Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.19 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 9</b>
<i><b> Ngày soạn: 23/10/2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai 30/10/2017</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>Tiết 141: GĨC VNG, GĨC KHƠNG VNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- HS bước đầu làm quen với khái niệm về góc vng, góc khơng vng.
- Biết dùng êke để nhận biết góc vng, góc khơng vng để vẽ góc vng trong
trường hợp đơn giản.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết góc vng và góc khơng vng</i>
<i>c) Thái độ: GD lịng u thích mơn học.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: Êkê dùng cho GV và HS</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- HS lên thực hiện bài tập 3 trong sgk.
? Muốn tìm số chia ta làm như thế nào.
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài 1'</b></i>
- GV nêu mục tiêu của bài.
<i><b>2. Giới thiệu về góc.5’</b></i>
- GV cho HS xem hình ảnh 2 kim đồng
hồ tạo thành 1 góc theo SGK- 41.
- GV mô tả, HS quan sát để có biểu
tượng về góc: gồm 2 cạnh xuất phát từ
một điểm.
- GV đưa ra hình vẽ góc.
- GV lưu ý:
+ Vẽ hai tia chung đỉnh gốc 1 điểm ( 0 )
-> có góc đỉnh 0 cạnh OA, OB.
<i><b>3.Giới thiệu góc vng, góc khơng</b></i>
<i><b>vng.8’</b></i>
- GV vẽ một góc vng lên bảng và giới
thiệu: đây là góc vng.
+ HS gọi tên đỉnh, cạnh của góc vng.
Ta có góc vuông:
Đỉnh O
Cạnh OA, OB
- GV vẽ góc đỉnh P, cạnh PM, PN.
+GV giới thiệu:đây là góc khơng vng.
- G đưa ra êke loại to và giới thiệu về
cấu tạo của nó.
- GV cho HS xem êk- ê ke giống hình
tam giác có 1 góc vng
A M
- ê ke dùng để làm gì?
<i><b>5, Thực hành:15’</b></i>
<i><b>Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.</b></i>
- HS làm bài vào VBT: HS dùng êke
kiểm tra trực tiếp trên hình sau đó đánh
dấu góc vng (theo mẫu)
- GV hướng dẫn tỉ mỉ cách cầm êke để
kiểm tra từng góc.
- HS đọc tên các góc vng, góc khơng
vng có trong hình.
<i><b>Bài 2: HS đọc bài toán.</b></i>
<i><b>a, Đỉnh O, cạnh OA, OB</b></i>
+ Vẽ góc vng có đỉnh O; cạnh OA có
vẽ sẵn cạnh OB-> đặt đỉnh góc vng
của êke trùng với đỉnh O, cạnh góc
vng trùng với cạnh OA, vẽ cạnh OB
theo cạnh kia của êke.
<i><b>b, Đỉnh M, cạnh MP, MQ</b></i>
- HS nêu rõ cách vẽ.
- GV và HS nhận xét, chữa bài.
- HS chữa bài đúng vào VBT.
- GV củng cố cho HS cách dựng góc
vng, góc khơng vng.
<i><b>Bài 3: HS nêu u cầu của bài.</b></i>
- HS làm bài ở VBT.
- GV tổ chức thi tiếp sức trên bảng phụ.
- Bình chọn nhóm thắng.
- HS đọc lại toàn bộ góc vng, góc
khơng vng.
- GV đánh giá chung.
- Nhận biết (kiểm tra) góc vng (có thể
dùng êke để nhận biết góc không vuông)
<i><b>Bài 1(VBT- 49) Dùng êke để nhận biết</b></i>
góc vng của hình rồi đánh dấu góc
vng theo mẫu:
A B
C
E D
<i><b>Bài 2(VBT- 49): Dùng êke để vẽ góc</b></i>
vng.
A P
O B M Q
<i><b> Bài 3( VBT- 49).</b></i>
O Q R
P T S
N A
M P B C
D H
<b>C, Củng cố, dặn dị: 2’</b>
ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (tiết 1,2)
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Kiểm tra tập đọc các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu.
- Ôn tập về phép so sánh, đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu trong kiểu câu Ai-là gì?
<i>b) Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: HS trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.</i>
<i>c) Thái độ: GD lịng u thích mơn học.</i>
<i><b>*TH: Quyền được tham gia.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
1. Giáo viên: Phiếu bắt thăm bài đọc. Máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh: Máy tính bảng
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ:5’</b>
- HS đọc bài: Tiếng ru, trả lời các
câu hỏi có liên quan đến bài học.
- GV nhận xét
<b>B, Dạy bài mới:</b>
<i><b>1, Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội</b></i>
dung ôn tập trong tuần 9.
<i><b>2, Kiểm tra tập đọc. 30’</b></i>
<b>TIẾT 1</b>
- GV chuẩn bị phiếu bốc thăm.
- HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
- HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo
chỉ định trong phiếu.
- GV đặt câu hỏi về đoạn văn vừa
đọc (bài đọc)
- HS trả lời, nhận xét.
+ Với những HS không đạt yêu cầu,
GV cho các em về nhà luyện đọc để
kiểm tra lại trong tiết học sau.
<i><b>3, Hướng dẫn làm bài tập:40’</b></i>
<i><b>Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài.</b></i>
- Cả lớp đọc thầm từng câu văn.
- GV và HS chữa bài.
- Đọc lời giải đúng.
- GV nhấn mạnh những sự vật được
so sánh với nhau.
<i><b>Bài 3: UDPHTM</b></i>
- Hs lên bốc thăm chọn bài
- Hs lên đọc bài
- HS trả lời, nhận xét.
<i><b>Bài 2 ( SGK-69) Viết tên các sự vật được so</b></i>
<i><b>sánh với nhau trong những câu sau:</b></i>
câu có hình ảnh so
sánh
Sự vật 1 Sự vật 2
a, Hồ như một chiếc
gương bầu dục
khổng lồ.
<i>hồ </i> <i>chiếc</i>
<i>gương bầu</i>
<i>dục khổng</i>
<i>lồ.</i>
b, Cầu Thê Húc cong
cong như con tôm.
