Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đề kiểm tra cuối kì môn tiếng việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.63 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA </b>


<b>Mơn: Tiếng Việt CGD Lớp 1- Học kì I năm học 2017- 2018</b>



<b>Nội </b>
<b>dung </b>
<b>kiểm tra</b>


<b>Số câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>


<b>Mức 1 </b> <b>Mức 2 </b> <b>Mức 3 </b> <b>Mức 4 </b> <sub>Tổng</sub>


TN TL TN TL TN TL TN TL


<b>I.Kiểm</b>
<b>tra đọc</b>


<b>A. Đọc thành</b>
<b>tiếng </b>


Số câu 1


Số điểm 7


<b>B. Đọc hiểu</b>


Số câu 1 1 1 3


Số điểm 1 1 1 3



<b>II. Kiểm</b>
<b>tra viết</b>


A. <b>Chính tả</b>


Số câu 1


Số điểm 7


B. <b>Bài tập</b>


Số câu 1 1 1 3


Số điểm 1 1 1 3




<i> PHÒNG GD & ĐT</i><b>... ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1</b>


<b>Thời gian làm bài đọc hiểu và viết 40 phút</b>
<i>(Không kể thời gian chép đề)</i>


Họ và tên:……….
Lớp: 1…



Trường Tiểu học: ………...
Thứ .... ngày ... tháng .... năm 2017


Họ và tên giáo viên coi thi:


………
Họ và tên giáo viên chấm thi:


………


<b>I. KIỂM TRA ĐỌC </b>
<b>A.Đọc thành tiếng </b>


<b> Đọc đoạn văn sau: </b>
<b> Bé Thùy</b>


Kì nghỉ hè năm ngối, ba mẹ đã cho Thùy đi thăm quan các danh lam thắng cảnh ở
thành phố, làng quê và đi tắm ở Bãi Cháy.


<b>B. Kiểm tra đọc hiểu: Đọc đoạn văn trên và trả lời các câu hỏi: </b>


1. Đưa các tiếng sau vào mơ hình, đọc phân tích và đọc trơn các tiếng đó:( 1 điểm).


nghỉ ngoái


quê tắm
2. Nối hình vẽ với từ ngữ thích hợp?


<b> 3.</b>



<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>





thành phố


làng quê


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Điền các thích hợp sau vào chỗ chấm cho thành câu văn hoàn chỉnh đúng với nội
<b>dung đoạn văn trên (nghỉ lễ, nghỉ hè ):</b>


Ba mẹ đã cho Thùy đi thăm quan các danh lam thắng cảnh vào kì ...
năm ngối.


<b>II. KIỂM TRA VIẾT </b>
<b>1. Viết chính tả </b>


Nhà Lan có đủ thứ quả: na, khế, xoan tàu, xồi, thanh long và nhãn...Lan thích
nhất là xoài.


<i><b>2.Bài tập( 3 điểm)</b></i>


<b> 1: Điền vào chỗ chấm thích hợp: </b>


a. (c/ k/q ): … ây đa ...uả cà


b. (ng/ ngh ): ngộ.... ĩnh; ngân ...a


<b> 2. Ghép đúng các tiếng tạo thành từ có nghĩa:</b>


<b>3.Gạch chân chữ viết đúng Mẫu</b>


<b>Ngăn nắp/ ngăn lắp</b>
thận


mận
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

gập ghềnh/ ghập gềnh
.


<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM: Lưu ý: Cách tính điểm trung bình cuối kì = (điểm đọc</b>
<b>+ điểm viết): 2 ( Làm trịn thang điểm 1, làm tròn 0, 5 lên 1 điểm).</b>


<b>I. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 ĐIỂM)</b>


<b>A. Đọc thành tiếng ( 7 điểm) Đọc đoạn văn sau: </b>
<b> Bé Thùy</b>


Kì nghỉ hè năm ngối, ba mẹ đã cho Thùy đi thăm quan các danh lam thắng cảnh ở
thành phố, làng quê và đi tắm ở Bãi Cháy.


- Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 4đ
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.


1. Đưa các tiếng sau vào mơ hình, đọc phân tích và đọc trơn các tiếng đó: ( M1 - 1


điểm. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm).


<i><b> - Lưu ý: chỉ tay vào mơ hình tiếng, đọc phân tích và xác định đúng vị trí âm và</b></i>
kiểu vần trong mơ hình và các dấu thanh.


2. Nối hình vẽ với từ ngữ thích hợp? ( M2 - 1 điểm. Đúng 3 ý cho 1 điểm. Sai mỗi ý
trừ 0, 3 điểm).



thành phố


làng quê


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3: ( M3 - 1 điểm): Điền các thích hợp sau vào chỗ chấm cho thành câu văn hoàn
<b>chỉnh đúng với nội dung đoạn văn trên (nghỉ lễ, nghỉ hè ):</b>


Ba mẹ đã cho Thùy đi thăm quan các danh lam thắng cảnh vào kì nghỉ hè năm
ngoái.


<b> II . KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)</b>


<b>1. Viết chính tả( 7 điểm): Nhà Lan có đủ thứ quả: na, khế, xoan tàu, xồi, thanh </b>
long và nhãn...Lan thích nhất là xồi.


<b>- Viết đúng kiểu chữ cỡ nhỡ:1 điểm</b>


Viết khơng đúng kiểu chữ hoặc không đúng cỡ chữ nhỏ: 0 điểm


<b>- Viết đúng các từ ngữ , dấu câu: 3 điểm nếu có 0- 4 lỗi, 1 điểm nếu có 5 lỗi.</b>
(1 điểm)



<b>-Tốc độ viết khoảng 20 chữ / 15 phút: 2 điểm nếu viết đủ số chữ ghi tiếng. </b>
- 1điểm: nếu bỏ sót 1- 2 tiếng. 0 điểm nếu bỏ sót hơn 2 tiếng


<b>- Viết sạch, đẹp, đều nét (1điểm)</b>


- Viết bẩn, xấu, khơng đều nét , trình bày khơng theo mẫu, tẩy xóa : 0 điểm.
<i><b> 2.Bài tập( 3 điểm)</b></i>


<b> 1: Điền vào chỗ chấm thích hợp: ( M 1 - 1 điểm – Mỗi ý đúng 0, 5 điểm) </b>
a. (c/ k/q ): cây đa quả cà


b. (ng/ ngh ): ngộ nghĩnh; ngân nga


<b> 2. Ghép đúng các tiếng tạo thành từ có nghĩa:( M 2 - 1 điểm – Mỗi ý đúng 0, 5 </b>
điểm


<b> </b>


<b>3.Gạch chân chữ viết đúng ( M 3 - 1 điểm – Mỗi ý đúng 0, 5 điểm) </b>


<b>Sát sàn sạt / xát xàn xạt</b> <b><sub> gập ghềnh/ghập gềnh</sub></b>


<b> </b>


thận
mận
quả


</div>


<!--links-->

×