyết phục .


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV:


+ HS: Giấy khổ A 4.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’


3’
30’


1’
29’
17’


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV yêu cầu học sinh làm BT3


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: </b>


<b> * Bài 1:</b> Gọi HS đọc yêu cầu đề.
+ Truyện có những nhân vật nào?
+ Các nhận vật tranh luận điều gì?
+ Ý kiến của từng nhân vật ra sao?
- GV yêu cầu HS nêu ý kiến, dẫn
chứng, lí lẽ của từng nhận vật


- GV treo bảng ghi ý kiến của từng
nhân vật



<b>-</b> Giaùo viên chốt lại.


<b>-</b> u cầu các nhóm mở rộng lí lẽ và
dẫn chứng theo nhóm, mỗi HS đóng
vai một nhân vât.


<b>-</b> Ổn định lớp
- Học sinh làm BT 3


<b>Hoạt động nhóm, lớp</b>
<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Đất , Nước, Khơng khí, Ánh sáng.


<b>-</b> Cái gì cần nhất cho cây xanh.


<b>-</b> Ai cũng cho mình là quan trọng.
Nhân


vật Ý kiến Lí lẽ, dẫn chứng
Đất Cây cần đất


nhất Đất có chất màuni cây
Nước Cây cần


nước nhất


Nước vận
chuyển chất màu
Khơn



g khí


Cây cần
không khí
nhất


Cây không thể
sống thiếu không
khí


nh
sáng


Cây cần ánh
sáng nhất


Thiếu ánh sáng
cây xanh sẽ
không còn màu
xanh.


- Các nhóm thảo luận, đóng vai.
VD:


+ Đất: đất có chất màu ni cây. Nhổ cây
ra khỏi đất, cây sẽ chết ngay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

13’


3'


1’


- GV chốt: Cây xanh cần cả đất,
nước, khơng khí và ánh sáng.


 <b>Hoạt động 2: </b>


<b>* Baøi 2:</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT2


+ Nếu chỉ có trăng thì điều gì sẽ xảy
ra? Đền đem lại lợi ích gì?


+ Nếu chỉ có đèn thì chuyện gì sẽ
xảy ra? Trăng làm cho cuộc sống
đẹp như thế nào?


- GV yêu cầu HS viết và đọc bài
viết.


- GV nhận xét.


<b>4.Củng cố</b>:


<b>-</b> GV chốt lại các BT.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


<b>-</b> Khen ngợi những bạn nói năng lưu


lốt.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôân tập”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


+ Khơng khí: Cây không thể sống nếu
thiếu khơng khí. Thiếu đất, thiếu nước cây
cúng sống được ít lâu nhưng thiếu khơng
khí cây sẽ chết ngay.


+ nh sáng: Thiếu ánh sáng cây xanh sẽ
khơng cịn màu xanh. Cũng như con người
có ăn uống đầy đủ nhưng sống trong bóng
tối thì cũng khơng ra con người.


- Các nhóm trình baøy.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Đèn giúp ta có ánh sáng để đọc sách,
làm việc lúc tối trời.


<b>-</b> Trăng làm cho cuộc sống thêm tươi đẹp,
thơ mộng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Thứ sáu/</b>


<b>KHOA HỌC:</b>




<b>PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> - HS nêu được một số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm
hại và những điểm cần chú ý để phòng tránh bị xâm hại .


<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn luyện kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại; liệt kê danh
sách những người có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ khi bị
xâm hại.


<b>3. Thái độ: </b> - Biết chia sẻ, tâm sự nhờ người khác giúp đỡ.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Hình vẽ trong SGK/38 , 39
- HSø: SGK


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


27’
1’
26’


7’



<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


+ Những người bị nhiễm HIV, đặc
biệt là trẻ em có quyền và cần gì?
+ Khơng xa lánh, phân biệt với
người nhiễm HIV, sẽ giúp được gì
cho họ?


 Giáo viên nhận xét bài cũ.
<b>3.Bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1:</b> QS và thảo luận
<b>-</b> Yêu cầu quan sát hình 1, 2, 3/38
SGK và trả lời các câu hỏi?


+Chỉ và nói nội dung của từng hình
theo cách hiểu của bạn?


+ Nêu một số tình huống có thể dẫn
đến nguy cơ bị xâm hại.


+ Bạn có thể làm gì để phòng tránh
nguy cơ bị xâm hại ?


<b>-</b> Ổn định lớp



<b>-</b> 2 HS trả lời


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan
sát các hình 1, 2, 3 và trả lời các câu hỏi
H1: một bạn rũ bạn kia đi đường tắt cho
nhanh nhưng bạn kia không đồng ý vì
đường vắng.


H2: Một bạn rũ bạn kia ở lại chơi tiếp
nhưng bạn từ chối vì mẹ dặn phải về sớm.
H3: Người đàn ông bảo bạn nhỏ lên xe
chở đi nhưng bạn nhỏ không đồng ý.


- HS nêu


- Khơng ở trong phịng kín một mình với
người lạ.


