Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.14 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG ƠN TẬP HĨA HỌC 9 </b>


<b>PHẦN II</b>



<b>(Tuần 24 – 27 theo PPCT)</b>


<b>Bài 36: Metan</b>



<b>A. LÝ THUYẾT</b>


<b>I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí</b>
<i><b>Trạng thái tự nhiên:</b></i>


 Metan có nhiều trong các mỏ khí (khí thiên nhiên), trong mỏ dầu (khí mỏ dầu), trong các
mỏ than (khí mỏ than).


 Metan là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí và tan rất ít trong nước.
<b>II. Cấu tạo phân tử</b>


CTCT của metan (CH4)


=>Trong phân tử metan có 4 liên kết đơn => Metan là hiđrocacbon no.
<b>III. Tính chất hóa học</b>


<i><b>Tác dụng với oxi:</b></i>


 Tạo thành khí CO2 và H2O, tỏa nhiều nhiệt.


CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
<i><b>Tác dụng với clo khi có ánh sáng: (phản ứng thế)</b></i>


CH4 + Cl2 → HCl + CH3Cl
(metyl clorua)


<b>IV. Ứng dụng</b>


 Dùng làm nhiên liệu.


 Metan là nguyên liệu dùng điều chế hiđro theo sơ đồ:
Metan + H2O →(xt, nhiệt) cacbon đioxit + hiđro


 Metan còn được dùng để điều chế bột than và nhiều chất khác.
<b>B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI</b>


<b>Câu 1: Trang 116 - SGK hóa học 9</b>
Trong các khí sau : CH4, H2, Cl2, O2.


a) Những khí nào tác dụng với nhau từng đơi một ?
b) Hai khí nào khi trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ ?
<b>Bài làm:</b>


a) Những cặp khí tác dụng với nhau là:
CH4 và O2;


CH4 và Cl2;
H2 và O2;
H2 và Cl2.


b) Phản ứng nổ là phản ứng tỏa nhiều nhiệt nên hỗn hợp sau tạo ra hỗn hợp nổ là:
CH4 và O2; H2 và O2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học nào viết đúng ? Phương trình hóa
học nào viết sai?



a) CH4 + Cl2 →(a/s) CH2Cl2 + H2
b) CH4 + Cl2 →(a/s) CH2 + 2HCl.
c) 2CH4 + Cl2 →(a/s) 2CH3Cl + H2.
d) CH4 + Cl2 →(a/s) CH3Cl + HCl.
<b>Bài làm:</b>


Đây là phản ứng thế nguyên tử clo vào nguyên tử hiđro của metan, nên phản ứng đúng là phản
ứng d


d) CH4 + Cl2 →(a/s) CH3Cl + HCl.
<b>Câu 3: Trang 116 - SGK hóa học 9</b>


Đốt cháy hồn tồn 11,2 lít khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí
cacbonic tạo thành. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.


<b>Bài làm:</b>


Ta có: nCH4 = 11,2 /22,4 = 0,5 mol.
Đốt cháy khí metan:


CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O


0,5 1 0,5 (mol)
Thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí CO2 tạo thành.
VO2 = 1. 22,4 = 22,4 lít.


VCO2 = 0,5 . 22,4 = 11,2 lít.


<b>Câu 4: Trang 116 - SGK hóa học 9</b>



Có một hỗn hợp khí gồm CO2 và CH4. Hãy trình bày phương pháp hố học để :
a) Thu được khí CH4.


b) Thu được khí CO2.
<b>Bài làm:</b>


a) Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư,CO2 bị hấp thụ hết, ta thu được khí CH4.
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O


b) Sau khi thu lấy metan, lấy kết tủa, rửa sạch và đem nung thu được CO2.
CaCO3 → CaO + CO2


<b>NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1: Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là:</b>


 <b>A. Phản ứng thế. </b>
 B. Phản ứng cộng.


 C. Phản ứng oxi hóa – khử.
 D. Phản ứng phân hủy.


<b>Câu 2: Các tính chất vật lí cơ bản của metan là: </b>
 A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều tron nước


 <b>B. Chất khí, khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí, tan ít trong nước</b>
 C. Chất khí khơng màu, tan nhiều trong nước


 D. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí, tan ít trong nước
<b>Câu 3: Trong phịng thí nghiệm có thể thu khí CH4 bằng cách: </b>



 A. Đẩy khơng khí ( ngửa bình)
 B. Đẩy axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 4: Để chứng minh sản phẩm của phản ứng cháy giữa metan và oxi có tạo thành khí </b>
cacbonic hay khơng ta cho vào ống nghiệm hóa chất nào say đây?


 A. Nước cất


 <b>B. Nước vơi trong</b>
 C. Nước muối
 D. Thuốc tím


<b>Câu 5: Điều kiện để phản ứng giữa Metan và Clo xảy ra là: </b>
 A. Có bột sắt làm xúc tác


 B. Có axit làm xúc tác
 C. Có nhiệt độ


 D. Có ánh sáng


<b>Câu 6: Thể tích khí oxi cần để đốt cháy hết 3,36 lít khí metan là: </b>
 A. 22,4 lít


 B. 4,48 lít
 C. 3,36 lít
 D. 6,72 lít


<b>Câu 7: Chất nào sau đây gây nổ khi trộn với nhau?</b>
 A. H2 và O2



 B. H2 và Cl2
 C. CH4 và H2
 <b>D. CH4 và O2</b>


<b>Câu 8: Để thu được khí CH4 từ hỗn hợp CO2 và CH4 người ta dùng hóa chất nào sau đây?</b>


 A. CaO khan
 B. HCl loãng
 <b>C. Ca(OH)2 dư</b>
 D. H2SO4 đặc


<b>Câu 9: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?</b>
 A. CH4 + Cl2 → CH2Cl2 + H2 (ánh sáng)
 B. CH4 + Cl2 → CH2 + 2HCl (ánh sáng)
 C. 2CH4 + Cl2 → 2CH3Cl + H2 (ánh sáng)
 <b>D. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl (ánh sáng)</b>


<b>Câu 10: Thành phần chính của khí thiên nhiên (khí đồng hành), khí dầu mỏ, khí ủ phân rác là:</b>
 A. C6H6


 B. C2H2


 <b>C. CH4 </b>
 D. C2H4


<b>Câu 11: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C và H trong hợp chất metan lần </b>
lượt là:


 A. 70%; 30%.
 <b>B. 75%; 25%.</b>



 C. 80%; 20%.
 D. 90%; 10%.


<b>Câu 12: Khi tiến hành phản ứng thế giữa khí metan với clo có chiếu sáng thu được một sản </b>
phẩm thế chứa 83,529% clo theo khối lượng. Công thức của sản phẩm thế thu được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 C. CCl4
 <b>D. CH2Cl2</b>


<b>Câu 13: Biết rằng cứ 1 ml khí metan cháy tỏa ra 200 Kcal và 1kg than cháy tỏa ra 8000 Kcal. </b>
Hãy so sánh nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hồn tồn 1kg khí metan và 2kg than


 A. Q1kg CH4 > Q2kg than
 <b>B. Q1kg CH4 < Q2kg than</b>
 C. Q1kg CH4 = Q2kg than
 D. Một kết quả khác


<b>Câu 14: Tính chất hóa học nào sau đây không phải của metan?</b>
 A. Tham gia phản ứng thế


 <b>B. Làm mất màu dung dịch nước brom</b>
 C. Tác dụng với oxi tao thành CO2 và nước
 D. Cả A và C đều đúng


<b>Câu 15: Để có hỗn hợp nổ mạnh nhất giữa khí CH4 và khí oxi cần phải trộn chúng theo tỷ lệ </b>
thể tích phù hợp là:


