Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Biểu mẫu 09</b>
PHỊNG GDĐT PHÚ BÌNH


<b>TRƯỜNG THCS NGA MY</b>


<b>THÔNG BÁO</b>


<b>Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường</b>
<b>trung học phổ thông, năm học 2020 - 2021</b>


<b>STT</b> <b>N</b>ộ<b>i</b>


<b>dung</b>


<b>Chia theo kh</b>ố<b>i l</b>ớ<b>p</b>


<b>L</b>ớ<b>p 6 L</b>ớ<b>p 7 L</b>ớ<b>p 8</b> <b>L</b>ớ<b>p 9</b>


<b>I</b> Điều kiện tuyển sinh 197 200 197 165


<b>II</b> Chương trình mà giáo dục


mà cơ sở giáo dục tuân thủ Chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo


<b>II</b>
<b>I</b>


Yêu cầu về phối hợp giữa cơ
sở


giáo dục và gia đình; Yêu


cầu về thái độ học tập của
học sinh.


- Cha mẹ học sinh phối hợp thường xuyên
với giáo viên chủ nhiệm của lớp, dự họp
CMHS 3 lần/năm học, tham gia một số
cuộc họp do nhà trường đề nghị.


- Học sinh đi học chuyên cần, tự giác.
chủ động trong học tập và rèn luyện.


<b>IV</b>


Các hoạt động hỗ trợ học
tập, sinh hoạt của học sinh ở
cơ sở giáo dục.


- Giáo dục truyền thống, đạo đức, lối sống,
kỹ năng sống cho học sinh.


- Hoạt động bồi dưỡng học sinh giỏi 9.
- Hoạt động phụ đạo học sinh yếu kém (4
khối).


- Hoạt động ngồi giờ lên lớp, ngoại
khóa. .4 khối.


<b>V</b>


Kết quả đạo đức, học tập,


sức khỏe của học sinh dự
kiến đạt được


- Lên lớp đạt 96,94 %.


- Khơng có học sinh yếu kém về hạnh
kiểm.


-Tốt nghiệp THCS đạt 100%.


- 100% học sinh đạt yêu cầu về rèn luyện.
thân thể.


<b>VI</b> Khả năng học tập tiếp tục
của học sinh


- Học sinh lớp 9 được vào các trường công
lập. Tuyên truyền vận động học sinh còn
lại theo học các trường trung cấp nghề.


<i>Nga My, ngày 7 tháng 10 năm 2020</i>
Thủ trưởng đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Biểu mẫu 10</b>
PHỊNG GDĐT PHÚ BÌNH


<b>TRƯỜNG THCS NGA MY</b>


<b>THƠNG BÁO</b>



<b>Cơng khai thơng tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và</b>
<b>trường trung học phổ thông, năm học 2019-2020</b>


STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp


Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9


<b>I</b> <b>Số học sinh chia theo <sub>hạnh kiểm</sub></b> 723 200 197 165 161
1 Tốt<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> <sub>(87%)</sub><b>629</b> <sub>(90,5%)</sub><b>181</b> <sub>(74,62%)</sub><b>147</b> <sub>(86,67%) </sub>143 <sub>(98,14%)</sub>158
2 Khá<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> <sub>(12,3%)</sub>87 <sub>(9,5%) </sub>19 <sub>(23,86%) </sub>47 <sub>(10,91%) </sub>18 <sub>(1,86%) </sub>3
3 Trung bình<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> <sub>(0,97%) </sub>7 <sub>(0%)</sub>0 <sub>(1,52%) </sub>3 <sub>(2,42) </sub>4 0
4 Yếu<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> 0 0 0 0 0


<b>II</b> <b>Số học sinh chia theo học <sub>lực</sub></b> 723 200 197 165 161
1 Giỏi<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> <sub>(11,48%) </sub>83 <sub>(10,5%)</sub>21 <sub>(12,69%)</sub>25 <sub>(7,88%) </sub>13 <sub>(14,91%) </sub>24
2 Khá<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> <sub>(51,45%)</sub>372 <sub>(51%) </sub>102 <sub>(47,72%)</sub>94 <sub>(55,76%) </sub>92 <sub>(52,17%) </sub>84
3 Trung bình<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> <sub>(34,72%)</sub>251 <sub>(36,5%)</sub> 73 <sub>(34,01%)</sub>67 <sub>(35,15%) </sub>58 <sub>(32,92%) </sub>53
4 Yếu<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> <sub>(2,35%)</sub> 17 <sub>(2%) </sub>4 <sub>(5,58%) </sub>11 <sub>(1,21) </sub>2 0
5 Kém<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> 0 0 0 0 0


<b>III</b> <b>Tổng hợp kết quả cuối <sub>năm</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3 Lưu ban<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> 0 0 0 0 0
4 Chuyển trường đến/đi<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> 2/1 2/0 0/1 0


5 Bị đuổi học<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> 0 0 0 0 0
6


Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè
năm trước và trong năm


học)


(tỷ lệ so với tổng số)


0 0 0 0 0


<b>IV</b> <b>Số học sinh đạt giải các kỳ<sub>thi học sinh giỏi</sub></b> 27 27


1 Cấp huyện 24 24


2 Cấp tỉnh/thành phố 3 3


3 Quốc gia, khu vực một số <sub>nước, quốc tế</sub>


<b>V</b> <b>Số học sinh dự xét hoặc <sub>dự thi tốt nghiệp</sub></b> 161 161


<b>VI</b> <b>Số học sinh được công <sub>nhận tốt nghiệp</sub></b> 161 161
1 Giỏi<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> <sub>(14,91%) </sub>24 <sub>(14,91%) </sub>24
2 Khá<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> <sub>(52,17%) </sub>84 <sub>(52,17%) </sub>84
3 Trung bình<sub>(Tỷ lệ so với tổng số)</sub> <sub>(32,92%) </sub>53 <sub>(32,92%) </sub>53


<b>VII</b>


<b>Số học sinh thi đỗ đại học,</b>
<b>cao đẳng</b>


(tỷ lệ so với tổng số)


0 0 0 0 0



<b>VIIISố học sinh nam/số học <sub>sinh nữ</sub></b> 372/351 105/95 101/96 82/83 84/77


<b>IX</b> <b>Số học sinh dân tộc thiểu </b>


<b>số</b> 6 1 2 1 2


<i>Nga My, ngày 5 tháng 7 năm 2020</i>
Thủ trưởng đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×