Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

đề cương chi tiết học phần khoa vận tải kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.06 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN</b>



<b>Tên học phần:</b>

Marketing Dịch vụ Vận tải


<b>Tên tiếng Anh:</b>

Marketing of Transport Service



<b>Số tín chỉ:</b>

02 tín chỉ


<b>Mã học phần:</b>

VTO07.2



<b>Kết cấu học phần: </b>

24 tiết lý thuyết + 12 tiết thảo luận


<b>Ngành đào tạo: </b>

Khai thác Vận tải; Kinh tế Vận tải


<b>1. Thông tin chung về học phần</b>


- Tên học phần: Marketing Dịch vụ Vận tải
- Mã học phần: VTO07.2


- Ngành/chuyên ngành đào tạo: Khai thác Vận tải; Kinh tế Vận tải


- Bậc đào tạo: Đại học Hình thức đào tạo: chính quy tập trung


- Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Vận tải Đường bộ Thành phố - Khoa Vận
tải Kinh tế


- Loại học phần: <i>Bắt buộc </i>
- Yêu cầu của học phần:


+ Các học phần tiên quyết: Không
+ Các học phần học trước: Không
+ Các học phần học song hành: Không



+ Các yêu cầu khác đối với học phần <i>(nếu có)</i>: Projector
- Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động (tiết học tín chỉ):


Lý thuyết Thảo luận Bài tập Bài tập lớn Thực hành Thí nghiệm Tự học


24 12


<b>2. Mục tiêu của học phần</b>


<i> 2.1. Kiến thức (mô tả các kiến thức của học phần mà người học cần đạt được)</i>
Kiến thức cơ bản về Marketing (Khái niệm, phân loại, vai trò, nguyên tăc...) và các
lĩnh vực có liên quan (Thị trường, nhu cầu).


Mơ hình Marketing hỗn hợp cho dịch vụ Vận tải (7P) và ứng dụng trong phân tích
đối với vận tải hàng hóa, vận tải hành khách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Sinh viên nắm bắt được các chính sách Markeitng cơ bản trong lĩnh vực dịch vụ vận
tải (Sản phẩm, Giá, Phân phối, Xúc tiến hỗn hợp, Con người, Phương tiện hữu hình và Quá
trình). Trên cơ sở khung lý thuyết, đề xuất các chính sách cụ thể đối với từng loại hình vận
tải trong thực tiễn.


<i>2.3. Thái độ, nhận thức: (mô tả các yêu cầu về thái độ, nhận thức về học phần trong</i>
<i>ngành/chuyên ngành đào tạo mà người học cần đạt được)</i>


Mục tiêu của môn học gồm mục tiêu về kiến thức, kỹ năng và thái độ của người học
sau khi học môn học:


<i>- Mục tiêu về kiến thức người học cần đạt được:</i>
Nắm bắt được kiến thức cơ bản về Marketing



Ưu nhược điểm và phạm vi áp dụng của các cơng cụ, chính sách Marketing
<i>- Các kỹ năng người học cần đạt được</i>


Sử dụng các mơ hình (BCG, SWOT, 5 lực lượng...) để phân tích các ví dụ thực tế
trong dịch vụ vận tải


Phân tích những hạn chế trong chính sách Marketing của doanh nghiệp vận tải và đề
xuất giải pháp khắc phục


<i>- Thái độ của người học</i>


Có đầy đủ các đồ dùng cần thiết cho mơn học: Giáo trình, Vở và các tài liệu giáo
viên gửi thêm.


Đi học đầy đủ và tham gia làm bài tập nhóm, thảo luận
<b>3. Tóm tắt nội dung học phần (bằng tiếng Việt và tiếng Anh)</b>


Trang bị nâng cao và bổ xung kiến thức về khái niệm Marketing , quản trị và hoạch
định Marketing. Giới thiệu các nội dung nghiên cứu thị trường, dự báo nhu cầu thị trường,
đưa ra các chính sách Marketing hỗn hợp.


Provide, enhance and suppliment knowledge of marketing concept, marketing
determination and management. Introduce market study content, forecast market demand,
implement policy marketing mix


<b>4. Nội dung chi tiết học phần (tên các chương, mục)</b>


<b>LỜI NÓI ĐẦU</b>

<i><b>...</b></i>




<b>CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ MARKETING</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>1.2.3. Phân loại Marketing...</i>


<i><b>1.3. Vai trò, chức năng, nguyên tắc và các quan điểm Marketing...</b></i>


<i>1.3.1. Vai trò và chức năng...</i>


<i>1.3.2. Nguyên tắc Marketing...</i>


<i>1.3.3. Quan điểm về Marketing...</i>


<i><b>1.4. Thị trường và sự cạnh tranh trên thị trường...</b></i>


<i>1.4.1. Khái niệm và phân loại thị trường...</i>


<i>1.4.2. Khái niệm và phân loại cạnh tranh...</i>


<i>1.4.3. Các mơ hình phân tích cạnh tranh...</i>


<i><b>1.5. Nghiên cứu hành vi của người tiêu dùng...</b></i>


<i>1.5.1. Khái niệm và phân loại nhu cầu...</i>


<i>1.5.2. Khái niệm và các yếu tố tác động đến hành vi của người tiêu dùng...</i>


<i>1.5.3. Khách hàng trong thị trường sản phẩm tiêu dùng...</i>


<i>1.5.4. Khách hàng trong thị trường sản phẩm công nghiệp...</i>



<i><b>1.6. Phân khúc thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị hàng hóa, dịch</b></i>


<i><b>vụ trên thị trường...</b></i>



<i>1.6.1. Phân khúc thị trường (Marketing Segmentation)...</i>


<i>1.6.2. Lựa chọn thị trường mục tiêu ...</i>


<i>1.6.3. Định vị trong thị trường mục tiêu...</i>


<i><b>1.7. Chất lượng dịch vụ...</b></i>


<i>1.7.1. Khái niệm, phân loại và đặc trưng dịch vụ...</i>


<i>1.7.2. Khái niệm chất lượng dịch vụ...</i>


<i>1.7.2. Các yếu tố cấu thành chất lượng dịch vụ...</i>


<i>1.7.3. Mơ hình đánh giá chất lượng dịch vụ...</i>


<i><b>1.8. Marketing hỗn hợp (Marketing – Mix)...</b></i>


<i>1.8.1. Marketing hỗn hợp cho sản phẩm...</i>



<i>1.8.2. Marketing hỗn hợp cho dịch vụ...</i>



<b>CHƯƠNG 2: CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>2.1.3. Phân loại sản phẩm ...</i>


<i><b>2.2. Thương hiệu sản phẩm, dịch vụ...</b></i>


<i>2.2.1. Khái niệm...</i>


<i>2.2.2. Vai trò của thương hiệu...</i>


<i>2.2.3. Thành phần và giá trị thương hiệu...</i>


<i>2.2.4. Các loại thương hiệu...</i>


<i><b>2.3. Chiến lược vòng đời sản phẩm (Product Line Cycle - PLC)...</b></i>


<i>2.3.1. Khái niệm và ý nghĩa nghiên cứu PLC...</i>


<i>2.3.2. Đặc điểm chu kỳ sống của sản phẩm và chiến lược Marketing tương ứng...</i>


