Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giáo án tuần 11 lớp 5 năm học 2018 - 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.97 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 11 (19/11 – 23/11/2018) </b></i>


<i><b>NS: 12/11/2018 </b></i>


<i><b>NG: Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 51. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về so sánh các STP, giải bài toán với các STP.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng tính tổng nhiều STP, sử dụng tính chất của phép cộng
để tính bằng cách thuận tiện nhất.


3. Thái độ: HS yêu thích mơn học, biết áp dụng vào thực tế cuộc sống..


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Bảng phụ</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi 2Hs lên bảng: Đặt tính rồi tính:
42,77 + 54,91 + 46,13


28,99 + 43,07 + 99,9


- Y/c Hs dưới lớp: Nêu cách cộng nhiều STP?
? Tính chất kết hợp của phép cộng các STP?
- Nhận xét, tuyên dương.



<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. GTB (1’) GV nêu MĐYC tiết học.</b></i>
<i><b>2. Luyện tập (32’)</b></i>


*Bài tập 1(VBT-63)


- Mời 1 HS nêu y/c - Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm
bài - Nhận xét, chữa bài.


*Bài tập 2: (VBT-64)


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi HS nêu cách làm.


- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm
bài.


- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 3: (VBT-64)
- 1 HS nêu yêu cầu.


- GV hướng dẫn HS cách làm bài.


- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào
bảng phụ - Nhận xét, chữa bài.


*Bài tập 4: (VBT-64)
- Mời 1 HS đọc đề bài.



- Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải,
sau đó u cầu HS tự tóm tắt ra nháp.


- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào
bảng phụ.


- 2 Hs lên bảng làm.


- 2 HS nêu - Lớp nhận xét.


<i>Luyện tập</i>


<b>*Bài 1:</b>


52,00 83,03 2,49


<b>*Bài 2:</b>


a) 2,96 + 4,58 + 3,04
= (2,96 + 3,04) + 4,58
= 6 + 4,58


= 10,58


(Các phần b, c làm tương tự)


<b>*Bài 3:</b>


5,89 + 2,34 < 1,76 + 6,48


8,36 < 4,97 = 8,97 + 4,36
14,7 + 5,6 > 9,8 + 9,75


<b>*Bài 4:</b>


<i> Bài giải:</i>


<i> Ngày thứ hai cửa hàng bán được</i>
<i>số mét vải là: </i>


<i>32,7 + 4,6 = 37,3 (m)</i>


<i> Ngày thứ ba cửa hàng bán được</i>
<i>số mét vải là: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- YC HS làm bài xong lên chữa bài
- Gọi HS nhận xét


- Nhận xét, chữa bài.


<b>3-Củng cố, dặn dò (2’) </b>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về học bài, làm bài tập và chuẩn bị
cho bài sau.


- HS treo bảng phụ
- 1 em





<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 21. CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên bé Thu hồn nhiên, nhí
nhảnh; giọng ơng hiền từ, chậm rãi.


- HS hiểu được tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu trong bài.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn cảm.


3. Thái độ: HS có ý thức làm đẹp mơi trường sống trong gia đình và xung quanh.


<i>*GDQTE: Các em có quyền được ơng bà, cha mẹ quan tâm, chăm sóc, được chia</i>
<i><b>sẻ ý kiến. Có bổn phận biết quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Máy tính, máy chiếu.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra: 1’ KT vở, sách.</b>
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài (1')</b>


- GV giới thiệu tranh minh hoạ và chủ
<i>điểm Giữ lấy màu xanh</i>



- Dùng tranh minh họa để giới thiệu bài.
(slide 1)


<b>2. Luyện đọc và tìm hiểu bài</b>


a) Luyện đọc (10’)
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Y/c Hs chia đoạn (3 đoạn).


- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- GV nghe đọc, sửa lỗi từ còn sai
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
=> Hs đọc từ chú giải.


- GV đưa câu văn dài HD HS cách đọc,
ngắt nghỉ. (slide 2)


- YC HS luyện đọc trong nhóm.
- Gọi 3 nhóm đọc, nhận xét.


- Các tổ báo cáo.


<i> Chuyện một khu vườn nhỏ</i>


- Hs thực hiện - lớp đọc thầm.
+ Đoạn 1: Câu đầu.


<i>+ Đoạn 2: Tiếp cho đến không phải là</i>



<i>vườn!</i>


+ Đoạn 3: Đoạn còn lại.
- Hs thực hiện


<i>săm soi; ngọ nguậy; cầu viện.</i>


- 2 Hs đọc từ khó


+ Ừ, đúng rồi ! Đất lành chim đậu, có
gì lạ đâu hả cháu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv đọc diễn cảm bài.
b) Tìm hiểu bài (12')


- Gọi 1H đọc đoạn 1+2 - lớp đọc thầm.
+ Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì ?
+ Mỗi cây trên ban cơng nhà bé Thu có
đặc điểm gì nổi bật ?


- Cho Hs quan sát h/ảnh về ban công
(slide 3).


* Gv tiểu kết


- Gọi 1H đọc đoạn 3 - Lớp đọc thầm.
+ Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban công
Thu muốn báo cho Hằng biết ?


+ Em hiểu “ Đất lành chim đậu” là như


thế nào ? (dành cho Hs tiếp thu tốt)


*Gv tiểu kết


- Gọi Hs nêu ND của bài - G chốt lại.
(slide 4)


c) Đọc diễn cảm (10')
- Y/c Hs đọc nối tiếp bài


- GVHD đọc diễn cảm phân vai đoạn 3.
(slide 5) - chú ý cho Hs đọc phân biệt lời
bé Thu, lời ông


+ Nhấn giọng những từ ngữ nào ?


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>C. Củng cố, dặn dò (2')</b>


- Gv hệ thống nội dung bài.


