Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề Kiểm tra tự học Môn Vật lí Khối 12-Lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.87 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ tên:</b> <b>Kiểm tra một tiết</b>


<b>Lớp:……</b> <b>Môn vật lý lớp 12</b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn một đáp án đúng nhất </b>


<b>Câu 1 . Công thức xác định chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là </b>
A.


L
T 2


C
 


B.


C
T 2


L
 


C.


2
T


LC




D.T 2  LC


<b>Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50</b>


<i>μ</i> m, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m.


Trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm
A. 3,5mm.


B. 3mm.
C. 4mm.
D. 5mm.


<b>Câu 3. Tia hồng ngoại</b>


A. không truyền được trong chân không.
B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C. khơng phải là sóng điện từ.


D. được ứng dụng để sưởi ấm.


<b>Câu 4. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt</b>
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là


A. λ = D/(ai) B. λ= (iD)/a


C. λ= (aD)/i D. λ= (ai)/D


<b>Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt</b>


phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên
màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng


<b>A.</b> 0,45 μm.
<b>B.</b> 0,60 μm.
<b>C.</b> 0,65 μm.


<b>D.</b> 0,75 μm


<b>Câu 6. Phát biểu nào sau đây về tính chất sóng điện từ là khơng đúng ?</b>
A. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân khơng.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7. Cơng thức tính bước sóng điện từ :</b>
A.


<i>c</i>
<i>f</i>


B.
<i>c</i>
<i>T</i>
 


C.
<i>T</i>


<i>c</i>




D.
<i>f</i>
<i>c</i>
 


<b>Câu 8. Chọn câu đúng, về tia tử ngoại</b>


<b>A.Tia tử ngoại khơng tác dụng lên kính ảnh.</b>


<b>B.Tia tử ngoại là sóng điện từ khơng nhìn thấy được.</b>
<b>C.Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76µm.</b>


<b>D.Tia tử ngoại có năng lượng nhỏ hơn tia hồng ngoại</b>


<b>Câu 9. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của</b>
mạch là


A. 200 <i>Hz</i>
B. 200 <i>rad</i>/<i>s</i>


C. 5.105 <i>Hz</i>
D. 5.104 <i>rad</i>/<i>s</i>


<b>Câu 10. Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=</b>
1


 <sub>(H) và một tụ điện có điện dung C=</sub>


1



 <sub>(</sub><sub>F). Chu kì dao động của mạch bằng</sub>


A. 0,2(s)
B. 0,02(s)
C. 0,002(s)
D. 0,0002(s)


<b>Câu 11. Thơng tin nào sau đây là sai khi nói về tia X?</b>
<b>A. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.</b>
B. Có khả năng xuyên qua một tấm chì dày vài cm.
<b>C. Có khả năng làm ion hóa khơng khí.</b>


<b>D. Có khả năng hủy hoại tế bào.</b>


<b>Câu 12. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng trắng thay ánh sáng đơn sắc thì</b>
<b>A. vân chính giữa là vân sáng có màu tím.</b>


<b>B. vân chính giữa là vân sáng có màu trắng.</b>
<b>C. vân chính giữa là vân sáng có màu đỏ.</b>
<b>D. vân chính giữa là vân tối.</b>


<b>Câu 13. Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm tụ điện có điện dung C = 90.10</b>-12<sub>F, cuộn dây có hệ</sub>


số tự cảm L = 14,4H. Máy có thể thu được sóng có tần số là
A. 103<sub>Hz</sub>


B. 4,42.106<sub>Hz</sub>


C. 174.106<sub>Hz</sub>



D. 39,25.103<sub>Hz</sub>


<b>Câu 14. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 µH. Bước</b>
sóng điện từ mà mạch thu được là


A. 100<sub> m.</sub>
B. 150<sub> m.</sub>
C. 250<sub> m.</sub>
D. 500<sub> m.</sub>


<b>Câu 15. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng </b><i>i</i>0,05sin2000<i>t</i> (<i>A</i>)<sub>. Tần số góc</sub>
dao động trong mạch là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. 2000 rad/s
D. 2000 Hz


<b>Câu 16. Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là</b>
A. 0,55nm.


B. 0,55mm.
C. 0,55µm.
D. 0,55pm.


<b>Câu 17. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là</b>
<b>A. 4i.</b>


<b>B. 5i.</b>
<b>C. 12i.</b>
<b>D. 13i.</b>



<b>Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi a = 2mm, D = 2m, </b> = 0,6µm thì khoảng cách giữa hai vân


sáng bậc 4 hai bên là
<b>A. 4,8mm.</b>


<b>B. 1,2cm.</b>
<b>C. 2,6mm. </b>
<b>D. 2cm.</b>


<b>Câu 19. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng </b>


<b>A. phản xạ ánh sáng </b> <b>B. giao thoa ánh sáng </b>


<b>C. tán sắc ánh sáng </b> <b>D. khúc xạ ánh sáng </b>


<b>Câu 20. Ánh sáng đơn sắc là </b>
<b>A. ánh sáng giao thoa với nhau</b>


<b>B. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính</b>
<b>C. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím</b>
<b>D. ánh sáng ln truyền theo đường thẳng </b>


<b>Câu 21. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai</b>


khe đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc


5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là
<b>A. 0,50mm.</b>



<b>B. 0,75mm.</b>
<b>C. 1,25mm.</b>
<b>D. 1,50mm.</b>


<b>Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ</b>
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là
0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là


<b>A. 1,2mm. </b>
<b>B. 1,0mm. </b>
<b>C. 1,3mm. </b>
<b>D. 1,1mm.</b>


<b>Câu 23. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa vân</b>
sáng và vân tối kề nhau là


<b>A. 1,5i.</b> <b>B. 0,5i.</b>


<b>C. 2i.</b> <b>D. i.</b>


<b>Câu 24. Biến điệu sóng điện từ </b>


<b>A. Là “trộn” sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần. </b>
<b>B. Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. </b>
<b>C. Là làm cho biên độ sóng tăng lên. </b>
<b>D. Là tách sóng âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.</b>


<b>Câu 25. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến?</b>
<b>A. Chiếc điện thoại di động </b>



<b>B. Máy thu hình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 26. Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là sai?</b>


<b>A.</b>Sóng điện từ mang năng lượng.


<b>B.</b> Sóng điện từ là sóng ngang.


<b>C.</b>Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.


<b>D.</b>Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.


<b>Câu 27.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50</b>


<i>μ</i> m, khoảng cách giữa hai khe là 3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3m.


Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
<b>A. 0,25mm.</b>


<b>B. 0,45mm.</b>
<b>C. 0,50mm.</b>
<b>D. 0,75mm.</b>


<b>Câu 28. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?</b>


<b>A. Sóng dài.</b> <b>B. Sóng trung.</b> <b>C. Sóng ngắn.</b> <b>D. Sóng cực ngắn.</b>
<b>PHẦN TỰ LUẬN </b>


Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 1,5m, khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 1,0 cm. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí



nghiệm có bước sóng là bao nhiêu <i>μ</i> m ?


</div>

<!--links-->

×