Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.03 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Loại hình: Tư thục
Địa chỉ: Khu Giáo dục và Đào tạo, khu CNC Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng
Long
Điện thoại: 0473001866
Website: daihoc.fpt.edu.vn
<b>Tên trường Đại học FPT bằng tiếng anh: FPT university</b>
<b>1. Đối tượng tuyển sinh</b>
Các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học Phổ thơng tính đến thời điểm nhập học.
<b>2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc</b>
<b>3. Phương thức tuyển sinh</b>
Các thí sinh thuộc đối tượng tuyển sinh có nguyện vọng theo học tại Trường
ĐH FPT cần tham dự và trúng tuyển kỳ thi sơ tuyển của Trường ĐH FPT
-hoặc đủ điều kiện miễn thi sơ tuyển của Trường ĐH FPT.
<b>4. Chỉ tiêu tuyển sinh</b>
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 4400
- Ngành học và mã ngành
<b>Khối</b>
<b>ngành</b> <b>Lĩnh vực</b> <b>Chỉtiêu</b> <b>Ngành</b> <b>Mã ngành</b>
II Mỹ thuật ứng dụng 50 1. Thiết kế đồ họa 7210403
III Kinh doanh & <sub>quản lý</sub> 1000 2. Quản trị Kinh doanh 7340101
3. Kinh doanh quốc tế 7340120
V Máy tính & CNTT 3100
4. Kỹ thuật phần mềm 7480103
5. An tồn thơng tin 7480202
6. Khoa học máy tính 7480101
VII Ngơn ngữ 250 7. Ngơn ngữ Anh 7220201
9. Ngôn ngữ Hàn Quốc (dự
kiến) 7220210
10. Ngôn ngữ Trung Quốc
(dự kiến) 7220215
Du lịch, khách sạn,
nhà hàng
11. Quản trị khách sạn 7810201
12. Quản trị dịch vụ du lịch &
lữ hành (dự kiến) 7810103
Báo chí & truyền
thông
13. Truyền thông đa phương
tiện 7320104
- Tổ hợp môn xét tuyển:
<b>Ngành</b> <b>Mã ngành</b> <b>Mã tổ<sub>hợp</sub></b> <b>Tổ hợp môn xét<sub>tuyển</sub></b>
Kỹ thuật phần mềm 7480103
D01
A00
A01
D90
Toán, Ngữ Văn, Tiếng
Anh
Toán, Vật lý, Hố học
Tốn, Vật lý, Tiếng
Anh
Tốn, Tiếng Anh,
KHTN
An tồn thơng tin 7480202
Khoa học máy tính 7480101
Thiết kế đồ họa 7210403
D01
A00
A01
D96
Toán, Ngữ Văn, Tiếng
Anh
Toán, Vật lý, Hoá học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Toán, Tiếng Anh,
KHXH
Quản trị kinh doanh 7340101
Kinh doanh quốc tế 7340120
Ngôn ngữ Anh 7220201
Ngôn ngữ Nhật 7220209
Ngôn ngữ Hàn Quốc (dự kiến) 7220210
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) 7220215
Quản trị khách sạn 7810201
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
(dự kiến) 7810103
Truyền thông đa phương tiện 7320104
<b>5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:</b>
<b>7. Tổ chức tuyển sinh</b>
<b>7.1 Điều kiện miễn thi sơ tuyển</b>
Thí sinh được miễn thi sơ tuyển vào Trường ĐH FPT nếu đáp ứng một trong
những điều kiện sau:
- Thuộc diện được tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ
đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2018;
- Tổng điểm 3 môn đạt 21 điểm* trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên) trong kỳ thi
THPT năm 2018 xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại
Trường ĐH FPT;
- Tổng điểm trung bình 3 mơn trong hai học kỳ cuối THPT đạt 21 điểm* trở lên
xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường ĐH FPT;
- Điểm trung bình mơn Tốn trong hai học kỳ cuối THPT đạt 8.0* trở lên (áp
dụng đối với khối ngành Máy tính & CNTT bao gồm Kỹ thuật phần mềm, An
tồn thơng tin, Khoa học máy tính).
- Ngành Ngơn Ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc
IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương;
- Ngành Ngơn Ngữ Nhật: Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên.