<i>Liên hệ và GDQTE: Các em có quyền</i>


<i>được ơng bà, cha mẹ quan tâm, chăm sóc,</i>
<i>được chia sẻ ý kiến. Có bổn phận biết</i>
<i>quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ và ý</i>
<i>thức giữ gìn mơi trường.</i>


- GV nhận xét giờ học.



- Hs lắng nghe


<i><b>1. Vẻ đẹp của cây cối, hoa lá trong</b></i>
<i><b>khu vườn nhỏ:</b></i>


- Nghe ông giảng về các loài cây
- Cây quỳnh: lá dày, giữ nước.


+ Hoa-ti-gơn: thị đầu theo gió ngọ
nguậy.


+ Hoa giấy: bị vịi ti-gơn quấn nhiều
vịng.


+ Đa ấn Độ: bật ra những búp đỏ
hồng,nhọn hoắt, xòe lá nâu rõ to.
- H nhắc lại ý đoạn 1+2.


<i><b>2. Tình u thiên nhiên của hai ơng</b></i>
<i><b>cháu: </b></i>


+ Thu muốn Hằng công nhận ban
cơng nhà mình cũng là vườn => Thu
u vườn, mong có vườn => Thu u
q thiên nhiên.


- Hs nêu ý kiến
- H nêu ý đoạn 3.



<i><b>* Ca ngợi vẻ đẹp của khu vườn nhỏ</b></i>
<i><b>và tình yêu thiên nhiên của hai ông</b></i>
<i><b>cháu.</b></i>


- 3 -4 H đọc lại.
- 3Hs thực hiện
- Hs lắng nghe.


+ ừ, đúng rồi ! Đất lành chim đậu, có
gì lạ đâu hả cháu ?


- 2 HS đọc diễn cảm đoạn 3


- HS tiếp nối đọc diễn cảm đoạn bài.
- Đại diện các tổ tham gia thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CHÍNH TẢ (nghe - viết)</b>


<b>Tiết 11. LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức: HS Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong Luật Bảo vệ</i>


<i>mơi trường. </i>


- Ơn lại cách viết những từ ngữ chứa tiếng có âm đầu n/ l hoặc âm cuối n/ ng.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng viết đúng viết đẹp.


<i>3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức bảo vệ tài nguyên, môi trường.</i>



<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b>


- Một số phiếu nhỏ viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở bài tập 2a.
- Bảng phụ, bút dạ.


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra: CB bài HS</b>
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1') - Trực tiếp.</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn H nghe viết (20')</b></i>


- G đọc bài - y/c Hs nêu ND của luật.


- G đưa từ khó viết - gọi 2 Hs viết bảng, cả lớp
viết vở nháp.


- Gv nhận xét - KL.


- G đọc bài - G đọc lại để Hs soát lỗi.


- G chấm vở - t/c cho Hs trao đổi, KT chéo vở.


<i><b>3- HD HS làm bài tập chính tả (16’).</b></i>


* Bài tập 2:



- Mời một HS nêu yêu cầu.


- GV cho HS làm bài: mỗi tổ một đội chơi.
- Cách làm: HS lần lượt bốc thăm đọc to cho cả
tổ nghe ; tìm và viết thật nhanh lên bảng 2 từ có
chứa 2 tiếng đó.


- Mời đại diện 4 tổ trình bày.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* Bài tập 3:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Cho HS thi làm theo nhóm 6 vào bảng nhóm,
trong thời gian 5 phút, nhóm nào tìm được nhiều
từ thì nhóm đó thắng


- Mời đại diện nhóm trình bày.
- GV KL nhóm thắng cuộc.


<b>C- Củng cố, dặn dị (4’) </b>


- GV nhận xét giờ học.


Liên hệ những việc HS đã làm để bảo vệ môi
<i>trường.</i>


- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại
những lỗi mình hay viết sai và c.bị cho bài sau.



Cả lớp


<i> Luật Bảo vệ mơi trường.</i>
- Hs thực hiện


<i>Từ khó: suy thối, phịng ngừa.</i>
HS viết bài vào vở


* Bài tập 2:


a) thích lắm, nắm cơm; lấm
tấm, cái nấm…


b) trăn trở, ánh trăng ; răn dạy,
hàm răng…


- Hs thực hiện
* Bài tập 3


<b>- Từ láy có âm đầu n: na ná, nai</b>
nịt, nài nỉ, năn nỉ, nao nao,…
- Từ gợi tả âm thanh có âm cuối
<b>là ng: leng keng, sang sảng, ông</b>
ổng, oang oang, …


- Hs nêu ý kiến.
Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---BUỔI CHIỀU</b>



<b>TH TIẾNG VIỆT</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- KT: Củng cố cho HS về văn tả cảnh.
- KN: Rèn cho HS kĩ năng viết văn tả cảnh.
- TĐ: HS yêu thích môn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Phông chiếu làm bảng phụ ghi bố cục bài văn tả cảnh.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b>
<b>2. KTBC: 2’</b>


- Gọi HS nhắc lại cấu tạo bài văn tả
cảnh


<b>3. Ôn luyện (35 phút)</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi Hs đọc y/c của bài, GV hướng
dẫn Hs thực hành


<i>Đáp án: bập bềnh, xanh biếc, lóe,</i>


<i>hững hờ, lảnh lót, héo đi, chát đắng.</i>


- Nhận xét, tuyên dương.



<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS nhắc lại bố cục của bài văn
tả cảnh


- Đưa ra bố cục bài văn tả cảnh Slide1
<i>- Yêu cầu HS đọc lại bài thơ Chiều</i>


<i>xuân để dựa vào đó tả cảnh mùa xuân.</i>


- HD HS viết bài


- GV nhận xét- bổ sung


<b>4. Củng cố - dặn dò (2 phút)</b>


- NX tiết học - VN ôn lại bài


- 2 em


- Hs theo dõi.


