Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.86 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
<b>Câu 2.</b> Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là
A. Cà phê, cao su, mía
B. Hồ tiêu, bông, chè
C. Cà phê, điều, chè
D. Điều, chè, thuốc lá
<b>Câu 3.</b> Công nghiệp nước ta phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Ven biển miền Trung
D. Vùng núi
<b>Câu 4.</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp
nào sau đây có ngành cơng nghiệp luyện kim màu
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
B. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh
C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một
D. Tp. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
<b>Câu 5.</b> Điều khác biệt về vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với
các vùng khác trong cả nước là
B. Có tất cả các tỉnh giáp biển
C. Nằm vị trí trung chuyển giữa miền Bắc và miền Nam
D. Giáp Lào và Campuchia
<b>Câu 6.</b> Để giải quyết tốt vấn đề lương thực Đồng bằng sông Hồng cần phải
A. Mở rộng giao lưu với các vùng lân cận
B. Đẩy mạnh thâm canh, thay đổi cơ cấu mùa vụ
C. Khơng ngừng mở rộng diện tích
D. Nhập lương thực từ bên ngoài
<b>Câu 7.</b> lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm
A. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
B. Vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển
C. Vùng núi cao, vùng đồi núi thấp, vùng đồng bằng
D. Vùng đất, vùng biển, vùng trời
<b>Câu 8.</b> Trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta phân theo trình độ chun
mơn kĩ thuật, thành phần chiếm tỉ lệ cao nhất là
A. Có chứng chỉ sơ cấp
B. Trung cấp chuyên nghiệp
<b>Câu 9.</b> Khống sản có trữ lượng lớn ở Bắc Trung Bộ là
A. Sắt
<b>Câu 10.</b> Điểm giống nhau về tự nhiên của các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ với
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Tất cả các tỉnh đều có biển
B. Có các đồng bằng châu thổ rộng
C. Vùng biển rộng và thềm lục địa nông, mở rộng
D. Vùng trung du trải dài
<b>Câu 11.</b> Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do
sự phân hóa về
A. Thổ nhưỡng
B. Địa hình
C. Khí hậu
D. Sinh vật
<b>Câu 12.</b> Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19,
hai tỉnh nào dưới đây có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước
ta
A. Kon Tum và Gia Lai
B. Lâm Đồng và Gia Lai
C. Đắk Lắk và Lâm Đồng
<b>Câu 13.</b> Việc suy giảm rừng của Tây Nguyên dẫn tới hậu quản nào dưới đây
A. Mức nước ngầm hạ thấp
B. Giảm diện tích trồng cây cà phê
C. Tăng độ mặn trong đất
D. Mất nơi cư trú của con người
B. Nếu có bão mạnh, cần khẩn trương sơ tán dân
C. Các tàu thuyên trên biển càng ra xa bờ càng tốt
D. ở đồng bằng kết hợp chống úng lụt; ở miền núi chống lũ, xói mịn
<b>Câu 15.</b> Về dân số, nước ta đứng thư ba trong khu vực sau
A. Inđônêxia, Thái Lan
B. Malaixia, Philippin
C. Inđônêxia, Malaixia
D. Inđônêxia, Philippin
<b>Câu 16.</b> Cây trồng chính của Đơng Nam Bộ là
A. Cao su
B. Cây công nghiệp nhiệt đới lâu năm
C. Cây cơng nghiệp cận nhiệt đới
D. Lúa gạo
<b>Câu 17.</b> Gió fơn Tây Nam thổi ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ vào đầu
A. Tín phong
B. Gió mùa Đơng Bắc
C. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương
D. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ dải cao áp chí tuyến bán cầu Nam
<b>Câu 18.</b> Trong đai nhiệt đới gió mùa, khí hậu có đặc điểm
A. Nóng, ẩm quanh năm
B. Mùa hạ nóng. Độ ẩm thay đổi tùy nơi
C. Mát mẻ, mưa, ẩm tăng
D. Quanh năm nhiệt độ dưới 15o<sub>C</sub>
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
<b>Câu 20.</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, số lượng các tỉnh có cả
khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển ở nước ta là
A. Trường Sa Lớn, Cô Tô
B. Cát Bà, Lý Sơn
C. Côn Sơn, Thổ Chu
<b>Câu 21.</b> Các đảo đông dân ở nước ta là
A. Trường Sa lớn, Cô Tô
B. Cát Bà, Lý Sơn
C. Côn Sơn, Thổ Chu
D. Kiên Hải, Côn Đảo
<b>Câu 22.</b> Đặc điểm nào dưới đây không phải của khu công nghiệp ở nước ta
A. Co ranh giới địa lí xác định
B. Do chinh phủ quyết định thành lập
C. Khơng có dân cư sinh sống
D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu
