Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

giao an lop 2D tuần 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.33 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 25</b>


<b>NS : 01/03/2021 </b>


<b>NG: 08/03/2021</b>


<b>Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2021</b>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC TẠI NHÀ</b>


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:


<b>1. Kiến thức:</b> Từ ngữ về chim chóc, biết thêm tên một số loài chim một số thành
ngữ về loài chim.


<b>2. Kĩ năng: </b>Làm đúng các bài tập, luyện tập về dấu chấm, dấu phẩy.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục cho HS có ý thức tự giác, luyện tập, u thích mơn học.


<b>* Giáo dục BVMT:</b> Các lồi chim tồn tại trong mơi trường thiên nhiên thật phong
phú,đa dạng,trong đó có nhiều nhiều nội dung tích hợp về giáo dục bảo vệ môi
trường.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)



- GV gọi 2 HS nêu một thành ngữ về loài
chim


- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Dạy bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>(2’)


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>Bài 1: </b>(10’)


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV cho HS quan sát các loài chim và
giới thiệu: Đây là các lồi chim thường có
ở Việt Nam.


- GV u cầu HS làm bài vào vở bài tập.
- GV Y/c 2 HS chia sẻ bài làm


- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>Bài 2</b>: (10’)


- Nêu



- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS quan sát và nhận biết từng
loài chim.


- HS làm bài vào vở bài tập.
- 2 HS chia sẻ bài.


1. Chào mào. 4. Cò
7. Cú mèo


2. Chim sẻ. 5. Vẹt
3. Đại bàng. 6. Sáo sậu
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ tìm đúng từ
thích hợp cho mỗi lồi chim vào vở bài
tập.


- GV gọi HS nêu kết quả.


- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.


- GV giới thiệu các thành ngữ, tục ngữ cho
HS hiểu.



+ Đen như quạ ý nói quạ xấu.


+ Hơi như cú có nghĩa là người cú rất hôi
+ Nhanh như cắt ý nói chim cắt rất nhanh
nhẹn, lanh lợi.


+ Nói như vẹt ý nói vẹt là loại chim chỉ lặp
lại những điều người khác nói mà khơng
hiểu.


<b>Bài 3</b>: (8’)


- Giáo viên gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi 1 HS đọc đoạn văn


- Khi nào ta dùng dấu chấm. Sau dấu chấm
ta phải viết như thế nào?


- Y/c lớp làm bài vào vở bài tập.
- Gọi 1 HS trình bày bài làm của mình


- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố dặn dò: </b>(5’)


* GD BVMT: Các lồi chim có lợi ích cho
cuộc sống của chúng ta. Vì vậy các con
phải bảo vệ các lồi chim.



- GV nhận xét tiết học.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- HS thi đua nêu kết quả.
a) Đen như <i><b>quạ.</b></i>


b) Hôi như <i><b>cú.</b></i>


c) Nhanh như <i><b>cắt.</b></i>


d) Nói như <i><b>vẹt.</b></i>


e) Hót như<i><b> khướu</b></i><b>.</b>


- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS đọc đoạn văn.


- Hết câu. Sau dấu chấm phải viết
hoa


- Lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS chia sẻ làm bài


Ngày xưa có đơi bạn là Diệc và
Cò<b>. </b>Chúng thường cùng ở<b>,</b> cùng
ăn<b>, </b>cùng làm việc và cùng đi chơi


với nhau <b>. </b>Hai bạn gắn bó với
nhau như hình với bóng.


- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.


<b>TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>

<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại. VD:</b>
Biết chào hỏi và tự giới thiệu; nói năng rõ ràng, lễ phép, ngắn gọn; nhấc và đặt
điện thoại nhẹ nhàng.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Biết xử lí một số tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điện thoại.
- Biết: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn minh.
<b>3. Thái độ</b>: Thực hiện nhận và gọi điện thoại lịch sự.


<b>* CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.


<b>II. ĐỒ DÙNG : </b>Phiếu học tập


<b>III</b>. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Khi nhận và gọi điện thoại chúng ta cần
có thái độ ra sao?


- Khi sử dụng điện thoại bàn em cần nhấc
máy như thế nào?


<b>B. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài (2’)</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học


<b>HĐ2: Xử lý tình huống (23’)</b>


<b>Bài 4: Em hãy xử lý các tình huống sau:</b>


- GV đưa ra 4 tình huống yêu cầu HS đọc
từng tình huống.


- GV hướng dẫn
- Gọi HS trình bày


+ Cách trị chuyện điện thoại như vật đã
đúng chưa? Vì sao?


* Kết luận: Trong bất kì tình huống nào


các em cũng phải cư xử một cách lịch sự,
nói năng rõ ràng , rành mạch.


<b>Bài 5: Em sẽ làm gì trong các tình huống</b>
<b>sau:</b>


- GV đưa nội dung tình huống, yêu cầu HS
đọc tình huống cần ứng xử.


- YCHS trình bày cách ứng xử của mình
trong các tình huống


+ Có điện thoại gọi cho mẹ khi mẹ vắng
nhà em sẽ làm gì ?


+ Có điện thoại cho bố khi bố đang bận?
+ Em đang chơi ở nhà bạn, bạn vừa ra
ngồi thì chng điện thoại reo?


- Phải nói lễ phép, nói nhẹ
nhàng,...


- Tự liên hệ bản thân


- HS đọc tình huống (VBT)
- Trình bày


- Hs trả lời
- Lắng nghe



- HS đọc tình huống


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Kết luận: Cần phải lịch sự khi nhận và</b>
<b>gọi điện thoại.Điều đó thể hiện lịng tự </b>
<b>trọng và tơn trọng người khác.</b>


<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>(5’)
- Nhận xét giờ học


- Thực hành lịch sự khi nhận và gọi điện
thoại.


- Lắng nghe.


<b>NS : 01/03/2021 </b>


<b>NG: 09/03/2021</b>


<b>Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2021</b>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:


<b>1. Kiến thức :</b>


- Mở rộng vốn từ về các loài thú. Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích
hợp.


- Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ <b>Như thế nào?</b>


<b>2. Kĩ năng:</b> Làm đúng các bài tập


<b>3. Thái độ: </b>GD cho HS ý thức tự giác, luyện tập, yêu thích môn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bảng phụ


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>: (5')


- Dấu chấm dùng để làm gì?
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>(2’)


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>Bài 1: </b>(10’): <b>Em hãy kể tên các loài</b>
<b>thú và xếp chúng vào 2 nhóm sau:</b>


a) Thú dữ nguy hiểm: …………
b) Thú khơng nguy hiểm: ……..


- Con hiểu thú dữ nguy hiểm khác với
thú không nguy hiểm như thế nào?



- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.


- Dấu chấm dùng để kết thúc một
câu diễn đạt đủ ý trọn vẹn.


- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.


+ Thú dữ là loài thú ăn thịt, thường
có kích thước to lớn, chúng khá hung
dữ và có thể tấn cơng cả con người.
+ Thú khơng nguy hiểm: chủ yếu là
những con thú ăn cỏ, lá cây. Đa số
chúng không gây nguy hiểm cho con
người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi HS báo cáo kết quả bài làm của
mình.


- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, chốt kết quả đúng


<b>Bài 2: </b>(10’) <b>Con hãy đặt câu theo mẫu</b>
<b>Con gì? thế nào? để nói về các lồi thú</b>


- HD HS làm + Mẫu: Con voi rất to.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.


- Gọi 2HS lên bảng làm bài. Lớp làm
vào vở


- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét


<b>Bài 3:</b> (10’) <b>Đặt câu hỏi cho bộ phận</b>
<b>câu được in đậm dưới đây: …</b>


- HD HS làm


- Gọi 2HS lên bảng làm bài. Lớp làm
vào vở


- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>(3’)


- Để nói về đặc điểm, chúng ta dùng câu
kiểu nào?