<i>2.3.3. Một số dạng đặc thù của chu kỳ sống sản phẩm...</i>


<i><b>2.4. Sản phẩm, dịch vụ mới trong vận tải...</b></i>


<i>2.4.1. Khái niệm sản phẩm mới...</i>


<i>2.4.2. Khái niệm dịch vụ mới...</i>


<i>2.4.3. Tiến trình nghiên cứu, triển khai sản phẩm, dịch vụ mới...</i>


<i>2.4.4. Chiến lược áp dụng trong triển khai sản phẩm , dịch vụ mới và tiêu chí đánh giá</i>



<b>CHƯƠNG 3: CHIẾN LƯỢC GIÁ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>3.5.4. Định giá có chiết khấu theo mùa và chước giảm...</i>


<i>3.5.5. Định giá phân khúc theo địa điểm...</i>


<i>3.5.6. Định giá phân khúc khách hàng...</i>


<i>3.5.7. Định giá phân khúc theo thời gian...</i>


<i>3.5.8. Định giá theo tâm lý...</i>


<i>3.5.9. Định giá để quảng cáo (Promotional pricing)...</i>


<i>3.5.10. Định giá theo giá trị...</i>


<i>3.5.11. Định giá theo địa lý...</i>



<i>3.5.12. Định giá quốc tế...</i>


<i>3.5.13. Định giá dịch vụ vận tải công cộng...</i>


<i><b>3.6. Chiến lược thay đổi giá...</b></i>


<i>3.6.1. Tăng giá và giảm giá...</i>


<i>3.6.2. Phản ứng trước sự thay đổi giá...</i>



<b>CHƯƠNG 4: CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI</b>



<i><b>4.1. Kênh phân phối...</b></i>


<i>4.1.1. Vai trò, chức năng của kênh phân phối...</i>


<i>4.1.2. Phân loại kênh phân phối...</i>


<i><b>4.2 Các thành phần của kênh phân phối ...</b></i>


<i>4.2.1. Nhà bán lẻ (Retailer)...</i>


<i>4.2.2. Nhà bán buôn – bán sỉ (Whole – seller)...</i>


<i><b>4.3. Hệ thống cung ứng dịch vụ vận tải...</b></i>


<i>4.3.1. Hệ thống Servuction...</i>


<i>4.3.2. Hệ thống cung cấp vé dịch vụ vận tải...</i>


<i><b>4.4. Khả năng tiếp cận dịch vụ vận tải...</b></i>


<i><b>4.5. Tổ chức hoạt động kênh phân phối trong vận tải hàng hóa...</b></i>



<b>CHƯƠNG 5: CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN HỖN HỢP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>5.2.4. Quảng cáo trong vận tải...</i>


<i><b>5.3. Khuyến mãi (Sales promotion)... </b></i>


<i>5.3.1. Khái niệm...</i>


<i>5.3.2. Các công cụ khuyến mãi...</i>


<i><b>5.4. Quan hệ công chúng...</b></i>


<i><b>5.5. Bán hàng cá nhân (Personal selling)...</b></i>


<i><b>5.6. Thiết kế chương trình quảng bá ...</b></i>


<i>5.6.1. Xác định thị trường mục tiêu...</i>



<i>5.6.2. Xác định mục tiêu quảng bá... </i>


<i>5.6.3. Thiết kế thông điệp quảng bá...</i>


<i>5.6.4. Chọn lựa hỗn hợp công cụ...</i>


<i>5.6.5. Chuẩn bị ngân sách...</i>


<i>5.6.6. Quản lý và đánh giá hiệu quả...</i>



<b>CHƯƠNG 6: CHIẾN LƯỢC CON NGƯỜI, PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH</b>


<b>VÀ QUÁ TRÌNH</b>



<i><b>6.1. Chiến lược con người...</b></i>


<i>6.1.1. Cơ cấu nguồn nhân lực trong các ngành dịch vụ...</i>


<i>6.1.2. Chính sách khuyến khích, quản lý nhân lực...</i>


<i>6.1.3. Khách hàng trong Marketing dịch vụ...</i>


<i>6.1.4. Nhân sự trong vận tải...</i>


<i><b>6.2. Chiến lược phương tiện hữu hình...</b></i>


<i>6.2.1. Vai trị của phương tiện hữu hình trong các ngành dịch vụ...</i>


<i>6.2.2. Phương tiện hữu hình trong ngành dịch vụ vận tải...</i>


<i><b>6.3. Chiến lược q trình...</b></i>


<i>6.3.1. Vai trị của q trình trong các ngành dịch vụ và dịch vụ vận tải...</i>


<i>6.3.2. Quá trình vận tải hàng hóa...</i>


<i>6.3.3. Q trình vận tải hành khách...</i>


<i>6.3.4. Đánh giá chất lượng dịch vụ vận tải theo quan điểm q trình...</i>



<b>5. Thơng tin về giảng viên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Thời gian, địa điểm làm việc: Phòng 504A9; Thời gian làm việc theo phân
công của Bộ môn


+ Địa chỉ liên hệ: Phòng 504 A9 – Đại học Giao thông Vận tải
+ Điện thoại: 0983120862 email:


- Họ và tên giảng viên phụ trách học phần thứ hai: Nguyễn Minh Hiếu


+ Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên; Thạc sỹ


+ Thời gian, địa điểm làm việc: Phịng 504A9; Thời gian làm việc theo phân
cơng của Bộ mơn


+ Địa chỉ liên hệ: Phịng 504 A9 – Đại học Giao thông Vận tải
+ Điện thoại: 0904294424 email:
<b>6. Học liệu: </b><i>(giáo trình, bài giảng, tài liệu tham khảo)</i>


<i>6.1. Giáo trình/Bài giảng </i>


PGS. TS. Từ Sỹ Sùa; ThS Nguyễn Minh Hiếu (2012), Marketing dịch vụ Vận tải,
Nhà xuất bản Giao thông Vận tải


<i>6.2. Danh mục tài liệu tham khảo ghi theo thứ tự ưu tiên</i>
<b>* Tiếng Việt</b>


<b>[1]. Th.S Trần Thị Lan Hương (2007), </b><i>Nhập môn Tổ chức vận tải Ơ tơ, </i>Nhà xuất bản Đại
học Giao thơng vận tải.


<b>[2]. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2007), </b><i>Nghiên cứu thị trường, </i>Nhà xuất
bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.


<b>[3]. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2003), </b><i>Nguyên lý Marketing, </i>Nhà xuất
bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.


<b>[4]. Nguyễn Đình Thọ &ctg (2003), </b><i>Đo lường chất lượng dịch vụ vui chơi giải trí ngời trời</i>
<i>tại Tp. Hồ Chí Minh, </i>Đề tài Nghiên cứu khoa học, Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ


Chí Minh.


<b>[5]. Hồng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), </b><i>Phân tích dữ liệu nghiên cứu với</i>
<i>SPSS – tập 1 và tập 2</i>, Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản
Hồng Đức.


<b>[6]. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), </b><i>Thống kê ứng dụng trong kinh tế - xã</i>
<i>hội</i>, Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.


<b>[7]. PGS. TS. Từ Sỹ Sùa (2010), </b><i>Thương vụ Vận tải</i>, Trường Đại học Giao thông Vận tải,
Nhà xuất bản Giao thông Vận tải.


<b>[8]. PGS. TS. Từ Sỹ Sùa, Nguyễn Minh Hiếu (2010), </b><i>Bài giảng Marketing dịch vụ Vận tải,</i>
Trường Đại học Giao thông Vận tải.