Ghi chú: (*) chính xác đến 0.25 (ví dụ: từ 20.75 đến 21 làm tròn thành 21)
<b>a, Nội dung bài thi, cấu trúc bài thi và thang điểm</b>
Nội dung bài thi
Các thí sinh thực hiện các bài thi bằng ngơn ngữ Tiếng Việt, trong đó:
- Bài thi 1 nhằm đánh giá năng lực phổ thông nền tảng và năng lực chuyên biệt
có liên quan đến ngành học đăng ký dự thi.
- Bài thi 2 nhằm đánh giá năng lực nghị luận thơng qua một bài luận có chủ đề
thơng dụng và gần gũi với học sinh.
Cấu trúc bài thi
<b>Khối</b>
<b>ngành</b> <b>Lĩnh vực</b> <b>Ngành</b>
<b>Bài thi 1</b>
<b>(120 phút)</b>
II Mỹ thuật ứng <sub>dụng</sub> 1. Thiết kế đồ họa
Toán
Đầy đủ Dữ
kiện
Năng khiếu
đồ hoạ
Nghị luận
III Kinh doanh & <sub>quản lý</sub> 2. Quản trị Kinh doanh
3. Kinh doanh quốc tế
Toán
Đầy đủ Dữ
kiện
Năng lực trí
tuệ
Kiến thức
tổng quát
Lập luận
V Máy tính &
CNTT
4. Kỹ thuật phần mềm
5. An tồn thơng tin
6. Khoa học máy tính
Tốn
Đầy đủ Dữ
kiện
Lập luận
VII
Ngơn ngữ
7. Ngơn ngữ Anh
8. Ngôn ngữ Nhật
9. Ngôn ngữ Hàn Quốc
(dự kiến)
10. Ngơn ngữ Trung
Quốc (dự kiến)
Tốn
Đầy đủ Dữ
kiện
Năng lực trí
tuệ
Kiến thức
tổng quát
Lập luận
Du lịch, khách
sạn, nhà hàng
11. Quản trị khách sạn
truyền thông
13. Truyền thông đa
phương tiện
- Bài thi số 2: 15 điểm;
<b>b, Kết quả thi sơ tuyển</b>
– Điểm chuẩn kỳ thi sơ tuyển vào ĐH FPT do Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh
quyết định, được công bố cho từng ngành theo từng đợt thi. Kết quả trúng sơ
tuyển có giá trị trong 2 năm.
– Điều kiện xét chuyển ngành (giữa các khối ngành):
Thí sinh đạt mức điểm thi sơ tuyển một khối ngành trên 20% so với điểm
chuẩn của khối ngành đó thì có thể chuyển sang khối ngành khác. Riêng khối
ngành Mỹ thuật ứng dụng không áp dụng các điều kiện chuyển ngành.
<b>c, Lịch trình thi sơ tuyển:</b>
Được công bố trong thông báo tuyển sinh của từng đợt thi sơ tuyển. Dự kiến
trong năm có 2 đợt thi sơ tuyển vào 13/5 và 15/7(**).
<b>d, Hồ sơ đăng ký dự thi sơ tuyển</b>
Phiếu đăng ký ĐH FPT;
01 bản photo hoặc bản scan CMND;
04 ảnh 3×4 hoặc bản scan ảnh 3×4;
Lệ phí dự thi 200,000 VNĐ.
Đăng ký dự thi chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và lệ
phí dự thi theo quy định.
<b>e, Miễn thi sơ tuyển</b>
Thí sinh đủ điều kiện miễn thi sơ tuyển của ĐH FPT có thể nộp hồ sơ đăng ký
xét tuyển về trường.
<b>f, Hồ sơ xét tuyển</b>
Phiếu đăng ký ĐH FPT;
01 bản photo/bản scan Học bạ THPT (đối với hồ sơ xét tuyển theo kết quả Học
bạ THPT) hoặc 01 bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2018 (đối với
hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT 2018).
Đăng ký xét tuyển chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và
lệ phí xét tuyển theo quy định.
<b>g, Lịch trình xét tuyển</b>
Được cơng bố trong thơng báo tuyển sinh của từng đợt thi sơ tuyển, dự kiến
chia làm 3 đợt: 13/5, 15/7 và 31/7 (**).
Ghi chú: (**) Nếu chưa đủ chỉ tiêu nhà trường sẽ tổ chức sơ tuyển và xét tuyển
bổ sung vào tháng 8/2018.