-Không nhận tiền, quà hoặc sự giúp đỡ
đặc biệt của người khác mà khơng rõ lí do
- Khơng đi nhờ xe người lạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

11’


8’


3'



1’


- GV choát<b>.</b>


<b>Hoạt động 2:</b> Đóng vai “ Ứng phó


với nguy cơ bị xâm phạm”


<b>-</b> GV chia lớp làm 6 nhóm (2 nhóm
một nhiệm vụ)




- GV theo dõi, nhận xét


+ Trong trường hợp bị xâm hai, các
em cần làm gì?


- GV nhận xét, chốt: VD:


+ Tránh xa kể đó như đứng dậy hoặc
lùi ra xa.


+ Nhìn thẳng vào người đó nói to hay
hét to một cách kiên quyết: không!
Hãy dừng lại! Tôi sẽ nói cho mọi
người biết.


+ Bỏ đi ngay.



+ Kể với người tin cậy để nhận sự
giúp đỡ.


 <b>Hoạt động 3:</b> Tìm hướng giải


quyết khi bị xâm phạm.


<b>-</b> GV u cầu các em vẽ bàn tay của
mình với các ngón xịe ra trên giấy
A4. Mỗi ngón tay ghi tên một người
mà mình tin cậy.


<b>-</b> GV gọi một vài em nói về “bàn
tay tin cậy” của mình cho cả lớp
nghe


<b>4.Củng cố:</b>


+ Bạn làm gì để phịng tránh nguy cơ
bị xâm hại?


GD HS phoøng tránh bị xâm hại


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “PT tai nạn giao thông”


<b>-</b> Nhận xét tiết học



khi trong nhà chỉ có một mình.


<b>-</b> Các nhóm trình bày và bổ sung


<b>Hoạt động nhóm, lớp</b>


1. Phải làm gì khi có người lạ tặng q
cho mình.


2. Phải làm gì khi có người lạ muốn vào
nhà.


3. Phải làm gì khi có người trêu ghẹo hoặc
có hành động gây rối, gây khó chịu đối
với bản thân.


- Các nhóm phận công vai.


- Các nhóm lên thực hiện cách trình bày
ứng xử.


- HS nêu
- HS nghe


<b>Hoạt động cá nhân, nhóm đơi</b>
<b>-</b> Học sinh thực haỳnh vẽ bàn tay tin cậy
và trao đổi với bạn ngồi cạnh


- Vài HS nói về bàn tay tin cật của mình
trước lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Thứ tư/



<b>MỸ THUẬT:</b>



<b>GIỚI THIỆU SƠ LƯỢT VỀ ĐIÊU KHẮC CỔ VIỆT NAM. </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh làm quen với điêu khắc cổ Vệt Nam.


<b>2. Kĩ năng: </b> Học sinh cảm nhận được vẻ đẹp của một vài điêu khắc cổ Vệt
Nam.


<b>3. Thái độ: </b> Học sinh yêu quý và có ý thức giừ gìn di sản văn hố dân tộc.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: tranh ảnh


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1'
3'
27'


1’
26’



8’


10’


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cuõ:</b>


- Kiểm tra vẽ theo mẫu tiết trước.


<b>3.Bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>


Dùng tranh ảnh giới thiệu.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu vài nét về điêu


khắc cổ.


- GVHD học sinh quan sát hình ảnh một
số tượng và phù diêu cổ ở SGK.


- Nêu xuất xứ, nội dung, chất liệu của
điêu khắc cổ.


- GV nhận xét



<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu một số pho


tượng và phù điêu nổi tiếng.


- Yêu cầu học sinh quan sát các tượng,
nêu chất liệu làm các tượng và mơ tả.


- Yêu cầu HS quan sát phù điêu, nêu chất
liệu và mô ta.


- Ổn định lớp


<b>Hoạt động lớp</b>


- HS quan sát hình ảnh một số tượng
và phù diêu cổ ở SGK.


-Xuất xứ:các TP điêu khắc cổ do các
nghệ nhân dân gian tạo ra, thường
thấy ở đình, chùa, lăng tẩm.


- Nội dung: thường thể hiện về tín
ngưỡng và cuộc sống xã hội.


- Chất liệu: gỗ, đá, đồng, đất nung,
vôi...


<b>Hoạt động lớp</b>


- HS quan sát các tượng, nêu chất liệu


làm các tượng và mô tả.


- Tượng phật A -Di -Đà( tạc bằng đá)
-Tượng phật bà Quan Âm nghìn mắt
nghìn tay ( tạc bằng gỗ)


- Tượng vũ nữ chăm ( tạc bằng đá)
- Chèo thuyền-chạm trên gỗ.
- Đá cầu-chạm trên gỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

8’


3'


1'


<b>Hoạt động 3:</b> Tìm hiểu về pho tượng,


phù điêu ở địa phương.


- GV yêu cầu học sinh nêu tên bức tượng
hoặc phù điêu hiện đang được đặt ở đâu
và làm bằng chất liệu gì?


