Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.78 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>ĐỒNG THÁP</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC</b>
<b>KỲ I</b>
<b>Năm học: 2011 - 2012 </b>
<b>Mơn thi: HĨA HỌC - 12</b>
<i>Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian</i>
<i>phát đề) </i>
<i>Ngày thi: 28/12/2011</i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
(Đề gồm có 4 trang ) <b>Mã đề thi 134</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là :H=1, C=12, O=16, N=14, Na=23,
S=32, Mg=24, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Ag=108, Cu=64, Cl=35,5. Br=80; I=127; F=19.
<b> I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b><i><b>(32câu, từ câu 1 dến câu 32)</b></i>
<b>Câu 1: Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng</b>
tác dụng với :
<b>A. KOH.</b> <b>B. CO2 .</b> <b>C. H2 .</b> <b>D. H2O.</b>
<b>Câu 2: Cho m(g) glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được</b>
<b>A. 45g.</b> <b>B. 18g.</b> <b>C. 22,5g.</b> <b>D. 30g.</b>
<b>Câu 3: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau</b>
phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan.
Giá trị của m là:
<b>A. 3,4</b> <b>B. 6,4</b> <b>C. 4,4</b> <b>D. 5,6</b>
<b>Câu 4: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra sản phẩm có màu tím là :</b>
<b>A. Protein.</b> <b>B. Tinh bột.</b> <b>C. Anđehit axetic.</b> <b>D. Xenlulozơ.</b>
<b>Câu 5: Cho các chất: Etylaxetat, anilin, alanin, glucozơ, axit axetic. Số chất vừa tác dụng</b>
được với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là: (điều kiện có đủ)
<b>A. 3</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 6: Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có</b>
cơng thức phân tử C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là:
<b>A. CH3COOCH3.</b> <b>B. CH3COOC2H5.</b> <b>C. HCOOC3H7.</b> <b>D. C2H5COOCH3.</b>
<b>Câu 7: Số đồng phân cấu tạo amin bậc 1 ứng với công thức phân tử của C4H11N là:</b>
<b>A. 3.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 8.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 8: Chất làm q tím hóa xanh:</b>
<b>A. CH3CH(NH2)COOH.</b> <b>B. C6H5NH2.</b>
<b>C. C2H5NH2.</b> <b>D. H2NCH2COOH.</b>
<b>Câu 9: Cấu hình electron của cation R</b>2+<sub> có phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>. Ngun tử R là:</sub>
<b>A. Al.</b> <b>B. Ca.</b> <b>C. Mg.</b> <b>D. K.</b>
<b>Câu 10: Propyl fomat được điều chế từ :</b>
<b>A. Đimêtylamin.</b> <b>B. Điêtylamin.</b> <b>C. Êtylmêtylamin.</b> <b>D. Mêtylêtylamin.</b>
<b>Câu 12: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:</b>
<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 13: 1 mol </b> - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có 28,287%
Clo (theo khối lượng). X có CTCT là:
<b>A. H2N-CH2-CH2-COOH</b> <b>B. H2N-CH2-COOH</b>
<b>C. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH</b> <b>D. CH3-CH(NH2)–COOH</b>
<b>Câu 14: Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi</b>
phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
<b>A. 8,2g</b> <b>B. 3,28g</b> <b>C. 8,56g</b> <b>D. 10,4g</b>
<b>Câu 15: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: glyxin, mêtylamin, axit glutamic </b>
(HOOC-CH(NH2)CH2CH2-COOH) người ta dùng một thuốc thử là:
<b>A. Quỳ tím</b> <b>B. Phenolphtalein.</b> <b>C. AgNO3 / NH3</b> <b>D. NaOH</b>
<b>Câu 16: C2H5NH2 và H2N-CH2-COOH đều có khả năng phản ứng với:</b>
<b>A. KOH</b> <b>B. NaCl</b> <b>C. HCl</b> <b>D. NaOH</b>
<b>Câu 17: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, andehytaxetic,</b>
etylfomat. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
<b>A. 3</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 18: Cặp chất không </b>xảy ra phản ứng là:
<b>A. Ag + Cu(NO3)2.</b> <b>B. Fe + Cu(NO3)2.</b> <b>C. Zn + Fe(NO3)2.</b> <b>D. Cu + AgNO3.</b>
<b>Câu 19: Fe bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngồi khơng khí ẩm. M là:</b>
<b>A. Mg.</b> <b>B. Zn.</b> <b>C. Cu.</b> <b>D. Al.</b>
<b>Câu 20: Cho các chất: C6H5NH2 (X1), CH3NH2 (X2), H2NCH2COOH (X3),</b>
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X4) , H2NCH2CH(NH2)COOH (X5), C2H5NH2 (X6) .