- GV nhận xét giờ học.


a) Thú dữ nguy hiểm: hổ, báo, gấu,
lợn lịi, chó sói, bị rừng, tê giác.
b) Thú không nguy hiểm: thỏ, ngựa
vằn, khỉ, vượn, sóc chồn, cáo, hươu,
nai.



- HS nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- Theo dõi


- HS làm bài vào vở bài tập.
- HS làm bài


- HS nhận xét.


- HS đọc yêu cầu đề bài.
- Theo dõi


- HS làm bài
a) Con hổ dữ tợn.


=> Con hổ <i><b>như thế nào?</b></i>


b) Con nai hiền lành.


<b>=></b> Con nai <i><b>như thế nào?</b></i>


c) Con sóc chuyền cành rất nhanh.


<b>=></b> Con sóc chuyền cành <i><b>như thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


d) Con voi rất khỏe.


<b>=></b> Con voi <i><b>như thế nào?</b></i>



- HS nhận xét.


- Để nói về đặc điểm, chúng ta dùng
câu kiểu Ai (con gì? cái gì?) thế nào?


<b>TIẾNG VIỆT</b>

<b>ƠN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp HS ôn tập, củng cố về:


<b>1. Kiến thức:</b> Từ ngữ về các loài thú (tên, một số đặc điểm của chúng).


<b>2. Kĩ năng: </b>Luyện tập về dấu chấm, dấu phẩy.


<b>3. Thái độ: </b>Hs hứng thú vơi môn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Y/c 2 HS nêu các con vật:
+ Thú dữ nguy hiểm:...
+ Thú không nguy hiểm:...
- Gọi HS nhận xét


- GV nhận xét


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài (3’)</b>



- GV giới thiệu trực tiếp vào bài.


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập (25’)</b>


<b>Bài 1: Chọn cho mỗi con vật trong tranh </b>
<b>vẽ một từ chỉ đúng đặc điểm của nó: </b><i><b>tị </b></i>
<i><b>mị, nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh, hiền </b></i>
<i><b>lanh, nhanh nhẹn.</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- YCHS quan sát tranh, nêu tên các con vật.
- Y/c HS làm bài.


- YCHS báo cáo kết quả


- Hs khác nhận xét và kể thêm một số con
vật khác cũng có những đặc điểm trên.


<b>Bài 2: Hãy chọn tên con vật thích hợp với </b>
<b>mỗi ơ trống dưới đây</b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu.


- Hướng dẫn. YC HS làm bài
- HS trình bày bài làm của mình.


- Lớp nhận xét, GV chữa bài.



- KL: Những thành ngữ trên thường dùng để
nói về đặc điểm của người


- Y/c HS đọc thuộc các cụm từ so sánh.
+ Hãy nêu thêm các cụm từ so sánh tương


- HS trả lời
- HS nhận xét


- Đọc


- HS quan sát tranh, nêu tên các
con vật


- Làm bài
- Cáo tinh ranh.
- Gấu tị mị.
- Thỏ nhút nhát.
- Sóc nhanh nhẹn.
- Nai hiền lành.
- Hổ dữ tợn.


- Hs kể thêm một số con vật khác
cũng có những đặc điểm trên
- Đọc


- Làm bài


Dữ như cọp (Chê người dữ tợn)
Nhát như thỏ (Chê người nhút


nhát)


Khoẻ như voi (Khen người làm
việc khoẻ)


Nhanh như sóc (Tả động tác
nhanh)


- Nhát như thỏ
- Chậm như rùa


<b>- </b>Nhận xét


-Đọc thuộc các cụm từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tự.


- Nhận xét


<b>Bài 3: Điền dấu chấm, dầu phẩy vào ô </b>
<b>trống:</b>


- Gọi1 HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn. YCHS làm bài
- Gọi 1HS báo cáo kết quả.


- Lớp nhận xét và giải thích lí do điền dấu
chấm hay dấu phẩy.


+ Dấu chấm được dùng khi nào?


+ Khi nào ta dùng dấu phẩy?


<b>3. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.


- Đọc y/c bài
- Làm bài


Từ sáng sớm, Khánh và Giang đã
náo nức chờ đợi me cho đi thăm
vườn thú.Hai chị em mặc quần áo
đẹp, hớn hở chạy xuống cầu
thang. Ngoài đường, người và xe
đi lại như mắc cửu. Trong vườn
thú, trẻ em chạy nhảy lung tung.
- Nhận xét, giải thích


- Trả lời


<b>TỐN </b>

<b>ƠN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:


<b>1. Kiến thức: </b>


- Gọi theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia.
- Củng cố cách tìm kết quả của phép chia.



<b>2. Kĩ năng :</b> Rèn tính nhanh, đúng, chính xác


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục học sinh u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- GV YCHS tính kết quả của phép chia
và gọi tên các thành phần, kết quả của
phép tính đó :


20 : 5 = ….


- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét


- HS tính kết quả của phép chia và
gọi tên các thành phần, kết quả của
phép tính đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. Dạy bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>(1’)


<b>2. HD làm bài tập</b>



<b>Bài 1</b>: <b>Tính rồi điền số thích hợp vào</b>
<b>chỗ chấm: (theo mẫu)</b> (7’)


- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.


- GV đưa phép chia: 8 : 2 và hỏi: 8 chia 2
được mấy ?


- GV yêu cầu HS nêu tên gọi của các
thành phần và kết quả của phép tính chia
trên.


- Vậy ta phải viết các số của phép chia
này vào bảng thế nào?


- GV YC HS làm bài vào vở bài tập.
- GV gọi 2 học sinh lên bảng làm bài,
lớp theo dõi nhận xét.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2: Tính nhẩm</b> (6’)


- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Dựa vào KT đã học nào để nhẩm KQ?
- GVYCHS làm bài vào vở bài tập.


- GV gọi 2HS lên bảng làm bài, lớp theo
dõi nhận xét.



- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3</b>: (7’)


- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.


- GV yêu cầu HS đọc phép nhân đầu tiên.
- Dựa vào phép nhân trên hãy lập các
phép chia.


- GV yêu cầu HS đọc phép chia vừa lập
được.


- Hãy nêu tên gọi của các thành phần và
kết quả trong phép chia 8 : 2 = 4


- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào vở bài
tập.


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài


- HS đọc yêu cầu bài.
- 8 chia 2 được 4.


- Trong phép chia 8 : 2 = 4 thì 8 là số
bị chia, 2 là số chia, 4 là thương.


- Viết 6 vào cột số bị chia, 2 vào cột
số chia và 3 vào cột thương.


- HS làm vào vở bài tập.
- Lớp theo dõi, nhận xét.


- HS đọc yêu cầu đề bài.
- Trả lời


- HS làm bài vào vở bài tập.


- 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi
nhận xét.


2 x 3 = 6
6 : 2 = 3


2 x 4 = 8
8 : 2 = 4
2 x 5 = 10


10 : 2 = 5


2 x 6 =12
12 : 2 = 6
- HS nhận xét.


- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài.
- 2 x 4 = 8



- Phép chia 8 : 2 = 4
8 : 4 = 2.


- HS đọc phép chia vừa lập được.
- 8 là số bị chia, 2 là số chia và 4 là
thương.


- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)


<b>- </b>Hệ thống kiến thức


- GV nhận xét giờ học. - HS lắng nghe.