<i>Cầu Thê</i>
<i>Húc </i>
<i>con tôm. </i>
c, Còn đầu rùa to
như trái bưởi.
<i>đầu con</i>
<i>rùa</i>
- GV gửi tập tin cho HS làm
- Hs nhận bài, làm bài, gửi bài cho
GV
- GV và HS chữa bài, nhận xét.
- HS đọc lại bài làm.
- Lớp điền lời giải đúng vào vở.
<i><b>Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài.</b></i>
?Các câu văn được nêu trong bài tập
được viết theo mẫu câu nào.
- HS làm bài cá nhân.
- Từng cặp HS chữa miệng, 1 em
đọc câu hỏi, 1 em trả lời.
- Cả lớp nhận xét.
- GV kết luận chung:
* Bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai (cái
gì, con gì): thường đứng đầu câu.
*Bộ phận câu trả lời câu hỏi là gì?
thường đứng cuối câu.
<i><b>Bài 3: HS đọc yêu cầu của bài.</b></i>
- HS suy nghĩ lựa chọn câu chuyện
định kể.
+ Hình thức: Kể theo trình tự câu
chuyện, kể theo lời của 1 nhân vật
hay cùng các bạn kể phân vai.
- HS thi kể, nhận xét.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
người kể hay nhất.
thích hợp với mỗi ơ trống để tạo thành hình
ảnh so sánh.(một cánh diều, những hạt
<b>ngọc, tiếng sáo)</b>
a, Mảnh trăng non đầu tháng lơ lửng giữa trời
như một cánh diều.
b, Tiếng gió rừng vi vu như tiếng sáo.
c, Sương sớm long lanh tựa những hạt ngọc.
<b>TIẾT 2</b>
<i><b>* Bài 2:Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in</b></i>
đậm
a, Em là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi
phường.
Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi
phường?
b, Câu lạc bộ thiếu nhi phường là nơi chúng
<b>em vui chơi, rèn luyện và học tập.</b>
?Câu lạc bộ thiếu nhi là gì?
<i><b>* Bài 3: Kể lại một câu chuyện đã học trong 8</b></i>
tuần đầu.
Truyện trong tiết tập đọc: Cậu bé thơng minh,
Truyện trong tiết tập làm văn: Khơng nỡ nhìn,
<i>Dại gì mà đổi.</i>
<b>C, Củng cố, dặn dò. 2’ </b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết ôn tập tiếp theo.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b> Ngày soạn:24/10/2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ ba 31/10/2017</b></i>
<b>Toán</b>
<i><b>Tiết 42: THỰC HÀNH NHẬN BIẾT </b></i>
<b>VÀ VẼ GĨC VNG BẰNG Ê- KE</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: Giúp HS</i>
- Biết cách dùng êke để kiểm tra, nhận biết góc vng, góc khơng vng.
- Nhận biết góc vuông hay không vuông bằng ê ke nhanh, đúng.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết góc vng và góc khơng vng</i>
<i>c) Thái độ: GD lịng u thích mơn học.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: Ê ke, thước …</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- Hs lên bảng vẽ góc vng
- Hs nhận xét, Gv nx tuyên dương
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài 1'</b></i>
- GV nêu mục tiêu của bài
<i><b>2. Thực hành: 35’</b></i>
<i><b>Bài 1: HS nêu yêu cầu</b></i>
a. Có đỉnh là O, cạnh OA, OB
b. Đỉnh M cạnh MP, MQ
- HS tự vẽ góc vng
- Nêu miệng cách vẽ: Đặt êke sao cho
đỉnh góc vng của êke trùng với đỉnh
(O, M),
một cạnh êke trùng với cạnh cho trước.
Dọc theo cạnh lựa của eke vẽ tia (OA),
đã được góc vng đỉnh..., cạnh..->C2
thao tác dùng êke để vẽ g.vuông
<i><b>Bài 2: HS nêu yêu cầu </b></i>
- Dùng êke để kiểm tra số góc vng
trong mỗi hình
- HS dùng êke kiểm tra số góc vng
rồi ghi vào mỗi hình (đặt đỉnh góc
vng êke trùng với từng đỉnh của
hình)
- Nhận xét: Một cạnh góc vng của
êke trùng với 1 đỉnh của góc đó.
<i><b>Bài 3: Nối 2 miếng bìa để ghép lại</b></i>
được một góc vng.
- HS quan sát hình vẽ trong bài, tưởng
tượng rồi nối 2 miếng bìa để ghép lại
được 1 góc vng theo mẫu A, B.
- Tính chất thực hành ghép các miếng
bìa theo nhóm (1 + 3; 2 + 4)
C2<sub>h.ảnh góc vng: đỉnh và 2 góc cạnh</sub>
<b>C. Củng cố, dặn dị:2’</b>
- GV hệ thống kiến thức bài
<i><b>Bài 1 (VBT - 50) Dùng êke để vẽ góc</b></i>
vng
B P
O A M Q
<i><b>Bài 2 (VBT - 50) Số ?</b></i>
có 3 góc vng có 2 góc vng
có 8 góc vng
<i><b>Bài 3 (VBT-50)</b></i>
Ghép miếng bìa 1 với 4; 2 với 3
<b>ƠN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 3)</b>
<b>I, MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Kiểm tra tập đọc các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu.
+ Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu: HS trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Ôn tập đặt câu theo đúng mẫu kiểu câu Ai- là gì?, hồn thành đơn xin tham gia
sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường.
<i>b) Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: HS trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.</i>
<i>c) Thái độ: GD lòng u thích mơn học.</i>
<b>II, CHUẨN BỊ: Phiếu bắt thăm bài đọc. </b>
<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ:3’ GV kiểm tra</b>
sự chuẩn bị của HS.
<b>B, Dạy bài mới:</b>
<i><b>1, Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội</b></i>
dung ôn tập trong tiết 3.
<i><b>2, Kiểm tra tập đọc.15’</b></i>
- GV chuẩn bị phiếu bốc thăm.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài
tập đọc.
- HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo
chỉ định trong phiếu.
- GV đặt câu hỏi về đoạn văn vừa
đọc (bài đọc)
- GV nhận xét.