<b>7.3 Nhập học</b>
<b>a, Hồ sơ nhập học</b>
Phiếu nhập học;
Phí đăng ký nhập học và Học phí theo Quy định tài chính sinh viên Trường ĐH
FPT hiện hành;
02 bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc Giấy chứng nhận tốt
nghiệp THPT tạm thời và bổ sung sau khi có Bằng);
01 bản sao chứng thực Học bạ THPT;
02 bản sao chứng thực CMND;
02 ảnh 3×4;
01 bản sao chứng thực Giấy khai sinh;
Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc
quy đổi tương đương (nếu có).
Hồ sơ nhập học đối với thí sinh được cấp học bổng, tín dụng: Tham khảo Quy
định học bổng, tín dụng của Trường ĐH FPT.
Đăng ký nhập học chỉ hợp lệ khi nhà trường nhận được đầy đủ hồ sơ nhập học
và các khoản phí nhập học (Phí đăng ký nhập học và Học phí theo Quy định tài
chính sinh viên Trường ĐH FPT).
Theo các thông báo tuyển sinh của Trường ĐH FPT.
<b>7.4 Thủ tục đăng ký và nộp phí</b>
<b>a, Cách thức đăng ký</b>
Thí sinh đăng ký sơ tuyển, xét tuyển và nhập học theo 1 trong 3 cách sau:
- Cách 1: Đăng ký trực tuyến bằng cách nộp các bản chụp/scan hồ sơ nhập học
trên website của trường hoặc gửi qua email và nộp các khoản
phí vào tài khoản ngân hàng của trường hoặc nộp trực tuyến trên website. Sinh
viên nộp lại bản gốc các hồ sơ nhập học vào ngày đầu tiên trước khi đi học.
- Cách 2: Gửi hồ sơ qua bưu điện và nộp các khoản phí vào tài khoản ngân
hàng của trường hoặc nộp trực tuyến trên website.
- Cách 3: Đăng ký và nộp các khoản phí trực tiếp tại các văn phịng tuyển sinh
của trường theo địa chỉ ở mục Địa điểm tư vấn tuyển sinh và nộp hồ sơ.
<b>Tài</b>
<b>khoản</b> <b>Hà Nội</b> <b>Tp.HCM</b> <b>NẵngĐà</b> <b>Cần Thơ</b>
<b>Chủ </b>
<b>tài </b>
<b>khoản</b>
Trường Đại
học FPT
Viện đào tạo quốc tế FPT
Tp.HCM
Trung
tâm đào
tạo quốc
tế FPT
Đà Nẵng
Trung tâm đào
tạo quốc tế
FPT Cần Thơ
<b>Số tài </b>
<b>khoản</b> 00006969009 67896789001 6150201010751
3333
6666
001 09130055201
<b>Ngân </b>
<b>hàng</b>
Ngân hàng
Thương mại
Cổ phần Tiên
Phong – Chi
nhánh Hoàn
Kiếm
Ngân hàng
Thương mại
Cổ phần Tiên
Phong – Chi
nhánh Hồ Chí
Minh
Ngân hàng Nơng
nghiệp và Phát
– Đối với thí sinh đăng ký dự thi:
< Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí ĐKXT 2018>
– Đối với thí sinh đăng ký nhập học:
< Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí ĐKNH 2018>
<b>b, Địa điểm tư vấn tuyển sinh và nộp hồ sơ</b>
- Tại Hà Nội: Khu Giáo dục và Đào tạo - Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29
Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội. Điện thoại: (024)
73001866/ (024) 73005588;
- Tại Tp.Hồ Chí Minh: Tòa nhà Innovation, Công viên phần mềm Quang
Trung, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. HCM. Điện thoại: (028)
73001866/ (028) 73005588;
- Tại Tp.Đà Nẵng:137 Nguyễn Thị Thập, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng. Điện
thoại: (0236) 7300999;
- Tại Tp.Cần Thơ: Số 160 đường 30/4, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều,
Tp.Cần Thơ. Điện thoại: (0292) 7303636;
<b>8. Chính sách ưu tiên</b>
Cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào trường cho các thí sinh đăng ký ĐH FPT
trong kỳ đăng ký xét tuyển đợt 1 của Bộ GD&ĐT:
Nguyện vọng 1 - 2: cộng 4 điểm ưu tiên;
Nguyện vọng 3 - 5: cộng 2 điểm ưu tiên
Nguyện vọng 6 - 10: cộng 1 điểm ưu tiên;
Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực thực hiện theo Thông tư số
07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/03/2018 của Bộ GD&ĐT.
<b>9. Lệ phí xét tuyển</b>
Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng
<b>10. Học phí dự kiến</b>