<b>* Tiếng Anh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>[2]. Lehtinen, U & J. R. Lehtinen (1982), </b><i>A study of Quality Dimensions,</i> Working paper,
Service Managenment Institute, Helsinki, Finland.


<b>[3]. Parasuraman, Dhruv Grewal (2000), </b><i>The Impact of Technology on the Quality – Value</i>
<i>– Loyalty Chain: A research Agenda</i>, University of Miami.


<b>[4]. Parasuraman (2005), </b><i>New way of Listening to Library Users: New Tools for Measuring</i>
<i>Service Quality</i>, University of Miami.


<b> [5]. Teay Shawyun (2000), </b><i>Service Quality and The AuQS 2000 Quality Management</i>
<i>System</i>, Assumption University.


<b>7. Hình tổ chức và dạy học</b>



<b>NỘI DUNG</b>


<b>HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY – HỌC</b>


<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
GIỜ LÊN LỚP Thực


hành,
thực
tập
Thí
nghiệm
Tự học,
tự
nghiên
cứu


thuyết Bàitập Thảoluận

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN



VỀ MARKETING



1.1.Sự hình thành và phát triển


của Marketing



1.2.Khái niệm và phân loại


Marketing




1.3.Vai trò, chức năng, nguyên


tắc và các quan điểm Marketing


1.4.Thị trường và sự cạnh tranh


trên thị trường



1.5.Nghiên cứu hành vi của


người tiêu dùng



1.6.Phân khúc thị trường, lựa


chọn thị trường mục tiêu và định


vị hàng hóa, dịch vụ trên thị


trường



1.7. Chất lượng dịch vụ


1.8. Marketing hỗn hợp


(Marketing – Mix)



4 2


CHƯƠNG 2: CHIẾN LƯỢC


SẢN PHẨM



2.1. Định nghĩa và phân loại sản


phẩm



2.2. Thương hiệu sản phẩm, dịch


vụ



2.3. Chiến lược vòng đời sản



phẩm (Product Line Cycle


-PLC)



2.4. Sản phẩm, dịch vụ mới trong


vận tải



4 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GIÁ



3.1. Một số khái niệm và vai


trò của giá



3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến


quyết định giá



3.3. Các phương pháp định giá


trong vận tải



3.4. Định giá cho sản phẩm


3.5. Điều chỉnh giá



3.6. Chiến lược thay đổi giá


CHƯƠNG 4: CHIẾN LƯỢC



PHÂN PHỐI


4.1. Kênh phân phối



4.2 Các thành phần của kênh


phân phối




4.3. Hệ thống cung ứng dịch vụ


vận tải



4.4. Khả năng tiếp cận dịch vụ


vận tải



4.5. Tổ chức hoạt động kênh


phân phối trong vận tải hàng hóa



4 2


CHƯƠNG 5: CHIẾN LƯỢC


XÚC TIẾN HỖN HỢP


5.1. Bản chất xúc tiến hỗn hợp


5.2. Quảng cáo trong vận tải


5.3. Khuyến mãi (Sales


promotion)



5.4. Quan hệ công chúng


5.5. Bán hàng cá nhân


(Personal selling)



5.6. Thiết kế chương trình


quảng bá



4 2


CHƯƠNG 6: CHIẾN LƯỢC


CON NGƯỜI, PHƯƠNG TIỆN




HỮU HÌNH VÀ QUÁ TRÌNH


6.1. Chiến lược con người


6.2. Chiến lược phương tiện


hữu hình



6.3. Chiến lược quá trình



4 2


<b>TỔNG</b> <b>24</b> <b>12</b>


<b>8. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần </b>


Áp dụng thang điểm 10, phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra – đánh
giá, bao gồm các phần sau <i>(trọng số của từng phần do giảng viên đề xuất, Trưởng bộ môn</i>
<i>thông qua)</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đi học đầy đủ, đúng giờ 5%
- Chuẩn bị tốt phần tự học 5%
8.2. Kiểm tra - đánh giá định kỳ (tỷ trọng 90%)


1) Kiểm tra giữa kỳ


a. Hình thức: Bài kiểm tra


b. Điểm và tỷ trọng: 10 Thang điểm: 10/ Tỷ trọng 10%
2) Thí nghiệm, bài tập lớn, thảo luận, thực hành


a. Hình thức: Bài tập nhóm thảo luận



b. Điểm và tỷ trọng: 10 Thang điểm: 10/ Tỷ trọng 10 %
3) Thi kết thúc học phần ( 70%)


a. Hình thức: Thi viết


b. Điểm và tỷ trọng: 10 Thang điểm: 10/ Tỷ trọng 70 %
<b>Duyệt</b>


<b>Hiệu trưởng Trưởng khoa </b> <b>Trưởng bộ môn</b>
<b> </b><i>(Ký tên) (Ký tên) </i> <i>(Ký tên) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT</b>


C

NG H C PH N



ĐỀ ƯƠ



<b>Tên học phần:</b>

Tổ chức và Quản lý Vận tải Ơ tơ



<b>Tên tiếng Anh:</b>

Road Transport Organization Management


<b>Số tín chỉ:</b>

02 tín chỉ



<b>Mã học phần:</b>

VTO35.2



<b>Kết cấu học phần: </b>

24 tiết lý thuyết + 12 tiết bài tập


<b>Ngành đào tạo: </b>

Cơ khí ơ tô



<b>1. Thông tin chung về học phần</b>



- Tên học phần: Tổ chức và Quản lý Vận tải Ơ tơ
- Mã học phần:

VTO35.2



- Ngành/chuyên ngành đào tạo: Cơ khí ơ tơ


- Bậc đào tạo: Đại học Hình thức đào tạo: chính quy tập trung


- Khoa/Bộ mơn phụ trách học phần: Bộ môn Vận tải Đường bộ Thành phố - Khoa Vận
tải Kinh tế


- Loại học phần: <i>Bắt buộc </i>
- Yêu cầu của học phần:


+ Các học phần tiên quyết: Không
+ Các học phần học trước: Không
+ Các học phần học song hành: Không


+ Các yêu cầu khác đối với học phần <i>(nếu có)</i>: Projector
- Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động (tiết học tín chỉ):


Lý thuyết Thảo luận Bài tập Bài tập lớn Thực hành Thí nghiệm Tự học


24 12


<b>2. Mục tiêu của học phần</b>


<i> 2.1. Kiến thức (mô tả các kiến thức của học phần mà người học cần đạt được)</i>
Kiến thức cơ bản về tổ chức vận tải ô tô: Khái niệm, phân loại và các điều kiện khai
thác



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tính tốn được các chỉ tiêu khai thác kỹ thuật của phương án vận tải


<i>2.3. Thái độ, nhận thức: (mô tả các yêu cầu về thái độ, nhận thức về học phần trong</i>
<i>ngành/chuyên ngành đào tạo mà người học cần đạt được)</i>


Mục tiêu của môn học gồm mục tiêu về kiến thức, kỹ năng và thái độ của người học
sau khi học môn học:


<i>- Mục tiêu về kiến thức người học cần đạt được:</i>


Nắm bắt được các điều kiện cơ bản tổ chức vận tải


Ưu nhược điểm và quy định về tổ chức vận tải hàng hóa và vận tải hành khách
<i>- Các kỹ năng người học cần đạt được</i>


Tính tốn các chỉ tiêu khai thác kỹ thuật trong tổ chức vận tải ô tô
So sánh và phân tích đặc điểm của các loại hình vận tải ơ to
<i>- Thái độ của người học</i>


Có đầy đủ các đồ dùng cần thiết cho mơn học: Giáo trình, Vở và các tài liệu giáo
viên gửi thêm.