 A. 23
 B. 47


 <b>C. 12</b>
 D. 78


<b>Câu 16: Dẫn khí metan và khí clo vào ống nghiệm, đặt ngồi ánh sáng. Sau đó, đưa mảnh giáy </b>
quỳ tím ẩm vào ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là:


 A. Quỳ tím chuyển thành màu xanh
 B. Quỳ tím bị mất màu


 <b>C. Quỳ tím chuyển thành màu đỏ</b>
 D. Quỳ tím khơng đổi màu


<b>Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hỗ hợp CH4 và H2 thì thu được 11,2 lít hơi H2O (đktc). </b>
Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu là:


 A. 90% CH4 và 10% H2
 B. 60% CH4 và 40% H2


 <b>C. 94,12% CH4 và 5,88% H2</b>
 D. 91,12% CH4 và 8,88% H2


<b>Câu 18: Trộn V1 lít khí CH4 với V2 lít khí C3H8 thu được hỗn hợp khí X có khối lượng riêng </b>
bằng khối lượng riêng của oxi. (các khí đo ở đktc) Thành phần phần trăm theo khối lượng của
X là:


 A 75%
 B. 80%
 <b>C. 85%</b>
 D. 90%



<b>Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1,7 gam khí CO và CH4 trong bình chứa khi oxi dư. Dẫn sản </b>
phẩm cháy đi qua bình đựng nước vơi trong dư, thu được 8 gam kết tủa. Phần trăm theo thể tích
của mỗi khí có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?


 A. 60% và 40%


 <b>B. 43,75% và 56,25%</b>
 C. 40,75% và 59,25%
 D. 30% và 70%


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 A. Dùng làm nhiên liệu.


 B. Metan là nguyên liệu dùng điều chế hiđro theo sơ đồ:
Metan + H2O →(xt, nhiệt) cacbon đioxit + hiđro


 <b>C. Metan dùng để sản xuất axit axetic, rượu etylic, poli (vinyl clorua),...</b>
 D. Metan còn được dùng để điều chế bột than và nhiều chất khác.


<b>Bài 37 :Etilen</b>


<b>A. LÝ THUYẾT</b>


<b>I. Tính chất vật lí</b>


 Etilen là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí và ít tan trong nước.
<b>II. Cấu tạo phân tử</b>


 Etilen có cơng thức cấu tạo:


 Viết gọn: CH2=CH2



 Trong liên kết đơi có một liên kết kém bền. Liên kêt này dễ đứt ra trong các phản ứng
hóa học.


<b>III. Tính chất hóa học</b>
<i><b>Tác dụng với oxi:</b></i>


 Etilen cháy tạo thành khí CO2 và H2O, tỏa nhiều nhiệt.
C2H4 + 3O2 →(to) 2CO2 + 2H2O
<i><b>Tác dụng với dung dịch brom: làm mất màu dung dịch brom</b></i>


CH2=CH2 + Br2 → Br – CH2 – CH2 – Br
=>Do etilen có liên kết đơi nên dễ tham gia phản ứng cộng.


<i><b>Phản ứng trùng hợp</b></i>


 Khi có xúc tác và nhiệt độ thích hợp, liên kết kém bền trong phân tử etilen bị dứt ra làm
cho các phân tử etilen kết hợp với nhau, tạo thành chất có phân tử lượng rất lớn gọi là
polime.


…+ CH2=CH2 + CH2=CH2 + CH2=CH2 + … →(to, xt, p) …CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 –
CH2…


<b>IV. Ứng dụng</b>


 Etilen dùng để sản xuất axit axetic, rượu etylic, poli (vinyl clorua),...
 Etilen dùng kích thích quả mau chín.


<b>B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI</b>
<b>Câu 1: Trang 119 - SGK hóa học 9</b>



Hãy tính số liên kết đơn, liên kết đôi giữa những nguyên tử cacbon trong phân tử các chất sau:
a) CH3 - CH3 ;


b) CH2 = CH2 ;
c) CH2 = CH - CH = CH2.
<b>Bài làm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) CH3 - CH3 : có 1 liên kết đơn
b) CH2 = CH2 : có 1 liên kết đôi


c) CH2 = CH - CH = CH2: có 1 liên kết đơn và 2 liên kết đôi.
<b>Câu 2: Trang 119 - SGK hóa học 9</b>


Điền từ thích hợp “có” hoặc “khơng” vào các cột sau :


Có liên kết
đơi


Làm mất màu
dd Brom


Phản ứng
trùng hợp


Tác dụng
với oxi
Metan


Etilen
<b>Bài làm:</b>



Dựa vào cấu tạo và tính chất của metan và etilen ta có bảng sau:


Có liên kết


đơi Làm mất màudd Brom Phản ứngtrùng hợp Tác dụngvới oxi


Metan khơng khơng khơng có


Etilen có 1 liên kết


đơi có có có


<b>Câu 3: Trang 119 - SGK hóa học 9</b>


Hãy nêu phương pháp hố học loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu đuợc metan tinh
khiết.


<b>Bài làm:</b>


Ta dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch brom dư, khí etilen tác dụng với brom cịn metan khơng tác
dụng thốt ra.


CH2 = CH2 + Br2 → Br-CH2-CH2-Br
<b>Câu 4: Trang 119 - SGK hóa học 9</b>


Để đốt cháy 4,48 lít khí etilen cần phải dùng :
a) Bao nhiêu lít oxi ?


b) Bao nhiêu lít khơng khí chứa 20% thể tích oxi ?


Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
<b>Bài làm:</b>


a) Ta có: nC2H4 = 4,48 /22,4 = 0,2 mol.
Đốt cháy etien:


C2H4 + 3O2 →(to) 2CO2 + 2H2O.
0,2 0,6 (mol)
=>Thể tích khí oxi cần dùng là:
VO2 = 0,6 . 22,4 = 13,4 lít.


b) Khơng khí chiếm 20% thể tích oxi


=>Thể tích khơng khí = 13,4 . 100 / 20 = 67,2 lít.


<b>NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1: Tính chất hóa học nào sau đây không phải của etilen? </b>


 A. Etilen cháy tạo thành khí CO2 và H2O, tỏa nhiều nhiệt.
 B. Làm mất màu dung dịch brom


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 D. Tham gia phản ứng trùng hợp


<b>Câu 2: Khí etilen dễ hóa lỏng hơn metan vì phân tử etilen: </b>
 A. Có liên kết π kém bền


 <b>B. Phân cực lớn hơn phân tử metan</b>
 C. Có cấu tạo phẳng


 D. Có khối lượng lớn hơn



<b>Câu 3: Để làm sạch metan có lần etilen người ta cho hỗn hợp đi qua: </b>
 A. Khí hidro có Ni, t∘


 <b>B. Dung dịch Brom</b>


 C. Dung dịch AgNO3/NH3
 D. Khí hidroclorua


<b>Câu 4: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất của phản ứng bằng </b>
80%. Giá trị của m là:


 <b>A. 1,25</b>
 B. 0,8
 C. 1,8
 D. 2


<b>Câu 5: Trong công nghiệp, andehit axetic thường được điều chế từ: </b>
 A. Axetilen


 <b>B. Etilen</b>
 C. Ancol etylic
 D. Metan


<b>Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X đi qua Ni đun </b>
nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hidro hóa là?


 A. 20%
 B. 25%
 <b>C. 50%</b>


 D. 40%


<b>Câu 7: Dẫn 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm metan và etilen vào dung dịch nước brom dư, thấy </b>
dung dịch nhạt màu và cịn lại 2,24 lít khí thốt ra (đktc). Tính %metan trong X( theo thể tích)?


 <b>A. 25%</b>
 B. 50%
 C. 60%
 D. 37,5%


<b>Câu 8: Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm từ C2H5OH (H2SO4 đặc, t</b>∘≥ 170∘C) thường
lẫn các oxit như SO2, CO2. Chọn một trong số các chất sau để loại bỏ tạo chất?