+ Với những HS không đạt yêu cầu,
GV cho các em về nhà luyện đọc để
kiểm tra lại trong tiết học sau.
<i><b>3, Hướng dẫn làm bài tập:20’</b></i>
<i><b>Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài.</b></i>
- 3 HS đọc câu vừa đặt.
- Cả lớp nhận xét.
- GV kết luận chung:
* Bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai (cái
gì, con gì): thường đứng ở đâu?
*Bộ phận câu trả lời câu hỏi là gì
thường đứng ở đâu?
<i><b>Bài 3: HS đọc yêu cầu của bài.</b></i>
- GV: Bài tập này giúp các em thực
hành viết một lá đơn đúng thủ tục:
Nội dung, phần kính gửi các em chỉ
cần viết tên phường.
- Hs lên bốc thăm chọn bài
- Hs lên đọc bài
- HS trả lời, nhận xét.
<i><b>* Bài 2: Đặt câu hỏi cho các bộ phận, đặt 3</b></i>
câu theo mẫu câu Ai- là gì?
- Bố em là công nhân nhà máy gạch.
- Chúng em là học sinh lớp 3A.
- Học sinh lớp 3A là những học trò ngoan.
* Bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai (cái gì, con
gì): thường đứng đầu câu.
*Bộ phận câu trả lời câu hỏi là gì?: thường
đứng cuối câu.
<i><b>* Bài 3: Điền vào chỗ trống để hoàn thành</b></i>
đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu
nhi phường theo mẫu
<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
- HS làm bài VBT.
- 4 HS đọc lá đơn của mình.
- GV nhận xét về nội dung điền và
hình thức lá đơn.
<i><b>*TH: Quyền được tham gia ….</b></i>
<b>C, Củng cố, dặn dò.2’</b>
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS ghi nhớ mẫu đơn để viết
đơn khi cần thiết.
<i> Xuân Sơn, ngày 31 tháng 10 năm</i>
<i>2017</i>
<b>ĐƠN XIN THAM GIA </b>
<b>SINH HOẠT CÂU LẠC BỘ </b>
Kính gửi: Ban chủ nhệm Câu lạc bộ Thiếu
<i>nhi Phường Xuân Sơn - Thị xã ĐT - QN</i>
Tên em là: Nguyễn Phương Thảo
Sinh ngày: 14/09/2009
Địa chỉ: Khu 2 - Xuân Sơn - ĐT - QN
Học sinh: lớp 3A
<i>Em làm đơn này xin đề nghị Ban chủ nhiệm</i>
<i>cho em được tham gia câu lạc bộ Thiếu nhi</i>
<i>Phường Xuân Sơn.</i>
<i>Em xin hứa thực hiện đúng nội quy của Câu</i>
<i>lạc bộ.</i>
<i> Em xin trân trọng cảm ơn.</i>
<i> Người làm đơn</i>
<i> Nguyễn Phương Thảo</i>
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập đọc</b>
<b> ƠN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 4)</b>
<i>a) Kiến thức: Kiểm tra tập đọc các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu.</i>
- Ôn tập đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu trong kiểu câu Ai- làm gì?
- Nghe viết chính xác đoạn văn Gió heo may
<i>b) Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu: HS trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.</i>
<i>c) Thái độ: GD lịng u thích mơn học.</i>
<b>II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu bắt thăm bài đọc. </b>
<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ: 2' </b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>B, Dạy bài mới</b>
<i><b>1, Giới thiệu bài:1' GV giới thiệu nội</b></i>
dung ôn tập trong tiết 4.
<i><b>2, Kiểm tra tập đọc. 15’</b></i>
- GV chuẩn bị phiếu bốc thăm.
- HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo chỉ
định trong phiếu.
- GV đặt câu hỏi về đoạn văn vừa đọc
(bài đọc)
- HS trả lời, nhận xét.
+ Với những HS không đạt yêu cầu,
GV cho các em về nhà luyện đọc để
kiểm tra lại trong tiết học sau.
<i><b>3, Hướng dẫn làm bài tập: 20’</b></i>
<i><b>Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài.</b></i>
? Các câu văn được nêu trong bài tập
được viết theo mẫu câu nào.
- HS làm bài cá nhân.
- Từng cặp HS chữa miệng, 1 em đọc
câu hỏi, 1 em trả lời.
- Cả lớp nhận xét.
- GV kết luận chung: khi đặt câu hỏi
cho bộ phận được in đậm ở câu a,cần
chuyển từ chúng em thành các em, các
bạn.
-* Bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai (cái
gì, con gì): thường đứng ở đâu?
*Bộ phận câu trả lời câu hỏi làm gì?:
thường đứng ở đâu? có các từ chỉ gì?
<i><b>Bài 3: HS đọc yêu cầu của bài.</b></i>
- GV đọc một lần đoạn văn.
- 2 HS đọc lại.
- HS tự viết những từ ngữ dễ viết sai.
- GV đọc từng cụm từ, từng câu.
- HS viết bài.
- GV chấm chữa bài, nhận xét.
- Hs lên đọc bài
- HS trả lời, nhận xét.
<i><b>Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu</b></i>
được in đậm:
a, Ở câu lạc bộ, chúng em chơi cầu
<b>lông, đánh cờ, học hát và học múa.</b>
+ Ở câu lạc bộ, các em làm gì?
b, Em thường đến câu lạc bộ vào các
ngày nghỉ.
+ Ai thường đến câu lạc bộ vào các
ngày nghỉ?
* Bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai (cái gì,
con gì): thường đứng đầu câu.
*Bộ phận câu trả lời câu hỏi làm gì?:
<i><b> Bài 3</b></i>
Nghe viết: Gió heo may.
<b>C, Củng cố, dặn dò. 2’ </b>
<b>*TH: Quyền được vui chơi.</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết ơn tập tiếp theo.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Thực hành Tốn </b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ GÓC VNG, GĨC KHƠNG VNG </b>
<b> ĐỀ-CA–MÉT. HÉC-TƠ-MÉT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: Củng cố về góc vng, góc khơng vng và mối quan hệ giữa các</i>
đơn vị đo độ dài đê- ca- mét, héc- tô- mét với các đơn vị đo độ dài đã học.