Đi học đầy đủ và làm bài tập đầy đủ


<b>3. Tóm tắt nội dung học phần (bằng tiếng Việt và tiếng Anh)</b>


Sinh viên nắm được tồn bộ q trình hoạt động sản xuất kinh doanh của ngành vận tải
ô tô. Nghiên cứu sự tác động của các điều kiện khai thác đến quá trình vận tải, từ đó xây
dựng các phương án vận tải hợp lý và có hiệu quả. Cung cấp các kiến thức về tổ chức q


trình cơng nghệ vận tải.


Supplying for studens about all of road transport processing operation. Research on
exploiting conditions of the processing transport to establish reasonable and effective
transport module. Students have knowledge of road transport processing technology
organization.


<b>4. Nội dung chi tiết học phần (tên các chương, mục)</b>


<b>CHƯƠNG 1</b> NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA NGÀNH VẬN TẢI


1.1 Quá trình sản xuất vận tải
1.2 Hệ thống vận tải


1.3 Hàng hoá và hành khách
1.4 Các điều kiện khai thác vận tải


<b>CHƯƠNG 2</b> PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI Ô TÔ VÀ CÁC CHỈ TIÊU
KHAI THÁC CHÚNG


2.1 Phân loại phương tiện vận tải ô tô


2.2 Các chỉ tiêu đánh giá phương tiện vận tải
2.3 Các chỉ tiêu khai thác phương tiện vận tải
2.4 Năng suất của phương tiện vận tải


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3.2 Vốn trong doanh nghiệp vận tải
3.3 Chi phí sản xuất vận tải


3.4 Giá thành vận tải



3.5 Cước vận tải, doanh thu và lợi nhuận trong vận tải


<b>CHƯƠNG 4</b> TỔ CHỨC VẬN TẢI BẰNG Ô TƠ


4.1 Tổ chức vận tải hàng hóa bằng ơ tơ
4.2 Tổ chức vận tải hành khách bằng ô tô
<b>5. Thông tin về giảng viên </b>


- Họ và tên giảng viên phụ trách học phần thứ nhất: Trần Thị Lan Hương
+ Chức danh, học hàm, học vị: Trưởng Bộ môn; Tiến sỹ


+ Thời gian, địa điểm làm việc: Phòng 504A9; Thời gian làm việc theo phân
công của Bộ môn


+ Địa chỉ liên hệ: Phịng 504 A9 – Đại học Giao thơng Vận tải
+ Điện thoại: 0983120862 email:
- Họ và tên giảng viên phụ trách học phần thứ hai: Nguyễn Minh Hiếu


+ Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên; Thạc sỹ


+ Thời gian, địa điểm làm việc: Phòng 504A9; Thời gian làm việc theo phân
công của Bộ môn


+ Địa chỉ liên hệ: Phòng 504 A9 – Đại học Giao thông Vận tải
+ Điện thoại: 0904294424 email:
<b>6. Học liệu: </b><i>(giáo trình, bài giảng, tài liệu tham khảo)</i>


<i>6.1. Giáo trình/Bài giảng </i>



ThS. Trần Thị Lan Hương; ThS Nguyễn Thị Hồng Mai; ThS Lâm Quốc Đạt (2006),
Tỏ chức và Quản lý Vận tải, Nhà xuất bản Giao thông Vận tải


<i>6.2. Danh mục tài liệu tham khảo ghi theo thứ tự ưu tiên</i>


<b>[1]. PGS. TS. Từ Sỹ Sùa (2010), </b><i>Bài giảng Tổ chức Vận tải hành khách bằng ô tô</i>
<b>[2]. Các văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ; Bộ Giao thông Vận tải</b>


<b>[3]. ThS Trần Thị Lan Hương, ThS Nguyễn Thị Hồng Mai (2010), </b><i>Nhập môn tổ chức vận</i>
<i>tải ơ tơ</i>


<b>7. Hình tổ chức và dạy học</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY –</b>


<b>HỌC</b>


<b>Gh</b>
<b>i</b>
<b>ch</b>


<b>ú</b>
GIỜ LÊN LỚP Thự


c


Thí
nghiệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thuyế


t


i
tập


o


luận <sub>hành</sub>
,


m tự


nghiê
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG


CỦA NGÀNH VẬN TẢI
1.1. Quá trình sản xuất vận tải
1.2. Hệ thống vận tải


1.3. Hàng hoá và hành khách
1.4. Các điều kiện khai thác vận tải


6


CHƯƠNG 2: PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI Ô
TÔ VÀ CÁC CHỈ TIÊU KHAI THÁC
CHÚNG


2.1. Phân loại phương tiện vận tải ô tô



2.2. Các chỉ tiêu đánh giá phương tiện vận tải
2.3. Các chỉ tiêu khai thác phương tiện vận tải
2.4. Năng suất của phương tiện vận tải


6


CHƯƠNG 3: CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH
TRONG VẬN TẢI Ô TÔ


3.1. Lao động và tiền lương trong vận tải
3.2. Vốn trong doanh nghiệp vận tải
3.3. Chi phí sản xuất vận tải


3.4 Giá thành vận tải


3.5. Cước vận tải, doanh thu và lợi nhuận trong
vận tải


6 4


CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC VẬN TẢI BẰNG Ơ


4.1. Tổ chức vận tải hàng hóa bằng ô tô
4.2. Tổ chức vận tải hành khách bằng ô tô


6 8


<b>TỔNG</b> <b>24</b> <b>12</b>



<b>8. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần </b>


Áp dụng thang điểm 10, phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra – đánh giá, bao
gồm các phần sau <i>(trọng số của từng phần do giảng viên đề xuất, Trưởng bộ môn thông</i>
<i>qua)</i>:


8.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Thang điểm: 10/ Tỷ trọng 10%
- Đi học đầy đủ, đúng giờ 5%


- Chuẩn bị tốt phần tự học 5%
8.2. Kiểm tra - đánh giá định kỳ (tỷ trọng 90%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a. Hình thức: Bài kiểm tra


b. Điểm và tỷ trọng: 10 Thang điểm: 10/ Tỷ trọng 10%
2) Thí nghiệm, bài tập lớn, thảo luận, thực hành


a. Hình thức: Bài tập


b. Điểm và tỷ trọng: 10 Thang điểm: 10/ Tỷ trọng 10 %
3) Thi kết thúc học phần ( 70%)


a. Hình thức: Thi viết


b. Điểm và tỷ trọng: 10 Thang điểm: 10/ Tỷ trọng 70 %
<b>Duyệt</b>


<b>Hiệu trưởng Trưởng khoa </b> <b>Trưởng bộ môn</b>
<b> </b><i>(Ký tên) (Ký tên) </i> <i>(Ký tên) </i>