 A. Dung dịch brom dư
 <b>B. Dung dịch NaOH dư</b>
 C. Dung dịch H2SO4 dư


 D. Dung dịch KMnO4 loãng, dư


<b>Câu 9: Etilen có nhiều tính chất khác vớ Metan như : phản ứng cộng,trùng hợp,oxi hóa là do </b>
trong phân tử anken có chứa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 10: Trong cơng nghiệp ,etilen được điều chế bằng cách ;</b>
 A. tách hiđro từ ankan


 <b>B. crăckinh ankan </b>
 C. tách nước từ ancol
 D. a,b đều đúng.


<b>Câu 11: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí của etilen?</b>


 A. tan trong dầu mỡ


 <b>B. nhẹ hơn nước</b>
 C. chất khơng màu
 D. tan trong nước


<b>Câu 12: Trong phịng thí nghiệm ,etilen được điều chế bằng cách :</b>
 A. tách hiđro từ ankan


 B. crăckinh ankan
 <b>C. tách nước từ ancol </b>
 D. a,b,c đều đúng.


<b>Câu 13: Sản phẩm trùng hợp etilen là :</b>
 A. poli vinyl clorua


 <b>B. polietilen</b>
 C. poliepilen
 D. polipropilen


<b>Câu 14: Phản ứng hóa học đặc trưng của etilen là:</b>
 A. Phản ứng thế.


 <b>B. Phản ứng cộng.</b>


 C. Phản ứng oxi hóa – khử.
 D. Phản ứng phân hủy.


<b>Câu 15: Đốt cháy V lít etilen thu được 3,6g hơi nước. Biết rằng oxi chiếm 20% thể tích khơng </b>
khí. Vậy thể tích khơng khí ở đktc cần dùng là:



 A. 336 lít
 B. 3,36 lít.


 <b>C. 33,6 lít </b>
 D. 0,336 lít.


<b>Câu 16: Có hỗn hợp gồm C2</b>H4; CH4; CO2. Để nhận ra từng khí có trong hỗn hợp trên có thể sử
dụng lần lượt các hóa chất là


 A. dung dịch nước brom, lưu huỳnh đioxit.
 B. KOH; dung dịch nước brom.


 C. NaOH; dung dịch nước brom.
 <b>D. Ca(OH)2; dung dịch nước brom.</b>


<b>Câu 17: Cho hỗn hợp etilen và metan vào dung dịch nước brom, thấy dung dịch brom nhạt </b>
màu và thu được 18,8 g đibrometan. Khối lượng brom tham gia phản ứng là:


 A. 160 g
 B. 8 g


 C. 1,6 g
 <b>D. 16 g</b>


<b>Câu 18: Dẫn 3,36 gam khí etilen ở đktc qua dung dịch chứa 20gam brom. Hiện tượng quan sát </b>
được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 <b>B. Màu vàng của dung dịch brom nhạt hơn lúc đầu</b>



 C. Màu vàng nhạt dần và dung dịch chuyển thành màu trong suốt
 D. Màu vàng sẽ đậm hơn lúc đầu


<b>Câu 19: Để phản ứng hết với 5,376 lít khí etilen (đktc) thì thể tích dung dịch Brom 1M cần </b>
dùng là:


 A. 0,75 lít
 B. 0,12 lít
 C. 0,24 lít
 D. 0,48 lít


<b>Câu 20: Dẫn m gam hỗn hợp gồm metan và etilen đi qua dung dịch nước brom thì thấy lượng </b>
brom tham gia phản ứng là 8gam. Khí bay ra được đốt cháy hồn tồn và dẫn sản phẩm cháy đi
qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là:


 A. 4 gam
 B. 5 gam
 <b>C. 3,8 gam</b>
 D. 2,8 gam


<b>Bài 38 :Axetilen</b>


<b>A. LÝ THUYẾT</b>


<b>I. Tính chất vật lí</b>


 Axetilenlà chất khí, khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí, ít tan trong nước.
<b>II. Cấu tạo phân tử</b>


 Axetilen có một liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon.
 Liên kết ba này kém bền, dễ đứt lần lượt trong các bản ứng


 <b>Công thức cấu tạo của axetilen H – C ≡ C – H;</b>


 <b>Viết gọn HC ≡ CH.</b>
<b>III. Tính chất hóa học</b>
<i><b>Tác dụng với oxi:</b></i>


 Phản ứng tạo CO2 và H2O
2C2H2 + 5O2 →(to) 4CO2 + 2H2O
<i><b>Tác dụng với dung dịch brom:</b></i>


 Làm mất màu dùng dịch brom


HC=CH + Br2 → Br – CH=CH – Br (đibrom etilen)
HC=CH + Br2 → Br2CH – CHBr2 (tetra brometan)


Trong điều kiện thích hợp, axetilen còn tham gia phản ứng cộng với nhiều chất khác như H2,
Cl2...


<b>IV. Ứng dụng</b>


 Axetilen dùng trong đèn xì oxi-axetilen dể hàn, cắt kim loại.


 Axetilen là nguyên liệu để sản xuất poli (vinyl clorua) dùng sản xuất nhựa PVC và nhiều
hóa chất khác.


<b>V. Điểu chế</b>


 Trong phịng thí nghiệm và trọng công nghiệp,cho canxi cacbua phản ứng với nước.
CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2



 Nhiệt phân metan


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 1: Trang 122 - SGK hóa học 9</b>
Hãy cho biết trong các chất sau :


CH3 - CH3 ; CH ≡ CH ; CH2 = CH2 ; CH4 ; CH ≡ C - CH3
a) Chất nào có liên kết ba trong phân tử.


b) Chất nào làm mất màu dung dịch brom.
<b>Bài làm:</b>


a) Chất có liên kết ba trong phân tử là:
CH ≡ CH ; CH ≡ C - CH3


b) Chất làm mất màu dung dịch brom là những chất có liên kết đơi và ba trong phân tử:
CH ≡ CH ; CH2 = CH2 ; CH4 ; CH ≡ C - CH3


<b>Câu 2: Trang 122 - SGK hóa học 9</b>


Cần bao nhiêu ml dung dịch brom 0,1 M để tác dụng hết với:
a) 0,224 lít etilen ở điều kiện tiêu chuẩn ?


b) 0,224 lít axetilen ỏ điều kiện tiêu chuẩn ?
<b>Bài làm:</b>


a)


PTHH: C2H4 + Br2 → C2H4Br2.


Ta có : nC2H4 = 0,224 / 22,4 = 0,01 mol.


Theo phương trình phản ứng


=>nBr2 = 0,01 mol.


VBr2 = 0,01 / 0,1 = 0,1 lít.


b) PTHH: CH≡ CH + 2Br2 → Br2CH – CHBr2.
Ta có: nC2H2 = 0,224 / 22,4 = 0,01 mol.


Theo phương trình phản ứng
=>nBr2 = 0,02 mol.


VBr2 = 0,02 / 0,1 = 0,2 lít.


<b>Câu 3: Trang 122 - SGK hóa học 9</b>


Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa 50 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít
khí axetilen (đktc) thì có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom trên?


<b>Bài làm:</b>


H2C=CH2 + Br2 → C2H4Br2 (1)


HC=CH + 2Br2 → Br2CH-CHBr2 (2)


Từ phương trình (1) và (2) ta thấy cùng một thể tích khí thì thể tích brom làm mất màu của
axetilen gấp đơi etilen.


Mặt khác 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu 50ml dung dịch brom
=> 0,1 lít khí axetilen (đktc) làm mất màu 100ml dung dịch brom.