<b>NS : 01/03/2021 </b>


<b>NG: 10/03/2021</b>


<b>Thứ tư ngày 10 tháng 3 năm 2021</b>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>ƠN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh ơn tập, củng cố về:


<b>1. Kiến thức:</b> Đáp lời xin lỗi trong giao tiếp đơn giản; Biết viết đoạn văn ngắn (từ
3 đến 5 câu) nói về một lồi chim



<b>2. Kĩ năng: </b>Đáp lời xin lỗi trong giao tiếp phù hợp; Sắp xếp các ý trong đoạn văn
ngắn nói về một lồi chim hợp lý và đủ ý.


<b>3. Thái độ: </b>Lịch sự khi đáp lời xin lỗi; Bảo vệ các loài chim.


* GDBVMT: Có ý thức bảo vệ mơi trường.


<b>* CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Giao tiếp ứng xử văn hóa ; Lắng nghe tích cực<i>.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bảng phụ


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- GV gọi HS đọc đoạn văn ngắn từ 3 đến 5
câu nói về mùa hè


- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>(2’)


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Viết lời đáp của em trong mỗi </b>


<b>trường hợp sau: </b>


- GVHD


- YCHS làm vào vở


- Gọi HS lần lượt đọc lời đáp của mình


a) Khi bạn cảm ơn em vì em đã làm một
việc tốt cho bạn.


b) Khi một cụ già cảm ơn em vì em đã chỉ
đường cho cụ.


c) Khi bác hàng xóm cảm ơn em vì em đã
trông giúp em bé cho bác một lúc.


<b>Bài 2: Viết lời đáp của em trong mỗi </b>
<b>trường hợp sau: …</b>


- GVHD


- HS đọc đoạn văn của mình
- HS nhận xét.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm vào vở bài tập.
- HS đọc lời đáp của mình.
- HS nhận xét.



Em đáp: <i>Có gì đâu, chuyện nhỏ ấy </i>
<i>mà.</i>


Em đáp: <i>Dạ, có gì đâu ạ!</i>


Em đáp: <i>Khơng có gì đâu bác ạ. Bé</i>
<i>rất ngoan, cháu thích chơi với bé </i>
<i>lắm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- YCHS làm vào vở


- Gọi HS lần lượt đọc lời đáp của mình


a) Khi bạn xin lỗi vì đã vơ ý làm bẩn quần
áo em.


b) Khi chị xin lỗi vì đã trách mắng lầm em.
c) Khi bác hàng xóm xin lỗi vì làm phiền
gia đình em.


<b>Bài 3: </b>(20’) <b>Viết đoạn văn ngắn (3-4 câu)</b>
<b>về một loài chim mà em biết.</b>


- GV hướng dẫn HS viết:
+ Đó là con chim gì?


+ Nó có hình dáng thế nào? Đặc điểm gì
nổi bật?


+ Lợi ích của con chim đó?


- YC HS làm vào vở


- GV gọi một số HS đọc bài viết của mình.
- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét; Nhắc nhở HS cần phải bảo
vệ các lồi chim.


<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>(3’)


- Khi nói lời cám ơn, xin lỗi, con cẩn có lời
nói, thái độ như thế nào?


- GV nhận xét tiết học.


- HS theo dõi


- HS làm vào vở bài tập.
- HS đọc lời đáp


- HS nhận xét.


- Em đáp: <i>Không sao đâu. Lần sau </i>
<i>cậu cẩn thận hơn nhé !</i>


- Em đáp: <i>Chị đừng áy náy nữa. </i>
<i>Em không buồn đâu chị.</i>


- Em đáp: <i>Khơng có gì đâu bác ạ !</i>
- HS đọc yêu cầu bài.



- HS làm vào vở


- HS đọc bài viết của mình.
- HS nhận xét.


<i> </i>
<i> </i>


- Khi nói lời cám ơn, xin lỗi, con
cẩn có lời nói, thái độ lịch sự và lễ
phép với người lớn tuổi.


<b>TỐN</b>

<b>ƠN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp HS ôn tập, củng cố về:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Tìm thừa số x trong các bài tập dạng: X x a = b; a x X = b.
- Tìm thừa số chưa biết.


<b>2. Kĩ năng :</b> Rèn tính nhanh, chính xác


<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục HS ham học tốn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như
thế nào?


- Gọi HS lên bảng làm BT:


<i>x</i> x 3 = 12 5 x <i>x</i> = 45


- Muốn tìm thừa số này, ta lấy tích
chia cho thừa số kia.


- 2 HS lên bảng làm bài tập, lớp theo
dõi nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét


<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>(2’)


<b>2. HD ôn tập</b>
<b>Bài 1: </b>(10’)


- GV gọi HS đọc bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?



- GV u cầu HS làm bài vào vở bài tập,
1 HS lên bảng làm bài


- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét


<b>Bài 2: </b>Tìm x (10’)


- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.
- <i>x</i> gọi là gì?


- Muốn tìm một thừa số trong phép nhân
ta làm như thế nào ?


- GV YC HS làm bài vào vở bài tập.
- GV gọi 3HS lên bảng làm bài


- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, chốt kiến thức.


<b>Bài 3: </b>Tìm y (10’)


- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.
- <i>y</i> gọi là gì?


<i>x </i> = 12 : 3 <i>x </i> = 12 : 3


<i>x </i> = 4 <i>x </i> = 4
- HS nhận xét.



- HS đọc bài toán.


- Bài toán cho biết có 20 học sinh
ngồi học, mỗi bàn có 2 học sinh.
- Bài tốn hỏi có tất cả bao nhiêu bàn
học ?


- HS làm bài vào vở bài tập, 1 HS
lên bảng làm bài


Bài giải


Có tất cả số bàn học là:
20 : 2 = 10 ( bàn)


Đáp số: 10 bàn
- HS nhận xét.


- HS đọc yêu cầu bài.


- <i>x</i> là một thừa số trong phép nhân.
- Muốn tìm một thừa số trong phép
nhân ta lấy tích chia cho thừa số đã
biết.


- HS làm bài vào vở bài tập.
- 3 HS đọc bài làm, lớp theo dõi
a) <i>x</i> x 2 = 4



<i> x</i> = 4 : 2


<i> x</i> = 2
b) 2 x <i>x</i> = 12


<i> x</i> = 12 : 2


<i> x</i> = 6
c) 3 x <i>x </i>= 27


<i> x </i>= 27:3


<i> x</i> = 9
- HS nhận xét.


- HS đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Muốn tìm một số hạng trong một tổng
ta làm như thế nào ?


- Muốn tìm một thừa số trong phép nhân
ta làm như thế nào ?


- GVYCHS làm bài vào vở bài tập.
- GV gọi 3 HS lên bảng làm bài


- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, chốt kiến thức.



<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)
- Hệ thống KT


- GV nhận xét giờ học.


nhân.


- Muốn tìm một số hạng trong một
tổng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Muốn tìm một thừa số trong phép
nhân ta lấy tích chia cho thừa số đã
biết.


- HS làm bài vào vở bài tập.


- 3 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi
a) <i>y</i> + 2 = 10


<i> y</i> = 10 - 2


<i> y</i> = 8
b) <i>y </i> x 2 = 10


<i> y</i> = 10 : 2


<i> y</i> = 5
c) 2 x <i>y</i> = 10
<i>y </i>= 10 : 2


<i> y</i> = 5


- HS nhận xét.


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>

<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp HS ôn tập, củng cố về:


<b>1. Kiến thức: Cây cối có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước.</b>


<b>2. Kĩ năng: Nêu được ví dụ cây sống trên mặt đất, trên núi cao, trên cây khác</b>
(sống kí sinh: cây tầm gởi), dưới nước.