<b> TS. Trần Thị Lan Hương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C

NG H C PH N



ĐỀ ƯƠ



<b>Tên học phần:</b>

Tổ chức Vận tải Hành khách


<b>Tên tiếng Anh:</b>

Passenger Transport Organization



<b>Số tín chỉ:</b>

03 tín chỉ


<b>Mã học phần:</b>

VTO17.3



<b>Kết cấu học phần: </b>

30 tiết lý thuyết + 30 tiết bài tập


<b>Ngành đào tạo: </b>

Khai thác Vận tải



<b>1. Thông tin chung về học phần</b>


- Tên học phần: Tổ chức Vận tải Hành khách
- Mã học phần: VTO17.3


- Ngành/chuyên ngành đào tạo: Khai thác Vận tải


- Bậc đào tạo: Đại học Hình thức đào tạo: chính quy tập trung


- Khoa/Bộ mơn phụ trách học phần: Bộ môn Vận tải Đường bộ Thành phố - Khoa Vận
tải Kinh tế


- Loại học phần: <i>Bắt buộc </i>
- Yêu cầu của học phần:



+ Các học phần tiên quyết:


Nhập môn tổ chức vận tải ô tô Mã học phần: VTO02.2
+ Các học phần học trước: Không


+ Các học phần học song hành: Không


+ Các yêu cầu khác đối với học phần <i>(nếu có)</i>: Projector
- Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động (tiết học tín chỉ):


Lý thuyết Thảo luận Bài tập Bài tập lớn Thực hành Thí nghiệm Tự học


30 30


<b>2. Mục tiêu của học phần</b>


<i> 2.1. Kiến thức (mô tả các kiến thức của học phần mà người học cần đạt được)</i>
Kiến thức cơ bản về tổ chức vận tải hành khách bằng: Khái niệm, phân loại và các
điều kiện khai thác


Đặc điểm của các loại hình vận tải hành khách trong thành phố, liên vùng và quốc tế
<i> 2.2. Kỹ năng (mô tả các kỹ năng của học phần mà người học cần đạt được)</i>


Xây dựng được phương án tổ chức vận tải hành khách


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>2.3. Thái độ, nhận thức: (mô tả các yêu cầu về thái độ, nhận thức về học phần trong</i>
<i>ngành/chuyên ngành đào tạo mà người học cần đạt được)</i>


Mục tiêu của môn học gồm mục tiêu về kiến thức, kỹ năng và thái độ của người học
sau khi học môn học:



<i>- Mục tiêu về kiến thức người học cần đạt được:</i>


Nắm bắt được các điều kiện cơ bản tổ chức vận tải hành khách
Ưu nhược điểm và quy định về tổ chức vận tải hành khách
<i>- Các kỹ năng người học cần đạt được</i>


Tính tốn các chỉ tiêu khai thác kỹ thuật trong phương án tổ chức vận tải hành khách
So sánh và phân tích đặc điểm của các phương thức vận tải hành khách


<i>- Thái độ của người học</i>


Có đầy đủ các đồ dùng cần thiết cho mơn học: Giáo trình, Vở và các tài liệu giáo
viên gửi thêm.


Đi học đầy đủ và làm bài tập đầy đủ


<b>3. Tóm tắt nội dung học phần (bằng tiếng Việt và tiếng Anh)</b>


Môn học giới thiệu tổng quan về các phương thức vận tải hành khách, tập trung đi sâu
vào các loại hình vận tải trong thành phố. Phân tích và dự báo nhu cầu vận tải hành khách,
các điều kiện khai thác và chỉ tiêu khai thác kỹ thuật của vận tải bằng xe bus và các loại
hình vận tải hành khách khác.


The subject provides the background of passenger transport methods, focuses on
urban means of public transport. It also give the way to analyse and forecast the travel
demand, operating conditions and technical parameters of bus service and other means.
<b>4. Nội dung chi tiết học phần (tên các chương, mục)</b>


CHƯƠNG 1 KHÁI QUÁT VỀ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH


1.1 Vai trò của vận tải hành khách


1.2 Phân loại vận tải hành khách


1.3 Chất lượng dịch vụ vận tải hành khách


CHƯƠNG 2 CÁC PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI HÀNH KHACH
2.1 Tổng quan về các phương thức vận tải hành khách
2.2 Xu hướng phát triển phương tiện cá nhân


2.3 Đặc điểm các loại hình vận tải
2.4 Các yêu cầu khai thác


CHƯƠNG 3 NHU CẦU VẬN TẢI HÀNH KHÁCH TRONG ĐÔ THỊ
3.1 Tổng quan về đô thị


3.2 Giao thông đô thị
3.3 Nhu cầu đi lại


3.4 Dự báo nhu cầu đi lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

CHƯƠNG 4 LUỒNG HÀNH KHÁCH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
LUỒNG HÀNH KHÁCH


4.1 Các khái niệm


4.2 Phân loại luồng hành khách
4.3 Biến động luồng hành khách


4.4 Các phương pháp nghiên cứu luồng hành khách trong thành phố


CHƯƠNG 5 MẠNG LƯỚI HÀNH TRÌNH VTHKCC TRONG THÀNH PHỐ


VÀ CÁC CHỈ TIÊU KHAI THÁC KỸ THUẬT


5.1 Các khái niệm


5.2 Phân loại hành trình


5.3 Các hành trình VTHKCC trong thành phố
5.4 Các chỉ tiêu khai thác kỹ thuật của xe bus
5.5 Thời gian chuyến đi bằng phương pháp O-D


CHƯƠNG 6 TỔ CHỨC KHAI THÁC VÀ QUẢN LÝ PHƯƠNG TIENJ HOẠT
ĐỘNG THEO HÀNH TRÌNH


6.1 Các khái niệm


6.2 Các hình thức chạy xe bus
6.3 Tổ chức chạy xe giờ cao điểm
6.4 Thời gian biểu và biểu đồ chạy xe


CHƯƠNG 7 TỔ CHỨC VẬN TẢI TAXI


7.1 Các trường hợp sử dụng taxi
7.2 Các yêu cầu đói với xe taxi
7.3 Các trường hợp tiếp cận taxi
7.4 Cước phí trong vận tải taxi
<b>5. Thơng tin về giảng viên </b>


- Họ và tên giảng viên phụ trách học phần thứ nhất: Từ Sỹ Sùa


+ Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư; Tiến sỹ


+ Thời gian, địa điểm làm việc: Phòng 504A9; Thời gian làm việc theo phân
công của Bộ môn


+ Địa chỉ liên hệ: Phịng 504 A9 – Đại học Giao thơng Vận tải
+ Điện thoại: 0903631762 email:
- Họ và tên giảng viên phụ trách học phần thứ hai: Nguyễn Minh Hiếu


+ Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên; Thạc sỹ


+ Thời gian, địa điểm làm việc: Phòng 504A9; Thời gian làm việc theo phân
công của Bộ môn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>6. Học liệu: </b><i>(giáo trình, bài giảng, tài liệu tham khảo)</i>
<i>6.1. Giáo trình/Bài giảng </i>


PGS. TS. Từ Sỹ Sùa (2010), <i>Bài giảng Tổ chức Vận tải hành khách bằng ô tô</i>
<i>6.2. Danh mục tài liệu tham khảo ghi theo thứ tự ưu tiên</i>


<b>[1]. ThS. Trần Thị Lan Hương; ThS Nguyễn Thị Hồng Mai; ThS Lâm Quốc Đạt (2006), Tỏ</b>
chức và Quản lý Vận tải, Nhà xuất bản Giao thông Vận tải