- hs làm bài cá nhân, chữa bài.


- 2 HS đọc lại bài văn đã điền xong.
- 1HS nêu


- 1 em



- 2Hs đọc bài thơ, sau đó Hs làm bài.
- Một số Hs đọc bài văn đã viết - HS nhận
xét, bổ sung.




<b>---THỰC HÀNH TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- KT: Củng cố cho HS về cộng số thập phân.


- KN: Rèn cho HS kĩ năng cộng STP thành thạo, nhanh.


- TĐ: HS u thích mơn học và biết áp dụng vào cuộc sống thực tế.


<b>II. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b>
<b>2. KTBC: 2’</b>


- Gọi HS nhắc lại cách cộng 2 STP, cách tính tổng
của nhiều STP.


- Nhận xét.


- 2 em



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Luyện tập (35 phút)</b>
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính.</b>


- Y/c Hs làm bài cá nhân, chữa bài.
- Nx, củng cố.


<b>Bài 2. Điền dấu < ; > ; =</b>


- Gọi HS lên bảng làm
- Gọi HS chữa bài


- GV chữa bài, tuyên dương


<b>Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện. </b>


a) 24,6 + 8,7 + 1,3 + 75,4 = (24,6 + 75,4) + (1,3 +
8,7) = 100 + 10 = 110.


- T/c cho Hs thi làm nhanh giữa các tổ
- GV chữa bài, nx và tuyên dương.


<b>Bài 4. Giải toán.</b>


- Y/c Hs làm bài cá nhân.


- Gọi 1 Hs lên bảng chữa bài – Nx, tuyên dương.


<b>3. Củng cố - dặn dò (2 phút) </b>


- NX tiết học - VN ôn lại bài



bảng làm - HS nhận xét
- HS tự làm bài vào
vở-3HS chữa bài, giải thích.
- 2 em


- Cả lớp làm vào vở
- 1 em NX bài của bạn


- Đại diện các tổ tham gia
thi.


- Hs thực hiện.




<i><b>---NS: 12/11/2018 </b></i>
<i><b>NG: Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2018</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 52. TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Giúp HS: Biết thực hiện phép trừ hai số thập phân.
- Áp dụng phép trừ hai số thập phân để giải các bài tốn có liên quan.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng trừ thành thạo, kĩ năng giải toán.
3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: ƯDPHTM, MTB.</b>


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Dùng chức năng BT khảo sát để KT:
Câu 1: Số TP để điền vào phép tính sau là:


12,45 + 3,21 = 3,21 + ….
A. 3,21 B. 12,45 C. 12,21


Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất đối với
biểu thức sau là đúng hay sai ?


45,09 + 56,73 + 54,91 + 43,27
= (45,09 + 54,91) + (56,73 + 43,27)
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>2. HD HS phép trừ hai STP (12’)</b></i>
<b>a) Ví dụ 1</b>


- GV nêu bài tốn ví dụ.


? Để tính được độ dài đoạn thẳng BC chúng ta
phải làm như thế nào.



- Cho HS đổi các đơn vị ra cm sau đó thực hiện
phép trừ.


- GV HD HS thực hiện phép trừ hai số thập
phân: Đặt tính rồi tính.


- 4,29
1,84


2,45 (m)


- Cho HS nêu lại cách trừ hai số thập phân: 4,29
trừ 1,84.


<b>b) Ví dụ 2:</b>


- GV nêu ví dụ: Đặt tính rồi tính
45,8 - 19,26


- HDHS làm vào bảng con, 1 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, ghi bảng.


- Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.


<b>c) Nhận xét</b>


- Muốn trừ hai số thập phân ta làm thế nào?
- Cho HS nối tiếp nhau đọc Quy tắc.



- Gọi HS đọc phần chú ý.


<i><b>3-Luyện tập (18’):</b></i>


*Bài tập 1: (VBT-65)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.


- Cho HS làm bài vào vở rồi nêu kết quả bài làm
- Nhận xét, chữa bài.


*Bài tập 2: (VBT-65)


- Mời 1 HS nêu yêu cầu, nêu cách làm.


- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, chữa bài.


*Bài tập 3: (VBT-65)
- Mời 1 HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời 2 HS lên bảng làm bài mỗi HS làm 1
cách.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chữa bài.


- HS lắng nghe nhắc lại BT.


<b>+ Ta thực hiện : 4,29 - 1,84 = ?</b>


<b>(m)</b>


- HS đổi ra đơn vị cm sau đó
thực hiện phép trừ ra nháp.


- HS nêu.


- HS thực hiện đặt tính rồi tính:
- 45,8


<b> 19,26</b>
<b> 26,54</b>


- HS nêu.


- 4- 5 HS đọc Quy tắc SGK- 53.
- HS đọc.


<b>*Bài 1. 53,6</b>


3,45
36,107
3,813


<b>*Bài 2 62,8</b>


5,635
52,75



<b>*Bài 3</b>


<i> Bài giải:</i>


<i><b>C1:Số lít dầu cả 2 lần lấy ra là:</b></i>


<i>3,5 + 2,75 = 6,25 (l)</i>
<i>Cịn lại số lít dầu là:</i>


<i>17,65 - 6,25 = 11,4 (l)</i>
<i> Đáp số: 11,4 lít dầu.</i>


<i><b>C2: Lần thứ nhất lấy ra trong</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Củng cố, dặn dò (4’) </b>


- Gửi cho Hs tập tin: Tính


45,26 - 5,7 = …. 102,3 - 75,18 =
- GV chốt lại KT của bài - nh.xét giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài và CB cho bài sau.