<b>3. Thái độ: Biết bảo vệ cây xanh xung quanh mình.</b>


<b>* GDBVMT:</b> Biết cây cối, các con vật có thể sống ở các mơi trường khác nhau:
Đất, nước, khơng khí.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Một số tranh, ảnh về cây cối (HS chuẩn bị trước ở nhà).
- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5')


- Cây cối có thể sống ở đâu? Hãy kể tên
các lồi cây em biết.


- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét


<b>B. Dạy bài mới</b>


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Giới thiệu bài: </b>(2’)


<b>2. Triễn lãm tranh sưu tầm</b> (23’)


- Chia nhóm 6. Nêu nhiệm vụ, yêu cầu
của các nhóm khi trưng bày tranh sưu
tầm được


- YC các nhóm tập trung hình ảnh trang
trí vào bảng.


- Gọi đại diện nhóm trình bày giới thiệu
về tên và đặc điểm của các lồi cây
nhóm sưu tầm được


- GV nhận xét, tuyên dương


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>(5’)


- Em thấy cây thường mọc ở đâu?


<i>-</i> Cây rất cần thiết và đem lại nhiều lợi
ích cho chúng ta. Bởi thế, dù cây được
trồng ở đâu, chúng ta cũng phải có ý


thức chăm sóc, bảo vệ cây. Đối với
chúng ta, các em có thể bảo vệ cây ở
vườn trường, ở nhà, …


- Vậy chúng ta có thể làm được những
việc gì để bảo vệ cây?


- GV nhận xét giờ học.


- Theo dõi. Tập trung theo nhóm


- Mỗi nhóm trang trí hình ảnh sưu tầm
được vào bảng.


- Đại diện nhóm trình bày giới thiệu về
tên và đặc điểm của các lồi cây nhóm
sưu tầm được


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung


- Cây thường mọc ở trong rừng, trong
vườn trường, trong công viên, …


- HS theo dõi


- Tưới cây, bắt sâu, nhổ cỏ, …. Chúng ta
không nên bẻ cành cây, ngăt hoa, nhổ
cây, ….


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Tiếp tục ôn tập kỹ năng về chương II. Phối hợp gấp, cắt, dán hình.


<b>2. Kỹ năng:</b> Rèn kỹ năng gấp, cắt, dán hình.


<b>3. Thái độ: </b>GD HS có tính kiên trì, khéo léo, yêu quý sản phẩm mình làm ra.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Giấy màu, kéo, hồ dán
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>: (5’)


- KT sự chuẩn bị của h/s.
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>: (2’)
- GV giới thiệu


<b>2. Nội dung</b>: (10’)


- YCHS nêu lại tên các bài đã học ở
chương II.


1, Gấp, cắt, dán hình trịn.



- H/S nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2, Gấp, cắt, dán biển báo giao thông…
3, Gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe.
4, Gấp, cắt, trang trí thiếp chúc mừng.
5, Gấp, cắt, dán phong bì.


<b>* Thực hành</b>: (20’)
- Chia nhóm 4


- Yêu cầu các nhóm gấp, cắt, dán những
sản phẩm mà mỗi thành viên trong
nhóm yêu thích nhất


- Gợi ý cho HS trang trí sản phẩm theo
sở thích của mình.


* Trưng bày sản phẩm:


- YC các nhóm trưng bày sản phẩm của
nhóm mình vừa hồn thành


- GV nhận xét, khen nhóm có nhiều SP
đẹp


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)


- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập, sự
chuẩn bị của h/s.



- Nhận xét tiết học.


- Bài 16: Gấp, cắt, dán biển báo
giao thông …


- Bài 18: Gấp, cắt, dán biển báo
cấm đỗ xe.


- Bài 20: Gấp, cắt, trang trí thiếp
chúc mừng.


- Bài 22: Gấp, cắt, dán phong bì.
- Tập trung theo nhóm


- HS gấp, cắt, dán những sản
phẩm yêu thích nhất


- HS trang trí sản phẩm theo sở
thích của mình.


- Các nhóm trưng bày sản phẩm
của nhóm mình


<b>NS: 01/03/ 2021 </b>


<b>NG: 11/03/2021</b> <b>Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2021</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT: 53, 54: SƠN TINH, THUỶ TINH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thủy Tinh ghen tức Sơn
Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.


<b>3. Thái độ: </b>


- Học sinh tự giác học bài và u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ, Tranh SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài
Voi nhà


- Nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


- HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Voi


nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Giới thiệu bài: 2’ </b>


- Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2. HD tìm hiểu bài </b>


- GV đọc mẫu toàn bài , nêu cách đọc
cho HS theo dõi .


* Đọc từng câu


* Đọc từng đoạn


- GV treo bảng phụ viết câu văn dài
- GV đọc mẫu


- Hãy đem, cơm nếp,/ hai trăm-bánh
ch-ng,/ voi chín ngà,/ gà chín cựa/ ngựa
chín hồng mao.// Thủy Tinh ,sau,/
Khơng,Mị Nương,/tức giận, cho
qn,Sơn Tinh.//Từ đó-chịu thua.//
* Đọc theo nhóm


*Thi đọc


* Đọc đồng thanh


<b>c. Tìm hiểu bài( 14')</b>



- Những ai đến cầu hôn Mị Nương?


- Em hiểu chúa miền non cao là thần gì?
Vua vùng nước thẳm là thần nào?


- Hùng Vương phân xử việc 2 vị thần
cùng cầu hôn như thế nào?


- Lễ vật bao gồm những gì?


- Vì sao Thủy Tinh lại đùng đùng nổi
giận cho quân đuổi đánh Sơn Tinh?


- Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách


- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài
- HS theo dõi GV đọc .


- HS nối tiếp nhau đọc bài.
Kết hợp đọc từ khó


Mị Nương ,non cao, lễ vật, cơm nếp,
nệp bánh chưng, nước lũ, lũ lụt…
- HS nêu cách đọc


- HS luyện đọc câu văn


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- 1 HS đọc chú giải



- HS đọc theo cặp
HS 1: đọc đoạn 1,2
HS 2: Đọc đoạn 3
- 2 cặp thi đọc


- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2
- HS đọc thầm đoạn 1 + trả lời câu hỏi
1


- Sơn Tinh: chúa miền non cao
- Thuỷ tinh: vua vùng nước thẳm
- HS đọc thầm đoạn 2 + Trả lời câu
hỏi 2


- Vua giao hẹn: Ai mang đủ lễ vật đến
trước thì được cưới công chúa Mị
Nương


- Một trăm ván cơm nếp, 2 trăm nệp
bánh chưng, voi chín gà, gà chín cựa,
ngựa chín hồng mao


- 1 HS đọc câu hỏi 3 + Đọc thầm đoạn
3


- Vì Thủy Tinh tức giận không lấy
được Mị Nương và đuổi đánh Sơn
Tinh để cướp lại MỊ Nương.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nào?


- Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh bằng
cách gì?


- Ai là người chiến thắng trong cuộc
chiến đấu này?


- Người thua đã làm gì?


- Câu chuyện trên nói lên điều gì?


<b>d. Luyện đọc lại bài(15') </b>


GV quan sát


<b>3. Củng cố - dặn dị: 3’</b>


- Em hiểu điều gì qua câu chuyện này?
- GV nhận xét giờ học , dặn dò xem lại
bài ở nhà.


cửa, ruộng đồng


- Thần bốc từng quả đồi, dời từng dãy
núi chặn dòng nước lũ, nâng đồi núi
lên cao


- Sơn Tinh



- Thuỷ Tinh hằng năm dâng nước lên
để đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt ở khắp
nơi.


-Thảo luận cặp


- HS đọc theo nhóm đơi
-1 số nhóm đọc bài
- HS trả lời.


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 121:MỘT PHẦN NĂM</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Bước đầu nhận biết :Một phần năm.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Biết đọc, biết viết một phần năm .