<i>c) Thái độ: Giáo dục thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.</i>
<b>II. Đ D DẠY HỌC: Thước kẻ, êke.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>1. KTBC:5' </b>
- H đọc thuộc lòng các bn, chia 7
- 4 H đọc. Gv nx, tuyên dương.
<b>2. HD Hs làm bài tập:30’</b>
<b>Bài 1: Gọi H nêu y/c của bài</b>
- H làm bài cá nhân
- 2 H lên bảng vẽ.
- Nx.
<b>Bài 2: - H nêu y/c và nêu cách làm.</b>
- Gọi h lên bảng xác định và điền số.
- Nx.
<b>Bài 3: H nêu y/c</b>
- Hs làm bài cá nhân
- 4 H lên bảng làm.
- Nx và củng cố.
<b>Bài 4: Hs đọc yêu cầu</b>
?Bài y/c gì? Khi tính có tính cả đơn
vị đo khơng?
- H làm bài cá nhân
- 2 H lên bảng làm.
- Nx và củng cố.
<b>Bài 5: T/c cho H chơi trò chơi giữa</b>
các tổ.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nx tiết học, HD học ở nhà
<b>Bài 1: Dùng ê ke vẽ góc vng trong mỗi</b>
trường hợp sau.
a) Biết đỉnh O và một cạnh cho trước OA.
O A
b) Biết đỉnh M và một cạnh cho trước MN.
<b>Bài 2: Dùng ê ke để kiểm tra góc</b>
Hình vẽ bên có 3 góc vng.
<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
a) 1hm = 10 dam b) 1cm = 10 mm
1hm = 100 m 1m = 10 dm
1dam = 10 m 1m = 100 cm
c) 8dam = 80 m d) 8hm = 800 m
6dam = 60 m 6 hm = 600 m
<b>Bài 4: Tính.</b>
a) 32dam + 43dam = 75dam
6 hm + 24hm = 30hm
b) 43dam – 20dam = 23dam
<b> 86hm – 54hm = 32hm </b>
<b>Bài 5: Đố vui.</b>
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số góc vng trong hình là:
A. 4 B. 5 D. 7
<i><b> Ngày soạn: 25/10/2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư 01/11/2017</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 43: ĐỀ- CA- MÉT, HÉC- TÔ- MÉT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: Giúp HS</i>
- Nắm bắt được tên gọi, kí hiệu của đề- ca- mét, héc- tô- mét
- Biết chuyển đổi từ đề- ca- mét, héc- tô- mét ra mét. Biết được mối quan hệ giữa
đề- ca- mét và héc- tô- mét.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết mối quan hệ giữa đề- ca- mét và héc- tô- mét.</i>
<i>c) Thái độ: GD lịng u thích mơn học.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ</b>
<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- HS chữa bài tập 2 (sgk).
- Nhận xét
<b>B. Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. GTb: GV nêu mục đích, yêu cầu của bài</b></i>
<b>2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài đề ca </b>
<b>-mét, héc-tô - mét: 15'</b>
<b>* Các đơn vị đo độ dài đã học</b>
- HS nêu 1 số đơn vị đo độ dài đã học
- Nhiều HS nhắc lại
<b>* Giới thiệu đơn vị dam, hm</b>
- Để đo những vật có độ dài lớn hơn mét
người ta dùng đơn vị đo là đề ca mét và héc
tô mét
+ Đề ca mét viết tắt là dam
- Ta có thể ước lượng khoảng cách 1 dam:
chiều dài 2 lớp học cộng lại
+ Héc -tô - mét viết tắt là hm.
- Ta có thể ước lượng: chiều dài đoạn
đường từ trường đến điểm trường Mễ Sơn
của trường là 2hm
<b>3. Thực hành: 20’</b>
<i><b>Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập: Điền số?</b></i>
- HS làm bài cá nhân, HS lên bảng làm bài
- Chữa bài. GV nhấn mạnh
- C2<sub> đổi từ dam và hm sang m, nắm được</sub>
mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài
<i><b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b></i>
(theo mẫu). HS đọc mẫu:
M: 2dam = 20m 5km = 500m
1dam = 10m 1km = 100m
2dam = 10 x 2 = 20m
5km = 100 x 5 = 500m
- HS làm bài. Chữa bài, thống nhất kết quả
<i><b>Bài 3: Tính (theo mẫu)</b></i>
- HS đọc mẫu, gt
26m x 2 = 52m
(26 x 2 = 52 viết đơn vị đo là m -> 52m)
- HS thực hiện bài tập
m, dm, cm, mm, km
1dam = 10 m
<b> 1 hm = 100 m</b>
<b> 1 hm = 10 dam</b>
<i><b>Bài 1 (VBT-51): Số</b></i>
1hm = 100m 1m = 100cm
1hm = 10dam 1 hm = 10dm
1dam = 10m 1dm = 10cm
1km = 1000m 1cm = 100mm
<i><b>Bài 2 (VBT-52)</b></i>
2dam = 20m 5km = 500m
6dam = 60m 3km = 300m
8dam = 80m 7km = 700m
- Củng cố nhân số có 2 chữ số liên quan
đến các đơn vị đo độ dài
<i><b>Bài 4: GV đọc đề tốn </b></i>
?Bài tốn cho biết gì? hỏi gì?
?Bài tốn liên quan dạng tốn gì?
- HS tóm tắt:
2dam
Cuộn dây thừng :
Cuộn dây ni lông:
- HS giải bài
? dam
<b>*Bài tập thêm dành cho NK</b>
- GV tóm tắt 142m
136cm
<i>Tuấn cao : ?cm</i>
Củng cố dạng bài so sánh nhiều hơn, ít hơn
<b>C. Củng cố, dặn dị: 2’</b>
- HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài, nêu
mối quan hệ giữa các đơn vị
<i><b>Bài 4 (VBT-52) Giải toán</b></i>
+ Bài toán liên quan đến dạng toán
gấp lên một số lần.