<b>[2]. Các văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ; Bộ Giao thơng Vận tải</b>


<b>[3]. ThS Trần Thị Lan Hương, ThS Nguyễn Thị Hồng Mai (2010), </b><i>Nhập mơn tổ chức vận</i>
<i>tải ơ tơ</i>


<b>7. Hình tổ chức và dạy học</b>



<b>NỘI DUNG</b>


<b>HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY –</b>
<b>HỌC</b>


<b>Gh</b>
<b>i</b>
<b>ch</b>


<b>ú</b>
GIỜ LÊN LỚP Thự


c
hàn
h,
thực
tập
Thí
nghiệ
m
Tự
học,
tự
nghiê
n cứu

thuy
ết

i


tập
Thả
o
luận
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ VẬN TẢI


HÀNH KHÁCH


1.1. Vai trò của vận tải hành khách
1.2. Phân loại vận tải hành khách


1.3. Chất lượng dịch vụ vận tải hành khách


4


CHƯƠNG 2: CÁC PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI
HÀNH KHACH


2.1. Tổng quan về các phương thức vận tải hành
khách


2.2. Xu hướng phát triển phương tiện cá nhân
2.3. Đặc điểm các loại hình vận tải


2.4. Các yêu cầu khai thác


4


CHƯƠNG 3: NHU CẦU VẬN TẢI HÀNH
KHÁCH TRONG ĐÔ THỊ



3.1. Tổng quan về đô thị
3.2 Giao thông đô thị
3.3. Nhu cầu đi lại


3.4. Dự báo nhu cầu đi lại


3.5. Cước vận tải, doanh thu và lợi nhuận trong
vận tải


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU LUỒNG
HÀNH KHÁCH


4.1. Các khái niệm


4.2 Phân loại luồng hành khách
4.3 Biến động luồng hành khách


4.4. Các phương pháp nghiên cứu luồng hành
khách trong thành phố


CHƯƠNG 5: MẠNG LƯỚI HÀNH TRÌNH
VTHKCC TRONG THÀNH PHỐ VÀ CÁC CHỈ
TIÊU KHAI THÁC KỸ THUẬT


5.1. Các khái niệm
5.2. Phân loại hành trình



5.3 Các hành trình VTHKCC trong thành phố
5.4 Các chỉ tiêu khai thác kỹ thuật của xe bus
5.5. Thời gian chuyến đi bằng phương pháp O-D


4 10


CHƯƠNG 6: TỔ CHỨC KHAI THÁC VÀ
QUẢN LÝ PHƯƠNG TIENJ HOẠT ĐỘNG
THEO HÀNH TRÌNH


6.1. Các khái niệm


6.2. Các hình thức chạy xe bus
6.3. Tổ chức chạy xe giờ cao điểm
6.4. Thời gian biểu và biểu đồ chạy xe


5 15


CHƯƠNG 7: TỔ CHỨC VẬN TẢI TAXI
7.1. Các trường hợp sử dụng taxi


7.2. Các yêu cầu đói với xe taxi
7.3. Các trường hợp tiếp cận taxi
7.4. Cước phí trong vận tải taxi


5 5


<b>TỔNG</b> <b>30</b> <b>30</b>


<b>8. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần </b>



Áp dụng thang điểm 10, phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra – đánh giá, bao
gồm các phần sau <i>(trọng số của từng phần do giảng viên đề xuất, Trưởng bộ môn thông</i>
<i>qua)</i>:


8.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Thang điểm: 10/ Tỷ trọng 10%
- Đi học đầy đủ, đúng giờ 5%


- Chuẩn bị tốt phần tự học 5%
8.2. Kiểm tra - đánh giá định kỳ (tỷ trọng 90%)


1) Kiểm tra giữa kỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

b. Điểm và tỷ trọng: 10 Thang điểm: 10/ Tỷ trọng 10%
2) Thí nghiệm, bài tập lớn, thảo luận, thực hành


a. Hình thức: Bài tập


b. Điểm và tỷ trọng: 10 Thang điểm: 10/ Tỷ trọng 10 %
3) Thi kết thúc học phần ( 70%)


a. Hình thức: Thi viết hoặc thi vấn đáp


b. Điểm và tỷ trọng: 10 Thang điểm: 10/ Tỷ trọng 70 %
<b>Duyệt</b>


<b>Hiệu trưởng Trưởng khoa </b> <b>Trưởng bộ môn</b>
<b> </b><i>(Ký tên) (Ký tên) </i> <i>(Ký tên) </i>


<b> TS. Trần Thị Lan Hương</b>



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT</b>


C

NG H C PH N



ĐỀ ƯƠ



<b>Tên học phần:</b>

TKMH Tổ chức Vận tải Hành khách



<b>Tên tiếng Anh:</b>

Assignment of Passenger Transport Organization


<b>Số tín chỉ:</b>

01 tín chỉ



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Ngành đào tạo: </b>

Khai thác Vận tải


<b>1. Thông tin chung về học phần</b>


- Tên học phần: TKMH Tổ chức Vận tải Hành khách
- Mã học phần: VTO39.1


- Ngành/chuyên ngành đào tạo: Khai thác Vận tải


- Bậc đào tạo: Đại học Hình thức đào tạo: chính quy tập trung


- Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Vận tải Đường bộ Thành phố - Khoa Vận
tải Kinh tế


- Loại học phần: <i>Bắt buộc </i>
- Yêu cầu của học phần:


+ Các học phần tiên quyết:



Nhập môn tổ chức vận tải ô tô Mã học phần: VTO02.2
+ Các học phần học trước: Không


+ Các học phần học song hành:


Tổ chức vận tải hành khách Mã học phần: VTO17.3
+ Các yêu cầu khác đối với học phần <i>(nếu có)</i>: Projector
- Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động (tiết học tín chỉ):


Lý thuyết Thảo luận Bài tập Bài tập lớn Thực hành Thí nghiệm Tự học
15


<b>2. Mục tiêu của học phần</b>


<i> 2.1. Kiến thức (mô tả các kiến thức của học phần mà người học cần đạt được)</i>
Đưa ra được phương án tổ chức vận tải hành khách bằng ô tô trên 1 tuyến cụ thể
<i> 2.2. Kỹ năng (mô tả các kỹ năng của học phần mà người học cần đạt được)</i>
Tính tốn các chỉ tiêu khai thác kỹ thuật trên tuyến


Đề xuất các giải pháp hợp lý hóa trên tuyến


<i>2.3. Thái độ, nhận thức: (mô tả các yêu cầu về thái độ, nhận thức về học phần trong</i>
<i>ngành/chuyên ngành đào tạo mà người học cần đạt được)</i>


Mục tiêu của môn học gồm mục tiêu về kiến thức, kỹ năng và thái độ của người học
sau khi học môn học:


<i>- Mục tiêu về kiến thức người học cần đạt được:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tính tốn các chỉ tiêu khai thác kỹ thuật trong phương án tổ chức trên tuyến
<i>- Thái độ của người học</i>


Nghiêm túc khảo sát và nộp báo cáo đúng hạn


<b>3. Tóm tắt nội dung học phần (bằng tiếng Việt và tiếng Anh)</b>


Thiết kế mơn học địi hỏi sinh viên phân tích đánh giá hiện trạng 1 tuyến VTHK trong
thực tế từ đó đề xuất các giải pháp và tính tốn các chỉ tiêu khai thác kỹ thuật.