<b>Câu 23.</b> Trong chế độ khí hậu, giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung
Trung Bộ có sự đối lập về
A. Hướng gió
D. Tất cả các ý trên
<b>Câu 24.</b> Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
A. An Giang
B. Hậu Giang
C. Long An
D. Lâm Đồng
<b>Câu 25.</b> Hàm lượng phù sa của sơng ngịi nước ta lớn do
A. Mạng lưới sơng ngịi dày đặc
B. Tổng lượng nước sông lớn
C. Chế độ nước của sông thay đổi theo mùa
D. Q trình xâm thực bào mịn mạnh mẽ ở miền núi
<b>Câu 26.</b> Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm ở Atlat
Địa lí Việt Nam trang 17, trong giai đoạn 2000 - 2007 GDP của nước ta tăng
gấp gần
A. 1,6 lần
B. 2,6 lần
C. 3,6 lần
D. 4,6 lần
Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên
A. Phần lớn lao động sống ở nông thôn do mức thu nhập cao
B. Phần lớn lao động sống ở nông thơn nên quỹ thời gian rảnh rỗi cịn nhiều
C. Ti lệ lao động ở thành thị cao
D. Đơ thị hóa của nước ta đang ở mức cao so với thế giới
<b>Câu 28.</b> Một trong những ngư trường trọng điểm của nước ta là
A. Cà Mau - Kiên Giang
B. Hải Phòng - Nam Định
C. Thái Bình - Thanh Hóa
D. Quảng Ngãi - Bình Định
<b>Câu 29.</b> Cho bảng số liệu
Nhận xét nào dưới đây là đúng
A. Giá trị sản xuất của thành phần kinh tế ngồi Nhà nước ln cao nhất
C. Năm 1996, thành phần kinh tế Nhà nước có giá trị lớn thứ hai
D. Từ năm 2005 - 2013, thành phần kinh tế có vốn đầu tư của nước ngồi có
giá trị lớn nhất
<b>Câu 30.</b> Thiên nhiên vùng núi Đơng Bắc có đặc điểm nào dưới đây
A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
B. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa
<b>Câu 31.</b> Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, khu vực có đặc điểm mạng
lưới sơng ngịi ngăn, nhỏ, chảy theo hướng tây - đông ở nước ta là
A. Vùng núi Đông Bắc
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải miền Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long
<b>Câu 32.</b> Cho biểu đồ sau
B. Từ năm 2000 đến năm 2015, số dân nước ta tăng lên 15000 nghìn người
C. Dân số thành thị nhiều hơn dân số nông thôn
D. Tỉ lệ dân số thành thị của nước ta đã giảm
<b>Câu 33.</b> Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng sơng Hồng là
A. Đất phù sa ngọt
B. Đất phèn, đất mặt
C. Đất xám
D. Đất cát ven biển
<b>Câu 34.</b> Ngành nào dưới đây không phải là phân ngành của ngành công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
C. Chế biến lâm sản
D. Chế biến thủy, hải sản
<b>Câu 35.</b> Cho biểu đồ sau
A. Cây công nghiệp hàng năm diện tích liên tục tăng
B. Cây cơng nghiệp lâu năm có diện tích khơng thay đổi
C. Trong giai đoạn 2000 - 2014 diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng 682,2
D. Trong giai đoạn 2000 - 2014 diện tích cây cơng nghiệp hàng năm tăng 1,2
lần
<b>Câu 36.</b> Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu
A. Xích đạo ẩm
B. Cận xích đạo gió mùa
C. Cận nhiệt đới khơ
D. Cận nhiệt đới gió mùa
<b>Câu 37.</b> Tính đến nay địa phương có 2 di sản văn hóa thế giới là
A. Thanh hóa
B. Ninh Bình
C. Quảng Nam
D. Quảng Bình
<b>Câu 38.</b> Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ
Bắc vào Nam là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh Đà Nẵng
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh
D. Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội
Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên
A. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa vào hơn của cả nước và thấp hơn
B. Năng suất lúa cả nước, Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
tăng bằng nhau
C. Năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long tăng mạnh hơn Đồng bằng
sông Hồng
D. Năng suất lúa của Đồng bằng sống Hồng tăng mạnh hơn Đồng bằng sông
Cửu Long
<b>Câu 40.</b> Kinh tế trang trại ở nước ta
A. Mới được hình thành và phát triển từ năm 2010
B. Góp phần đưa nơng nghiệp lên sản xuất hàng hóa
C. Chỉ tập trung vào ngành trồng trọt
D. Chỉ tập trung vào nuôi trồng thủy sản
<b>Đáp án câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Địa lý</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B C D B A D A C B C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D D D A A A A A A D
Đáp án D B C B A D B C B A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án C A B B C C B C A C