<b>Câu 4: Trang 122 - SGK hóa học 9</b>


Đốt cháy 28 ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 67,2 ml khí oxi.
a) Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.


b) Tính thể tích khí CO2 sinh ra.


(Các thể tích khí đo ở cùng điểu kiện nhiệt độ và áp suất).
<b>Bài làm:</b>


Do các khí được đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất nên tỉ lệ với số mol.
=>Ta tính theo thể tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đốt cháy hỗn hợp


CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
x 2x x (ml)
2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O
у 2,5y 2y (ml)
=> VO2 = 2x + 2,5y = 67,2 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ


{x+y=282x+2,5y=67,2⇔{x=5,6y=22,4
Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp là
%VCH4 = . 100% = 20%;


%VC2H2 = 100% - 20% = 80%
b) Thể tích khí khí CO2 sinh ra là


VCO2 = x + 2y = 5,6 + 2 . 22,4 = 50,4 (ml).


<b>Câu 5: Trang 122 - SGK hóa học 9</b>


Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4, C2H2 tác dụng hết với dung dịch brom dư, khối
lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6 gam.


a) Hãy viết phương trình hố học.


b) Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
<b>Bài làm:</b>


a) Ta có : nhh = 0,56 / 22,4 = 0,025 (mol); nBr2 = 5,6 / 160 = 0,035 (mol).
Gọi x, y lần lượt là số mol của etilen và axetilen.


=>x + y = 0,025 (mol) (1)


Khi cho hỗn hợp tác dụng với brom:
C2H4 + Br2 → C2H4Br2


x x x (mol)
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
y 2y y (mol)
b) Từ phương trình ta có:
nBr2 = x + 2y = 0,035 (mol) (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình


{x+y=0,025x+2y=0,035⇔{x=0,01y=0,015
%VC2H4 = 0,0150,025.100% = 60%;


%VC2H2 = 100% - 60% = 40%



<b>NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1: Cấu tạo phân tử axetilen gồm</b>


 <b>A. hai liên kết đơn và một liên kết ba. </b>
 B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.


 C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
 D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.


<b>Câu 2: Liên kết CC trong phân tử axetilen có đặc điểm</b>


 A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.


 B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
 <b> C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.</b>


 D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
<b>Câu 3: Phản ứng nào trong các phản ứng sau không tạo ra axetilen?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 B. CH4→1500∘C
 <b>C. Al4C3 + H2O→</b>
 D. CaC2 + H2O→


<b>Câu 4: Axetilen tham gia phản ứng cộng H2O (xúc tác HgSO4, thu được sản phẩm hữu cơ là: </b>
 A. C2H4(OH)2


 <b>B. CH3CHO</b>
 C. CH3COOH
 D. C2H5OH



<b>Câu 5: Khí axetilen khơng có tính chất hóa học nào sau đây ?</b>
 A. Phản ứng cộng với dung dịch brom.


 B. Phản ứng cháy với oxi.
 C. Phản ứng cộng với hiđro.


 <b>D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.</b>
<b>Câu 6: Phản ứng nào sau đây không tạo ra axetilen?</b>


 A. Ag2C2 + HCl→
 B. CH4→1500∘C
 <b>C. Al4C3+ H2O→</b>
 D. CaC2 + H2O→


<b>Câu 7: Cho một loại đất đèn chứa 80%CaC2 nguyên chất vào một lượng nước dư, thu được </b>
4,48 lít khí (đktc). Khối lượng đất đèn đem dùng là:


 A. 12,8 gam
 B. 10,24 gam
 <b>C. 16 gam</b>
 D. 17,6 gam


<b>Câu 8: Axetilen có tính chất vật lý</b>


 A. là chất khí khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nặng hơn khơng khí.
 <b>B. là chất khí khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí.</b>
 C. là chất khí khơng màu, khơng mùi, tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí .


 D. là chất khí khơng màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn khơng khí.
<b>Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa: </b>



CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC


Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 (ở đktc). Giá trị của V là ( biết
CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)


 A. 224
 B. 286,7
 C. 358,4
 <b>D. 448</b>


<b>Câu 10: Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là</b>
 A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao.
 B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao.


 C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao.
 <b>D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.</b>


<b>Câu 11: Cho canxi cacbua kĩ thuật chứa 80% CaC2 vào nước có dư thì được 6,72 lít khí ở đktc</b>
biết khi thu khí hao hụt mất 25%. Lương canxi cacua kĩ thuật đã dùng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 C. 24
 <b>D. 32</b>


<b>Câu 12: Trong điều kiện nhiệt độ áp suất khơng đổi thì axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ thể </b>
tích là


 A. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 4 lít khí O2.
 <b>B. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2.</b>
 C. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 2 lít khí O2.


 D. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 1 lít khí O2.
<b>Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:</b>


X + H2O Y + Z
Y + O2T +H2O


T + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O
X, Y, Z, T lần lượt là


 A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2.
 B. CaC2,C2H2 , CO2, Ca(OH)2.
 <b>C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2. </b>
 D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2.


<b>Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí axetilen thì cần bao nhiêu lít khơng khí (các khí đo ở </b>
đktc, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích khơng khí) ?


 A. 300 lít.
 <b>B. 280 lít. </b>


 C. 240 lít.
 D. 120 lít.


<b>Câu 2150: Biết rằng 0,1 lít khí etilen ( đktc) làm mất màu tối đa 50 ml dung dịch brom. Nếu </b>
dùng 0,1 lít khí axetilen ( đktc) thì có thể làm mất màu tối đa thể tích dung dịch brom trên là


 A. 200 ml.
 B. 150 ml.


 <b>C. 100 ml. </b>


 D. 50 ml.


<b>Câu 16: Cho một lít hỗn hợp C2</b>H2 và N2 (ở đktc) tác dụng với dung dịch brom dư, có 2,4 gam
brom tham gia phản ứng. Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là


 <b>A. 16,8 %; 83,2 %. </b>
 B. 83,2% ; 16,8 %.


 C. 33,6% ; 66,4 %.
 D. 66,4%; 33,6 %


<b>Câu 17: Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí khơng màu sau đây: SO2</b>, C2H2, NH3, ta
có thể dùng hóa chất nào sau đây?


 A. Dung dịch Brom
 B. Dung dịch Ca(OH)2


 C. Quỳ tím ẩm
 D. Dung dịch NaOH


<b>Câu 18: Dẫn 1,3 gam khí axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư. Khối lượng sản phẩm thu</b>
được sau phản ứng là


 A. 34,6 gam.
 <b>B. 17,3 gam. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 D. 4,325 gam.


<b>Câu 19: Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tn theo phương trình hóa học sau:</b>
2X + 5O2 →4CO2 + 2H2O



Hiđrocacbon X là


 A. etilen.
 <b>B. axetilen. </b>


 C. metan.
 D. benzen.


<b>Câu 20: Dẫn 1,155 gam hỗn hợp khí gồm C2H2 và một ankin (X) thuộc dãy đồng đẳng của </b>
C2H2 với số mol bằng nhau đi qua dung dịch nước brom lượng brom tham gia phản ứng là
11,2 gam. Công thức phân tử của ankin là:


 A. C2H2
 B. C3H6
 <b>C. C3H4</b>
 D. C4H6


<b>Bài 39 :Benzen</b>


<b>A. LÝ THUYẾT</b>


<b>I. Tính chất vật lí</b>


 Benzen C6H6 là chất lỏng, không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, độc.
 Benzen hòa tan nhiều chất như: dầu ăn, cao su, nến, iot..


<b>II. Cấu tạo phân tử</b>


 6 nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành vòng, 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn



<b>III. Tính chất hóa học</b>
<i><b>Phản ứng cháy:</b></i>


 Khi đốt benzen cháy trong khơng khí tạo ra CO2 và H2O.
2C6H6 + 15O2 →(to) 12CO2 + 6H2O
<i><b>Phản ứng thế với với brom:</b></i>


 Do cấu tạo vòng bền, nên brom tham gia phản ứng thế với brom mà không phải phản
ứng cộng.