Bài giải
Cuộn dây ni lông dài là:
2 x 4 = 8 (dam)
Đáp số: 8 dam
* Bài giải
Hùng cao hơn Tuấn số xăng ti mét là:
142- 136 = 6 (cm)
<i><b> Đáp số: 6 cm</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>ÔN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 5)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Kiểm tra HTL các bài thơ, văn từ T1- T8
- Luyện tập củng cố vốn từ: Lựa chọn từ thích hợp, bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ
sự vật.
- Ôn luyện cách đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng điền từ thích hợp vào câu</i>
<i>c) Thái độ: GD lịng u thích mơn học.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: VBT</b>
<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ: 2'</b>
<b>- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Gtb: GV nêu mục tiêu của bài</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra học thuộc lòng 15'</b></i>
- HS bốc thăm. GV kiểm tra 1/2 số HS
<i><b>3. Luyện tập 20'</b></i>
<i><b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập</b></i>
- GV chỉ bảng phụ đoạn văn
- HS đọc lại
- Suy nghĩ, chọn từ thực hiện VBT
<i><b>Bài 2: Chọn từ thích hợp trong</b></i>
ngoặc đơn để bổ sung ý nghĩa cho
các từ in đậm.
- 3 hS lên bảng, chữa bài
- HS trả lời, gt lý do vì sao chọn từ đó
- 2 HS đọc bài hồn chỉnh
giản dị, khơng lộng lẫy.
Chọn từ tinh xảo vì tinh xảo là
khéo léo.
Mỗi bông hoa cỏ may như một
cái tháp xinh xắn, nhiều tầng.
Trên đầu mỗi bơng hoa lại đính
một hạt sương. Khó có thể tưởng
tượng bàn tay tinh xảo nào có thể
hồn thành hàng loạt cơng trình
đẹp đẽ, tinh tế đến vậy.
<i><b>Bài 3: GV nêu yêu cầu của bài</b></i>
- Ghi nhớ mẫu câu cần đặt: Ai - làm
gì?
- HS làm việc cá nhân
- 2HS lên bảng đặt câu
- Lớp nhận xét, hoàn thiện câu đã đặt
- HS nối nhau đọc câu mình đặt
- GV nhận xét, bổ sung
- GV củng cố về mẫu câu Ai - làm gì?
<i><b>Bài 3: Đặt câu theo mẫu: Ai - làm</b></i>
gì?
- Đàn cị đang bay lượn trên cánh
đồng.
- Mẹ dẫn tôi tới trường.
- Anh tơi đang học bài.
<b>C. Củng cố, dặn dị</b>
- GV nhận xét giờ học
- Ôn luyện tiếp tục HTL, các tiết ơn tập tiếp theo.
<b>Tập viết</b>
<b>ƠN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 6)</b>
<b>I, MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Kiểm tra tập đọc các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu.
- Ôn luyện củng cố vốn từ: chọn từ thích hợp, bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự
vật.
- Ôn luyện về cách dùng dấu phẩy.
<i>b) Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: HS trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.</i>
<i>c) Thái độ: GD lòng u thích mơn học.</i>
<i><b>*TH: Quyền được đi học</b></i>
<b>II, CHUẨN BỊ</b>
1. GV: Phiếu bắt thăm bài đọc. Máy tính, máy chiếu.
2. Hs: VBT
<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ: (3’) </b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>B, Dạy bài mới</b>
<i><b>1, Giới thiệu bài: 1' GV giới thiệu nội</b></i>
dung ôn tập trong tiết 6.
<i><b>2, Kiểm tra tập đọc. 15’</b></i>
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập
đọc.
- HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo chỉ
định trong phiếu.
- GV đặt câu hỏi về đoạn văn vừa đọc
(bài đọc)
- HS trả lời, nhận xét.
+ Với những HS không đạt yêu cầu,
GV cho các em về nhà luyện đọc để
kiểm tra lại trong tiết học sau.
<i><b>3, Hướng dẫn làm bài tập:18’</b></i>
<i><b>Bài 2: (UDCNTT)</b></i>
<i><b>- HS đọc yêu cầu của bài.</b></i>
- Cả lớp đọc thầm từng câu văn.
- HS làm bài vào VBT.
- GV và HS chữa bài.
- Đọc lời giải đúng.
- GV nhấn mạnh những từ ngữ chỉ màu
sắc.
<i><b>Bài 3: HS nêu yêu cầu.</b></i>
- HS làm việc cặp đôi, thảo luận làm
bài.
- HS lên làm bài trên bảng phụ, thi viết
vào chỗ trống.
- Cả lớp và GV nhận xét
- HS đọc lại các câu văn đã hoàn chỉnh.
<i><b>*TH: Quyền được đi học …</b></i>
- Hs lên bốc thăm chọn bài
- Hs lên đọc bài
- HS trả lời, nhận xét.
<i><b>Bài 2: Chọn từ ngữ thích hợp trong</b></i>
ngoặc đơn để bổ sung ý nghĩa cho các
từ in đậm:
Xuân về, cây cỏ trải một màu xanh
<i><b>non. Trăm hoa đua nhau khoe sắc. Nào</b></i>
<b>chị hoa huệ </b><i><b>trắng tinh, chị hoa cúc</b></i>
<i><b>vàng tươi, </b></i><b>chị hoa hồng </b><i><b>đỏ thắm, bên</b></i>
cạnh cơ em vi - ơ- lét tím nhạt mảnh
mai.
Tất cả đã tạo nên một vườn xuân
<i><b>rực rỡ.</b></i>
<i><b>Bài 3: .Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp:</b></i>
- Hàng năm, cứ vào tháng 9, các trường
lại khai giảng năm học mới.
- Sau ba tháng hè tạm xa trường, chúng
em lại nao nức tới trường gặp thầy, gặp
bạn.
- Đúng 8 giờ, trong tiếng Quốc ca hùng
tráng lá cờ đỏ sao vàng được kéo lên
ngọn.
<b>C, Củng cố, dặn dò. 2’ </b>
- GV nhận xét giờ học.
<i><b> </b></i>
<i><b> Ngày soạn: 26/10/2017 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm 02/11/2017</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 44: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>I) MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Nắm được bảng đơn vị đo độ dài. Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo. Học
thuộc bảng đơn vị đo đó.