Dãy gồm các chất làm q tím chuyển sang màu xanh là:
<b>A. X3 ,X4 ,X6 .</b> <b>B. X2 , X3 , X5.</b> <b>C. X1, X2, X3 .</b> <b>D. X2 , X5 , X6 .</b>
<b>Câu 21: Cho dãy các chất: CH3NH2, H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH, CH2=CH2, </b>
CH2=CH-Cl. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:
<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 22: Những tính chất vật lí chung của kim loại như: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn</b>
nhiệt, có ánh kim được gây nên chủ yếu bởi:
<b>A. proton.</b> <b>B. electron tự do.</b>
<b>C. cả proton và electron.</b> <b>D. nơtron.</b>
<b>Câu 23: Saccarozơ và glucozơ đều có thể đồng thời:</b>
<b>A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.</b>
<b>B. phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.</b>
<b>C. phản ứng với dung dịch NaCl.</b>
<b>D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.</b>
<b>Câu 24: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi</b>
"len" đan áo rét?
<b>A. Tơ lapsan</b> <b>B. Tơ capron</b> <b>C. Tơ nitron</b> <b>D. Tơnilon-6,6</b>
<b>Câu 25: Cặp chất thuộc loại monosaccarit là:</b>
<b>Câu 26: Chất có khả năng tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với dung dịch Br</b>2 tạo kết
tủa trắng là:
<b>A. Anilin.</b> <b>B. Axit aminoaxetic.</b> <b>C. Metylamin.</b> <b>D. Alanin.</b>
<b>Câu 27: Tơ nilon – 6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa:</b>
<b>A. HOOC – [CH2]6 – COOH và H2N – [CH2]4 – NH2.</b>
<b>B. HOOC – [CH2]4 – COOH và H2N – [CH2]6 – NH2.</b>
<b>C. HOOC – [CH2]4 – COOH và H2N – [CH2]4 – NH2.</b>
<b>D. HOOC – [CH2]6 – COOH và H2N – [CH2]6 – NH2.</b>
<b>Câu 28: Hợp chất hữu cơ X vừa tác dụng được với dung</b> dịch HCl vừa tác dụng được với
<b>A. C2H5NH2 .</b> <b>B. H2N-CH2-CH2-COOH.</b>
<b>C. H2N-CH2-CH2-COONa.</b> <b>D. CH3NH2 .</b>
<b>Câu 29: Cho dung dịch chứa H2NCH2COOH tác dụng đủ với 150ml dung dịch HCl 2M. Cô</b>
cạn dung dịch được m(g) muối. Giá trị m ?
<b>A. 23,45g.</b> <b>B. 26,45g.</b> <b>C. 22,45g.</b> <b>D. 33,45g.</b>
<b>Câu 30: Etylacrylat có công thức là:</b>
<b>A. CH2=CHCOOC2H5</b> <b>B. C2H5COOC2H5</b>
<b>C. CH2=CHCOOCH3</b> <b>D. CH3COOCH3</b>
<b>Câu 31: Thủy phân hịan tịan 62,5g dd saccarozơ 17,1% trong mơi trường axit (vừa đủ) ta</b>
thu được dd M. Cho AgNO3/NH3 vào dd M và đun nhẹ, lượng Ag thu được là:
<b>A. 6,75g</b> <b>B. 13,5g</b> <b>C. 6,25g</b> <b>D. 8,0g</b>
<b>Câu 32: Magiê được điều chế bằng cách:</b>
<b>A. Cho Na vào dung dịch MgSO4.</b> <b>B. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.</b>
<b>C. Điện phân dung dịch Mg(NO3)2.</b> <b>D. Điện phân nóng chảy MgCl2.</b>
<b> II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu)</b>
<i><b> Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)</b></i>
<b>A.</b> <b>Theo chương trình chuẩn </b><i><b>(8 câu, từ câu 33 đến câu 40)</b></i>
<b>Câu 33: Lên men 1 tấn tinh bột (chứa 25% tạp chất trơ) thành ancol etylic, hiệu suất của</b>
mỗi quá trình là 80 %. Khối lượng ancol thu được là:
<b>A. 340,7 kg.</b> <b>B. 272,6 kg.</b> <b>C. 681,5 kg</b> <b>D. 545,2 kg .</b>
<b>Câu 34: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hydroxyl, người ta cho dung</b>
dịch glucozơ phản ứng với:
<b>A. H2/Ni,t</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. Kim loại Na.</sub></b>