The assignment of passenger transport organization teach students how to analyze and
assess one practical transport route before proposing some solutions as well as calculating
operating parameters.


<b>4. Nội dung chi tiết học phần (tên các chương, mục)</b>


CHƯƠNG 1 PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG TUYẾN


CHƯƠNG 2 ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỔ CHỨC VẬN TẢI TRÊN TUYẾN
CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT


<b>5. Thông tin về giảng viên </b>


- Họ và tên giảng viên phụ trách học phần thứ nhất: Từ Sỹ Sùa
+ Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư; Tiến sỹ


+ Thời gian, địa điểm làm việc: Phòng 504A9; Thời gian làm việc theo phân
công của Bộ môn


+ Địa chỉ liên hệ: Phòng 504 A9 – Đại học Giao thông Vận tải


+ Điện thoại: 0903631762 email:
- Họ và tên giảng viên phụ trách học phần thứ hai: Nguyễn Minh Hiếu


+ Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên; Thạc sỹ


+ Thời gian, địa điểm làm việc: Phòng 504A9; Thời gian làm việc theo phân
công của Bộ môn


+ Địa chỉ liên hệ: Phòng 504 A9 – Đại học Giao thông Vận tải
+ Điện thoại: 0904294424 email:
<b>6. Học liệu: </b><i>(giáo trình, bài giảng, tài liệu tham khảo)</i>


<i>6.1. Giáo trình/Bài giảng </i>


PGS. TS. Từ Sỹ Sùa (2010), <i>Bài giảng Tổ chức Vận tải hành khách bằng ô tô</i>
<i>6.2. Danh mục tài liệu tham khảo ghi theo thứ tự ưu tiên</i>


<b>[1]. ThS. Trần Thị Lan Hương; ThS Nguyễn Thị Hồng Mai; ThS Lâm Quốc Đạt (2006), Tỏ</b>
chức và Quản lý Vận tải, Nhà xuất bản Giao thông Vận tải


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>[3]. ThS Trần Thị Lan Hương, ThS Nguyễn Thị Hồng Mai (2010), </b><i>Nhập môn tổ chức vận</i>
<i>tải ơ tơ</i>


<b>7. Hình tổ chức và dạy học</b>


<b>NỘI DUNG</b>


<b>HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY – HỌC</b>


<b>Ghi</b>


<b>chú</b>
GIỜ LÊN LỚP


Thực
hành,
thực


tập


Thí
nghiệm


Tự
học,


tự
nghiên


cứu


thuyết
Bài
tập


Thảo
luận
CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ


HIỆN TRẠNG TUYẾN 5



CHƯƠNG 2: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỔ


CHỨC VẬN TẢI TRÊN TUYẾN 5


CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ GIẢI PHÁP ĐỀ


XUẤT 5


<b>TỔNG</b> <b>15</b>


<b>8. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần </b>


Áp dụng thang điểm 10, phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra – đánh giá, bao
gồm các phần sau <i>(trọng số của từng phần do giảng viên đề xuất, Trưởng bộ môn thông</i>
<i>qua)</i>:


8.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Thang điểm: 10/ Tỷ trọng %
- Đi học đầy đủ, đúng giờ %


- Chuẩn bị tốt phần tự học %
8.2. Kiểm tra - đánh giá định kỳ (tỷ trọng 100%)


1) Kiểm tra giữa kỳ


a. Hình thức: Bài kiểm tra


b. Điểm và tỷ trọng: Thang điểm: 10/ Tỷ trọng %
2) Thí nghiệm, bài tập lớn, thảo luận, thực hành



a. Hình thức:


b. Điểm và tỷ trọng: 10 Thang điểm: 10/ Tỷ trọng %
3) Thi kết thúc học phần (100%)


a. Hình thức: Nộp báo cáo thuyết minh


b. Điểm và tỷ trọng: 10 Thang điểm: 10/ Tỷ trọng 100 %
<b>Duyệt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> TS. Trần Thị Lan Hương</b>


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT</b>


C

NG H C PH N



ĐỀ ƯƠ



<b>Tên học phần:</b>

Điều tra Kinh tế Kỹ thuật



<b>Tên tiếng Anh:</b>

Economic and Technical Investigation


<b>Số tín chỉ:</b>

02 tín chỉ



<b>Mã học phần:</b>

VTO10.2



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Ngành đào tạo: </b>

Khai thác Vận tải


<b>1. Thông tin chung về học phần</b>


- Tên học phần:

Điều tra Kinh tế Kỹ thuật



- Mã học phần:

VTO10.2



- Ngành/chuyên ngành đào tạo: Khai thác Vận tải


- Bậc đào tạo: Đại học Hình thức đào tạo: chính quy tập trung


- Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Vận tải Đường bộ Thành phố - Khoa Vận
tải Kinh tế


- Loại học phần: <i>Bắt buộc </i>
- Yêu cầu của học phần:


+ Các học phần tiên quyết:


+ Các học phần học trước: Không
+ Các học phần học song hành: Không


+ Các yêu cầu khác đối với học phần <i>(nếu có)</i>: Projector
- Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động (tiết học tín chỉ):


Lý thuyết Thảo luận Bài tập Bài tập lớn Thực hành Thí nghiệm Tự học


24 12


<b>2. Mục tiêu của học phần</b>


<i> 2.1. Kiến thức (mô tả các kiến thức của học phần mà người học cần đạt được)</i>
Ưu nhược điểm và phạm vi áp dụng của các phương pháp điều tra trong giao thơng
vận tải.



Quy trình điều tra và các phương pháp phân tích số liệu từ kết quả điều tra
<i> 2.2. Kỹ năng (mô tả các kỹ năng của học phần mà người học cần đạt được)</i>
Tổ chức điều tra kinh tế kỹ thuật đối với một mẫu như tuyến vận tải


<i>2.3. Thái độ, nhận thức: (mô tả các yêu cầu về thái độ, nhận thức về học phần trong</i>
<i>ngành/chuyên ngành đào tạo mà người học cần đạt được)</i>


Mục tiêu của môn học gồm mục tiêu về kiến thức, kỹ năng và thái độ của người học
sau khi học môn học:


<i>- Mục tiêu về kiến thức người học cần đạt được:</i>


Hiểu nguyên tắc thực hiện và phân tích dữ liệu khảo sát điều tra
<i>- Các kỹ năng người học cần đạt được</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>- Thái độ của người học</i>
Đi học đầy đủ


Chuẩn bị đầy đủ các bài tập, mang đầy đủ giáo trình và tài liệu theo u cầu của mơn
học.


<b>3. Tóm tắt nội dung học phần (bằng tiếng Việt và tiếng Anh)</b>


Cung cấp cơ sở, phương phỏp điều tra nhằm thu thập những số liệu cần thiết để phục
vụ cho việc tổ chức và quản lý ngành vận tải.


Provide investigate basis, method, in order to colect nessesary data which is helpful for
transport organization and management.