<b>II) ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Máy tinh, máy chiếu</b>
<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. KTBC:5’</b>
? Nêu tên 2 đơn vị đo độ dài mới học?
- 1 dam bằng bao nhiêu mét?
- 1 hm bằng bao nhiêu mét?
<b>2. Giới thiệu bảng đơn vị đo: 15’</b>
- Nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học theo
thứ tự từ lớn đến bé?
- Lớn hơn m có mấy đơn vị đo? là những
đơn vị nào?
- Nhỏ hơn m có mấy đơn vị đo? là những
đơn vị nào?
- Gv đặt từng câu hỏi để hs nêu mqh giữa
các đơn vị đo trong bảng.
1 km bằng bao nhiêu hm?
1 hm bằng bao nhiêu dam?
1 dam bằng bao nhiêu m?
<b>3. Luyện tập: 17 (’UDCNTT)</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
<i><b>- Gọi hs nêu yc. </b></i>
- GV chép phép tính lên bảng
- YC hs lên điền kq .
<i><b>Bài 2: Gọi hs nêu yc </b></i>
- YC hs làm vào vở - 2 em chữa bài.
- Củng cố bài bắng cách hỏi HS
VD: Vì sao con biết 5dam = 50m?
(Vì dựa vào thứ tự bảng đơn vị đo độ dài ,
cứ 2 đơn vị đo độ dài đứng liền nhau thì
hơn kém nhau 10 lần).
<i><b>Bài 3: Gọi hs nêu. GV hướng dẫn mẫu</b></i>
32 dam x 3= 96 dam 96 cm : 3 = 32 cm
- NX về cách nhân, chia?
?Ở những phép nhân này con cần chú ý
đều gì?
- Phần còn lại yc làm vào vở.
- 1HS đọc bài mẫu cho HS đổi chéo vở
kiểm tra.
<b>4. Củng cố - dặn dò: 2'</b>
- Nêu bảng đơn vị đo độ dài?
- Nhận xét giờ học
- 2 em lên bảng
- lớp làm bảng con
- HS nêu: km, hm, dam, m, dm, cm, mm
+ có 3 đơn vị: km, hm, dam
+ có 3 đơn vị: dm, cm, mm
- HS nêu: 1km=10hm
1hm= 10dam
1dam= 10m
- H đọc thuộc bảng.
<i><b>Bài 1(VBT- 52):</b></i>
1km = 1000 m 1m = 1000 mm
1hm = 100 m 1m = 100 cm
1dam = 10 m 1cm = 10 mm
<i><b>Bài 2: (VBT- 52):</b></i>
5dam = 50 m 2m = 20 dm
7hm = 700 m 4m = 400 cm
3hm = 300 m 6cm = 60 mm
6dam = 60 m 8 dm = 80 cm
<i><b>Bài 3: (VBT- 52):</b></i>
25dam x 2 = 50dam 48m : 4 = 12m
18hm x 4 = 72hm 84dm : 2 = 42dm
82km x 5 = 410k 66 mm : 6 = 11mm
<b>Chính tả</b>
<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 7)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Kiểm tra tập đọc các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu.
- Ôn tập mở rộng vốn từ về chủ điểm đã học.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>
- Giáo viên: Máy tính, máy chiếu: Điền ơ chữ
- Học sinh: Vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (2’) </b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1, Giới thiệu bài: 1' GV giới thiệu nội</b></i>
dung ôn tập trong tiết 6.
<i><b>2, Kiểm tra tập đọc.15’. </b></i>
- Giáo viên thực hiện như tiết 6.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập. 20'</b>
- Y/C HS quan sát bảng kẻ sẵn ô chữ trên
phông chiếu, hướng dẫn học sinh làm bài.
- Tất cả các chữ cái đều bắt đầu bằng chữ
+ Cùng nghĩa với thiếu nhi?
+ Đáp lại câu hỏi của người khác?
+ Người làm việc trên tàu thủy?
+ Tên của một trong Hai Bà Trưng?
- Tiếp tục cho đến dòng 8 để hiện ra ô chữ
hàng dọc.
- Đọc kết quả: TRUNG THU.
<b>4. Củng cố - Dặn dò. </b>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về ôn bài.
- Học sinh lên bảng đọc bài.
- Học sinh trả lời.
- Phấn.
- TRẺ EM
- TRẢ LỜI
- THỦY THỦ
- TRƯNG NHỊ.
- TƯƠNG LAI, TƯƠI TỐT, TẬP
THỂ, TÔ MÀU.
- Học sinh đọc kết quả: TRUNG THU.
<i><b> Ngày soạn: 26/10/2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu 03/11/2017</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 45: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: HS củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, củng cố mối quan</i>
hệ, phép tính giải toán liên quan tới số đo độ dài.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết mối quan hệ giữa các đơn vị</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- HS nêu lại mối quan hệ giữa các đơn
vị đo độ dài trong bảng đơn vị đo độ
dài
- Nhận xét
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. GTB: GV nêu mục tiêu của bài.</b></i>
<i><b>2. Luyện tập: 30’</b></i>
<i><b>Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập: </b></i>
- HS thực hiện bài tập
- Vài HS lên bảng làm bài
- Chữa bài, nêu cách đổi
<i><b>Bài 1 (VBT-53)Viết số thích hợp vào chỗ</b></i>
chấm
5m3dm = 53dm 7m12cm = 712 cm
9m2dm = 92 dm 4m 5cm = 405 cm
8dm1cm = 81 cm 3m2dm = 320 cm
<i><b>Bài 2: HS nêu yêu cầu bài: Tính</b></i>
- HS làm bài VBT trên bảng
- GV chữa bài, nêu cách thực hiện ntn
- Củng cố cộng, trừ, nhân, chia các số
đo độ dài
<i><b>Bài 2 (VBT-53)</b></i>
a, 25dam + 42dam = 67dam
<i><b>(25 + 42 = 67, ghi đơn vị sau kquả dam)</b></i>
83 hm - 75hm = 8hm
13 km x 5 = 65km
b, 672m x 5 = 986m
- GV tổ chức 2 nhóm thi xem ai đúng,
nhanh
- Bình chọn nhóm thắng
- Chữa bài, giải thích vì sao khoanh
vào A
<i><b>Bài 3 (VBT-53 )Khoanh vào chữ đặt </b></i>
tr-ước câu trả lời đúng
- Số đo độ dài nhỏ hơn 5m15cm là:
<i><b>(A). 505cm; B. 515cm</b></i>
C. 550cm; D. 551cm
<i><b>Bài 4: HS đọc bài toán</b></i>
- Phân tích dữ kiện
- HS làm bài, chữa bài, thống nhất về
cùng đơn vị đo rồi kết luận: Ai ném
xa nhất?