<b>3. Thái độ: </b>


- Học sinh tự giác học bài và u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các hình vẽ như SGK.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm BT sau, lớp làm nháp.
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:


5x 2 ….50 : 5
30 : 5… 3 x 2.
3 x5 … 45 : 5


- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 5.
- Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 2’ </b>


- Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2. HD tìm hiểu bài </b><i><b>(18')</b></i>


<b>2.1.Giới thiệu một phần năm </b>


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài
vào vở nháp.


- Nhận xét bài của bạn, kiểm tra
bài của mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cho HS quan sát hình vng như phần bài
học SGK, dùng kéo cắt hình vng thành 5
phần bằng nhau - giới thiệu: Có 1 hình vng
chia làm 5 phần bằng nhau, lấy 1 phần được
một phần năm hình vng”


-Tiến hành tương tự với các hình trịn, rút ra
kết luận.


- Trong tốn học, để thể hiện một phần năm
hình vng, một phần năm hình trịn, người ta
dùng số: một phần năm – viết. 1/5


<b>2.2.Luyện tập</b>


<b>Bài 1:</b> Hình nào đó tơ màu 1/5 .
- u cầu HS suy nghĩ và tự làm bài .
- GV treo kết quả


<b>3. Củng cố - dặn dò: 3’</b>


- Cho HS chơi trò chơi nhận biết: một phần
năm..


- Nhận xét giờ học, dặn HS hoàn thành bài
trong giờ tự học.


- Theo dõi thao tác của GV.



- Theo dõi bài giảng của GV.
- Đọc, viết.


- HS đọc đề bài.


- HS tự làm- Đổi vở kiểm tra
chéo


- HS tham gia chơi.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TIẾT 25: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ II</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- HS thực hành cách ứng xử phù hợp trong tình huống nhặt được của rơi. Cần nói
lời u cầu đề nghị phù hợp trong các tình huống khác nhau. Hs biết cần phải làm
gì khi nhận và gọi điện thoại


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Hs trả lại của rơi khi nhặt đươc.Hs biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp
trong giao tiếp hàng ngày.Biết phân biệt hành vi đúng, sai khi nhận và gọi điện
thoại.


<b>3. Thái độ: </b>


<i>- </i>Hs q trọng những người thật thà, khơng tham của rơi. Q trọng những người


biết nói lời u cầu, phù hợp.Tơn trọng, từ tốn, lễ phép trọng khi nói chuyện điện
thoại.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu thảo luận, các tình huống – Điện thoại.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

để thể hiện lịch sự khi gọi điện thoại.
-GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2. HD tìm hiểu bài </b>
<b>Hoạt động 1:(8’)</b>


- Gv chia nhóm và giao cho mỗi nhóm đóng
vai một tình huống.


Tình huống 1 : Em làm trực nhật lớp và
nhặt được quyển sách của bạn nào đó để
quên trong ngăn bàn. Em sẽ …



Tình huống 2 : Em biết bạn mình nhặt được
của rơi nhưng khơng chịu trả lại em sẽ …
- Gv đánh giá và nhận xét.


<b>Hoạt động 2: (9’)</b>


- Gv chia nhóm và giao cho mỗi nhóm
đóng vai một tình huống.


Tình huống 1: Em muốn được bố hoặc mẹ
cho đi chơi vào ngày lễ.


Tình huống 2: Em muốn nhờ bạn lấy hộ
quyển sách.


-Gv kết luận: Khi cần đến sự giúp đỡ, dù
nhỏ của người khác em cần có lời nói và cử
chỉ hành động phù hợp.


<b>Hoạt động 3: (9’)</b>


-Yêu cầu HS thảo luận và đóng vai theo
cặp.


Tình huống 1: bạn Nam gọi điện cho bà
ngoại để hỏi thăm sức khoẻ.


Tình huống 2: Một người gọi nhầm số máy
nhà Nam.



- Gv kết luận: Dù ở trong tình huống nào,
em cũng cần phải cư xử lịch sự.


<b>3. Củng cố - dặn dò: 3’</b>


-Yêu cầu Hs thực hành những điều đã học


- nhận xét


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài
-Hs thảo luận nhóm và đóng vai.
-Các nhóm lên đóng vai.


- HS nxét, bình chọn


-Hs thảo luận nhóm và đóng vai
theo từng cặp trước lớp.


-Các nhóm lên đóng vai.


- HS nghe


-Hs thảo luận nhóm và đóng vai
theo từng cặp trước lớp.


-Các nhóm lên đóng vai.


- HS nghe.
- HS lắng nghe



<b>NS: 01/03/ 2021 </b>


<b>NG: 12/03/2021</b> <b>Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2021</b>
<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>TIẾT 49: SƠN TINH THỦY TINH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>- </b>HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt câu chuyện: Sơn Tinh
Thủy Tinh.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- HS làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ch/ tr.
- Rèn cho HS kĩ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ: </b>


- Học sinh tự giác học bài và u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ , phấn màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp viết bài


vào vở các tiếng : sâu bọ, xâu kim, xinh đẹp,
sinh sống.


- GV cho HS nhận xét.
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 2’ </b>


- Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2. HD tìm hiểu bài </b>


<b>2.1. Hướng dẫn viết chính tả(23')</b>


- GV treo bảng phụ đoạn văn, GV đọc 1
lần.


- Đoạn văn giới thiệu với chúng ta điều gì?


- Tìm những chữ viết hoa và giải thích tại
sao?


- Ngồi tên riêng ra cịn từ nào cần viết hoa?
* Hướng dẫn viết từ khó:


GV nhận xét


- Yêu cầu HS viết bài


+ GV đọc soát lỗi
GV chấm bài, nhận xét.


<b>2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b>


- HS lên bảng làm theo yêu cầu
của GV


- HS khác nhận xét bài làm của
bạn.


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài
- HS theo dõi.


- Lớp quan sát bảng phụ và đọc
thầm, - 1 HS đọc lại.


- Vua Hùng Vương thứ 18 có một
ngời con gái đẹp tuyệt trần. Khi
nhà vua kén chồng cho con gái thì
2 chàng trai đến cầu hơn.


- HS nêu và giải thích vì sao?
- Các chữ cái đầu câu và các chữ
chỉ tên riêng như: Sơn Tinh, Thủy
Tinh.


- HS tự nêu..


- Nêu và viết vào bảng con, 2 HS


lên bảng:


- Tuyệt trần, công chúa, chồng,
chàng trai, non cao.


+ giỏi, thẳm..
-Hs viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>(8')</b>


<b> Bài 1:Điền ch / tr vào chỗ trống.</b>


Gọi 2 Hs đọc yêu cầu


-GV nhận xét .


<b>Bài 2: Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch /</b>
<b>tr.</b>


Tổ chức cho HS thi tìm từ


- Chia lớp thành 2 đội, cử nhóm trưởng, thư
kí.


- Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr): chổi
rơm, chi chít, chang chang.


- GV yêu cầu HS chơi. GV theo dõi cơng bố
nhóm thắng trong trị chơi.



-GV nhận xét chung. Trong cùng 1 thời gian
đội nào xong trước , thì thắng cuộc.


<b>3. Củng cố - dặn dò: 3’</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi đã viết sai
trong bài viết chính tả.


- 2HS đọc và nêu y/c của bài.
- 2 HS làm bảng.


- Cả lớp làm bài tập vào vở.
-2 HS đọc lại các từ đã điền
-1 HS đọc đề và nêu y/c của bài.
- Thi theo nhóm


- Nhận xét nhóm thắng cuộc.
- HS nghe dặn dị.