C6H6 (l) + Br2 (l) → HBr + C6H5Br (brom bezen)
<i><b>Phản ứng cộng:</b></i>


 Benzen khó tham gia phản ứng cộng hơn etilen và axetilen. Tuy nhiên, trong diều kiện
thích hợp benzen có phản ứng cộng với một số chất như H2, Cl2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 Benzen là nguyên liệu quan trọng để sản xuất chất dẻo, phẩm nhuộm, dược phẩm, thuốc
trừ sâu.. Benzen làm dung mơi, hịa tan nhiều chất hữu cơ.


<b>B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI</b>
<b>Câu 1: Trang 125 - SGK hóa học 9</b>


Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là :
A. Phân tử có vịng 6 cạnh.


B. Phân tử có ba liên kết đơi.


C. Phân tử có vịng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.
D. Phân tử có vịng 6 cạnh chứa liên kết đơi và liên kết đơn.



Hãy chọn câu đúng nhất trong các câu trên.
<b>Bài làm:</b>


<b>Đáp án C</b>


Phân tử có vịng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.
<b>Câu 2: Trang 125 - SGK hóa học 9</b>


Một số học sinh viết công thức cấu tạo của benzen như sau :


Hãy cho biết công thức nào viết đúng, viết sai. Tại sao ?
<b>Bài làm:</b>


Do benzen có cấu tạo là vịng 6 cạnh, có 3 liên kết đơi xen kẽ 3 liên kết đơn
=>Công thức đúng là b, d, e.


<b>Câu 3: Trang 125 - SGK hóa học 9</b>


Cho benzen tác dụng với brom tạo ra brombenzen :


a) Viết phương trình hố học (có ghi rõ điều kiện phản ứng).


b) Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế 15,7 gam brombenzen. Biết hiệu suất phản
ứng đạt 80%.


<b>Bài làm:</b>


Ta có: nC6H6Br = 15,7/157 = 0,1 (mol)
a) Cho benzen tác dụng với brom
C6H6 + Br2 →(to, Fe) C6H5Br + HBr.


0,1 0,1 (mol)
b) Từ phản ứng => nC6H6 = 0,1 mol.


Hiệu suất phản ứng 80% => Khối lượng benzen là:
=> mC6H6 = 0,1.80.10080 = 0,75g.


<b>Câu 4: Trang 125 - SGK hóa học 9</b>


Hãy cho biết chất nào trong các chất sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom. Giải thích và
viết phương trình hóa học (nếu có).


a) C6H6.


b) CH2 = CH – CH = CH2.
c) CH3 – C ≡ CH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Những chất tác dụng với dung dịch brom là những chất có liên kết đơi và 3 trong phân tử,
nhưng khơng có benzen vì benzen khơng tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom mà chỉ
tham gia phản ứng thế với nước brom.


Vậy những chất tác dụng với dd brom là:


CH2 = CH – CH = CH2. + Br2→ BrCH2 – CH(Br) – CH(Br) – CH2Br
CH3 – C ≡ CH + Br2→ CH3 – C(Br) = CHBr


CH3 – C ≡ CH + 2Br2 → CH3 – (Br2)C – CH(Br2)


<b>NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1: Benzen có tính chất: </b>



 <b>A. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng và bền với các chất oxi </b>
<b>hóa</b>


 B. Khó tham gia phản ứng thế, dễ tham gia phản ứng cộng
 C. Khó thế, khó cộng và bền với các chất oxi hóa


 D. Dễ thế, dễ cộng và bền với các chất oxi hóa
<b>Câu 2: Dãy đồng đẳng của benzen có cơng thức chung là: </b>


 A. CnH2n+2
 B. CnH2n−2
 C. CnH2n−4
 <b>D. CnH2n−6</b>


<b>Câu 3: Benzen tác dụng với Cl2 có ánh sáng, thu được hexancloran. Công thức của </b>
hexancloran là


 A. C6H6Cl2
 <b>B. C6H6Cl6</b>
 C. C6H5Cl
 D.C6Cl6


<b>Câu 4: Benzen là hợp chất hidrocacbon thơm có cấu tạo đơn giản nhất . Trong thực tế benzen </b>
được dùng để:


 A. Làm dung môi


 B. Tổng hợp polime, chất dẻo, cao su, tơ, sợi
 C. Làm dầu bôi trơn



 <b>D. Cả A và B đều đúng</b>


<b>Câu 5: Câu nào sau đây sai khi nói về benzen? </b>


 A. Sáu nguyên tử C trong phân tử benzen tạo thành một lúc giác đều


 B. Tất cả nguyên tử trong phân tử benzen đều cùng nằm trên một mặt phẳng
 C. Trong phân tử benzen, các góc hóa trị bằng 120∘


 <b>D. Trong phân tử benzen, liên kết đôi dài hơn liên kết đơn</b>
<b>Câu 6: Phản ứng đặc trưng của benzen là</b>


 A. phản ứng cháy.
 B. phản ứng cộng với hiđro (có niken xúc tác).
 <b>C. phản ứng thế với brom (có bột sắt).</b>
 D. phản ứng thế với clo (có ánh sáng).


<b>Câu 7: Trong các hiđrocacbon sau khi đốt hiđrocacbon nào sinh ra nhiều muội than ?</b>
 A. C2H6


 B. CH4


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 8: Hỗn hợp C6H6 và Cl2 có tỉ lệ mol 1: 1,5. Trong điều kiện có xúc tác Fe, nhiệt độ, hiệu </b>
suất 100%. Sau đó thu được những chất gì? Bao nhiêu mol?


 A. 1 mol C6H5Cl; 1 mol HCl; 1 mol C6H4Cl2
 B. 1,5 mol C6H5Cl; 1,5 mol HCl; 0,5 mol C6H4Cl2
 C. 1 mol C6H5Cl; 1,5 mol HCl; 0,5 mol C6H4Cl2
 <b>D. 0,5 mol C6H5Cl; 1,5 mol HCl; 0,5 mol C6H4Cl2</b>
<b>Câu 9: Tính chất đặc trưng của benzen là:</b>



 A.Chất lỏng, cháy cho ngọn lửa sáng


 B.Chất khí, có mùi đặc trưng, khơng tan trong nước
 <b>C.Chất lỏng, có mùi đặc trưng, khơng tan trong nước</b>
 D.Chất rắn, hịa tan tốt trong nước


<b>Câu 10: Trong quy trình sản xuất benzen từ hexan, hiệu suất 50%. Để sản xuất 19,5kg benzen </b>
cần lượng hexan là:


 A. 1075 kg
 B. 21,5 kg
 <b>C. 43 kg</b>
 D. 19,5 kg


<b>Câu 11: Benzen có rất nhiều ứng dụng trong thực tế, nó là một hóa chất rất quan trọng trong </b>
hóa học, tuy nhiên benzen cũng là một chất khí rất độc. Khí benzen đi vào cơ thể, nhân thơm có
thể bị oxi hóa theo những cơ chế phức tạp, và có thể gây nên ung thư. Trước đây, trong các
phịng thí nghiệm hữu cơ, vẫn hay dùng benzen làm dung môi, nay để hạn chế những ảnh
hưởng do dung môi, người ta tahy benzen bằng toluen vì toluen:


 A. rẻ hơn
 B. không độc


 C. là dung môi tốt hơn


 <b>D. dễ bị oxi hóa thành sản phẩm ít độc hơn</b>


<b>Câu 12: Phản ứng chứng minh tính chất no; khơng no của benzen lần lượt là:</b>
 <b>A. thế, cộng. </b>