- Củng cố dạng bài toán hơn kém
nhau 1 số đơn vị.
<b>C, Củng cố, dặn dò: 2’</b>
- GV hệ thống lại kiến thức bài, giao
bài tập về nhà
- Nhận xét giờ học
<i><b>Bài 4 (VBT-53) (dành cho HSNK)</b></i>
Bài giải
<i>a. An ném xa: 4m 52cm = 452cm</i>
<i> Bình ném xa: 450cm</i>
<i> Cường ném xa 4m6dm = 460cm</i>
<i>Vậy Cường ném được xa nhất.</i>
<i>b. Cường ném xa hơn An số xăng ti mét</i>
<i>là:</i>
<i> 460 - 452 = 8 (cm)</i>
<b>Tập làm văn </b>
<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 8)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức</i>
<b>- Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, KN giữa HK1 </b>
+ Nghe - viết bài chính tả: Nhớ bé ngoan (tốc độ viết khoảng 55 chữ/ 15 phút),
+ Viết được một đoạn kể ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về ngày đầu tiên đi học
<i>b)Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết bài chính tả, viết đoạn văn ngắn.</i>
<i>c)Thái độ: Giáo dục tình cảm u q bạn bè, thầy cơ, trường lớp.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ: (2’)</b>
<b>- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>B, Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài ôn luyện</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập. </b>
a, Học sinh nghe đọc viết bài Nhớ bé
ngoan.
- GV đọc bài thơ, nêu nội dung bài viết
- Bài thơ được trình bày như thế nào?
- Dòng 6 chữ và dong 8 chữ được viết ra
sao?
b, Hãy viết một đoạn văn ngắn( từ 5 đến
7 câu) kể về buổi đầu em đi học.
- GV nêu đề bài và hướng dẫn học sinh
làm bài theo gợi ý
- Gọi ý:
+ Ngày đầu đi học em được ai đưa đến
trường?
+ Đến trường em gặp những ai, các bạn
của em làm gì?
+ Cảm giác của em khi ấy như thế nào?
+ Điều gì làm em nhớ nhất trong ngày
tựu trường?
- GV kiểm tra bài viết của HS nhận xét
- Tuyên dương bài viết tốt
<b>3. Củng cố - Dặn dị. </b>
- Nhấn nội dung ơn luyện
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Bài thơ được trình bày theo thể thơ
lục bát
- Dòng 6 chữ viết cách nề 2 ơ, dịng 8
chữ viết cách nề 1ô
- HS nghe đọc viết bài
- HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý
- HS viết bài
<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>SINH HOẠT TUẦN </b> <b>9</b>
<b>I, MỤC TIÊU</b>
- Học sinh nắm được ưu nhược điểm của lớp và cá nhân trong tuần học trước.
- Biết phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những tồn tại. Thi đua trong
học tập để lập thành tích chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam. Củng cố nề nếp truy
bài đầu giờ, nề nếp tự quản.
<b>II, TIẾN HÀNH</b>
<b>A. Ôn định tổ chức (1p)</b>
<b>B. Các bước tiến hành (18p)</b>
*) Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần
<i><b>* Ưu điểm</b></i>
...
...
...
<i><b>* Nhược điểm</b></i>
...
<b>Tuyên dương</b>: ...
<b>Phê bình: </b>...
<b>2, Phương hướng tuần 10</b>
+ Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp, củng cố nề nếp truy bài đầu giờ, nề nếp tự quản.
+ Đội văn nghệ tiến hành tập văn nghệ chuẩn bị thi chào mừng ngày 20/11.
+ Thi đua GVS – VCĐ để tham gia thi cấp trường.
+ Giữ VS lớp, VS cá nhân sạch sẽ, đồng phục đầy đủ.
+ Bảo quản CSVC của lớp: giữ gìn bàn ghế, tủ sách lớp học, ....
+ Cần thực hiện tốt an tồn giao thơng.
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư 01/11/2017</b></i>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: Củng cố về so sánh, dấu phẩy, kiểu câu Ai là gì?</i>
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng điền từ tạo hình ảnh so sánh, điền dấu phẩy vào câu.</i>
<i>c) Thái độ: Giáo dục thái độ dùng đúng từ, câu trong nói và viết.</i>
<b>II. ĐD DẠY HỌC: Bảng phụ</b>
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi 2H đọc bài “Cục nước đá”
- H đặt 1 câu kiểu Ai làm gì?
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B.Bài mới: (29’) </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- Giới thiệu bài: ghi tên bài.
<b>2. Các hoạt động</b>
<b>Bài 1: Gọi H đọc y/c của bài </b>
- H làm bài cá nhân
- 2 H làm trên giấy khổ lớn.
- Nx, củng cố.
- T/c cho H đặt câu có hình ảnh
so sánh (dành cho Hs NK)
<b>Bài 2: Gọi H đọc câu chuyện </b>
- 2 H đọc câu in nghiêng.
- Hs làm bài cá nhân
- Chữa bài – nx.
<b>Bài 3: Gọi H nêu y/c và xác</b>
định kiểu câu sau đó làm bài cá
nhân.
- 3 H lên bảng làm
- Lớp nx.
- Gv nx, củng cố.
<b>Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để</b>
tạo hình ảnh so sánh.