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾT 25: SƠN TINH , THUỶ TINH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện; dựa theo tranh, kể lại được
từng đoạn câu chuyện.



<b>2.Kĩ năng:</b>


- Biết kể lại toàn bộ câu chuyện


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS yêu thích kể chuyện.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV cho HS nối tiếp nhau kể câu
chuyện :Quả tim Khỉ


- nêu ý nghĩa câu chuyện?


- GV cho HS khác nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét chốt lại


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 2’ </b>



<b>- </b>2 HS nối tiếp nhau kể câu chuyện
Quả tim Khỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2. HD tìm hiểu bài </b>


<b>2.1. Hướng dẫn lời kể từng đoạn </b>
<b>truyện(14')</b>


<b>*Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nội </b>
<b>dung câu chuyện :</b>


- GV gắn bảng 3 tranh minh hoạ


* GV hướng dẫn HS nêu vắn tắt nội dung
từng tranh.


- Từ tranh 1 đến tranh 3.
VD:


*Tranh 1: + Tranh vẽ cảnh gì ?


* Tranh 2 : * Tương tự tranh còn lại


<b>Bước 1: Kể chuyện trong nhóm.</b>


-GV chia nhóm - cho HS kể trong nhóm.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.



<b>Bước 2: Kể trước lớp:</b>


-GV tổ chức cho HS thi kể giữa các nhóm.
- GV theo dõi giúp đỡ HS bằng câu hỏi gợi
ý gợi mở cho HS kể được chuyện.


+ Thi kể lại từng đoạn theo tranh.
+ GV nhận xét


<b>2.2. Kể lại toàn bộ câu chuyện(14')</b>


- GV tổ chức cho HS thi kể lại tồn bộ câu
chuyện.( có thể phân vai dựng lại câu
chuyện - 3 vai)


- GV và HS nhận xét.


- Bình chọn HS, nhóm kể hay nhất.


<b>3. Củng cố - dặn dò: 5’</b>


* Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò HS về nhà tập kể lại câu chuyện
cho người thân nghe.


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài


- HS sắp xếp lại thứ tự các tranh


theo nội dung câu chuyện


Đáp án đúng : Tranh 3- 2- 1
- HS nêu vắn tắt nội dung từng
tranh.


- HS nghe lại nội dung từng tranh
trong SGK để nhớ lại câu chuyện đã
học.


- HS trả lời câu hỏi, tìm hiểu lại
truyện.


- H1 kể <sub></sub> một, hai bạn kể lại.


- HS quan sát tranh: 3 HS nối tiếp
nhau kể 3 đoạn của câu chuyện
trước nhóm. Hết 1 lượt quay lại từ
đoạn 1.


- 3HS trong nhóm , lần lượt kể ->
nhận xét chỉnh sửa cho bạn.


- HS đại diện nhóm , mỗi em chỉ kể
một đoạn.


- Cả lớp theo dõi , nhận xét bạn kể.
- HS thực hành thi kể chuyện.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét bạn kể
- HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện.


( theo vai : Người dẫn chuyện , )
- HS nghe.


- HS nêu , HS khác nhận xét bổ
sung.


-Truyện còn ca ngợi ý chí kiên
cường của nhân dân ta trong việc
đắp đê chống lụt lội


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 122 :LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Thuộc bảng chia 5.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng chia 5) .


<b>3. Thái độ: </b>


- HS ham mê học toán.
<b>II. DNG DY HC</b>


- Bảng phụ



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gv vẽ lên bảng 1 số hình hình học và
yêu cầu HS nhận biết các hình đã tô màu
1/5


- Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 2’ </b>


- Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2. HD tìm hiểu bài (28')</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>


u cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.


- Gọi HS đọc thuộc lịng bảng chia 5.


<b>Bài 2</b>: <b>Tính nhẩm.</b>


Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn.


- Kết luận về lời giải đúng
?Qua bài 2 con có nhận xét gì?


<b>Bài 3</b>:<b>Bài toán</b>


-Gọi 2HS đọc đầu bài
-BT cho biết gì? Hỏi gì?
Tóm tắt:


5 cây: 1 hàng
20 cây: ... hàng?


- HS thực hiện theo yêu cầu.


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài
- HS làm bài trên bảng lớp.


- Cả lớp làm BT vào vở, nhận xét.
- HS đọc thuộc lòng bảng chia 5
trước lớp, nhận xét.


- HS nêu yêu cầu BT.


- 3 HS lên bảng làm BT- lớp làm BT
vào vở- nhận xét, chữa bài.


-Lấy tích chia cho thừa số này ta
được thừa số kia


-2 HS đọc đầu bài



-HS tóm tắt rồi giải - 1HS giải bảng
lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài giải


Số hàng duừa trồng được là:
20 : 5 = 4( hàng)


Đáp số: 4 hàng


<b>3. Củng cố - dặn dò: 3’</b>


- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 5.
- Nhận xét giờ học, dặn HS hoàn thành
bài trong giờ tự học.


- 2 HS đọc.


<b>SINH HOẠT+ KĨ NĂNG SỐNG</b>


<b>CHỦ ĐỀ 5: KĨ NĂNG CẢM THÔNG , CHIA SẺ (T1)</b>


<b>I . MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS nhận biết được những biểu hiện của việc biết cảm thơng , chia sẻ.


- Biết được lợi ích của việc cảm thông chia sẻ với người khác và khi được người
khác cảm thông, chia sẻ.



<b>2. Kĩ năng:</b>


- Hiểu được tại sao phải cảm thông chia sẻ.


<b>3. Thái độ:</b>


- HS có ý thức cảm thơng chia sẻ với với mọi ngời


<b>*SINH HOẠT</b>


- Nắm được ưu, nhược điểm trong tuần học qua.
- Rút kinh nghiệm cho tuần học tới


- Sinh hoạt văn nghệ: hát các bài về đất nước, về Đảng
- Thi đua học tốt


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu học tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Sinh hoạt </b>(15’)


<b>1.Kiểm điểm hoạt động trong tuần</b>


- Y/c các tổ trưởng lên báo cáo tình hình
hoạt động của tổ mình trong tuần



+ Thực hiện ra, vào lớp, ôn bài đầu giờ
+ Thể dục, vệ sinh


+ Đồng phục
+ Đồ dùng học tập


+ Việc thực hiện phịng tránh tai nạn,
thương tích ở trẻ em


<b>2. Đánh giá chung </b>


- Tuyên dương tổ thực hiện nghiêm túc
- Nhận xét chung các mặt hoạt động
trong tuần


- Tổ trưởng từng tổ lên báo cáo nhận xét
- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Tuyên dương, phê bình Hs


<b>3. Văn nghệ:</b>


- Tổ chức cho HS hát các bài ca ngợi đất
nước, mừng Đảng


<b>4. Phương hướng </b>


- Thực hiện tốt các quy định đề ra



- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược
điểm


- Thi đua học tốt.


- Giữ vệ sinh môi trường


<b>* Kĩ năng sống </b>(25’)


<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>:
- GV nhận xét HS .


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài .</b>


- GV giới thiệu, ghi tên bài


<b>2. HD tìm hiểu bài</b>


Bài tập 1: Các bạn trong các tình huống
dưới đây đã biết cảm thông, chia sẻ
chưa ? Vì sao?


T1: Các bạn cùng nhau đẩy xe và trò
chuyện với một bạn đang ngồi trên xe
lăn


T2: Bạn nhỏ đang sờ tay lên trán một
bạn có vẻ bị ốm



T3: Ba bạn nam chơi đùa để mặc một
bạn đang ôm cặp rất nặng


T4: Các bạn cùng nhau quyên góp quần
áo, sách vở cho các bạn gặp khó khăn
T5: Hai bạn đang chơi bi kệ một bạn
đang khóc


- GV tổ chức cho HS thảo luận theo
nhóm 2


- Quan sát , giúp đỡ từng nhóm.
- Gọi vài HS trình bày


- Gọi HS nhận xét


- GV nhận xét và kết luận chung.