<i>14,15 - 2,75 = 11,4 (l)</i>
<i> Đáp số: 11,4 lít dầu.</i>


- Hs thực hiện





<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 21: ĐẠI TỪ XƯNG HÔ</b>
<b>I. MỤC TIÊU. Giúp HS:</b>


1 KT: Nắm được khái niệm đại từ xưng hô. Nhận biết đại từ trong đoạn văn.
2. KN: Bước đầu biết sử dụng đại từ xưng hơ thích hợp trong một văn bản ngắn.
3. TĐ: HS biết dùng đại từ xưng hơ khi nói và viết trong cuộc sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: ƯDPHTM, MTB.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (3’)</b>


- Gọi HS nêu: Đại từ là gì ? Cho VD ?
- Lớp và GV nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1')</b></i>
<i><b>2. Nhận xét (15’)</b></i>


*Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu 1.
+ Đoạn văn có những nhân vật nào?
+ Các nhân vật làm gì ?


- Gọi HS nêu ý kiến, GV kết luận, tiến
hành gửi tập tin cho Hs:



+ Từ chỉ người nói: …..
+ Từ chỉ người nghe: …..


+ Từ chỉ người hay vật mà câu
chuyện nhắc tới: …..


- Nhận bài, cho HS nhận xét đánh giá
- NX, KL: tất cả những từ đó là từ mà
nhân vật trong đoạn văn xưng hơ với
<i>nhau. Các từ: chị, chúng tôi, các</i>


<i>ngươi, chúng là những đại từ xưng hô.</i>


+ Thế nào là đại từ xưng hô?


- Y/c Hs năng khiếu nh.xét được thái
độ tình cảm của nhân vật khi dùng
mỗi đại từ xưng hô.


*Bài 2: - GV nêu yêu cầu bài 2.


- GV lưu ý HS lời nói của 2 nhân vật
(Cơm, Hơ Bia)


- Gọi 1 HS đọc từng lời của nhân vật.
+ N.xét gì về thái độ của Cơm, Hơ


- 2 em


<i>Đại từ xưng hô</i>



*Bài 1: Trong các từ xưng hơ:
+ Hơ Bia và cơm gạo


+ nói chuyện với nhau


- Hs nêu ý kiến, sau đó nhận bài, làm bài,
gửi kết quả.


<i>+ Từ chỉ người nói: chúng tơi, ta.</i>
<i>+ Từ chỉ người nghe: chị, các ngươi.</i>
<i>+ Từ chỉ người, vật nhắc tới: chúng</i>


- Hs nêu ý kiến.
- 2 em


* Bài 2:


<i>- N/V: Cơm xưng hô: chúng tôi - gọi Hơ</i>
<i>Bia là chị.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bia


*Bài 3: - Gọi 1 H nêu yêu cầu bài
tập-lớp đọc thầm.


- Gọi 4 H trình bày K/Q.
- Gv nhận xét - đánh giá.
*Ghi nhớ: (slide 2)



- Rút ra nội dung ghi nhớ. Gọi HS đọc
ghi nhớ


<i><b>3. Thực hành (15’)</b></i>


*Bài 1- GV lưu ý HS tìm đại từ xưng
hơ trong từng câu.


- Y/c HS đọc thầm đoạn văn.


- Gửi tập tin, y/c Hs viết các đại từ
xưng hơ có trong đoạn văn.


- Y/c H nhận xét được thái độ tình
cảm của nhân vật khi dùng đại từ
xưng hô.


*Bài 2- Y/c HS đọc thầm đoạn văn.
+ Đoạn văn có những nh.vật nào?
+ ND đoạn văn kể chuyện gì ?
- Gv Y/c HS làm bài cá nhân.


- Chiếu một số bài lên bảng để nhận
xét.


- Gọi HS đọc lại đoạn văn đã điền
đúng.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>



- G hệ thống ND bài


- Gọi 1H đọc ghi nhớ, nh.xét giờ học.


*Bài 3: Những từ vẫn dùng để xưng hô:


Đối tượng Gọi Tự


xưng


thầy, cô giáo thầy, cơ em, con


bố, mẹ bố, ba, cha, tía con


anh, chị anh, chị em


- 4-5 đọc ghi nhớ


*Bài 1:Tìm đại từ xưng hô trong đoan văn:
- Hs nhận tập tin, sau đó nộp bài


<i>+ Thỏ: xưng là ta, gọi rùa là chú em (kiêu</i>
căng, coi thường rùa)


<i>+ Rùa xưng hô là tôi, gọi thỏ là anh (coi</i>
trọng, lịch sự)


*Bài 2:Chọn đại từ xưng hô đã cho điền
vào ơ trống trong đoạn văn.



Tơi, tơi, nó, tơi
Nó, chúng ta


- 2 Hs đọc lại đoạn văn đã điền hoàn chỉnh


Lắng nghe




<i><b>---NS: 13/11/ 2018 </b></i>
<i><b>NG: Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2018</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 53. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. KT: Củng cố về phép trừ hai STP; Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng,
phép trừ với số thập phân; Trừ một số cho một tổng.


2. KN: Rèn luyện kĩ năng trừ hai số thập phân, tìm thành phần chưa biết của phép
cộng, trừ với STP đúng, nhanh.


3. TĐ: GD lịng u thích mơn học, vận dụng tốt trong cuộc sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: </b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

69,72 - 39,91 50 - 12,45 52,37 - 8,64
- Gọi Hs dưới lớp: Nêu cách trừ hai số thập phân?
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1’) Nêu MĐYC của tiết học.</b></i>
<i><b>2. Luyện tập (32’)</b></i>


*Bài tập 1: (VBT-66)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.


- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.


*Bài tập 2: (VBT-66)


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Gọi HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết
của phép tính


- YC că lớp làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng chữa bài,
- Goi HS nhận xét, bổ sung
- Nhận xét, chữa bài.



