Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.21 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC</b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 8 LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019</b>
<b>MƠN: TỐN</b>
<i>(Thời gian làm bài: 120 phút, không kể giao đề)</i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>: (2.0 điểm)
<i>Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng</i>
<b>Câu 1. </b> Phân tích đa thức 6x2<sub> - 6x thành nhân tử ta được kết quả</sub>
A. 6( x2<sub> - 1) B. x( 6x</sub>2<sub> - 6) C. 6x( x -1) D. 6x( x + 1)</sub>
<b>Câu 2.</b> Điều kiện xác định của phương trình
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>2
1 1 16
1 1 <sub>1</sub>
<sub></sub> <sub> là:</sub>
A.
A. 2 B. 2,1
C. 2,2 D. 6
x 6
3,5
10
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>Câu 4. </b>Trong các hình tứ giác sau, hình có ít trục đối xứng nhất là:
A) Hình thoi B) Hình chữ nhật C) Hình vng D) Hình thang cân
<b>II. TỰ LUẬN</b>: (8.0 điểm)
<b>Câu 5.</b> (1.5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3+2x =17 b) x2<sub> +6(x+1) =6</sub> <sub> c) </sub>
2 10 2 3
5
4 6
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 6.</b> (1.5 điểm) Cho biểu thức 2
x 1 x 1 4
B
x 1 x 1 1 x
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tính giá trị của B khi x2 x 0
<b>Câu 7.</b> (1.5 điểm). Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ
15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút.
Tính quãng đường AB.
<b>Câu 8.</b><i> (2.5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=15 cm, AC=20 cm, đường phân</i>
giác BD.
a) Tính tỉ số
b) Gọi H là hình chiếu của A trên BC, tính HA, HB.
c) Gọi I là giao của AH và BD. Chứng minh rằng tam giác AID cân.
<b>Câu 9. </b><i>(1.0 điểm)</i> Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức: 5<i>x</i>25<i>y</i>28<i>xy</i> 2<i>x</i>2<i>y</i> 2 0
Tính giá trị của biểu thức:
2016 2017 2018
2 1
<i>M</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC</b> <b>ĐÁP ÁN KHẢO SÁT LẦN 1 LỚP 8</b>
<b>NĂM HỌC 2018-2019</b>
<b>MÔN: TOÁN</b>
I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp án C C B D
( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
II/ TỰ LUẬN: (8 điểm)
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
Câu 5
(1.5đ)
a) 3+2x =17
ó 2x=17 -3
ó x=7
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {7}
b) x2<sub> +6(x+1) =6</sub>
óx2<sub>+6x+6=6</sub>
óx(x+6)=0
óx=0 hoặc x+6=0
óx=0 hoặc x=-6
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0; -6}
b)
2 10 2 3
5
4 6
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>3(2x – 10) = 60 + 2(2 – 3x) </sub> <sub>6x – 30 = 60 + 4 – 6x </sub>
<sub>12x = 94 </sub>
<sub>x = </sub> 6
47
.
Vậy: S =
6
47
0.25
0,25
0,25
0,25
0.25
0,25
Câu 6
(1.5đ) 2
x 1 x 1 4
B
x 1 x 1 1 x
a)ĐKXĐ x 1
2 2
2
(x 1) (x 1) 4
B
(x 1)(x 1) (x 1)(x 1) x 1
2 2
x 2x 1 (x 2x 1) 4
(x 1)(x 1)
4x 4
(x 1)(x 1)
4(x 1)
(x 1)(x 1)
b) Ta có x2 –x=0 óx(x-1)=0 óx=0 hoặc x=1
+ Với x=0 thì B=-4
+ Với x=-1 Loại (khơng thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy B=-1 khi x2 –x=0
0,25
0,25
Câu 7
(1.5đ) 15 phút =
1
( )
4 <i>h</i> <sub>; 2h30 phút =</sub>
5
( )
2 <i>h</i>
Gọi x(km) là quãng đường đi AB (x>0)
Thời gian đi: 50( )
<i>x</i>
<i>h</i>
1 5
50 40 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
Thời gian về: 40( )
<i>x</i>
<i>h</i>
Theo bài ra ta có phương trình
Giải ra ta được x=50
Vậy qng đường AB là 50 km
0,25
0,5
0,5
0,25
Câu 8
(2,5 đ)
Vẽ hình đúng
0,25
a) Áp dụng định lý Pytago tính được BC=25 cm
- Áp dụng tính chất đường phân giác tính được
3
5
<i>DA</i>
<i>DC</i>
0,25
=>
<i>HB</i> <i>BA</i> <i>HA</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
Hay
15
15 25 20
<i>HB</i> <i>HA</i>
HB=9cm ; AH=12cm
0,25
0,5
b) Kẻ DK vng góc với BC
Chứng minh được <i>ABD</i>đồng dạng với <i>KBD</i>(cgc)
<i>ADB</i> <i>KDB</i>
Mà <i>AID</i> <i>KDB</i> (so le trong)
=><i>AID</i><i>ADI</i>
=> <i>AID</i>cân tại A
0,25
0,25
0,25
Câu 9
(1,0 đ)
Ta có: 5x2 + 5y2 + 8xy - 2x + 2y + 2 = 0
(4x2 + 8xy + 4y2) + ( x2 - 2x + 1) + (y2 + 2y + 1) = 0
4(x + y)2 + (x – 1)2 + (y + 1)2 = 0 (*)
Vì 4(x + y)2 0; (x – 1)2 0; (y + 1)2 0 (với mọi x, y) nên từ (*)
suy ra: x = 1 và y = -1.
Từ đó tính được M = -1