 B. cộng, nitro hoá.


 C. cháy, cộng.
 D. cộng, brom hoá.


<b>Câu 13: Ứng dụng của benzen:</b>
 A. Sản xuất chất dẻo


 B. Nguyên liệu sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, thuốc trừ sâu..


 C. Làm dung mơi hịa chất hữu cơ trong cơng nghiệp và trong phịng thí nghiệm.
 <b>D. Cả 3 đáp án trên</b>


<b>Câu 14: Thuốc trừ sâu 6,6,6 được điều chế trực tiếp từ:</b>
 <b>A.Benzen </b>


 B.Metyl benzen


 C.Axetilen
 D.Etilen


<b>Câu 15: Cho benzen vào 1 lọ đựng clo dư rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn thu được 5,82kg chất sản phẩm. tên của sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản
ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 <b>C.hexaclran; 1,56kg </b>
 D.hexaclobenzen; 6,15kg


<b>Câu 16: Cho benzen + Cl2</b> (as) ta thu được dẫn xuất clo A. Vậy A là:


 A. C6H5Cl.


 B. p-C6H4Cl2.


 <b>C. C6H6Cl6. </b>
 D. m-C6H4Cl2.


<b>Câu 17: Công thức cấu tạo của benzen nào sau đây là sai?</b>


 A.


 B.


 C.


 <b>D. Cả A và C</b>


<b>Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 2,12 gam một hidrocacbon (A) thuộc dãy đồng đẳng của benzen </b>
thì thu được 7,04 gam khí CO2. Cơng thức phân tử của A là:


 A. C6H6
 B. C7H8
 <b>C. C8H10</b>
 D. C9H12


<b>Câu 19: Đốt cháy hết hỗn hợp gồm benzen và một hidrocacbon A thuộc dãy đồng đẳng của </b>
benzen với tỉ số mol của benzen và A là: 1:1. Sau phản ứng thu được 8,36 gam CO2 và 1,8 gam
H2O. Công thức phân tử của A là:


 A. C6H12


 <b>B. C7H8</b>
 C. C8H10
 D. C9H12


<b>Câu 20: Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 0,2 mol benzen là 610 kJ. Nếu đem đốt 195 gam </b>
benzen thì nhiệt lượng tỏa ra là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Giải bài 40 hố học 9: Dầu mỏ và khí thiên nhiên</b>



<b>A. LÝ THUYẾT</b>


<b>I. Dầu mỏ</b>



<i><b>Tính chất vật lí:</b></i>



Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước và nhẹ hơn nước.



<i><b>Trạng thái tự nhiên và thành phần của dầu mỏ</b></i>



Trong tự nhiên, dầu mỏ tập trung thành những vùng lởn, ở sâu trong lòng đất, tạo



thành các mỏ dầu.



Mỏ dầu thường có ba lớp: lớp khí, lớp dầu lỏng, lớp nước mặn



<i><b>Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ</b></i>



Khí đốt, xăng, dầu thắp, dầu điezen, dầu mazut, nhựa đường.



<b>II. Khí thiên nhiên</b>




Khí thiên nhiên có trong các mỏ khí nằm dưới lịng đất. Thành phần chủ yếu của



khí thiên nhiên là metan.



Khí thiên nhiên là nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp.



<b>B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI</b>


<b>Câu 1: Trang 129 - SGK hóa học 9</b>



Chọn những câu đúng trong các câu sau :


a) Dầu mỏ là một đơn chất.



b) Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp.



c) Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.


d) Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định.



e) Dầu mỏ sôi ở những nhiệt độ khác nhau.



<b>Bài làm:</b>



Dựa vào kiến thức đã nêu, ta thấy những câu đúng là:



<b>c) Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.</b>


<b>e) Dầu mỏ sôi ở những nhiệt độ khác nhau.</b>



<b>Câu 2: Trang 129 - SGK hóa học 9</b>



Điền những từ thích hợp vào các chỗ trống trong các câu sau :


a) Người ta chưng cất dầu mỏ để thu được ...




b) Để thu thêm được xăng, ngưài ta tiến hành ... dầu nặng.


c) Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là ...



d) Khí mỏ dầu có ... gần như khí thiên nhiên.



<b>Bài làm:</b>



<i><b>a) Người ta chưng cất dầu mỏ để thu được xăng, dầu hỏa , và các sản phẩm khác.</b></i>


<i><b>b) Để thu thêm được xăng, ngưài ta tiến hành crackinh dầu nặng.</b></i>



<i><b>c) Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là khí metan.</b></i>


<i><b>d) Khí mỏ dầu có thành phần gần như khí thiên nhiên.</b></i>



<b>Câu 3: Trang 129 - SGK hóa học 9</b>



Để dập tắt xăng dầu cháy người ta làm như sau :


a) Phun nước vào ngọn lửa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Cách làm nào ở trên là đúng? Giải thích.



<b>Bài làm:</b>



Do dầu nổi trên mặt nước, nên khi phun nước vào đám cháy, dầu vẫn tiếp xúc với khí


oxi vì vậy cách này khơng đúng.



Phương án b, c đúng vì các phương án này đều ngăn oxi trong khơng khí tiếp xúc với


dầu.



<b>Câu 4: Trang 129 - SGK hóa học 9</b>




Đốt cháy V lít khí thiên nhiên chứa 96% CH

4

, 2% N

2

và 2% CO

2

về thể tích. Tồn bộ



sản phẩm cháy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)

2

dư thấy tạo ra 4,9g kết tủa.



a) Viết các phương trình hóa học (biết N

2

, CO

2

khơng cháy).



b) Tính V (đktc).



<b>Bài làm:</b>



a) Đốt cháy V lít khí thiên nhiên:


CH

4

+ 2O

2

→(t

o

) CO

2

+ 2H

2

O (1)



Cho khí CO

2

hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)

2

dư:



CO

2

+ Ca(OH)

2

→ CaCO

3

+ H

2

O (2)



b) Ta có: nCaCO

3

= 4,9/100 = 0,049 (mol)



Theo phương trình (1) và (2)



=>nCO2 = nCH4 = nCaCO3 = 0,049 (mol)


Vậy V

CH4

= 0,049.22,4 = 1,0976 (lít)



Mặt khác CH

4

chiếm 96% thể tích V



=> V = 1, 0976 / 96% = 1,12(l).



<b>Giải bài 41 hoá học 9: Nhiên liệu</b>




<b>A. LÝ THUYẾT</b>


<b>1. Khái niệm</b>



Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.


<i>Ví dụ: than, củi, dầu hỏa, khí gaz...</i>



<b>2. Phân loại</b>



Nhiên liệu rắn: than mỏ, than gầy, thân mỡ, than bùn, gỗ...


Nhiên liệu lỏng: xăng, dầu hỏa, cồn...



Nhiên liệu khí: khí thiên nhiên, khí mỏ dầu, khí than...



<b>3. Sử dụng tiết kiệm nhiên liệu</b>



Cung cấp đủ khí oxi cho q trình đốt cháy.



Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với oxi , khơng khí.


Điều chỉnh nhiên liệu phù hợp với mục đích sử dụng.



<b>B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI</b>


<b>Câu 1: Trang 132 - SGK hóa học 9</b>



Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp khơng khí hoặc oxi:


a) vừa đủ ;



b) thiếu ;


c) dư.




Hãy chọn trường hợp đúng và giải thích.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp khơng khí hoặc oxi vừa đủ, vì nếu </b></i>


thiếu thì nhiên liệu khơng cháy hồn tồn, nếu dư thì cần năng lượng để làm nóng khơng


khí dư.



<b>Câu 2: Trang 132 - SGK hóa học 9</b>



Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng.



