Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Giáo án Tin học 6-Tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.66 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 9</b> <b>Ngày soạn: 24/10/2020</b>
<b>Tiết 17 </b>


<b>Chủ đề 5: LÀM VIỆC VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS (tiết 3)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Mục tiêu về kiến thức, kỹ năng, thái độ:</b>


<b>- Kiến thức:</b>


+ Biết đăng nhập hệ điều hành Windows.


+ Biết các khu vực trên màn hình chính của Windows.
+ Biết các thành phần trên cửa sổ của một chương trình.
+ Biết thốt khỏi phiên làm việc.


<b>- Kỹ năng: </b>


+ Đăng nhập hệ điều hành Windows.


+ Phân biệt các khu vực trên màn hình chính của Windows.
+ Phân biệt các thành phần trên cửa sổ của một chương trình.
+ Thốt khỏi phiên làm việc.


- <b>Thái độ:</b> tự giác, tích cực, chủ động trong học tập.


<b>2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:</b>


<i>- Năng lực tự học:</i> Học sinh tự nghiên cứu Sgk.


<b>- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo</b>: Học sinh tự giải quyết các vấn đề nảy
sinh.



<b>- Năng lực giao tiếp</b>: Phát triển khả năng giao tiếp với thầy, cô giáo, các bạn trong
nhóm.


<b>- Năng lực hợp tác</b>: Học sinh cùng hợp tác làm việc theo nhóm để giải quyết các
vấn đề.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



<i><b></b> Giáo viên</i>: Giáo án, SGK, phòng máy.
<i><b></b> Học sinh</i>: SGK, xem bài trước ở nhà.

<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy học: </b>



<b>1. Ổn định lớp (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


<i>Em hãy cho biết trên bảng chọn Start có những gì? Làm sao để mở bảng chọn</i>
<i>Start?</i>


3. N i dung bai m iô ơ
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b></i>


<i><b>VIÊN</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b></i>
<i><b>SINH</b></i>


<i><b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b></i>


<i><b></b></i>



<i> Hoạt động 1</i>: <b>Khởi động (5')</b>
<b>Mục đích: </b>Đặt vấn đề vào bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

việc của Paint và Word.


<i><b></b></i>


<i> Hoạt động 2</i>: <b>Tìm tịi, tiếp nhận kiến thức</b>


<i><b></b></i>


<i> Kiến thức 1</i>: <b>Làm quen với cửa sổ chương trình (12’)</b>
<b>Mục đích: </b>Biết các điểm chung trong một cửa sổ làm việc.


<b>Nội dung: </b>Làm quen với cửa sổ chương trình.
GV y/c HS đọc bài


GV: <i>Em hãy cho biết các </i>
<i>điểm chung của 2 cửa sổ </i>
<i>trên?</i>


<i>Hình</i>
, ,


GV:<i> Thanh tiêu đề hiển thị </i>
<i>nội dung gì?</i>


GV: <i>Các nút lệnh: </i> , ,
dùng để làm gì?



GV: <i>Thanh Ribbon chứa </i>
<i>những gì?</i>


GV: <i>Thanh cuốn dọc và </i>
<i>thanh cuốn ngang được dùng</i>
<i>để làm gì?</i>


GV: <i>Có thể dịch chuyển </i>
<i>được cửa sổ chương trình </i>
<i>hay khơng? Làm thế nào để </i>
<i>dịch chuyển cửa sổ chương </i>
<i>trình?</i>


HS đọc bài
HS: trả lời


HS: trả lời
HS trả lời
HS: trả lời
HS trả lời


HS trả lời


<b>3. Làm quen với cửa sổ</b>
<b>chương trình</b>


- Thanh tiêu đề: hiển thị tên
chương trình.


- Nút lệnh hạ cửa sổ


xuống thanh công việc.


- Nút lệnh dùng phóng to
hoặc thu nhỏ cửa sổ chương
trình.


- Nút lệnh dùng đóng
cửa sổ và kết thúc chương
trình.


- Thanh Ribbon chứa các
nhóm lệnh của chương trình.
- Thanh cuốn dọc và thanh
cuốn ngang.


- Có thể dịch chuyển cửa sổ
bằng cách kéo thả thanh tiêu
đề.


<i><b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nội dung: </b>Làm thế nào để thoát khỏi phiên làm việc của Windows.
GV y/c HS đọc bài


GV: <i>Em hãy cho biết các </i>
<i>bước đẻ kết thúc một phiên </i>
<i>làm việc?</i>


<i>Hình</i>



GV:<i> Em hãy cho biết các </i>
<i>lệnh thốt khỏi phiên làm </i>
<i>việc?</i>


GV:<i> Chức năng của mổi lệnh</i>
<i>là gì?</i>


HS đọc bài
HS: trả lời


HS: trả lời
HS trả lời


<b>4. Làm thế nào để thoát khỏi</b>
<b>phiên làm việc của</b>
<b>Windows?</b>


Bước 1: Nháy chuột vào biểu
tượng <b>Start</b>


Bước 2: Chọn một trong các
chế độ sau:


- Shut down: tắt máy hoàn
toàn.