<b>3.Củng cố</b>:


- Vì sao phải quan tâm chia sẻ với mọi
người xung quanh.


<b>-</b> Thực hành quan tâm chia sẻ với mọi
người.


- Theo dõi
- Thể hiện


- HS lắng nghe


- Theo dõi


- Đọc yêu cầu bài


- HS thảo luận theo nhóm đơi
- HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>NS: 01/03/ 2021 </b>


<b>NG: 13/03/2021</b> <b>Thứ bảy ngày 13 tháng 3 năm 2021</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 55:BÉ NHÌN BIỂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Hiểu nội dung: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng lớn mà ngộ nghĩnh như trẻ
con. (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 3 khổ thơ đầu.)


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên .


<b>3. Thái độ: </b>


-Ham thích môn học.


<b>* GDMTBĐ</b>: HS hiểu thêm về phong cảnh biển.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV cho HS chọn đọc 1 đoạn trong bài “Dự
báo thời tiết” và trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 2’ </b>


- Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2. HD tìm hiểu bài </b>
<b>2.1.Luyện đọc:(18’)</b>


GV đọc mẫu
* Đọc từng câu


* Đọc từng đoạn


Tưởng rằng biển nhỏ/
Mà to bằng trời.//


Bãi giằng với sóng /
Chơi trò kéo co.//


* Đọc từng đoạn trong nhóm


- HS lên bảng đọc bài.


- HS chọn đọc 1 đoạn trong bài
và trả lời câu hỏi.


- HS nhận xét cho bạn.


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài
- HS theo dõi GV đọc bài.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
Mỗi HS đọc 2câu + Đọc từ khó:
bãi giằng, chơi trị, sóng lừng ,
lon ton, ..


- HS luyện đọc khổ thơ


- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* Thi đọc giữa các nhóm
* Đọc đồng thanh


<b>2.2.Tìm hiểu bài(7')</b>



<b>?</b>Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng?
- Những câu thơ cho thấy biển giống như trẻ
con?


- Em thích khổ thơ nào nhất ? Vì sao?
- Qua bài thơ con thấy phong cảnh biển thế
nào?


<b>2.3. Học thuộc lòng bài thơ(5')</b>


- GV cho HS đọc thuộc bài thơ
- GV xoá dần .


<b>3. Củng cố - dặn dò: 3’</b>


- Qua bài thơ con hiểu điều gì?


* GDQTE: Quyền được vui chơi, nghỉ ngơi,
giải trí.


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dị HS về nhà liên hệ thực tế ,xem lại
bài đã học.


HS 2: đọc đoạn 3,4
- Các nhóm thi đọc


-HS đọc đồng thanh toàn bài
+ Cả lớp đọc thầm cả bài


- 1HS đọc câu hỏi 1
+Tưởng rằng biển nhỏ
Mà to bằng trời.
Biển to lớn thế
+ Bãi giằng với sóng
Chơi trò kéo co.
- ..lon ta lon ton
- Nhiều HS phát biểu
- HS trả lời.


- HS luyện đọc thuộc
- HS nối tiếp phát biểu
- HS nghe dặn dị.


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 123: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai đấu phép tính nhân, chia trong trường hợp
đơn giản.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong bảng nhân 5) .
- Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số.


<b>3. Thái độ: </b>



- Học sinh tự giác học bài và u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

chia 5.
- Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 2’ </b>


- Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2. HD tìm hiểu bài : </b>(28’)


<b>Bài 1</b>:<b>Tính (theo mẫu)</b>


- Bài tập u cầu làm gì?
- Viết lên bảng: 3 x 4 : 2.


3 nhân 4 chia 2 có mấy phép tính?
- u cầu HS nêu cách tính giá trị của
biểu thức chỉ có 2 phép tính nhân và chia.


- Yêu cầu HS tính giá trị của biểu thức
trên bảng.


- KL về cách giải đúng, cho HS nêu lại
cách làm.


<b>Bài 2:Tìm x</b>


- Nêu yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.


a) X + 2 = 6 X x 2 = 6
b) 3 + X = 15 3 x X = 15


-Muốn tìm số hạng chưa biết, thừa số
chưa biết ta làm như thế nào?


- Nhận xét


<b>Bài 4</b>: Bài toán


-Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- GV treo kết quả


- Qua bài tập trên con có nhận xét gì?.



<b>3. Củng cố - dặn dị: 3’</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS học thuộc các bảng nhân, chia
đã học.


- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài
- Tính ( theo mẫu).


- HS theo dõi.


- Có 2 phép tính: Nhân và chia.
- Tính lần lượt từ trái sang phải.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
- Nhận xét, nêu lại cách làm.
- HS nêu yêu cầu BT.


- Lớp làm bài vào vở.
- Lớp nhận xét bài của bạn.
- 2 HS lên bảng


x + 2 = 6
x = 6 - 2
x = 4...


- chữa bài yêu cầu HS nêu thành
phần tên gọi giải thích cách tìm x.
-HS đọc u cầu



-HS tự làm – Kiểm tra chéo


<i>Bài giải</i>


Số con thỏ có tất cả là:
5 x 4 = 20 (con)


Đáp số 20 con thỏ.
- HS nghe dặn dị.


<b>CHÍNH TẢ (NGHE –VIẾT)</b>

<b>TIẾT 50: BÉ NHÌN BIỂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ 5 chữ.
- Làm được các bài tập (2) a / b, bài tập (3) a / b


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng viết cho HS.


<b>3. Thái độ:</b>


- HS u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Bảng phụ, sách giáo khoa, vở bài tập TV.


- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập, vở chính tả, bảng con.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)


- GV gọi 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết
vào bảng con các từ sau: Chịu, trói,
trùm.


- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Dạy bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>(2’)


- Trong giờ chính tả hơm nay, chúng ta
sẽ cùng nghe và viết lại 3 khổ thơ đầu
của bài thơ Bé nhìn biển. Sau đó, cùng
làm các bài tập chính tả phân biệt ch/tr,
thanh hỏi/thanh ngã.


- GV ghi tên bài lên bảng.
- GV gọi HS nhắc lại tên bài.


<b> 2. Hướng dẫn nghe - viết: </b>(20')


<i>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:</i>



- GV đọc 3 khổ thơ đầu bài thơ Bé nhìn
biển.


- GV gọi HS đọc lại 3 khổ thơ.
* HD HS hiểu nội dung bài chính tả:
- Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy
biển như thế nào ?


* Hướng dẫn nhận xét:


- Mỗi dịng thơ có mấy tiếng ?


- Các chữ đầu câu thơ viết như thế
nào ?


- Giữa các khổ thơ viết như thế nào ?
- Nên bắt đầu viết mỗi dịng thơ từ ơ
nào trong vở ?


* Hướng dẫn viết từ khó:


- GV yêu cầu HS đọc các từ dễ lẫn và
viết các từ khó sau: Bãi giằng, định
khiêng, tưởng, trời, sóng lừng.


- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
bảng con các từ sau: Chịu, trói, trùm.
- HS nhận xét.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS ghi tên bài vào vở.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS theo dõi, lắng nghe.
- HS đọc lại 3 khổ thơ.


- Biển rất to lớn, có những hành động
giống như một con người.


- Mỗi dịng thơ có 4 tiếng.
- Viết hoa.


- Để cách một dòng.


- Nên bắt đầu viết từ ô thứ 3 hay thứ 4
tính từ lề vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV gọi HS đọc.