<b>Bài làm:</b>



Chất khí dễ cháy hồn tồn hơn chất lỏng và rắn, do oxi trong khơng khí và khí cùng là


thể khí nên dễ tiếp xúc với nhau.



<b>Câu 3: Trang 132 - SGK hóa học 9</b>



Hãy giải thích tác dụng của các việc làm sau :


a) Tạo các hàng lỗ trong các viên than tổ ong.


b) Quạt gió vào bếp lị khi nhóm lửa.



c) Đậy bớt cửa lị khi ủ bếp.



<b>Bài làm:</b>



a) Tạo các hàng lỗ trong các viên than tổ ong: cách này làm tăng diện tích tiếp xúc của


than với khơng khí, giúp phản ứng cháy có hiệu suất cao hơn.



b) Quạt gió vào bếp lị khi nhóm lửa: quạt gió giúp đẩy khơng khí vào bếp, để có đủ oxi


cho phản ứng cháy.




c) Đậy bớt cửa lị khi ủ bếp: để khơng khí vào bên trong lị ít, nên phản ứng xảy ra chậm


=> lửa nhỏ, cần cho việc ủ bếp.



<b>Câu 4: Trang 132 - SGK hóa học 9</b>



Hãy quan sát hình vẽ 4.24 và cho biết trường hợp nào đèn sẽ cháy sáng hơn, ít muội than


hơn.



<b>Bài làm:</b>



Đèn của trường hợp b sáng hơn do, đèn đó có bóng dài, nên hút khơng khí nhiều hơn


=>Đèn sáng hơn.



<b>Giải bài 42 hố học 9: Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon Nhiên liệu</b>



<b>A. LÝ THUYẾT</b>


<b>I. METAN</b>



<i><b>1. Cấu tạo phân tử</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Trong phân tử metan có 4 liên kết đơn



<i><b>2. Tính chất hóa học</b></i>



<b>Tác dụng với oxi:</b>



CH

4

+ 2O

2

→ CO

2

+ 2H

2

O


<b>Tác dụng với clo khi có ánh sáng: (phản ứng thế)</b>




CH

4

+ Cl

2

→ HCl + CH

3

Cl


<i><b>3. Ứng dụng</b></i>



Dùng làm nhiên liệu.



<b>II. ETILEN</b>



<i><b>1. Công thức cấu tạo</b></i>



Etilen có cơng thức cấu tạo:



Viết gọn: CH

2

=CH

2


Trong liên kết đơi có một liên kết kém bền. Liên kêt này dễ đứt ra trong các phản


ứng hóa học.



<i><b>2. Tính chất hóa học</b></i>



<b>Tác dụng với oxi:.</b>



C

2

H

4

+ 3O

2

→(t

o

) 2CO

2

+ 2H

2

O



<b>Tác dụng với dung dịch brom: phản ứng cộng</b>



CH

2

=CH

2

+ Br

2

→ Br – CH

2

– CH

2

– Br



<b>Phản ứng trùng hợp</b>



…+ CH

2

=CH

2

+ CH

2

=CH

2

+ CH

2

=CH

2

+ … →(t

o

, xt, p) …CH

2

– CH

2

– CH

2

– CH

2




CH

2

– CH

2


<i><b>3. Ứng dụng</b></i>



Etilen dùng để sản xuất axit axetic, rượu etylic, poli (vinyl clorua),...


Etilen dùng kích thích quả mau chín.



<b>III. AXETILEN</b>



<i><b>1. Cấu tạo phân tử</b></i>



Axetilen có một liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon.


<b>Công thức cấu tạo của axetilen H – C ≡ C – H;</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>2. Tính chất hóa học</b></i>



<b>Tác dụng với oxi:</b>



2C

2

H

2

+ 5O

2

→(t

o

) 4CO

2

+ 2H

2

O



<b>Tác dụng với dung dịch brom:</b>



HC=CH + Br

2

→ Br – CH=CH – Br



HC=CH + Br

2

→ Br

2

CH – CHBr

2


Trong điều kiện thích hợp, axetilen còn tham gia phản ứng cộng với nhiều chất khác như


H

2

, Cl

2

...



<i><b>3. Ứng dụng</b></i>




Axetilen dùng trong đèn xì oxi-axetilen dể hàn, cắt kim loại.



Axetilen là nguyên liệu để sản xuất poli (vinyl clorua) dùng sản xuất nhựa PVC



và nhiều hóa chất khác.



<b>IV. BENZEN</b>



<i><b>1. Cấu tạo phân tử</b></i>



6 nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành vịng, 3 liên kết đơi xen kẽ 3 liên kết



đơn



<i><b>2. Tính chất hóa học</b></i>



<b>Phản ứng cháy:</b>



2C

6

H

6

+ 15O

2

→(t

o

) 12CO

2

+ 6H

2

O



<b>Phản ứng thế với với brom:</b>



C

6

H

6

(l) + Br

2

(l) → HBr + C

6

H

5

Br (brom bezen)



<b>Phản ứng cộng:</b>



C

6

H

6

+ 3H

2

→(t

o

, Ni) C

6

H

12

<i><b>3. Ứng dụng</b></i>



Benzen là nguyên liệu quan trọng để sản xuất chất dẻo, phẩm nhuộm, dược phẩm,




thuốc trừ sâu.. Benzen làm dung mơi, hịa tan nhiều chất hữu cơ.



<b>B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI</b>


<b>Câu 1: Trang 133 - SGK hóa học 9</b>



Viết cơng thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có cơng thức phân tử sau :


C

3

H

8

; C

3

H

6

; C

3

H

4

.



<b>Bài làm:</b>


<b>C</b>

<b>3</b>

<b>H</b>

<b>8 </b>

<b>:</b>



CTCT:



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>C</b>

<b>3</b>

<b>H</b>

<b>6</b>

<b>:</b>



CTCT



CTCT thu gọn: CH

2

= CH– CH

3


<b>C</b>

<b>3</b>

<b>H</b>

<b>4</b>


CTCT



CTCT thu gọn: CH ≡ C – CH

3


<b>Câu 2: Trang 133 - SGK hóa học 9</b>



Có hai bình đựng hai chất khí là CH

4

, C

2

H

4

. Chỉ dùng dung dịch brom có thể phân biệt




được hai chất khí trên khơng ? Nêu cách tiến hành.



<b>Bài làm:</b>



Có thể dùng brom để phân biệt hai khí trên. Cách tiến hành như sau:



Sục lần lượt hai bình khí vào dung dịch brom. Nếu dung dịch brom nhạt màu, thì bình


khí đó là C

2

H

4

, cịn lại là CH

4


CH

2

=CH

2

+ Br

2

→ BrCH

2

– CHBr



<b>Câu 3: Trang 133 - SGK hóa học 9</b>



Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100 ml dung dịch brom 0,1 M.


Vậy X là hiđrocacbon nào trong số các chất sau ?



A. CH

4

;



B. C

2

H

2

;



C. C

2

H

4

;



D. C

6

H

6

.



<b>Bài làm:</b>



<b>Đáp án C. C</b>

2

H

4


n

Br2

= 0,1 . 0,1 = 0,01 (mol)




=>n

Br2

= n

X

=> X có 1 liên kết đơi trong phân tử



Vậy X là C

2

H

4


<b>Câu 4: Trang 133 - SGK hóa học 9</b>



Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A, thu được 8,8 gam khí CO

2

và 5,4 gam H

2

0.



a) Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào ?



b) Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm cơng thức phân tử của A.


c) Chất A có làm mất màu dung dịch brom khơng ?



d) Viết phương trình hố học của A với clo khi có ánh sáng.



<b>Bài làm:</b>



a) Ta có : n

CO2

= 8,8 /44 = 0,2 mol. → m

C

= 0,2 . 12 = 2,4g.



n

H2O

= 5,4 / 18 = 0,3 mol. → m

H

= 0,3 . 2 = 0,6g.



m

C

+ m

H

= 2,4 + 0,6 = 3g



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b) Gọi công thức phân tử của A là C

x

H

y

.