<b>4. Nội dung chi tiết học phần (tên các chương, mục)</b>



<i><b>Chương 1</b></i> <i><b>Tổng quan về giao thông vận tải và điều tra kinh tế kỹ thuật trong</b></i>
<i><b>vận tải</b></i>


1.1 Một số khái niệm cơ bản về giao thông vận tải


1.2 Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đặc trưng của giao thông vận tải
1.3 Tổng quan về điều tra kinh tế kỹ thuật giao thông vận tải
1.4 Phân loại điều tra kinh tế kỹ thuật


1.5 Các nguyên tắc điều tra kinh tế kỹ thuật
1.6 Các phương pháp điều tra kinh tế kỹ thuật
<i><b>Chương 2</b></i> <i><b>Công tác chuẩn bị và tổ chức điều tra</b></i>


2.1 Xác định mục đích và nhiệm vụ điều tra


2.2 Nghiên cứu khu vực điều tra và lập đề cương điều tra
2.3 Xác định giới hạn khu vực điều tra và đối tượng điều tra
2.4 Lập tiến độ điều tra


2.5 Tổ chức đoàn đi điều tra


<i><b>Chương 3</b></i> <i><b>Điều tra chọn mẫu</b></i>


3.1 Tổng quan về điều tra chọn mẫu
3.2 Điều tra chọn mẫu ngẫu nhiên


<i><b>Chương 4</b></i> <i><b>Điều tra nhu cầu vận chuyển hàng hóa</b></i>


4.1 Tổng quan về nhu cầu vận chuyển hàng hóa



4.2 Các yếu tố ảnh hưởng tới nhu cầu vận chuyển hàng hóa
4.3 Điều tra nhu cầu vận chuyển hàng hóa


4.4 Dự báo nhu cầu vận chuyển hàng hóa
<i><b>Chương 5</b></i> <i><b>Điều tra nhu cầu vận chuyển hành khách</b></i>


5.1 Tổng quan về nhu cầu vận chuyển hành khách
5.2 Điều tra nhu cầu vận chuyển hành khách
5.3 Dự báo nhu cầu vận chuyển hành khách
<b>5. Thông tin về giảng viên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Thời gian, địa điểm làm việc: Phịng 504A9; Thời gian làm việc theo phân
cơng của Bộ mơn


+ Địa chỉ liên hệ: Phịng 504 A9 – Đại học Giao thông Vận tải
+ Điện thoại: 0903631762 email:
- Họ và tên giảng viên phụ trách học phần thứ hai: Nguyễn Minh Hiếu


+ Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên; Thạc sỹ


+ Thời gian, địa điểm làm việc: Phòng 504A9; Thời gian làm việc theo phân
cơng của Bộ mơn


+ Địa chỉ liên hệ: Phịng 504 A9 – Đại học Giao thông Vận tải
+ Điện thoại: 0904294424 email:
<b>6. Học liệu: </b><i>(giáo trình, bài giảng, tài liệu tham khảo)</i>


<i>6.1. Giáo trình/Bài giảng </i>



PGS. TS. Từ Sỹ Sùa (2012), <i>Bài giảng Điều tra kinh tế Kỹ thuật</i>
<i>6.2. Danh mục tài liệu tham khảo ghi theo thứ tự ưu tiên</i>


<b>[1]. PGS. TS. Trần Thị Kim Thu (2013), Giáo trình điều tra xã hội học; Nhà xuất bản Kinh</b>
tế Quốc dân


<b>[2]. PGS. TS. Phạm Văn Vạng (2003), Giáo trình điều tra kinh tế kỹ thuật và quy hoạch</b>
giao thông vận tải; Nhà xuất bản Giao thông Vận tải


<b>[3]. Nguyễn Thị Thanh Huyền (2019), </b><i>Bài giảng phân tích và dự báo kinh tế; Đại học Thái</i>
<i>Nguyên</i>


<b>7</b>

. Hình t ch c v d y h c

ứ à ạ



<b>NỘI DUNG</b>


<b>HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY – HỌC</b>


<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
GIỜ LÊN LỚP


Thực
hành,
thực


tập


Thí
nghiệm



Tự
học,


tự
nghiên


cứu


thuyết
Bài
tập


Thảo
luận
<i><b>Chương 1: Tổng quan về giao thơng vận </b></i>


<i><b>tải và điều tra kinh tế kỹ thuật trong vận tải</b></i>
1.1. Một số khái niệm cơ bản về giao thông
vận tải


1.2. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đặc trưng
của giao thông vận tải


1.3 Tổng quan về điều tra kinh tế kỹ thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

giao thông vận tải


1.4. Phân loại điều tra kinh tế kỹ thuật


1.5. Các nguyên tắc điều tra kinh tế kỹ thuật
1.6. Các phương pháp điều tra kinh tế kỹ
thuật


<i><b>Chương 2: Công tác chuẩn bị và tổ chức </b></i>
<i><b>điều tra</b></i>


2.1. Xác định mục đích và nhiệm vụ điều tra
2.2. Nghiên cứu khu vực điều tra và lập đề
cương điều tra


2.3. Xác định giới hạn khu vực điều tra và
đối tượng điều tra


2.4. Lập tiến độ điều tra
2.5. Tổ chức đoàn đi điều tra


5


<i><b>Chương 3: Điều tra chọn mẫu</b></i>
3.1. Tổng quan về điều tra chọn mẫu
3.2. Điều tra chọn mẫu ngẫu nhiên


5
<i><b>Chương 4: Điều tra nhu cầu vận chuyển hàng </b></i>


<i><b>hóa</b></i>


4.1. Tổng quan về nhu cầu vận chuyển hàng
hóa



4.2. Các yếu tố ảnh hưởng tới nhu cầu vận
chuyển hàng hóa


4.3. Điều tra nhu cầu vận chuyển hàng hóa
4.4. Dự báo nhu cầu vận chuyển hàng hóa


4 6


<i><b>Chương 5: Điều tra nhu cầu vận chuyển </b></i>
<i><b>hành khách</b></i>


5.1. Tổng quan về nhu cầu vận chuyển hành
khách


5.2. Điều tra nhu cầu vận chuyển hành khách
5.3. Dự báo nhu cầu vận chuyển hành khách


5 6


<b>TỔNG</b> <b>24</b> <b>12</b>


<b>8. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần </b>


Áp dụng thang điểm 10, phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra – đánh giá, bao
gồm các phần sau <i>(trọng số của từng phần do giảng viên đề xuất, Trưởng bộ môn thông</i>
<i>qua)</i>:


8.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Thang điểm: 10/ Tỷ trọng 10 %
- Đi học đầy đủ, đúng giờ 5 %



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

8.2. Kiểm tra - đánh giá định kỳ (tỷ trọng 90%)
1) Kiểm tra giữa kỳ


a. Hình thức: Bài kiểm tra


b. Điểm và tỷ trọng: 10 Thang điểm: 10/ Tỷ trọng 10%
2) Thí nghiệm, bài tập lớn, thảo luận, thực hành


a. Hình thức: Bài tập


b. Điểm và tỷ trọng: 10 Thang điểm: 10/ Tỷ trọng 10%
3) Thi kết thúc học phần (70%)


a. Hình thức: Thi viết


b. Điểm và tỷ trọng: 10 Thang điểm: 10/ Tỷ trọng 70 %
<b>Duyệt</b>


<b>Hiệu trưởng Trưởng khoa </b> <b>Trưởng bộ môn</b>
<b> </b><i>(Ký tên) (Ký tên) </i> <i>(Ký tên) </i>


</div>

<!--links-->

×