<b>C. Cu(OH)2/t</b>0<sub> thường</sub> <b><sub>D. AgNO3/NH3,t</sub></b>0<sub>.</sub>
<b>Câu 35: Dãy hợp chất nào sau đây thuộc loại tơ hóa học?</b>
<b>A. tơ nhện, tơ visco, tơ nilon</b> <b>B. tơ visco, tơ nilon-6, tơ tằm</b>
<b>C. tơ axetat, tơ nitron , tơ nilon-6,6</b> <b>D. len lông cừu, tơ axetat, tơ nitron</b>
<b>Câu 36: Một tấm kim loại Cu bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp</b>
chất trên bề mặt bằng một lượng dư dung dịch nào sau đây:
<b>A. CuSO4</b> <b>B. ZnSO4</b> <b>C. FeCl3</b> <b>D. FeSO4</b>
<b>Câu 37: Cho các chất :CH3NH2, C2H5NH2, (CH3)2NH, (C2H5)3N, C2H5NHCH3, C6H5NHCH3.</b>
Số amin bậc 2 là :
<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>
<b>A. C4H9N.</b> <b>B. C2H7N.</b> <b>C. C3H7N.</b> <b>D. C3H9N.</b>
<b>Câu 39: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng</b>
phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản
<b>A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.</b> <b>B. CH3-COOH, H-COO-CH3.</b>
<b>C. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.</b> <b>D. H-COO-CH3, CH3-COOH.</b>
<b>Câu 40: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:</b>
<b>A. khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.</b>
<b>B. cho ion kim loại tác dụng với bazơ.</b>
<b>C. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.</b>
<b>D. cho ion kim loại tác dụng với axit.</b>
<b> B. Theo chương trình nâng cao </b><i><b>(8 câu, từ câu 41 đến câu 48)</b></i>
<b>Câu 41: Tính chất vật lí nào dưới đây không </b>phải do các electron tự do gây ra ?
<b>A. Tính dẫn điện.</b> <b>B. Ánh kim.</b> <b>C. Tính dẻo.</b> <b>D. Tính cứng.</b>
<b>Câu 42: Các chất được xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải:</b>
<b>A. C6H5NH2 , C2H5NH2 , (CH3)2NH.</b> <b>B. C2H5NH2 , (CH3)2NH , C6H5NH2.</b>
<b>C. (CH3)2NH , C6H5NH2 , C2H5NH2.</b> <b>D. (CH3)2NH , C2H5NH2 , C6H5NH2.</b>
<b>Câu 43: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa</b>
Z OH
¿<sub>2</sub>/OH<i>−</i>
Cu¿
⃗
¿
dung dịch xanh lam ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> kết tủa đỏ gạch.</sub>
Vậy Z <b>không thể</b> là chất nào trong các chất cho dưới đây?
<b>A. Fructozơ</b> <b>B. Mantozơ</b> <b>C. Glucozơ</b> <b>D. Saccarozơ</b>
<b>Câu 44: Chất A là muối canxihalogenua. Cho dung dịch chứa 2,00 gam A tác dụng với</b>
lượng dư dung dịch AgNO3 thì thu được 3,76 g kết tủa bạc halogenua. Chất A là:
<b>A. CaBr2</b> <b>B. CaF2</b> <b>C. CaI2</b> <b>D. CaCl2</b>
<b>Câu 45: Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch</b>
CuSO4 vào thì:
<b>A. khí H2 bay ra ít hơn.</b> <b>B. Khí H2 khơng bay ra nữa.</b>
<b>C. khí H2</b>bay ra nhanh hơn. <b>D. khí H2 bay ra khơng đổi.</b>
<b>Câu 46: Lần lượt cho: Metyl fomat, Glucozơ, Mantozơ, saccarozơ tác dụng với dung dịch</b>
AgNO3/NH3 (t0<sub>) và Cu(OH)2 ở t</sub>0<sub> thường. Số phản ứng hóa học xảy ra:</sub>
<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>
<b>Câu 47: Phân tử khối trung bình của tơ nilon - 6,6 bằng 678000. Hệ số polime hóa của tơ</b>
nilon - 6,6 là :
<b>A. 5000.</b> <b>B. 4000.</b> <b>C. 3000.</b> <b>D. 2000.</b>
<b>Câu 48: Cho Na lần lượt vào các dd sau: HCl, NaOH, NH4Cl, BaCl2, CuSO4, H2SO4. Có bao</b>
nhiêu dd xảy ra phản ứng?