=>x : y = mC12:mH1=2,412:0,61 = 1 : 3.


Cơng thức của A có dạng (CH

3

)n



Do A có phân tử khối nhỏ hơn 40 => 15n < 40 (n≥1)


=>A có CTPT là C

2

H

6

.




c) A là C

2

H

6

(hiđrocacbon no) nên không làm mất màu dung dịch brom.



d) Phản ứng của C

2

H

6

với Cl

2

:



C

2

H

6

+ Cl

2

→(a/s) C

2

H

5

 Cl + HCl.



<b>NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1: Hóa học hữu cơ nghiên cứu: </b>



A. Tính chất và sự biến đổi của các ngun tố hóa học


B. Tính chất của tất cả các hợp chất của cacbon



<b>C. Tính chất của phần lớn các hợp chất của nguyên tố cacbon, hidro, oxi và </b>


<b>nito</b>



D. Tính chất của các hợp chất thiên nhiên



<b>Câu 2: Cho các chất sau: CH4, CH3Cl, CH2Cl2, CHCl3</b>



Thành phần phần trăm cacbon tương ứng của các chất trên được so sánh đúng là:



<b>A. CH4 > CH3Cl> CH2Cl2> CHCl3</b>


B. CHCl3> CH4> CH2Cl2> CH3Cl


C. CH2Cl2> CH3Cl> CH4> CHCl3


D. CH4> CHCl3> CH2Cl2> CH3Cl



<b>Câu 3: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai hidrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 14 </b>



đvC, thu được m gam nước và 2m gam CO2.



Hai hidrocacbon này là:



A. C2H4 và C3H6



<b>B. C4H10 và C5H12</b>



C. C6H6 và C7H8



D. C2H2 và C3H4



<b>Câu 4: A và B là hai hidrocacbon ở thể khí, khi phân hủy đều tạo thành cacbon và hidro </b>



với thể tích khí hidro gấp 4 lần thể tích khí hidrocacbon ban đầu ( trong cùng điều kiện).


Hai hidrocacbon A và B có thể:



A. Số nguyên tử cacbon lớn hơn 4



B. Đều chứa ba nguyên tử cacbon trong phân tử



<b>C. Đều chứa tám nguyên tử hidro trong phân tử</b>



D. Đều chứa bốn nguyên tử hidro trong phân tử



<b>Câu 5: Đốt cháy 28ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 67,2 ml khí oxi. </b>



Thành phần phần trăm mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là? (Các khí đều đo ở đktc)



<b>A. 20 % và 80 %</b>



B. 25 % và 75 %




C. 22 % và 78%



D. 60 % và 40 %



<b>Câu 6: Chọn phát biểu đúng? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

B. Dầu mỏ chỉ được chưng cất dưới áp suất thấp



<b>C. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon và sôi ở những </b>



<b>nhiệt độ khác nhau</b>



D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ xác định



<b>Câu 7: Biết 0,02 mo hidrocacbon X làm mất màu vừa đủ 200ml dung dịch brom 0,1M. </b>



X là:



<b>A. C2H2</b>



B. C2H4



C. C6H6



D. C2H6



<b>Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hidrocacbon X, thu được thể tích khí CO2 bằng </b>



với thể tích hidrocacbon X đem đốt ( trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).



Hidrocacbon X là:



A. C2H2



B. C2H4



<b>C. CH4</b>



D. C3H6



<b>Câu 9: Polime X chứa 38,4% cacbon, 4,8% hidr, còn lại là Clo về khối lượng. CTPT </b>



của X là:



<b>A. (C2H3Cl)</b>

<b>n</b>


B. (C2H4Cl)

n


C. (C2H2Cl)

n


D. (C2HCl3)

n


<b>Câu 10: Hãy chọn phát biểu đúng? </b>



A. Hidrocacbon có liên kết đơi trong phân tử làm mất màu dung dịch brom


B. Chất nào làm mất màu dung dịch nước brom, chất đó là etilen hoặc axetilen


<b>C. Hidrocacbon có liên kết đôi hoặc liên kết 3 trong phân tử tương tự như </b>



<b>etilen hoặc axetilen làm mất màu dung dịch nước brom</b>


D. Etilen và axetilen không làm mất màu dung dịch nước brom




<b>Câu 11: Hãy cho biết dãy chất nào sau đây chỉ gồm chất hữu cơ?</b>



<b>A. CH4, CH3Cl, CH3COC2H5, CH3COOK</b>



B. C2H2, CH3CH2MgBr, C6H12O6, (NH2)2CO


C. MgBr2, C6H5OH, HCOOC2H5, HCOOH


D. NaCH3COO, C6H6, NaCN



<b>Câu 12: Limonen là một chất có mùi thơm dịu được tách ra từ tinh dầu chanh. Kết quả </b>



phân tích limonen cho thấy phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: %C=


88,235%; %H= 11,765%. Tỷ khối hơi của limonen so với khơng khí gần bằng 4,69.


Công thức phân tử của limonen là:



<b>A. C10H16</b>



B. C10H18



C. C10H16O



D. C8H8O2



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. Công thức đơn giản nhất ( công thức thực nghiệm) cho biết hợp chất gồm



những nguyên tố gì



B. Công thức đơn giản nhất cho biết số nguyên tử của nguyên tố có thành phần



phần trăm khối lượng nhỏ nhất




<b>C. Công thức đơn giản nhất cho biết tỉ lệ đơn giản nhất của số nguyên tử của </b>


<b>các nguyên tố trong phân tử</b>



D. Công thức đơn giản nhất không bao giờ trùng với công thức phân tử



<b>Câu 14: Một hỗn hợp khí X đo ở 82</b>

∘C, 1atm gồm anken A và H2 có tỷ lệ số mol 1: 1.


Cho X đi qua Ni/t∘thu được hỗn hợp Y ( hiệu suất h%). Biết tỷ khối của Y so với hidro


bằng 23,2. Công thức phẩn tử nào của A sau đây là không đúng?



A. C4H8



<b>B. C3H6</b>



C. C6H12



D. C5H10



<b>Câu 15: Cho 5,1 gam hỗn hợp X gồm CH4 và 2 anken đồng đẳng liên tiếp qua dung </b>



dịch Brom dư thấy khối lượng bình tăng 3,5 gam đồng thời thể tích hỗn hợp X giảm một


nửa. Hai anken có cơng thức phân tử lần lượt là:



A. C3H6 và C4H8



<b>B. C2H4 và C3H6</b>



C. C4H8 và C5H10



D. C5H10 và C6H12




<b>Câu 16: Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm từ C2H5OH (H2SO4 đặc, t</b>

∘≥ 170∘C)


thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chọn một trong số các chất sau để loại bỏ tạo chất?



A. Dung dịch brom dư



<b>B. Dung dịch NaOH dư</b>



C. Dung dịch H2SO4 dư



D. Dung dịch KMnO4 lỗng, dư



<b>Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X đi qua Ni </b>



đun nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng


hidro hóa là?



A. 20%



B. 25%



<b>C. 50%</b>



D. 40%



<b>Câu 18: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất của phản </b>



ứng bằng 80%. Giá trị của m là:



<b>A. 1,25</b>




B. 0,8



C. 1,8



D. 2



<b>Câu 19: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận đúng là: </b>



A. cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>C. có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom</b>


D. Khơng có chất nào có khả năng làm nhạt màu dung dịch thuốc tím



<b>Câu 20: Độ dài liên kết giữa C với C trong các phân tử: etan, etilen, axetilen, và benzen </b>



theo thứ tự tăng dần như sau:



</div>

<!--links-->

×