- Switch user: chuyển đổi tài
khoản người dùng.


- Log off: thốt tài khoản hiện


tại.


- Lock: khóa màn hình.


- Restart: khổi động lại máy
tính.


- Sleep: Máy tính tạm nghĩ.
- Hibemate: Lưu trạng thái
làm việc và tắt máy.


<b>4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (2’)</b>


<b>a) Mục đích hoạt động: </b>hướng dẫn HS chuẩn bị bài cũ và bài mới tiếp theo.


- Học bài: Các điểm chung của các cửa sổ chương trình; Các lệnh thốt khỏi phiên
làm viêc trên Windows.


- Xem lại các Chủ đề 1,2,3 để tiết sau Ơn tập giữa kì.
<b>b) Cách thức tổ chức:</b>


- HS: lắng nghe yêu cầu của giáo viên.
- GV: giao nhiệm vụ cho HS.


<b>c) Sản phẩm hoạt động của học sinh:</b>


- Nêu được: Các điểm chung của các cửa sổ chương trình; Các lệnh thốt khỏi phiên
làm viêc trên Windows.


- Xem lại các Chủ đề 1,2,3 để tiết sau Ôn tập giữa kì.


<b>d) Kết luận của giáo viên:</b>


- GV nhận xét giờ học.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học: (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………
………
………..


<b>Tuần 9</b> <b>Ngày soạn: 24/10/2020</b>


<b>Tiết 18 </b>


<b>ÔN TẬP GIỮA KÌ I</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Mục tiêu về kiến thức, kỹ năng, thái độ:</b>



<b>- Kiến thức: </b>Cũng cố các kiến thức ở Chủ đề 1, 2, 3 gồm:


+ Biết khái niệm thông tin; các dạng thông tin cơ bản; sơ đồ xử lý thông tin.


+ Biết các dạng máy tính thơng dung; hai thành phần của máy tính; máy tính được
dùng vào việc gì.


+ Biết các khối chức năng của máy tính; thiết bị vào ra; các loại bộ nhớ máy tính.
<b>- Kỹ năng: </b>


+ Phân biệt được các dạng thông tin cơ bản; sơ đồ xử lý thông tin.



+ Phân biệt được các loại máy tính; thành phần của máy tính; cơng dụng của máy
tính.


+ Phân biệt được bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị vào ra.
- <b>Thái độ:</b> tự giác, tích cực, chủ động trong học tập.


<b>2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:</b>


<i>- Năng lực tự học:</i> Học sinh tự nghiên cứu Sgk.


<b>- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo</b>: Học sinh tự giải quyết các vấn đề nảy
sinh.


<b>- Năng lực giao tiếp</b>: Phát triển khả năng giao tiếp với thầy, cô giáo, các bạn trong
nhóm.


<b>- Năng lực hợp tác</b>: Học sinh cùng hợp tác làm việc theo nhóm để giải quyết các
vấn đề.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



<i><b></b> Giáo viên</i>: Giáo án, SGK, phòng máy.
<i><b></b> Học sinh</i>: SGK, xem bài trước ở nhà.

<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy học: </b>



<b>1. Ổn định lớp (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>(không kiểm tra bài cũ)
3. N i dung bai m iô ơ



<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b></i>


<i><b>VIÊN</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b><b>HỌC SINH</b></i> <i><b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b></i>


<i><b></b></i>


<i> Hoạt động 1</i>: <b>Khởi động (2')</b>
<b>Mục đích: </b>Đặt vấn đề vào bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: Giới thiệu qua nội dung
Ôn tập giữa kỳ.


HS: lắng nghe


<i><b></b></i>


<i> Hoạt động 2</i>: <b>Luyện tập</b>


<i><b></b></i>


<i> Luyện tập 1</i>: <b>Chủ đề 1-Thơng tin và xử lí thơng tin (10’)</b>


<b>Mục đích: </b>Biết khái niệm thơng tin; các dạng thơng tin cơ bản; sơ đồ xử lý thông tin.
<b>Nội dung: </b>Chủ đề 1-Thơng tin và xử lí thơng tin.


GV y/c HS ơn lại các kiến
thức.