*Bài tập 4 : (VBT-67)
- Mời HS nêu yêu cầu.


- Gọi HS nêu cách tính giá trị của biểu thức.
- Cho HS làm bài vào vở.


- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Gọi HS khác nhận xét.


- Nhận xét, chốt lại: Khi trừ 1 số thập phân cho 1
tổng các số thập phân ta có thể lấy số đó trừ đi các
số hạng của tổng.


<b>C-Củng cố, dặn dò (2’) </b>


- GV chốt lại KT của bài.- GV nh.xét giờ học.
- Dặn HS về học bài, làm BT và CB cho bài sau.


làm vào bảng con.
- Hs nêu


<i>Luyện tập</i>


<b>*Bài 1: </b>


43,84
182,78


72,11



<b>*Bài 2:</b>


- 1 HS
- 3 HS
- Làm bài
- 2 em
- 1 em
a) x = 6,78
b) x = 14,45
c) x = 2,82
d) x = 6,4


<b>*Bài 4: </b>


- 1 HS
- 2 HS
- Làm bài
- 2 em
- 1 em
a) 1,08; 5,0


a – b – c = a – (b + c)
hay a – (b + c) = a – b - c
b) 3,6 ; 2,90.


Lắng nghe


<b>---KỂ CHUYỆN</b>



<b>Tiết 11. NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON NAI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa câu chuyện: GD ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giết
hại thú rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. Thái độ: HS bạo dạn tự tin.


<i>*GDMT: HS yêu quý thiên nhiên và muông thú trong rừng.</i>


<i>* GDQTE: Mỗi em đều được sống trong mơi trường hồ thuận giữa thiên nhiên và</i>


<i>muông thú.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Máy tinh, máy chiếu.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra ( 5’)</b>


- Gọi 2 HS kể chuyện.
- Lớp và GV nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1') Trực tiếp</b></i>
<i><b>2- GV kể chuyện (7’)</b></i>



- G dẫn dắt bằng lời - Hs quan sát
tranh, đọc các yêu cầu. (slide 1)


- G kể lần 1


- G kể lần 2, 3 - Kết hợp tranh.(slide 2)
- Y/c Hs quan sát tranh (slide 3).


<i><b>3- HD HS kể chuyện, trao đổi về ý</b></i>
<i><b>nghĩa câu chuyện (22’)</b></i>


- G HD HS kể theo cặp - Kể trước lớp
(Không kể đoạn 5).


- G kể tiếp đoạn 5 - Hs lắng nghe.
- T/c cho Hs kể trước lớp.


- Gọi 2 H kể lại toàn bộ câu chuyện.
+ Vì sao người đi săn khơng bắn con
nai?


+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì?


- Gọi Hs nêu ý nghĩa câu chuyện.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


GV hệ thống ND bài



<i>-Liên hệ: Mỗi em đều được sống trong</i>


<i>mơi trường hồ thuận giữa thiên nhiên</i>
<i>và muông thú</i>


- Về kể lại chuyện cho người thân nghe.


Hãy kể một cảnh đẹp ở địa phương em,
mà em có dịp được thăm quan.


<i> Người đi săn và con nai </i>
- Nội dung chính của từng tranh:


+ Tranh 1: Người đi săn chuẩn bị súng
để đi săn.


+ Tranh 2: Dòng suối khuyên người đi
săn đừng bắn con nai.


+ Tranh 3: Cây trám tức giận.


+ Tranh 4: Con nai lặng yên trắng muốt.
- H lắng nghe


- Kể từng đoạn câu chuyện.
- Hs thực hiện.


- Kể toàn bộ câu chuyện, trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.



+ Vì người đi săn thấy con nai đẹp….
+ Câu chuyện muốn nói với chúng: Hãy
yêu quý và bảo vệ thiên nhiên…


<i><b>* Ý nghĩa: Chúng ta cần bảo vệ thiên</b></i>


<i><b>nhiên, bảo vệ các loài thú. Đừng phá</b></i>
<i><b>hoại vẻ đẹp của thiên nhiên.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 22. ÔN CÁC BÀI TẬP ĐỌC ĐÃ HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố và rèn kĩ năng đọc đúng, đọc lưu loát và diễn cảm các bài tập
đọc và học thuộc lòng đã học.


2. Kĩ năng: Giúp HS nắm vững nội dung của các bài TĐ và học thuộc lịng đó.
3. Thái độ: Giáo dục HS học tập cách dùng từ, đặt câu của tác giả.


<b>II. CÁC HĐ DH </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ.</b>


<i>- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về bài: Chuyện</i>


<i>một khu vườn nhỏ</i>


<b>B. Bài mới.</b>



<i><b>a) Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC của tiết học</b></i>
<i><b>b) Giảng bài.</b></i>


<i><b>*HĐ1: GV tổ chức cho HS luyện đọc.</b></i>


- GV mời HS nối tiếp nhau đọc bài.
- Yêu cầu HS nêu cách đọc.


- Mời HS đọc và kết hợp giải nghĩa 1 số từ khó
trong bài.


- Nhận xét, bổ sung.


<i><b>*HĐ2: HD HS luyện đọc diễn cảm.</b></i>


- GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


<i><b>*HĐ3: Tổ chức thi đọc diễn cảm trước lớp.</b></i>


- Yêu cầu mỗi tổ cử 2 bạn tham gia thi và chọn
bạn đọc đúng và hay.


- GV và HS cùng bình chọn.


<b>3. Củng cố, dặn dị.</b>


- GV nhận xét chung tiết học, tuyên dương
những em học tập tốt.



- Dặn HS về nhà luyện đọc bài cho tốt.


- 3 HS đọc bài.


Ôn các bài tập đọc đã học
- HS đọc nối tiếp.


- HS trao đổi và nêu lại cách đọc
của từng khổ thơ.


