Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Chung tay XD trường chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.98 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – LỚP 10 .LẦN 1</b>



ĐỀ 1


Câu 1 (6 điểm) .


Cho nguyên tử các ngun tố có kí hiệu sau : 3581Br <sub>; </sub> 2963Cu <sub>; </sub> 1430<i>Si</i>


Hãy xác định số proton,số electron,số nơtron,số đơn vị điện tích hạt nhân,
và số khối


Câu 2 (4 điểm). Cho nguyên tử nguyên tố Clo có 2 đồng vị là 1735<i>Cl</i> và


37
17<i>Cl</i>
; biết nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,4846. Hãy xác định thành
phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị .


ĐỀ 2 .


Câu 1 (6 điểm). Cho nguyên tử các ngun tố có kí hiệu sau :


27
13<i>Al</i>;


87
38<i>Sr</i>;


41
19<i>K</i>



Hãy xác định số proton,số electron,số nơtron,số đơn vị điện tích hạt nhân,
và số khối .


Câu 2 (4 điểm): Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107.87. Trong đó


109<i><sub>Ag</sub></i>


chiếm 44%. Phần cịn lại là đồng vị thứ 2.Tính nguyên tử khối của
đồng vị thứ 2.


ĐỀ 3


Câu 1 (6 điểm) . Cho nguyên tử các nguyên tố có kí hiệu sau :


40
18<i>Ar</i><sub>; </sub>


58
28<i>Ni</i><sub>; </sub>


85
37<i>Rb</i>


Hãy xác định số proton,số electron,số nơtron,số đơn vị điện tích hạt nhân
và số khối.


Câu 2 (4 điểm). Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt là 34, trong đó


tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định
số p, số n, số e, số A của B.



ĐỀ 4


Câu 1 (6 điểm) . Cho nguyên tử các nguyên tố có kí hiệu sau :


84


36<i>Kr</i>;
40
20<i>Ca</i> ;


56
26<i>Fe</i>;


Hãy xác định số proton,số electron,số nơtron,số đơn vị điện tích hạt nhân
và số khối.


Câu 2 (4 điểm). Cho nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 115 ,biết số


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 10</b>
ĐỀ 1:


Câu 1 (6 điểm) .


Câu 2 (4 điểm).


Gọi a là thành phần trăm của đồng vị 1735<i>Cl</i>


Suy ra : 100% - a% là thành phần trăm của đồng vị 1737<i>Cl</i>
Theo cơng thức ta có : <i>A</i><sub>= </sub>



35* (100 )*37
100


<i>a</i>  <i>a</i>


=35.4846


 <sub>3548,46 = 35a – 37a+ 3700</sub>
 <sub>2a = 151,54 </sub>


 <sub> a = 75,77 .</sub>


Vậy thành phần phần trăm của đồng vị 1735<i>Cl</i> : 75,77% và đồng vị
37
17<i>Cl</i> :
24,23 %


ĐỀ 2


Câu 1 (6 điểm) .


Câu 2: (4 điểm)


Thành phần trăm của đồng vị thứ 2: 100% - 44% = 56%
Theo công thức ta có :


<i>A</i><sub>=</sub>


* *


100
<i>a X b Y</i>


<i>A</i><sub>= </sub>


109*44 56*
100


<i>Y</i>


= 107.87


 <sub> 10787= 4796+ 56*Y</sub>
 <sub>5991=56*Y</sub>


 <sub>Y=107</sub>


Vậy : có 107<i>Ag</i> là đồng vị thứ 2.


Nội dung 3581Br 2963Cu 1430<i>Si</i>


Số proton 35 29 14


Số electron 35 29 14


Số đv ĐTHN 35 29 14


Số khối 81 63 30



Số nơtron 46 34 16


Nội dung 27
13<i>Al</i>


87
38<i>Sr</i>


41
19<i>K</i>


Số proton 13 38 19


Số electron 13 38 19


Số đv ĐTHN 13 38 19


Số khối 27 87 41


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐỀ 3


Câu 1 (6 điểm) .


Câu 2: (4 điểm)


Số p = số e = Z ; số n = N
2Z + N = 32


2Z – N = 10 => Z = 11, N = 12 Số p = Số e = 11,
số n = 12, số khối A = 23.



ĐỀ 4


Câu 1 (6 điểm) .


Câu 2 (4 điểm). Theo đề bài ta có :
Số p = số e = Z ; số n = N


2Z + N = 115


2Z – N = 25


p= 19 ; N = 20 A=20+19 =39


Vậy kí hiệu nguyên tử của nguyên tố 1939<i>X</i>
Nội dung 40


18<i>Ar</i><sub> </sub>


58
28<i>Ni</i>


85
37<i>Rb</i>


Số proton 18 28 37


Số electron 18 28 37


Số đv ĐTHN 18 28 37



Số khối 40 58 85


Số nơtron 22 30 48


Nội dung 84


36<i>Kr</i>;
40
20<i>Ca</i>


56
26<i>Fe</i>


Số proton 36 20 26


Số electron 36 20 26


Số đv ĐTHN 36 20 26


Số khối 84 40 56


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×