GV: <i>Thơng tin là gì?</i>



GV:<i> Có các dạng thông tin cơ </i>
<i>bản nào?</i>


GV: <i>Sơ đồ xử lí thơng tin có </i>
<i>dạng như thế nào?</i>


HS đọc bài
HS: trả lời


HS: trả lời
HS trả lời


<b>Chủ đề 1-Thông tin và xử lí</b>
<b>thơng tin</b>


- Thơng tin là tất cả những
đem lại sự hiểu biết về thế
giới xung quang và về chính
con người.


- Có 3 dạng thơng tin cơ bản:
văn bản, hình ảnh và âm
thanh.


- Đầu vào <sub></sub> Xử lí <sub></sub> Đầu ra
+ Đầu vào: thơng tin thơ chưa
xử lí.


+ Đầu ra: thơng tin nhận biết
đã xử lí.



<i><b></b></i>


<i> Luyện tập 2</i>: <b>Chủ đề 2-Máy tính và ứng dụng (15’)</b>


<b>Mục đích: </b>Biết các dạng máy tính thơng dung; hai thành phần của máy tính; máy tính
được dùng vào việc gì.


<b>Nội dung: </b>Chủ đề 2-Máy tính và ứng dụng.


GV:<i> Có các dạng máy tính </i>
<i>thơng dụng nào?</i>


GV:<i> Để máy tính có thể hoạt </i>
<i>động thì máy tính cần có </i>
<i>những thành phần nào?</i>
GV:<i> Máy tính được dùng vào </i>
<i>việc gì?</i>


HS: trả lời


HS: trả lời


HS: trả lời


<b>Chủ đề 2-Máy tính và ứng</b>
<b>dụng</b>


- Có các dạng máy tính sau:
máy tính để bàn, máy tính


xách tay, máy tính bảng, máy
chủ.


- Đề máy tính có thể hoạt
động được thì máy tính cần
có đủ hai thành phần là: phần
cứng và phần mềm.


- Máy tính điện tử thường
được dùng để:


+ Giải trí và học tập.


+ Hỗ trợ cơng tác văn phịng.
+ Liên lạc, tra cứu và mua
bán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Thực hiện các tính tốn.
+ Robot và điều khiển tự
động.


<i><b></b> Luyện tập 3</i>: <b>Chủ đề 3-Phần cứng máy tính (10’)</b>


<b>Mục đích: </b>Biết các khối chức năng của máy tính; thiết bị vào ra; các loại bộ nhớ máy
tính.


<b>Nội dung: </b>Chủ đề 3-Phần cứng máy tính.
GV:<i> Theo sơ đồ tổng qt của</i>


<i>một máy tính thì máy tính có </i>


<i>những khối chức năng nào ?</i>
GV: <i>Thiết bị vào/ra là thiết bị </i>
<i>như thế nào ?</i>


GV: <i>Bộ nhớ máy tính được </i>
<i>chia thành mấy loại, đó là </i>
<i>những loại nào ?</i>


HS: trả lời


HS: trả lời


HS: trả lời


<b>Chủ đề 3-Phần cứng máy</b>
<b>tính</b>


- Gồm ba khối chức năng: bộ
xử lí trung tâm, khối bộ nhớ,
thiết bị vào/ra.


- Thiết bị vào là thiết bị có
chức năng tiếp nhận thông
tin. Thiết bị ra là thiết bị có
chức năng hiển thị (biểu diễn)
thơng tin.


- Bộ nhớ máy tính được chia
thành hai loại: bộ nhớ trong
và bộ nhớ ngoài.



<b>4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (2’)</b>


<b>a) Mục đích hoạt động: hướng dẫn HS học bài cũ và bài mới tiếp theo.</b>


- Học bài: Khái niệm thông tin; Các dạng thông tin cơ bản; Sơ đồ xử lí thơng tin;
Các dạng máy tính thơng dụng; Hai thành phần của máy tính; Ứng dụng của máy tính; Ba
khối chức năng của máy tính; Thiết bị vào/ra; Bộ nhớ máy tính.


- Chuẩn bị tiết sau: Làm bài kiểm tra giữa kì.
<b>b) Cách thức tổ chức:</b>


- HS: lắng nghe yêu cầu của giáo viên.
- GV: giao nhiệm vụ cho HS.


<b>c) Sản phẩm hoạt động của học sinh:</b>


- Năm được: Khái niệm thông tin; Các dạng thơng tin cơ bản; Sơ đồ xử lí thơng tin;
Các dạng máy tính thơng dụng; Hai thành phần của máy tính; Ứng dụng của máy tính; Ba
khối chức năng của máy tính; Thiết bị vào/ra; Bộ nhớ máy tính.


- Chuẩn bị tiết sau: Làm bài kiểm tra giữa kì.
<b>d) Kết luận của giáo viên: </b>


- GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

………
………
………..



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×