- HS đọc nối tiếp và kết hợp giải
nghĩa từ.


- HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc.


- Nhận xét.




<i><b>---NS: 14/11/2018 </b></i>


<i><b>NG: Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 54. LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. KT: Giải bài tốn có liên quan đến phép cộng, phép trừ các số thập phân.
- Tính giá trị của biểu thức số, tìm một thành phần chưa biết của tính chất.


- Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.
2. KN: rèn kĩ năng tính tốn thành thạo, tính nhanh.


3. TĐ: GDHS tính chính xác cẩn thận khi làm bài


<b>II. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

12,56 - (3,56 + 4,8)
15,73 - 4,21 - 7,79


- Gọi Hs dưới lớp: Nêu cách cộng, trừ hai số thập
phân?


- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1-GTB (1’) GV nêu MĐYC của tiết học.</b></i>
<i><b>2-Luyện tập (32’)</b></i>


*Bài tập 1: (VBT-67)
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở.


- Gọi HS lên bảng chữa bài bài


Gọi HS XN bài của bạn


- Nhận xét, chữa bài.


*Bài tập 2: (VBT-67)


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Gọi HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết
của phép tính


- YC că lớp làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng chữa bài,
- Goi HS nhận xét, bổ sung
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 3:(VBT-68)
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.


- Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.


- Cho HS làm bài vào vở, 2 HS làm bài vào bảng
phụ - Nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò (2’) </b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về học kĩ lại cách cộng, trừ số thập phân
và chuẩn bị cho bài sau.



- Hs nêu.


*Bài tập 1
- 1 HS
- 2 HS
- Làm bài
- 2 em
- 1 em
53,75
345,42
41,08
*Bài tập 2
- 1 HS
- 2 HS
- Làm bài
- 2 em
- 1 em


a) x = 7,4
b) x = 12,8
*Bài tập 3


a) 14,75 + 8,96 + 6,25
= (14,75 + 6,25 ) + 8,96
= 21 + 8,96


= 29,96


(Phần b HS làm tương tự)
Lắng nghe





<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 21. TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết rút kinh nghiệm về các mặt bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn
đạt, cách trình bày, chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. ĐỒ DÙNG DH</b>


- Bảng lớp ghi đầu bài; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu… cần
chữa chung trước lớp.


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra </b>
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1') - Trực tiếp.</b></i>
<i><b>2- Nội dung (37')</b></i>


- GV chép đề lên bảng - 2H đọc lại.
- GV nhận xét bài viết của H.


<i><b>3- Nhận xét kết quả bài làm của HS:</b></i>



<i><b>3- Hướng dẫn HS chữa bài: </b></i>


a) Lỗi chính tả:


- GV treo bảng phụ viết sẵn các lỗi cần
chữa .


- Y/c HS lần lượt lên bảng chữa lỗi.
b) Lỗi về dùng từ, đặt câu:


c) HS tự sửa lỗi trong bài: (5’)


- Gọi H đọc phần nhận xét của G phát
hiện thêm lỗi trong bài - sửa lại.


- T/c cho H trao đổi bài - Kiểm tra chéo.
- GV quan sát, giúp đỡ HS.


- G đọc 2 bài văn - H nhận xét.
d) Hướng dẫn đọc đoạn, bài văn hay
- Y/c H chọn 1 đoạn văn- Viết lại (TB ).
- Gọi H đọc bài viết (5H)


- G nhận xét ĐG.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b></i>


- G hệ thống nội dung bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.



Sự chuẩn bị bài HS


Trả bài văn tả cảnh


* Ưu điểm:


- Xác định đúng yêu cầu của đề.


- Bố cục bài văn đủ 3 phần, diễn đạt
tương đối lưu lốt. Trình bày tương đối
sạch đẹp.


- Một số bài giầu hình ảnh.
* Nhược điểm:


- Một số bài tả sơ sài. Sử dụng dấu câu
chưa hợp lý. Chữ viết còn cẩu thả. Diễn
đạt rườm rà.


- Hs thực hiện


- Nghe bài văn hay.
- Viết lại một đoạn văn.
- Lắng nghe




<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 22. QUAN HỆ TỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. Kĩ năng: Nhận biết được một vài quan hệ từ (hoặc cặp quan hệ từ) thường dùng;
thấy được tác dụng của chúng trong câu hay đoạn văn; biết đặt câu với quan hệ từ
cho trước.


3. Thái độ: HS yêu thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Máy tính, máy chiếu</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (3’)</b>


+ Thế nào là đại từ xưng hô?
Cho VD?


- NX đánh giá.


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1- GTB (1') - Trực tiếp.</b></i>
<i><b>2- Nội dung (32')</b></i>


a) Nhận xét (15')


Bài 1 - Gọi 2 HS đọc y/c và
ND bài tập.(slide 1)



+ Từ in đậm được dùng để làm
gì ?


- G hướng dẫn H tìm hiểu bài.


+ Những từ dùng để nối … gọi
là gì ?


+ Chúng có tác dụng gì ?
- Nhận xét, kết luận


Bài 2: - Gọi H đọc y/c và ND
bài tập - lớp đọc thầm.


- Y/c H tự làm bài - trình bày
KQ.


- HD H nhận biết về nghĩa của
từng câu.


- GV chốt kiến thức.
b) Ghi nhớ: (slide 2)
c) Luyện tập: (17’)


Bài 1- Gọi 1 HS nêu y/c bài tập
1.


- T/c cho HS làm bài theo
nhóm - các nhóm trình bày kết


quả.