<b>4.Củng cố:</b>


+ Tượng thường diễn tả những hình ảnh
gì?


+-Phù điêu thường diễn tả những hình


ảnh gì?


-Giáo dục giữ gìn bảo vệ.


<b>5</b>. <b>Dặn dò, nhận xét:</b>


- Chuẩn bị bài: Trang trí đối xứng qua
trục.


- Nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân</b>


- Học sinh nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>KỸ THUẬT:</b>


<b>LUỘC RAU</b>


<b>I. Mục tieâu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Biết cách thực hiện các cơng việc luộc rau


<b>2. Kó năng: </b> - Học sinh nắm chắc cách luộc rau


<b>3. Thái độ: </b> - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>-</b> GV: Các hình minh hoạ


<b>-</b> HS: SGK



III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1'
3'


27'
1’
26’
12’


11’


3’


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


+ Nêu cách nấu cơm bằng nồi cơm điện.
+ Để cơm đạt yêu cầu cần chú ý khâu
nào nhất.


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3.Bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>



Tìm hiểu cách luộc rau.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1:</b> <b>Tìm hiểu cách các cơng </b>
<b>việc chuẩn bị luộc rau :</b>


-GV yêu cầu học sinh quan saùt H1


+ Nêu tên những nguyên liệu và đụng cụ
cần chuẩn bị đểû luộc rau.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách sơ chế rau ở
bài 8


- GV yêu cầu học sinh quan sát H2 và
đọc mục 1b , nêu cách sơ chế rau.


<b>Hoạt động 2:</b> <b>Tìm hiểu cách luộc rau</b>


- GV yêu cầu các nhóm đọc mục 2, quan
sát H3 và nêu cách luộc rau


- GV nhận xét, chốt


<b>Hoạt động 3:</b> <b>Đánh giá kết quả học </b>
<b>tập</b>


+ Để rau ngon khi luộc cần chú ý điều



- Ổn định lớp
- 2 HS nêu


<b>Hoạt động lớp</b>


-Học sinh đọc và quan sát H1
-Học sinh trả lời


- HS nhắc lại


-. Học sinh quan sát H2 và đọc mục
1b , nêu cách sơ chế rau.


<b>Hoạt động nhóm</b>


- Các nhóm thảo luận cách luộc rau:
- Đại diện nhóm báo cáo.


+ Cho nhiều nước khi luộc rau


+ Cho một ít muối hoặc bột canh vào
nước luộc


+ Nước sôi mới cho rau vào
+ Khi luộc cần lật rau 2-3 lần
+ Đun to và đều lửa


<b>Hoạt động lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

3'


1'


gì?


<b>4.Củng cố:</b>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách luộc rau
- Giáo dục học sinh về giúp gia đình


<b>5</b>. <b>Dặn dò, nhận xét:</b>


- Chuẩn bị bàì:Rán đậu phụ.
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>TUAÀN 9</b>



<b>Thứ </b> <b>Mơn</b> <b>Tên bài</b>


<b>2</b>

Chào cờ
Tập đọc
Tốn
Địa lí
Đạo đức


Cái gì quý nhất
Luyện tập


Các dân tộc-Sự phân bố dân cư
Tình bạn



<b>3</b>

Khoa học
Tập đọc
Tốn
Chính tả


Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS
Đất Cà Mau


Viết các số đo khối lượng dưới dạng số TP
Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sơng Đà


<b>4</b>

Mĩ thuật
Tốn
TLV
LTVC


Giới thiệu sơ lược về điêu khắc cổ VN
Viết các số đo diện tích dưới dạng số TP
Luyện tập thuyết trình, tranh luận


MRVT: Thiên nhiên


<b>5</b>

Kể chuyện
Tốn
LTVC
Lịch sử


Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Luyện tập chung



Đại từ


Cách mạng mùa thu


<b>6</b>

Khoa học
Tốn
TLV
Kĩ thuật
SH


Phòng tránh bị xâm hai
Luyện tập chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>SINH HOẠT TUẦN 9</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nhận xét tuần 9 và phổ biến kế hoạch tuần 10
-Nắm được ưu khuyết điểm và kế hoạch thực hiện
-GD chăm học rèn hạnh kiểm


<b>II.Lên lớp:</b>


<b>1.Nhaän xét ưu, khuyết điểm</b>:


<b>2. Phổ biến kế hoạch tuần 10:</b>


<b>Ưu ñieåm:</b>


- Đi học đều.



- Phát biểu xây dựng bài sơi nổi


- Một số em tiến bộ nhiều trong học tâp.
- Vệ sinh sạch


<b>Tồn tại:</b>


- Mợt số em cịn nói chuyện trong giờ học
- Một số em học chưa tốt, viết sai nhiều lỗi
chính tả


- Thực hiện tốt nội quy
- Chuẩn bị bài ở nhà


-Ôâân tập và kiểm tra giữa học kỳ I
-Vệ sinh trường lớp


</div>

<!--links-->

×