Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.74 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<i><b> </b></i>
<b>Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho các câu dưới đây:</b>
a/ Số tám nghìn khơng trăm mười lăm viết là :
C. 8015
b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3km56m = ...m là
B. 3056
c/ Một đoạn thẳng có bao nhiêu trung điểm?
A. 1 trung điểm
<b>d/ Đồng hồ chỉ mấy giờ: </b>
A. 6 giờ 15 phút
<b>e<sub>/ Trong một năm các tháng có 30 ngày là :</sub></b>
A. 4, 6, 9, 11
<b>Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào </b> <b> </b>
<b> a) </b>Hình bên có bán kính AB, IK <b> S </b>
<b> b) </b>85070 < 85770<b> Đ </b>
<b> </b>
<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm </b>
a/ 6dam 7m = 67m b/ 6
1
của 36 kg là 6 kg
<b>Bài 4: Đặt tính rồi tính: </b>
<b> a. 4884 :4 = 1221</b> b. 2156 : 7 = 308
c. 1230 x 6 = 7380 d. 1012 x 5 = 5060
<b> </b>
<b> </b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
<b>K</b>
<b>Họ tên:……….</b>
<b>Lớp:……….</b>
<b>Bài 5: </b>
<b>a/ Tính giá trị của biểu thức: b/ Tìm </b><i>x</i> :
<b> 4658 : 2 + 2180 </b><i>x</i><b> : 4 = 1219</b>
<b> = 2329 + 2180 x = 1219 x 4</b>
= 4509 x = 4876
<b>Bài 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được có 1316 quyển sách. Buổi chiều bán</b>
<b>được gấp đơi số sách của buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu</b>
<b>quyển sách? </b>
<b> Bài giải:</b>
Số quyển sách buổi chiều cửa hàng bán đước là:
1316 x 2 = 2632 (quyển sách)
Số quyển sách cả hai buổi cửa hàng bán được là:
1316 + 2632 = 3948 (quyển sách)
Đáp số: 3948 quyển sách
<b>Bài 7: Một tờ giấy màu hình chữ nhật có chiều dài 36 cm, chiều rộng bằng </b> 1<sub>4</sub>
<b>chiều dài. Tính chu vi tờ giấy màu hình chữ nhật đó ?</b>
<b> Bài giải:</b>
Chiều rộng hình chữ nhật là:
36 : 4 = 9 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
( 36 + 9 ) x 2 = 90 (cm)