- 2 HS trả lời


<b>Bài 1: Các từ in đậm dùng để làm gì ?</b>


<b>Câu</b> <b>Tác dụng từ in đậm</b>


<i>+ Rừng say ngây và</i>
ấm nóng


+ tiếng hót dìu dặt


<i>của chim hoạ mi</i>


giục các loài chim..
+ Như…. nhưng


<i>+ và: nối say ngây với</i>


<i>ấm nóng</i>


<i>+ của: nối tiếng hót</i>


<i>dìu dặt …hoạ mi</i>


<i>+ như: nối không đơm</i>


<i>đặc</i>



<i>+ nhưng: nối 2 câu</i>
trong đoạn


- 1 HS TL
- 1 HSTL


<i><b>* KL : Các từ dùng để nối … gọi là quan hệ từ.</b></i>


<b>Bài 2: Quan hệ về ý trong mỗi câu và t/d của</b>


chúng.


<i>- Nếu…thì: biểu thị mối quan hệ điều kiện, giả</i>


thiết, kết quả


<i>- Tuy…..nhưng: biểu thị quan hệ tương phản</i>


- 3 HS đọc nội dung ghi nhớ.


<b>Bài 1: Tìm QHT- Nêu tác dụng của chúng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- G nhận xét đánh giá.


Bài 2- Gọi 1 H đọc ND y/cầu
BT - lớp đọc thầm.


- Gửi tạp tin cho HS.
- G nhận xét. Chốt lại.



Bài 3- G nêu yêu cầu bài tập.
- Gửi tập tin, y/c Hs đặt câu.
- Lớp và GV nh.xét đúng - sai.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- G hệ thống nội dung bài.
- Về học bài, CB cho bài sau.


<i> +"như" nối "rơi xuống" với "ai ném đá"</i>
Bài 2: Tìm cặp QHT- chúng hiển thị QH gì ?


<i>Vì… nên: biểu thị nguyên nhân, kết quả.</i>


<i>Tuy…nhưng: biểu thị mối quan hệ tương phản.</i>


Bài 3: Đặt câu với mỗi QHT: và, nhưng, của.


<i><b>Mẫu: Vườn cây đầy tiếng chim và bóng mát.</b></i>




<b>---HĐNGLL</b>


<b>( Đội tổ chức Ngày hội vệ sinh môi trường)</b>




<i><b>---NS: 15/11/2018 </b></i>



<i><b>NG: Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 55. NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp HS nắm vững quy tắc nhân một STP với một STN. Bước đầu
hiểu được ý nghĩa của phép nhân một STP với một STN.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép nhân chính xác.


3. Thái độ: Xây dựng cho HS ý thức tự giác cao trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: BC, VBT.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’) </b>


- Gọi 2 Hs lên bảng đặt tính rồi tính:
35,6 – 18,65 = 801,56 – 426,39
- Y/c Hs nêu lại cách tính, nhận xét, tuyên
dương


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1-GTB (1’) Nêu MĐYC của tiết học.</b></i>


<i><b>2-HD HS nhân một STP với một STN (12’)</b></i>



<i>a) Ví dụ 1:</i>


- GV nêu ví dụ: 1,2 x 3 = ? (m)


- Cho HS đổi các đơn vị ra dm sau đó thực
hiện phép nhân.


- GV HD HS thực hiện phép nhân số thập
phân với một số tự nhiên:


- Cho HS nêu lại cách nhân số thập phân : 1,2
với số tự nhiên 3.


<i>b) Ví dụ 2: GV nêu ví dụ : Đặt tính rồi tính </i>


0,46 x 12


- 2HS lên bảng làm bài.


- HS đổi ra đơn vị cm sau đó thực
hiện phép nhân ra nháp.


- Đặt tính rồi tính:
x 1,2
3
3,6 (m)
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HDHS làm vào nhấp, 1 HS lên bảng làm.


- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.


- Cho 2-3 HS nêu cách tính của mình.
- GV nhận xét, chốt lại.


<i>c) Nhận xét:</i>


- Muốn nhân một số thập phân với một số tự
nhiên ta làm thế nào?


- Cho HS nối tiếp nhau đọc Quy tắc.


<i><b>2-Luyện tập (17’)</b></i>


*Bài tập 1: (VBT - 69)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.


- Cho HS làm bài cá nhân vào vở, 4 HS lên
bảng làm bài.


- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 3 (VBT -69)
- Mời 1 HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn, tóm tắt.
- YC lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa
bài,


- Nhận xét, chữa bài.



<b>C-Củng cố, dặn dò (5’) </b>


- GV chốt lại kiến thức của bài.
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học bài, làm bài tập và chuẩn
bị cho bài sau.


12
092
046
05,52
- HS nêu.


- HS đọc Quy tắc trong SGK.
*Bài tập 1:


25,2
6,40
0,768
2736


*Bài tập 3: Bài giải


<i>Chiều dài tấm bìa HCN đó là:</i>
<i>5,6 x 3 = 16,8 (dm )</i>
<i>Chu vi tấm bìa HCN đó là:</i>
<i>(16,8 + 5,6) x 2 = 44,8 (dm)</i>
<i> Đáp số: 44,8 dm.</i>





<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 22. LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cách làm đơn.


2. Kĩ năng: Viết được một lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, thể
hiện đầy đủ các nội dung cần thiết.


3. Thái độ: HS biết vận dụng vào cuộc sống.


<i>*GDQTE: HS có quyền được tham gia bày tỏ ý kiến của mình và các em phải có</i>
<i>bổn phận, trách nhiệm chung với lợi ích cộng đồng</i>


<b>II. CÁC KNSCB</b>


- Ra quyết định (làm đơn kiến nghị ngăn chặn hành vi phá hoại môi trường)
- Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng.


<b>III. ĐỒ DÙNG DH: Bảng phụ viết mẫu đơn.</b>
<b>IV. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra </b>



- Gọi 2 H đọc - Nhận xét - ĐG.