- GV yêu cầu cả lớp viết vào bảng con,
2 HS lên bảng viết.


- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.


<i>b. Luyện viết chính tả:</i>


- GV đọc cho HS nghe và viết bài vào
vở chính tả theo đúng yêu cầu.



- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.


<i>c. Nhận xét , chữa bài:</i>


- GV thu vở chính tả của HS.
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>* Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài tập 2a:</b> (5')


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- GV yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài
vào vở bài tập.


- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp
theo dõi nhận xét.


- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>Bài tập 3a:</b> (5')


- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.


- GV yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài
vào vở bài tập.


- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp


theo dõi nhận xét.


- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)
- GV nhận xét tiết học


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau.


- HS đọc theo yêu cầu.


- Cả lớp viết vào bảng con, 2 HS lên
bảng viết.


- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.


- HS chú ý lắng nghe và viết bài vào vở
chính tả.


- HS lắng nghe và soát lỗi.
- HS nộp vở theo yêu cầu.
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS suy nghĩ và làm bài vào vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi


nhận xét.


+ Tên các loài cá bắt đầu bằng ch: chim,
cá chép, cá chuối, cá chày, chạch, cá
chuồn, chọi.


- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS suy nghĩ và làm bài vào vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi
nhận xét.


a. Bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như
sau:


- Em trai của bố<i>: <b>Chú</b>.</i>


- Nơi em thường đến học hằng ngày:


<i><b>trường</b>.</i>


- Bộ phận trên cơ thể dùng để đi: <i><b>chân.</b></i>


- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>TIẾT: 25 MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG TRÊN CẠN</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Nêu được tên, lợi ích của một số cây sống trên cạn..


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Quan sát và chỉ ra được một số cây sống trên cạn.


<b>3. Thái độ: </b>


<i>- </i>Ham thích mơn học.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Kĩ năng quan sát tìm hiểu và xử lí các thơng tin về các loài cây sống trên cạn.


- Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ cây cối.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập .
- Phát triển kĩ năng hợp tác với mọi người xung quanh cùng bảo vệ cây cối.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Anh minh họa trong SGK trang 52, 53. Bút dạ bảng, giấy A3, phấn màu. Một số
tranh, ảnh (HS sưu tầm).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>Cây sống ở đâu?


- Cây có thể trồng được ở những đâu?
+Giới thiệu tên cây.


+Nơi sống của lồi cây đó.


+ Mơ tả qua cho các bạn về đặc điểm của
loại cây đó.


- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 2’ </b>


<b>-</b>Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2. HD tìm hiểu bài:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> <b>Kể tên các lồi cây sống</b>
<b>trên cạn. (12’)</b>


-Yêu cầu HS thảo luận nhóm, kể tên một
số loài cây sống trên cạn mà các em biết
và mô tả sơ qua về chúng theo các nội
dung sau:


1. Tên cây.



2. Thân, cành, lá, hoa của cây.
3. Rễ của cây có gì đặc biệt và có


vai trị gì?


- u cầu 1, 2 nhóm HS nhanh nhất trình
bày.


- GV nxét chốt lại


- 3 Hs trả lời.


- nhận xét


- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài


- Hình thức thảo luận: Nhóm thảo
luận, lần lượt từng thành viên ghi
lồi cây mà mình biết vào giấy.


- 1, 2 nhóm HS nhanh nhất trình bày
ý kiến thảo luận. Ví dụ:


+ Cây cam.


+ Thân màu nâu, có nhiều cành. Lá
cam nhỏ, màu xanh. Hoa cam màu
trắng, sau ra quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động 2:Nêu được ích lợi của 1 số</b>


<b>cây sống trên cạn. (13’)</b>


- GV chia nhóm thảo luận


<b>Câu hỏi:</b> Trong tất cả các cây các em vừa
nêu ở hoạt động 1, cây nào thuộc:


- Loại cây ăn quả?


- Loại cây lương thực, thực phẩm.
- Loại cây cho bóng mát.


- GV nhận xét Tuyên dương hs có kết quả
đúng và nhanh nhất.


- Ngồi 3 lợi ích trên, các cây trên cạn
cịn có nhiều lợi ích khác nữa. Tìm cho cơ
các cây trên cạn thuộc:


- Loại cây lấy gỗ?
- Loại cây làm thuốc?


<b>3. Củng cố - dặn dò: 3’</b>


- GV chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


- Hs thảo luận
- HS làm bài



+ Cây mít, đu đủ, thanh long.
+ Cây ngơ, lạc.


+ Cây mít, bàng, xà cừ.


- HS tìm thêm


- Cây pơ mu, bạch đàn, thơng,….
- Cây tía tơ, nhọ nồi, đinh lăng…
- HS lắng nghe.


- Nhận xét tiết học.


<b>THỦ CƠNG</b>


<b>TIẾT 25 : LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ ( tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Biết cách làm dây xúc xích trang trí.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Đường cắt tương đối thẳng. Có thể chỉ cắt,
dán được ít nhất ba vịng trịn. Kích thước các vịng trịn của dây xúc xích tương
đối đều nhau.


<b>3. Thái độ: </b>



- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<i>- </i>Dây xúc xích mẫu bằng giấy thủ cơng.


- Quy trình làm dây xúc xích trang trí có hình vẽ minh hoạ.
- Giấy thủ công, giấy màu, giấy trắng. Kéo, hồ dán.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 2’ </b>


- Giới thiệu và ghi tên bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>2. HD tìm hiểu bài : 20’</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> Quan sát, nhận xét.


- Các vòng của dây xúc xích làm


bằng gì ?



+ Có hình dáng màu sắc, kích thước
như thế nào ?


+ Để có được dây xúc xích ta phải
làm thế nào ?


- Hướng dẫn mẫu trên qui trình.
- Hướng dẫn học sinh các bước.


- Quan sát.


- Các nan giấy màu.


- Màu sắc nhiều đan xen nhau.
- Ta phải cắt nhiều nan giấy màu


dài bằng nhau, sau đó dán lồng các
nan giấy thành những vòng tròn
nối tiếp nhau.


- Học sinh theo dõi.


 <b>Bước 1</b> : Cắt thành các nan giấy.


<b>-</b> Lấy 3, 4 tờ giấy thủ công khác màu cắt


thành các nan giấy rộng 1 ô, dài 12 ô
(H1a).Mỗi tờ giấy cắt lấy 4-6 nan.


Hình 1a Hình 1b



 <b>Bước 2</b> : Dán nan giấy thành dây xúc


xích.


<b>-</b> Bôi hồ vào một đầu nan và dán nan
thứ nhất thành vịng trịn.(H2)


 Chú ý: Dán chồng khít hai đầu nan vào


khoảng 1 ô, mặt màu quay ra ngồi
(H2).


<b>-</b> Luồn nan thứ hai khác màu vào vịng
nan thứ nhất (H3). Sau đó bơi hồ vào
một đầu nan và dán tiếp thành vòng
tròn thứ hai.


<b>-</b> Luồn tiếp nan thứ ba khác màu vào
vịng nan thứ hai, bơi hồ vào đầu nan
và dán thành vòng tròn thứ ba.(H4)


<b>-</b> Làm giống như vậy đối với các nan
thứ tư, thứ năm,… cho đến khi được
dây xúc xích dài theo ý muốn.(H5)




Hình 2 Hình 3 Hình 4



Hình 5


<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành.


- Tổ chức cho HS thực hành theo nhóm - Thực hành cắt dán theo nhóm


 Nhận xét đánh giá sản phẩm của học


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>3. Củng cố - dặn dò: 3’</b>


<b>-</b> Nhận xét về tinh thần, thái độ, kết quả


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×