<i><b>(những chiếc tai thỏ, hạt ngọc, quả ớt</b></i>
<i>nhỡ, một hồ nước mênh mơng màu vàng</i>
<i>chói)</i>
a) Con ong to bằng quả ớt nhỡ. Bụng nó
trịn, thon, óng ánh xanh như hạt ngọc.
b) Mùa xuân, cây bàng trổ những búp lá
tươi non như những chiếc tai thỏ.
c) Mặt trời càng xuống thấp, cánh đồng
càng dâng lên, trải rộng giống như một
<i><b>hồ nước mênh mông màu vàng chói.</b></i>
<b>Bài 2: Điền dấu phẩy vào câu in</b>
nghiêng…
<i>Con nào cũng tự cho là mình đẹp, mình </i>
<i>giỏi, mình gáy rất khoẻ, mình đáng làm </i>
<i>vua.</i>
<i>Con gà chiến thắng nhảy lên hàng rào, </i>
<i>vỗ cánh, cất tiếng gáy ….</i>
<b>Bài 3: Đặt c.hỏi cho bộ phận câu in</b>
<b>đậm</b>
<b>Thứ</b>
<b>tự</b> <b>Câu</b> <b>Câu hỏi</b>
a
Cây hoa phượng
<b>là cây hoa học</b>
<b>trò.</b>
<i>Cây</i> <i>hoa</i>
<i>phượng là gì?</i>
b Hai chú gà trống
<b>là anh em cùng</b>
<b>* Củng cố, dặn dò</b>
<b>- Nx tiết học.</b>
<b>một mẹ.</b>
c <b>Chim ưng là</b><sub>loài chim ăn thịt.</sub> <i>Con gì là lồi<sub>chim ăn thịt?</sub></i>
<i><b> Ngày soạn: 26/10/2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm 02/11/2017</b></i>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<i>a) Kiến thức: Luyện tập về kiểu câu Ai làm gì? , thứ tự bảng chữ cái.</i>
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng đặt câu kiểu câu Ai làm gì? </i>
<i>c) Thái độ: Giáo dục tình cảm u q con vật ni trong nhà</i>
<b>II. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- H đặt 1 câu kiểu Ai làm gì?
- GV nhận xét, đánh giá.
- H đặt 1 câu kiểu Ai là gì?
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B.Bài mới: (29’) </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- Giới thiệu bài: ghi tên bài.
<b>2. Các hoạt động</b>
<b>Bài 1:Gọi H đọc y/c và đọc nối tiếp các</b>
câu văn.
- HD H xác định trình tự câu chuyện sau
đó H làm bài cá nhân
- H nêu đáp án.
- Nx, củng cố, nêu ý nghĩa câu chuyện.
- T/c cho H kể lại câu chuyện.
<b>Bài 2: Hs đọc yêu cầu</b>
- H làm bài cá nhân, nêu bài làm.
- Nx và củng
<b>*Bài 1: Sắp xếp các câu văn sau bằng</b>
cách đánh số thứ tự vào để tạo
thành câu chuyện có tên Đồng hồ báo
<i>thức cổ truyền.</i>
Một lát sau, cậu bé từ ngồi sân
bước vào, tay ơm một chú gà trống:
- Chiếc đồng hồ báo thức này hỏng
rồi. Làm sao sáng mai dậy sớm được
đây?
Trước khi đi ngủ, một cụ già cầm
chiếc đồng hồ báo thức phàn nàn:
- Ông ơi, con gà trống này có thể
thay đồng hồ báo thức.
Cháu nội của cụ già nghe thấy vậy,
lẳng lặng bước ra sân.
<b>Bài 2: Dựa vào truyện Đồng hồ... 2 câu</b>
có mẫu Ai làm gì ?
a) Cụ già cầm chiếc đồng hồ báo thức,
<i>phàn nàn là nó đã hỏng.</i>
b) Cậu bé bước vào, tay ôm một chú gà
<i>trống.</i>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>Bài 3: Hs đọc yêu cầu cùa bài</b>
- Gọi H đọc lại tên các chữ cái theo thứ
tự.
- H làm bài, 2 H lên bảng thi viết nhanh,
viết đúng.
<b>3. Củng cố, dặn dò: Nx tiết học.</b>
<b>Bài 3: Viết tên 10 bạn dưới đây theo thứ</b>
tự bảng chữ cái.
<i>Đ/án : </i> <i><b>Ơn, Rỹ, Sơn, Thái, Trung,</b></i>
<i><b>Uyên, Vân, Việt, Xoan, Yến.</b></i>
<b>Thực hành Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ CÁC ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: Củng cố về mối quan hệ, thực hiện các phép tính đối với các đơn vị</i>
đo độ dài đã học: mm, cm, dm, m, dam, hm, km.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính với đợn vị đo độ dài</i>
<i>c) Thái độ: Giáo dục thái độ tích cực, hứng thú trong học tập</i>
<b>II. ĐD DẠY HỌC: Bảng phụ, bảng con.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>1. Bài cũ: 5’</b>
- Gọi H đọc lại các đơn vị đo độ dài
đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
và ngược lại.
<b>2. HD H làm bài: 30’</b>
<b>Bài 1: Gọi H nêu y/c của bài sau đó</b>
làm bài cá nhân.
- H nối tiếp nêu miệng kết quả.
- Nx và củng cố.
<b>Bài 2: Gọi H nêu y/c.</b>
Đổi 6m = 600cm + 8cm = 608cm…
- H làm bài cá nhân
- 2 H lên bảng làm.
- Nx, củng cố
<b>Bài 3: Hs nêu y/c, làm bài cá nhân </b>
- 4 H lên bảng làm.
- Nx
<b>Bài 4: Nêu y/c sau đó làm bài cá</b>
nhân.
- T/c thi điền nhanh giữa các tổ.
- Nx và tuyên dương.
<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
a) 1km = 1000 m b) 7m = 70 dm
1km = 10 hm 6m = 6000 mm
1hm = 10 dam 8m = 800 cm
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
6m 8cm = 608 cm 4m 7cm = 407 cm
7m 9dm = 79 dm 8m 4dm = 84 dm
<b>Bài 3: Tính.</b>
a) 53dam + 31dam = 84 dam
3m 9cm > 3m
3m 9cm < 4m
<b>3.Củng cố, dặn dò: 2’</b>
- Đố vui: Xếp 3 que diêm để được 2
góc vuông – H thi xếp.