<b>B. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>1- Giới thiệu bài (1') - Trực tiếp.</b></i>
<i><b>2- HD HS luyện viết đơn: (30’)</b></i>


- Gọi HS nêu y/cầu của bài.


- Gọi 2 H đọc y/c BT - 2 H đọc đề bài.
+ Đầu tiên ghi gì trên lá đơn?


+ Tên của đơn là gì?


+ Nơi nhận đơn viết như thế nào?
+ ND đơn bao gồm nhưng mục nào?


- Dùng bảng phụ - Hs đọc mẫu đơn.
- Gv cùng Hs trao đổi về 1 số ND cần
lưu ý trong đơn.


- GV HD Hs cách trình bày gọn, sạch
sẽ, giàu sức thuyết phục.


- Gọi 3 Hs nói đề Hs đã chọn.
- T/c cho Hs viết bài - G chấm vở.
- Gọi Hs nối nhau đọc đơn.


- Gv nhận xét : - ND đơn.



- Cách trình bày đơn


<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


- G hệ thống nội dung bài.


<i>Liên hệ: HS có quyền được tham gia</i>


<i>bày tỏ ý kiến của mình và các em phải</i>
<i>có bổn phận, trách nhiệm chung với lợi</i>
<i>ích cộng đồng.</i>


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


<i> Luyện tập làm đơn</i>


a. Đề bài. Chọn một trong hai đề: (SGK)
- Quốc hiệu, tiêu ngữ.


- Đơn kiến nghị.


- Kính gửi: UBND phường Xuân Sơn …
- Nội dung đơn bao gồm:


+ Giới tiệu bản thân.


+ Trình bày tình hình thực tế.


+ Nêu những tác động xấu đã xảy ra
hoặc có thể xảy ra.



+ Kiến nghị cách giải quyết.
+ Lời cảm ơn.


b. Ví dụ :


<i><b>Cộng hoà….</b></i>
<i><b>Độc lập …</b></i>


<i>… ngày … tháng … năm …</i>


<b>ĐƠN KIẾN NGHỊ</b>


Kính gửi : Cơng an Thị xã Đơng Triều
-tỉnh Quảng Ninh.


Tên tôi : …
Sinh ngày: …


Là trưởng khu .., phường Xuân Sơn - thị
xã Đông Triều - Tỉnh Quảng Ninh. Xin
trình bày với cơ quan cơng an một việc
như sau …


Vì vậy tơi làm đơn này đề nghị …


Xin chân thành cảm ơn.
Người làm đơn ký
- Hs lắng nghe.





<b>---BUỔI CHIỀU</b>


<b>THỰC HÀNH TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- KT: Củng cố cho HS về phép trừ hai số thập phân, tính chất một số trừ đi một
tổng.


- KN: Rèn cho HS kĩ năng trừ STP thành thạo, tính nhanh.


- TĐ: HS yêu thích môn học và biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b>


<b>2. KTBC 2’</b>


<b>- Gọi HS nêu quy tắc trừ hai số thập phân, tính chất một</b>


số trừ đi một tổng.
- NX đánh giá


<b>2. Luyện tập (30 phút)</b>


<i>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</i>


37,8 60,4 28,7 481


9,63 31,536 19 39,8


<i><b> 28,17 22,864 9,7 341,2 </b></i>


- Gọi HS nêu y/c, nêu lại cách trừ.
- T/c cho HS làm cá nhân, chữa bài.
- GV Nx và củng cố.


<i>Bài 2: Tìm x.</i>


a) x + 17,6 = 64,5 b) 236 – x = 197,3


x = 64,5 – 17,6 x = 236 – 197,3
x = 46,9 x = 38,7


- GV t/c cho Hs làm bài, chữa bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về tìm thành phần trong
phép tính.


- GV chữa bài, nx, tuyên dương.


<i>Bài 3: Giải toán.</i>


- Gọi Hs đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
- Y/c Hs làm bài cá nhân, chữa bài.


<i>Bài 4: Tính bằng hai cách.</i>


- Hd Hs áp dụng tính chất một số trừ đi một tổng



<b>a - (b + c) = a - b - c</b>
<b>3. Củng cố - dặn dò (2 phút)</b>


- Nhận xét tiết học.


- 2 em


- 4HS lên bảng làm
- Hs khác nhận xét


- HS làm bài cá nhân.
- 2 Hs nêu lại - lớp
nh.xét


- 1HS nêu


- 1 Hs lên bảng giải bài
toán.




<b>---SINH HOẠT LỚP</b>


<b>Tuần 11 - Phương hướng tuần 12</b>
<b>1. Nhận xét tuần 11:</b>


<i><b>* Ưu điểm:</b></i>


...


...
...


<i><b>*Tồn tại:</b>….………...</i>


<i><b>*Tuyên dương: </b></i>...……….……….
………...


<i><b>*Nhắc nhở: </b></i>...………...…………


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cả lớp phải thực hiện tốt việc đeo khăn quàng.


- Phải đi học đầy đủ, đúng giờ, không đi học muộn và nghỉ học vơ lí do.


- Phải thực hiện nghiêm túc quy định về học tập, thực hiện nghiêm túc có hiệu quả
15 phút truy bài đầu giờ.


- Phải đội mũ BH đầy đủ khi ngối trên xe máy, xe đạp điện.
- Duy trì làm làm tốt Tiếng trống sạch trường.


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp, giữ gìn nhà vệ sinh
sạch sẽ.


- Không đi dép giẫm lên các bồn cỏ xung quanh các gốc cây, trước cửa các phịng
học, khơng ra khu vực trường đang xây dựng.


- Ln có ý thức giữ gìn và bảo vệ của cơng, tài sản của lớp học. không vẽ vẩy mực
và bôi bẩn lên tường.


- Phải thực hiện nghiêm túc hoạt động giữa giờ.



==========================================================


<b> </b>


</div>

<!--links-->

×